Professional Documents
Culture Documents
Vị trí,
trí tính
chất pháp lý
của HĐND
a. Cơ quan đại
diện cho nhân
dân địa phương
Nhiệm vụ phản
Cơ cấu,
cấu thành
Cách thành lập ánh tính đại
phần đại biểu
diện
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
Cơ cấu, thành
phần đại biểu
Các đại biểu HĐND đại diện cho tất cả các tầng lớp
nhân dân, tất cả các giai cấp, các dân tộc, tôn giáo
của một địa phương.
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
Nhiệm vụ phản
ánh tính đại
diện
HĐND giám sát việc chấp hành pháp luật đối với các cơ
quan nhà nước ở địa phương.
phương
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN
HẠN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
Chức năng,
năng nhiệm
vụ, quyền của HĐND
Chủ tịch
UBND cấp
trên
Ủy viên UBND
cùng cấp
Trưởng Ban
Đề nghị
2. Giám sát việc chấp hành pháp luật đối
với các cơ quan nhà nước ở địa phương
Chất vấn
Thường trực HĐND cùng cấp
HĐND cấp
Bầu Hội TP HCM: 762 Hội
tỉnh thành
thẩm nhân thẩm ở huyện,
lập số
dân quận thí điểm
lượng lớn
Bất cập
thí điểm HĐND TpHCM
Đối tượng
Nhiệm vụ trước giám sát 30
giám sát
giám sát đối tượng. Thí
tăng
đểm tăng lên 72
Ảnh hưởng tính đại
diện
Tỉnh: 50-95 đại biểu Thành phố trực thuộc TW: 50-95 đại
biểu (HN, TP HCM <= 105 đại biểu)
Trưởng Ban và
Chánh Văn phòng
HĐND tỉnh, thành
phố trực thuộc TW
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
HĐND cấp
Huyện
Thường
trực HĐND Ban
CT 2 Phó Ủy viên
HĐND CTHĐND (trưởng
trưởng
ban) Trưởng 1 Phó Trưởng Ủy
Ban ban viên
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
HĐND cấp xã
Ban Ban
pháp Kinh
chế tế – xã
hội
CT 1 Phó CT
HĐND HĐND
Trưởng 1 Phó Ủy
Ban Trưởng ban viên
IV. KỲ HỌP HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
4. Người tham dự
1. Tầm quan
trọng của kỳ họp
2. Phân loại
kỳ họp
3. Hình
thức họp
Họp kín
Họp công
khai theo yêu
cầu
cầu:
Tại kỳ họp, HĐND bàn bạc và thảo luận tập thể và quyết
định theo đa số những vấn đề thuộc nhiệm vụ, quyền hạn
của HĐND.
Quyết định của HĐND được thể hiện dưới hình thức Nghị
quyết.
Các Nghị quyết này phải được quá nửa tổng số đại biểu
HĐND biểu quyết tán thành..
Trừ trường hợp sau đây phải có ít nhất 2/3 tổng số đại
biểu HĐND biểu quyết tán thành: bãi nhiệm đại biểu
HĐND.
V. ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
Về hoạt động:
động
- Chịu sự chỉ đạo, đôn đốc, kiểm tra hoạt
động công tác của UBND cấp trên trực
tiếp;
- Chủ tịch UBND cấp dưới được mời tham
dự phiên họp của UBND cấp trên trực tiếp
khi bàn về các vấn đề có liên quan.
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN
Về kiểm tra,
tra giám sát:
- UBND, Chủ tịch UBND cịu trách nhiệm và
báo cáo công tác trước UBND cấp trên trực
tiếp;
- Chủ tịch UBND điều động Chủ tịch UBND,
Phó Chủ tịch UBND cấp dưới trực tiếp. Thủ
tướng CP điều động Chủ tịch UBND, Phó
Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN
Về kiểm tra,
tra giám sát:
- Chủ tịch UBND cấp trên có quyền phê
chuẩn kết quả Chủ tịch, Phó Chủ tịch
UBND cấp dưới trực tiếp. Thủ tướng có
quyền phê chuẩn kết quả Chủ tịch, Phó
Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN
Mối quan hệ
trực thuộc hai UBND CẤP
chiều TRÊN
HĐND
CÙNG UBND
CẤP
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
UBND cấp
tỉnh
UBND cấp
huyện
UBND cấp
xã
Ủy viên
Ủy viên phụ
- Loại I - Loại II, III phụ trách
trách Công an
Quân sự
<=02 01 Phó
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
2. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
UBND
7. Sở
3. Sở Kế
Giao
Sở hoạch và
thông
Đầu tư
vận tải
6. Sở
Nông 4. Sở Tài
nghiệp và
Phát triển 5. Sở chính
nông thôn Công
Thương
Sở đươc tổ
chức thống 9. Sở Tài
nhât nguyên và
17. Văn Môi 10. Sở
phòng Ủy trường Thông tin
ban nhân và Truyền
dân thông
11. Sở
Lao động
16. Thanh
- Thương
tra tỉnh
Sở binh và
Xã hội
12. Sở
15. Sở Y Văn hóa,
tế Thể thao
14. Sở 13. Sở và Du lịch
Giáo dục Khoa học
và Đào và Công
tạo nghệ
Sở đặc thù Sở
Ngoại
vụ
CQCM
Ban Dân
đặc thù Sở
tộc
khác
Sở Quy
hoạch –
kiến trúc
Phòng đươc
tổ chức
thống nhât 10. Văn 1. Phòng
Nội vụ
phòng 2. Phòng
HĐND và Tư pháp
UBND
3. Phòng
9. Thanh Tài chính
tra huyện - Kế
hoạch
Phòng 4. Phòng
Tài
8. Phòng
nguyên và
Y tế
Môi
5. Phòngtrường
7. Phòng
Lao động
Giáo dục 6. Phòng - Thương
và Đào Văn hóa binh và
tạo và Thông Xã hội
tin
Phòng đặc
thù
Phòng
Phòng Kinh tế
Kinh tế -Hạ
Quận, tầng
Thị xã,
TP Huyện
thuộc Phòng Phòng
Phòng tinh Quản lý Phòng
dân tộc NN và
đô thị dân tộc PT NT
IV. HÌNH THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN
2. Phân loại
phiên họp