Professional Documents
Culture Documents
1) Hiến phá p: Quố c hộ i; (12) Nghị quyết liên tịch giữ a CP (19) Quyết định: Tổ ng Kiểm
(2) Bộ luậ t: Quố c hộ i; vớ i Đoà n Chủ tịch Ủ y ban TW toán nhà nướ c;
Mặ t trậ n Tổ quố c VN; (20) Nghị quyết: Hộ i đồ ng
(3) Luậ t: Quố c hộ i;
(4) Nghị quyết: Quố c hộ i; (13) QĐ: Thủ tướ ng CP; nhâ n dâ n cấ p tỉnh;
(5) Phá p lệnh: UBTVQH; (14) Nghị quyết: Hộ i đồ ng Thẩ m (21) Quyết định: Ủ y ban
phá n Tò a á n ND tố i cao. nhâ n dâ n cấ p tỉnh;
(6) Nghị quyết: UBTVQH;
(15) Thô ng tư: Chá nh á n Tò a á n (22) Vă n bả n quy phạ m
(7) Nghị quyết liên tịch nhâ n dâ n tố i cao; phá p luậ t: chính quyền địa
giữ a UBTVQH vớ i Đoà n phương ở đơn vị HC - kinh
(16) Thô ng tư: Viện trưở ng Viện
Chủ tịch Ủ y ban TW Mặ t tế đặ c biệt;
kiểm sát ND tố i cao;
trậ n Tổ quố c Việt Nam;
(17) Thô ng tư: Bộ trưở ng, Thủ (23) Nghị quyết: Hộ i đồ ng
(8) Nghị quyết liên tịch nhâ n dâ n cấ p huyện;
giữ a UBTVQH, Chính phủ , trưở ng cơ quan ngang bộ ;
Đoà n Chủ tịch Ủ y ban TW (18) Thô ng tư liên tịch giữ a (24) QĐ: UBND cấ p huyện;
Mặ t trậ n Tổ quố c VN; Chá nh á n Tò a á n ND tố i (25) Nghị quyết: Hộ i đồ ng
cao, Viện trưở ng Viện kiểm sá t nhâ n dâ n cấ p xã ;
(9) Lệnh: Chủ tịch nướ c;
ND tố i cao, Tổ ng Kiểm toá n nhà (26) QĐ: UBND cấ p xã .
(10) QĐ: Chủ tịch nướ c; nướ c, Bộ trưở ng, Thủ trưở ng cơ
(11) Nghị định: Chính phủ ; quan ngang bộ ;
VB hành chính thông thường
7a,7b,7c
Quyền hạn,chức vụ,
Nơi nhận và lưu VB họ tên,chữ ký
người có thẩm quyền
Con dấu
3) Kỹ thuật trình bày các thành phần
thể thức văn bản
Nội dung minh họa
Thành phần
thể thức và Loại Cỡ Kiểu
Stt
chi tiết trình chữ chữ chữ
bày
Phông chữ Times New Roman
In Đứng,
- Dòng dưới 13-14 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
thường đậm
- Dòng kẻ
Nét liền Chiều dài bằng độ dài dòng chữ
bên dưới
Nội dung minh họa
Thành phần thể
Loại
Stt thức và chi tiết Cỡ chữ Kiểu chữ
chữ
trình bày
Phông chữ Times New Roman
Số: 15/QĐ-BNV;
Số, ký hiệu In
3 13 Đứng Số: 05/2012/QĐ-UBND;
của văn bản thường
Số: 12/SKHCN-QLKH
Đối với văn bản quy phạm pháp luật:
- Dòng kẻ bên dưới Bằng 1/3 – ½ độ dài dòng chữ (nét liền)
Trích yếu nội dung In thường 12-13 Đứng V/v nâng bậc lương năm 2009
6. Nội dung văn bản
a) Nội dung văn bản là thành
phần chủ yếu của một văn
bản, trong đó, các quy
phạm pháp luật (đối với
VBQPPL), các quy định
được đặt ra; các vấn đề, sự
việc được trình bày.
Bố cục “văn điều khoản”
Phần I
Có tiêu đề
Chương I
Mục 1. Có/không tiêu đề
Điều 1.
(Khoản) 1. Không
(Điểm) a) tiêu đề
(Tiết) -
In
6 Nội dung văn bản 13-14 Đứng Trong công tác chỉ đạo…
thường
7. Thể thức đề ký
Thay mặt: TM.
Ký thay: KT.
Thừa lệnh: TL.
Ủy quyền: UQ.
Thừa ủy quyền: TUQ.
Quyền: Q.
Chữ ký, họ và tên
Ký bằ ng bú t mự c mà u sẫ m (trừ mà u đỏ )
Đố i vớ i VBQPPL và VBHC, trướ c họ tên
củ a ngườ i ký, khô ng ghi họ c hà m, họ c vị
và cá c danh hiệu danh dự khá c./.
8. Dấ u củ a cơ quan, tổ chứ c
NGHỊ ĐỊNH 99/2016/NĐ-CP VỀ
QUẢ N LÝ VÀ SỬ DỤ NG CON
DẤ U, Quy định mớ i nhấ t về việc
quả n lý sử dụ ng củ a con dấ u đố i
vớ i cá c cơ quan nhà nướ c,
doanh nghiệp. Quy định rõ về
việc quả n lý con dấ u, cá c hình
thứ c sai phạ m, việc hủ y con dấ u.
9. Nơi nhận
a)Tác dụng:
Để kiểm tra, giá m sá t;
Để xem xét, giả i quyết;
Để thi hà nh; Bá o cá o;
Để trao đổ i cô ng việc;
Để biết và để lưu.
b) Kỹ thuật trình bày thể thức nơi nhận
Nội dung minh họa
Thành phần thể thức
Stt Loại chữ Cỡ chữ Kiểu chữ
và chi tiết trình bày
Phông chữ Times New Roman
Kính gửi:
- Bộ Nội vụ;
- Gửi nhiều nơi
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính.
b) Kỹ thuật trình bày thể thức nơi nhận
Nội dung minh họa
Thành phần
Loại Cỡ Kiểu
Stt thể thức và chi
chữ chữ chữ
tiết trình bày Phông chữ Times New Roman
THE END
3
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP THỰC HÀNH