Professional Documents
Culture Documents
Bài 10 - CQĐP
Bài 10 - CQĐP
ĐỊA PHƯƠNG
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
TP trực thuộc
Cấp tỉnh Tỉnh
trung ương
Quận, thị xã, TP
thuộc tỉnh, TP
Cấp huyện Huyện
thuộc TP trực
thuộc trung ương
Điều 80, 81, 82, 83, 104 Luật TCCQĐP 2015 sđ, bs 2019
Hội đồng nhân dân Bầu HĐND khoá mới
30/ 45 ngày
Trưởng
Phó Hội thẩm ND của
Chủ / Phó
Chủ TAND cùng cấp
tịch Trưởng
tịch
HĐND các
HĐND
Ban
GT HĐND bầu
Phê chuẩn
Thường trực HĐND
cấp trên trực tiếp
Uỷ ban nhân dân HĐND khoá mới
Chủ tịch
HĐND
Giám sát việc tuân theo Hiến pháp, luật, các VB của
CQ nhà nước cấp trên và NQ của HĐND
II. Hội đồng nhân dân
2.2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
Hình thức giám sát
(Điều 87 Luật TCCQĐP 2015;
Điều 57 Luật HĐ giám sát của QH và HĐND 2015)
a. Xem xét báo cáo công tác ủa Uỷ ban nhân dân cùng cấp
b. Xem xét văn bản của Uỷ ban nhân dân cùng cấp
d. Hoạt động chất vấn của đại biểu Hội đồng nhân dân
Yêu cầu UBND, Chủ tịch UBND cùng cấp ban hành văn bản
Bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản của UBND, Chủ tịch
UBND cùng cấp; nghị quyết của HĐND cấp dưới trực tiếp
Ra nghị quyết về trả lời chất vấn và trách nhiệm của
người trả lời chất vấn
Cấp tỉnh
TP trực thuộc
Tỉnh
TW
Cấp huyện
Cấp xã
Chủ tịch
1/3 số ĐB
TT HĐND UBND
cùng cấp HĐND
II. Hội đồng nhân dân
2.4. Kỳ họp của HĐND
Chủ tịch
1/3 số ĐB
TT HĐND UBND
cùng cấp HĐND
II. Hội đồng nhân dân
2.4. Kỳ họp của HĐND
Thành phần tham dự
• Bắt buộc: ĐB HĐND
• Khách mời: đại diện TT HĐND, UBND cấp trên
trực tiếp; ĐBQH; ĐB HĐND cấp trên được bầu tại
địa phương; đại diện UBTVQH; đại điện Chính phủ;
đại diện UBMTTQVN; đại diện các cơ quan, tổ chức
chính trị - XH; đại diện đơn vị vũ trang nhân dân, tổ
chức XH…
• Thông qua NQ:
o NQ về bãi nhiệm ĐB HĐND: 2/3 số ĐB tán thành.
o Các NQ khác: >1/2.
II. Hội đồng nhân dân
2.5. Đại biểu HĐND
Người đại diện cho ý chí, nguyện vọng của nhân
dân tại địa phương
Uỷ ban Cơ quan
nhân QLNN cùng
cấp
dân
Chấp hành
III. Uỷ ban nhân dân
3.1. Vị trí, tính chất pháp lý
3.1.1. Uỷ ban nhân dân là cơ quan chấp hành
của HĐND
a. Về tổ chức
Tính chấp
hành với
CQ quyền b. Về hoạt động
lực cùng
cấp
c. Công tác và chịu trách nhiệm
III. Uỷ ban nhân dân
3.1. Vị trí, tính chất pháp lý
3.1.1. Uỷ ban nhân dân là cơ quan chấp hành
của HĐND
Về tổ chức
Uỷ ban nhân dân HĐND khoá mới
Chủ tịch
HĐND
Chính Bộ
phủ CQ ngang Bộ
UBND cấp
Sở CQ
tỉnh
chuyên
môn của
UBND cấp
huyện
Phòng UBND
UBND cấp xã
Tại sao phải quy định nguyên
tắc trực thuộc 02 chiều đối
với Uỷ ban nhân dân?
III. Uỷ ban nhân dân
3.2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
❖Lưu ý:
①Uỷ viên UBND do Chủ tịch UBND giới thiệu cho
HĐND bầu; tất cả thủ trưởng cơ quan chuyên môn của
UBND đều là thành viên của UBND.
②Uỷ viên phụ trách quân sự, Uỷ viên phụ trách công an
do Bộ trưởng bổ nhiệm theo hàng dọc từ trên xuống.
③Chỉ có Chủ tịch UBND bắt buộc là ĐB HĐND,
nhưng cũng chỉ bắt buộc ở đầu nhiệm kỳ.
III. Uỷ ban nhân dân
3.4. Hình thức hoạt động
Phiên họp
Thường kỳ Chuyên đề
(1tháng/phiên)
CT UBND
1/3 thành
CT UBND cấp trên trực
viên UBND
tiếp
III. Uỷ ban nhân dân
3.4. Hình thức hoạt động