Professional Documents
Culture Documents
Bai 9. CQĐP-P2
Bai 9. CQĐP-P2
Vị trí, tính
chất pháp lý
Cơ cấu, thành
phần đại biểu
Các đại biểu HĐND đại diện cho tất cả các tầng lớp
nhân dân, tất cả các giai cấp, các dân tộc, tôn giáo
của một địa phương.
a. Cơ quan đại diện cho Nhân dân
địa phương
Nhiệm vụ phản
ánh tính đại
diện
HĐND giám sát việc chấp hành pháp luật đối với các cơ
quan nhà nước ở địa phương.
2. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN
HẠN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, dự toán thu chi ngân sách địa phương cấp mình,
điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương, phê chuẩn
quyết toán ngân sách địa phương.
Phân bổ dự toán ngân sách (HĐND cấp tỉnh, cấp
huyện)
Ủy viên UBND
cùng cấp
Trưởng Ban
Đề nghị
b. Giám sát việc chấp hành pháp luật đối
với các cơ quan nhà nước ở địa phương
Điều 87, 88, 89, 96 Luật Nội dung của giám sát
TCCQĐP 2015
Chương III Luật hoạt động
giám sát QH và HĐND Hình thức giám sát
2015
Chất vấn
Thường trực HĐND cùng cấp
Đ
8
UBND cùng cấp 7
L
T
C
TAND cùng cấp C
Q
Đ
P
Xem xét báo cáo VKSND cùng cấp
công tác
Đ
Ban của HĐND cùng cấp 5
9
L
Cơ quan thi hành án dân sự cùng G
cấp S
NĐ
Cơ quan chuyên môn thuộc 24,
UBND cùng cấp 37
UBND, Chủ tịch UBND cùng
cấp
Điều 96 Luật
TCCQĐP 2015
Đối tượng trả lời chất vấn
Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy
viên UBND cùng cấp
- Cơ sở pháp lý:
• Điều 88, Điều 89 LTCCQĐP 2015
• NQ 85/2014/QH13 về lấy phiếu tín nhiệm và bỏ
phiếu tín nhiệm...
- Các tiêu chí phân biệt:
• Khái niệm
• Đối tượng
• Trường hợp
• Mức độ tín nhiệm
• Hậu quả
Tiêu chí Lấy phiếu tín nhiệm Bỏ phiếu tín nhiệm
Khái niệm Lấy phiếu tín nhiệm là việc Bỏ phiếu tín nhiệm là việc
HĐND thực hiện quyền giám HĐND thể hiện sự tín nhiệm
sát, đánh giá mức độ tín hoặc không tín nhiệm đối với
nhiệm đối với người giữ chức người giữ chức vụ do HĐND
vụ do HĐND bầu để làm cơ bầu để làm cơ sở cho việc
sở cho việc xem xét đánh giá miễn nhiệm người không
cán bộ. được HĐND tín nhiệm.
Đối tượng Chủ tịch HĐND, Phó Chủ HĐND bỏ phiếu tín nhiệm
tịch HĐND, Trưởng ban của đối với những người giữ
HĐND; chức vụ do HĐND bầu.
Bảng so sánh
Riêng Hà Nội, Tp. Hồ Chí Riêng Hà Nội và Tp. Hồ Chí Riêng Hà Nội và Tp. Hồ Chí
Minh, những tỉnh trên 3 tr Minh được bầu 105 đại biểu Minh được bầu 95 đại biểu
dân trở lên bầu không quá
95 đại biểu
Cấp huyện
30 - 40 đại biểu 30 – 45 đại biểu 30 – 40 đại biểu
Cấp xã
Xã, thị trấn: 15 – 35 đại biểu Xã, thị trấn: 15 – 35 đại biểu Xã, thị trấn: 15 – 30 đại biểu
3. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
a. Số lượng đại biểu HĐND
Nhận xét
Luật TCCQĐP năm 2015 có một số điểm mới về số lượng
đại biểu HĐND so với Luật Bầu cử đại biểu HĐND năm 2003:
+ Tăng số lượng đại biểu HĐND Hà Nội và Thành phố Hồ
Chí Minh từ không quá 95 đại biểu lên được bầu 105 đại biểu.
+ Số lượng đại biểu HĐND cấp huyện có từ 30 đơn vị hành
chính cấp xã trực thuộc trước đây là không quá 40 đại biểu
tăng lên không quá 45 đại biểu.
3. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
a. Số lượng đại biểu HĐND
Nhận xét
- Luật 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung Luật TCCQĐP năm
2015 như sau:
+ Số lượng đại biểu HĐND cấp tỉnh tối đa 85 đại biểu,
riêng Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh được bầu 95 đại
biểu.
+ Số lượng đại biểu HĐND cấp huyện tối đa 40 đại biểu.
+ Số lượng đại biểu HĐND phường giảm còn từ 21 – 30
đại biểu.
3. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
b. Tổ chức bên trong của HĐND
3. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
b. Tổ chức bên trong của HĐND
3. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN Theo Luật TCCQĐP năm 2015
HĐND cấp
tỉnh
Thường Ban
trực HĐND
Ban Ban Ban Ban Dân Ban đô thị
pháp KT - VH– tộc (tỉnh (TP trực
chế NS XH có nhiều thuộc TW)
dân tộc)
là Trưởng Ban và
Chánh Văn phòng
HĐND tỉnh, thành
phố trực thuộc TW
Điểm mới của Luật TCCQĐP 2015 so với Luật Tổ
chức HĐND và UBND năm 2003
HĐND cấp
Huyện
Thường
trực HĐND Ban
CT Ủy viên
HĐND
2 Phó
CTHĐND (là Trưởng
Ban) Trưởng 1 Phó Ủy
Ban viên
Trưởng ban
Điểm mới của Luật TCCQĐP 2015 so với Luật Tổ
chức HĐND và UBND năm 2003
HĐND cấp
Huyện
Thường
trực HĐND Ban
CT Ủy viên
HĐND
1 Phó
CTHĐND (là Trưởng
Ban) Trưởng 1 Phó Trưởng Ủy
Ban ban viên
Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật TCCQĐP năm 2015
HĐND cấp xã
Ban Ban
pháp Kinh
chế tế – xã
hội
CT 1 Phó CT
HĐND HĐND
Trưởng 1 Phó Ủy
Ban Trưởng ban viên
Điểm mới của Luật TCCQĐP 2015 so với Luật Tổ
chức HĐND và UBND năm 2003
HĐND cấp xã
Ban Ban
pháp Kinh
chế tế – xã
CT 1 Phó Ủy viên hội
HĐND CTHĐND (là Trưởng
Ban)
Trưởng 1 Phó Ủy
Ban Trưởng ban viên
Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật TCCQĐP năm 2015
d. Người tham dự
a.Tầm quan
trọng của kỳ họp
b. Phân loại
kỳ họp
Ít nhất 1/3
Thường Chủ tịch 10% TS cử tri cấp xã theo
tổng số đại
trực UBND DS cử tri (đơn yêu cầu có
biểu
HĐND cùng cấp chữ ký)
HĐND
4. KỲ HỌP HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
c. Hình
thức họp
Họp kín
Họp công
khai theo đề
nghị
d. Thành
phần tham dự
Điều 81 Luật
Đại biểu
TCCQĐP
HĐND
2015
4. KỲ HỌP HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
e. Nội dung kỳ họp
Tại kỳ họp, HĐND bàn bạc, thảo luận tập thể và quyết
định theo đa số những vấn đề thuộc nhiệm vụ, quyền hạn
của HĐND.
Quyết định của HĐND được thể hiện dưới hình thức Nghị
quyết.
Các Nghị quyết này phải được quá nửa tổng số đại biểu
HĐND biểu quyết tán thành.
Trừ trường hợp sau đây phải có ít nhất 2/3 tổng số đại
biểu HĐND biểu quyết tán thành: bãi nhiệm đại biểu
HĐND (K3 Đ91)
5. ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
c. Việc bãi nhiệm, thôi làm nhiệm vụ, tạm đình chỉ
và mất quyền đại biểu HĐND
5. ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
a. Phân loại
đại biểu HĐND
c. Việc bãi nhiệm, thôi làm nhiệm vụ, tạm đình chỉ
và mất quyền đại biểu HĐND