You are on page 1of 26

BÀI

CHÍNH PHỦ
NỘI DUNG CHÍNH

I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ

II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN

III. CƠ CẤU TỔ CHỨC

IV. HÌNH THỨC HOẠT ĐỘNG


I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ

Vị trí pháp lý
Điều 94

CQ hành chính nhà


nước cao nhất của nước Chấp hành của Quốc
Thực hiện quyền hành hội
pháp
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ

So sánh vị trí pháp lý của Chính phủ theo Điều 94


Hiến pháp 2013 và Điều 109 Hiến pháp 1992
1. Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước
Cao nhất trong Lãnh đạo hệ
hệ thống thống
CQHCNN CQHCNN

Quản lý NN các lĩnh vực,


Hành chính hiệu lực phạm vi cả nước
nhà nước cao
nhất
Ban hành VBPL  tính bắt
buộc
Cao nhất trong
lĩnh vực quản Tổ chức, chỉ đạo các
lý nhà nước CQHCNN quản lý nhà nước

Kiểm tra hoạt động


CQHCNN
2. Cơ quan chấp hành của Quốc hội

CP do QH thành lập

Chính phủ chấp hành Hiến pháp,


Chấp hành luật, nghị quyết của Quốc hội;
của Quốc hội pháp lệnh, nghị quyết của
UBTVQH

Chính phủ chịu sự giám sát và


chịu trách nhiệm trước Quốc hội
2. Cơ quan chấp hành của Quốc hội

QH quyết định cơ cấu của CP (quy định


số lượng và tên gọi của các Bộ
Bộ,, cơ quan
ngang Bộ
Bộ))

Chấp hành QH quyết định số lượng Phó Thủ tướng


của Quốc hội
Thủ tướng CP do QH bầu trong số các
đại biểu QH

QH phê chuẩn việc bổ nhiệm Phó Thủ


tướng,, Bộ trưởng và thủ trưởng cq
tướng
ngang Bộ
Quốc hội
Bầu, bãi nhiệm,
nhiệm
miễn nhiệm

Đề nghị
Chủ Thủ tướng
tịch Chính phủ
nước
Quốc hội

Phê chuẩn
bổ nhiệm
Bổ nhiêm

Đề nghị

Thủ Chủ tịch


tướng nước
CP Phó Thủ Bộ trưởng,
tướng thành viên
CP khác của
CP
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ
2. Chấp hành của Quốc hội

Hiến pháp 1980 Hiến pháp 1992, 2013

Điều 104 Điều 109 Hiến pháp 1992


Điều 94 Hiến pháp 2013
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN
1. Chức năng

Hoạt động quản lý nhà nước


II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN
1. Chức năng

Là hoạt động quản lý của một cơ quan hành chính


nhà nước, đó là hoạt động chấp hành và điều hành.

Chấp hành Điều hành


Sự thực hiện các luật, Hoạt động dựa trên cơ
các văn bản pháp luật sở luật để chỉ đạo trực
của các cơ quan nhà tiếp hoạt động của đối
nước cấp trên nói tượng quản lý.
chung.
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN
1. Chức năng

29/4/2015 Hội nghị doanh nghiệp


Ông Vũ Tiến Lộc: 7000 giấy phép con.

Thủ tướng CP yêu cầu các Bộ rà soát loại bỏ các giấy


phép con trái luật.

Luật Đầu tư: trước 1/7/2016


2016 các quy định đăng ký
kinh doanh chỉ được quy định trong Nghị định của
Chính phủ thay các quy định trong Thông tư của Bộ
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN
1. Chức năng

Đặc điểm

Quản lý NN trên
tất cả các lĩnh Có hiệu lực trên
vực đời sống xã phạm vi cả nước
hội
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN
2. Nhiệm vụ, quyền hạn

Điều 96 Hiến pháp năm 2013


III. CƠ CẤU TỔ CHỨC
Thủ tướng

Các Phó Thủ tướng


Thành viên
Bộ trưởng
Thủ trưởng cơ quan
Cơ cấu tổ ngang Bộ
chức
Bộ
Cơ quan
chuyên môn
Cơ quan ngang Bộ
Nghị quyết Bộ Ngoại
03/2011/QH13 Bộ Kế giao
Bộ Công
hoạch và
an
Đầu tư

Bộ Giáo
Bộ Quốc
dục và
phòng
Đào tạo

Bộ
Bộ Xây Bộ Tư
dựng pháp

Bộ Giao
Bộ Lao Bộ Tài
thông Vận
động
động, chính
tải
thương
binh và xã
hội
Bộ Y tế
Bộ văn hóa
thể dục thể
Bộ Nội vụ
thao và du
lịch

Bộ thông
Bộ Khoa
tin và
truyền
thông
Bộ học và
Công nghệ

Bộ Tài
Bộ công
nguyên và
thương
Bộ nông Môi trường
nghiệp và
phát triển
nông thôn
Thanh tra
NN

Văn
phòng Cơ quan Ngân
Chính ngang Bộ hàng NN
phủ

Ủy ban
dân tộc
Học viện
Chính trị -
Hành
Ban quản chính quốc
lý Lăng gia Hồ Chí Viện Khoa
Chủ tịch Minh học Xã hội
Hồ Chí Việt Nam
Minh

Viện Khoa
Bảo hiểm
Cơ quan học và
Xã hội
thuộc CP Công nghệ
Việt Nam
Việt Nam

Thông tấn Đài tiếng


xã Việt nói Việt
Nam Đài truyền Nam
hình Việt
Nam
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC

Bộ, cơ quan ngang Bộ: quản lý


nhà nước đối với ngành, lĩnh vực
trong phạm vi cả nước

Cơ quan thuộc Chính phủ: phục


Cơ cấu tổ chức vụ nhiệm vụ quản lý nhà nước
của Chính phủ, thực hiện 1 số
dịch vụ công có đặc điểm, tính
chất quan trọng mà CP phải trực
tiếp chỉ đạo (Điều 2 Nghị định
10/2016
2016/NĐ – CP)
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC

Trước năm 1992: 37 cơ quan (28


Bộ, 8 Ủy ban nhà nước, 1 Ngân
hàng nhà nước)

CP giai đoạn 2002 – 2006: 26 cơ


Sự thay đổi cơ
quan (20
20 Bộ, 6 cơ quan ngang
cấu CP
Bộ)

Từ 2006 đến nay: 22 cơ quan


(18 Bộ,
Bộ 4 cơ quan ngang Bộ)
IV. HÌNH THỨC HOẠT ĐỘNG

Hoạt động của tập thể CP

Hình thức hoạt


động Hoạt động của Thủ tướng CP

Hoạt động thành viên khác của


CP
IV. HÌNH THỨC HOẠT ĐỘNG
Thủ tướng
Phiên họp thường Chính phủ
kỳ: mỗi tháng
một lần. Yêu cầu
Các loại phiên CTN
họp Phiên họp bất (mới)
thường: yêu cầu
Yêu cầu
1. Tập Ít nhất 2/3 thành của ít nhất
thể CP viên CP 1/3 tổng số
Thành phần thành viên
(Phiên Có thể mới tham Chính phủ.
dự (Đ 47 LTCCP)
họp)
Thảo luận và quyết định theo
đa số những nhiệm vụ, quyền
Nội dụng quyết hạn của Chính phủ được quy
định định Điều 96 HP 2013 và Điều
6 đến Điều 26 Luật TCCP năm
2015.
IV. HÌNH THỨC HOẠT ĐỘNG

Người đứng đầu Chính phủ và hệ


thống hành chính nhà nước.
Thành viên Chính phủ.
2. Hoạt động
Thủ tướng CP
Nhiệm vụ,
vụ quyền hạn:
Điều 98 HP 2013 và Điều 28
LTCCP 2015
IV. HÌNH THỨC HOẠT ĐỘNG

Phó thủ Là người giúp


tướng việc cho Thủ
tướng
3. Hoạt động
Thành viên Đứng đầu, lãnh
khác CP đạo công tác của
Bộ trưởng,
trưởng bộ và cơ quan
thủ trưởng ngang bộ; chịu
cơ quan trách nhiệm
ngang Bộ quản lý NN về
ngành, lĩnh vực
được phân công

You might also like