You are on page 1of 31

Giới thiệu Học phần

KỸ NĂNG SOẠN THẢO VĂN BẢN


Số tín chỉ: 1TC (15 tiết)
Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Thanh Linh
Email: linhntt@donga.edu.vn
Các tài liệu viện dẫn chính
1- Luật số: 63/2020/QH14 sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật ban hành văn bản
QPPL số: 80/2015/QH13
2 – Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính
phủ, ban hành ngày 05 tháng 3 năm 2020
về công tác văn thư./.
ĐỐI TƯỢNG
VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG

Nghị định 30/2020/NĐ-CP được


áp dụng đối với cơ quan, tổ chức
nhà nước (gọi chung là cơ quan, tổ
chức)
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VBQLNN
CTN: L, QĐ

CQ LẬP PHÁP CQ HÀNH PHÁP CQ TƯ PHÁP

QH: CQHP - QLC CQHP - QLCM TANDTC VKSNDTC


HP, Lt, NQ HĐTPTANDTC:
NQ

CP: CÁC BỘ:


UBTVQH: QĐ, CT, TT., VT
PL, NQ NĐ, NQLT TTLT CA, TANDTC: VKSNDTC:
TT, TTLT
TT, TTLT
HĐND: TTg:
NQ QĐ, CT

UBND các cấp



NỘI DUNG CHÍNH

HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT TRÌNH


BÀY CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC

VĂN BẢN HÀNH CHÍNH


Các loại VB Quy phạm pháp luật

1) Hiến phá p: Quố c hộ i; (12) Nghị quyết liên tịch giữ a CP (19) Quyết định: Tổ ng Kiểm
(2) Bộ luậ t: Quố c hộ i; vớ i Đoà n Chủ tịch Ủ y ban TW toán nhà nướ c;
Mặ t trậ n Tổ quố c VN; (20) Nghị quyết: Hộ i đồ ng
(3) Luậ t: Quố c hộ i;
(4) Nghị quyết: Quố c hộ i; (13) QĐ: Thủ tướ ng CP; nhâ n dâ n cấ p tỉnh;
(5) Phá p lệnh: UBTVQH; (14) Nghị quyết: Hộ i đồ ng Thẩ m (21) Quyết định: Ủ y ban
phá n Tò a á n ND tố i cao. nhâ n dâ n cấ p tỉnh;
(6) Nghị quyết: UBTVQH;
(15) Thô ng tư: Chá nh á n Tò a á n (22) Vă n bả n quy phạ m
(7) Nghị quyết liên tịch nhâ n dâ n tố i cao; phá p luậ t: chính quyền địa
giữ a UBTVQH vớ i Đoà n phương ở đơn vị HC - kinh
(16) Thô ng tư: Viện trưở ng Viện
Chủ tịch Ủ y ban TW Mặ t tế đặ c biệt;
kiểm sát ND tố i cao;
trậ n Tổ quố c Việt Nam;
(17) Thô ng tư: Bộ trưở ng, Thủ (23) Nghị quyết: Hộ i đồ ng
(8) Nghị quyết liên tịch nhâ n dâ n cấ p huyện;
giữ a UBTVQH, Chính phủ , trưở ng cơ quan ngang bộ ;
Đoà n Chủ tịch Ủ y ban TW (18) Thô ng tư liên tịch giữ a (24) QĐ: UBND cấ p huyện;
Mặ t trậ n Tổ quố c VN; Chá nh á n Tò a á n ND tố i (25) Nghị quyết: Hộ i đồ ng
cao, Viện trưở ng Viện kiểm sá t nhâ n dâ n cấ p xã ;
(9) Lệnh: Chủ tịch nướ c;
ND tố i cao, Tổ ng Kiểm toá n nhà (26) QĐ: UBND cấ p xã .
(10) QĐ: Chủ tịch nướ c; nướ c, Bộ trưở ng, Thủ trưở ng cơ
(11) Nghị định: Chính phủ ; quan ngang bộ ;
VB hành chính thông thường

1. Nghị quyết (CB):NQ 12. Đề á n: ĐA 23. Giấ y giớ i thiệu: GGT


2. Quyết định (CB): QĐ 13. Dự á n: DA 24. Giấ y nghỉ phép: GNP
3. Chỉ thị: CT 14. Bá o cá o: BC 25. Phiếu gử i: PG
4. Quy chế: QC 15. Biên bả n: BB 26. Phiếu chuyển: PC
5. Quy định: QyĐ 16. Tờ trình: TTr 27. Phiếu bá o: PB
6. Thô ng cá o: TC 17. Hợ p đồ ng: HĐ 28. Thư cô ng
7. Thô ng bá o: TB 18. Cô ng điện: CĐ 29. Cô ng vă n
8. Hướ ng dẫ n: HD 19. Bả n ghi nhớ : BGN -Bả n sao y: SY
9.Chương trình: CTr 20.Bả n thỏ a thuậ n: BTT -Bả n trích sao: TrS
10. Kế hoạ ch: KH 21. Giấ y ủ y quyền: GUQ -Bả n sao lụ c: SL
11. Phương á n: PA 22. Giấ y mờ i: GM
1. “VĂ N BẢ N ” LÀ GÌ?

“Văn bản” là thô ng tin thà nh vă n đượ c


truyền đạ t bằ ng ngô n ngữ hoặ c ký hiệu,
hình thà nh trong hoạ t độ ng củ a cá c cơ
quan, tổ chứ c và được trình bày đúng thể
thức, kỹ thuật theo quy định.
2. THỂ THỨC VĂN BẢN LÀ GÌ?

Thể thứ c vă n bả n: là tập hợp các thành


phần cấu thành văn bản, bao gồm những
thành phần chính áp dụng đối với tất cả các
loại văn bản và các thành phần bổ sung
trong những trường hợp cụ thể hoặc đối
với một số loại văn bản nhất định.
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN (theo Nghị định số
30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Bộ Nội vụ )
Tên cơ quan Quốc hiệu
ban hành VB
Địa danh,
Số, ký hiệu VB ngày tháng năm
Tên loại
Trích yếu công văn trích yếu nội dung
văn bản

Nội dung văn bản

7a,7b,7c
Quyền hạn,chức vụ,
Nơi nhận và lưu VB họ tên,chữ ký
người có thẩm quyền

Con dấu
3) Kỹ thuật trình bày các thành phần
thể thức văn bản
Nội dung minh họa
Thành phần
thể thức và Loại Cỡ Kiểu
Stt
chi tiết trình chữ chữ chữ
bày
Phông chữ Times New Roman

(1) (2) (3) (4) (5) (6)


1 Quốc hiệu
Đứng,
- Dòng trên In hoa 12-13 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
đậm

In Đứng,
- Dòng dưới 13-14 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
thường đậm

- Dòng kẻ
Nét liền Chiều dài bằng độ dài dòng chữ
bên dưới
Nội dung minh họa
Thành phần thể
Loại
Stt thức và chi tiết Cỡ chữ Kiểu chữ
chữ
trình bày
Phông chữ Times New Roman

(1) (2) (3) (4) (5) (6)


Tên cơ quan,
2
tổ chức
- Tên cơ quan, tổ
chức chủ quản cấp In hoa 12-13 Đứng UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
trên trực tiếp
- Tên cơ quan, Đứng,
In hoa 12-13 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
tổ chức đậm

- Dòng kẻ bên chiều dài bằng ½ độ dài


dưới dòng chữ
3) Số & ký hiệu
a) Số của VB:
Ghi theo năm từ 01/01  31/12
Số dưới 10 thêm số 0 vào trước
b) Ký hiệu của VB:
Gồm chữ viết tắt tên loại VB và chữ viết tắt tên
cơ quan ban hành VB./.
3) Số & ký hiệu

Nội dung minh họa


Thành phần thể
Loại Cỡ Kiểu
Stt thức và chi tiết
chữ chữ chữ
trình bày
Phông chữ Times New
Roman

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

Số: 15/QĐ-BNV;
Số, ký hiệu In
3 13 Đứng Số: 05/2012/QĐ-UBND;
của văn bản thường
Số: 12/SKHCN-QLKH
Đối với văn bản quy phạm pháp luật:

Số: …/năm ban hành/viết tắt tên loại văn


bản-viết tắt cơ quan ban hành

Ví dụ: Số: 07/2019/QĐ-UBND


Số: 18/2019/NĐ-CP

Soạn thảo văn bản


Đối với VB hành chính thông thường

Số: …/viết tắt tên loại văn bản - viết tắt cơ


quan ban hành

Ví dụ: Số: 05/QĐ-BNV


Số: 29/TB-UBND
Đối với công văn:

Số: …/viết tắt tên cơ quan ban hành-viết tắt


tên đơn vị soạn thảo hoặc đơn vị tham mưu
Ví dụ: Số: 02/UBND-VP;
Số: 05/SKHCN-QTHC
Số: 11/ĐHĐA-HCNS
4. Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản

Nội dung minh họa


Thành phần thể
Loại Cỡ Kiểu
Stt thức và chi tiết
chữ chữ chữ
trình bày
Phông chữ Times New
Roman

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

Địa danh và ngày, Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2009


In
2. 4 tháng, năm ban 13-14 Nghiêng TP.Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 6
thường
hành văn bản năm 2009
5. tên loại và trích yếu nội dung văn bản
Nội dung minh họa
Thành phần thể
Stt thức và chi tiết trình Loại chữ Cỡ chữ Kiểu chữ
bày Phông chữ Times New Roman

(1) (2) (3) (4) (5) (6)


Đứng,
a - Tên loại văn bản In hoa 13-14 CHỈ THỊ
đậm
Đứng,
- Trích yếu nội dung In thường 13-14 Về công tác phòng, chống lụt bão
đậm

- Dòng kẻ bên dưới Bằng 1/3 – ½ độ dài dòng chữ (nét liền)

b Đối với công văn

Trích yếu nội dung In thường 12-13 Đứng V/v nâng bậc lương năm 2009
6. Nội dung văn bản
a) Nội dung văn bản là thành
phần chủ yếu của một văn
bản, trong đó, các quy
phạm pháp luật (đối với
VBQPPL), các quy định
được đặt ra; các vấn đề, sự
việc được trình bày.
Bố cục “văn điều khoản”

Phần I
Có tiêu đề
Chương I
Mục 1. Có/không tiêu đề
Điều 1.
(Khoản) 1. Không
(Điểm) a) tiêu đề
(Tiết) -

KỸ THUẬT TRÌNH BÀY


b. Kỹ thuật trình bày nội dung VB

Nội dung minh họa


Thành phần thể
Stt thức và chi tiết trình Loại chữ Cỡ chữ Kiểu chữ
bày Phông chữ Times New Roman

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

In
6 Nội dung văn bản 13-14 Đứng Trong công tác chỉ đạo…
thường
7. Thể thức đề ký
 Thay mặt: TM.
 Ký thay: KT.
 Thừa lệnh: TL.
 Ủy quyền: UQ.
 Thừa ủy quyền: TUQ.
 Quyền: Q.
Chữ ký, họ và tên
 Ký bằ ng bú t mự c mà u sẫ m (trừ mà u đỏ )
 Đố i vớ i VBQPPL và VBHC, trướ c họ tên
củ a ngườ i ký, khô ng ghi họ c hà m, họ c vị
và cá c danh hiệu danh dự khá c./.
8. Dấ u củ a cơ quan, tổ chứ c
NGHỊ ĐỊNH 99/2016/NĐ-CP VỀ
QUẢ N LÝ VÀ SỬ DỤ NG CON
DẤ U, Quy định mớ i nhấ t về việc
quả n lý sử dụ ng củ a con dấ u đố i
vớ i cá c cơ quan nhà nướ c,
doanh nghiệp. Quy định rõ về
việc quả n lý con dấ u, cá c hình
thứ c sai phạ m, việc hủ y con dấ u.
9. Nơi nhận
a)Tác dụng:
 Để kiểm tra, giá m sá t;
 Để xem xét, giả i quyết;
 Để thi hà nh; Bá o cá o;
 Để trao đổ i cô ng việc;
 Để biết và để lưu.
b) Kỹ thuật trình bày thể thức nơi nhận
Nội dung minh họa
Thành phần thể thức
Stt Loại chữ Cỡ chữ Kiểu chữ
và chi tiết trình bày
Phông chữ Times New Roman

(1) (2) (3) (4) (5) (6)


Từ “kính gửi” và tên cơ
a In thường 13-14 Đứng
quan, tổ chức, cá nhân

- Gửi một nơi Kính gửi: Bộ Công thương

Kính gửi:
- Bộ Nội vụ;
- Gửi nhiều nơi
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính.
b) Kỹ thuật trình bày thể thức nơi nhận
Nội dung minh họa
Thành phần
Loại Cỡ Kiểu
Stt thể thức và chi
chữ chữ chữ
tiết trình bày Phông chữ Times New Roman

(1) (2) (3) (4) (5) (6)


Từ “nơi nhận” và
b) tên cơ quan, tổ
chức, cá nhân
In Nghiêng Nơi nhận: (đối với Công
- Từ “nơi nhận” 12 Nơi nhận:
thường đậm văn, Tờ trình, Báo cáo)
- Tên cơ quan, tổ - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
- Như trên;
chức, cá nhân In …;
11 Đứng - ……..;
nhận văn bản, thường - ……..;
- Lưu: VT, NVĐP.

bản sao - Lưu: VT, TCCB.


* Đối với công văn: có thể bổ sung
 Địa chỉ CQ, TC;
 Địa chỉ thư điện tử (E-mail);
 Số điện thoại, số Telex, số Fax;
 Địa chỉ Trang thông tin điện tử;
 Biểu tượng (logo) của CQ, TC.

THE END
3
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP THỰC HÀNH

• Trên cơ sở phụ lụ c mẫ u vă n bả n đính kèm


củ a nghị định 30/2020/NĐ-CP, tiến hà nh
chỉnh sử a cá c biểu mẫ u và soạ n thả o vă n
bả n theo hướ ng dẫ n từ video.
• Yêu cầ u: mỗ i SV soạ n đầ y đủ 28 loạ i vă n
bả n đã đượ c nêu ở trên. Sv in và đó ng tậ p
nộ p về cho giả ng viên./.

You might also like