Professional Documents
Culture Documents
QUỐC HỘI
NỘI DUNG CHÍNH
“Ví trí pháp lý” dùng để khái quát hóa vị trí, mô hình
của một cơ quan nhà nước trong BMNN thông qua các
quy định của pháp luật.
1 2
Quyền lực
Đại biểu
nhà nước
cao nhất
cao nhất
của Nhân của nước
dân
CHXHCN
Việt Nam.
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ
2. Quyền lực nhà nước cao nhất của nước CHXHCN Việt
Nam
Thể hiện Quốc hội quyết định
những vấn đề quan trọng.
Quốc hội quyết định những vấn đề quan trọng nhất của
đất nước.
Quốc hội thành lập các chức danh chủ chốt của các cơ
quan nhà nước ở trung ương.
ương
Quốc hội thực hiện quyền giám sát tối cao đối với hoạt
động của nhà nước.
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN
1. Lập hiến, lập pháp
- Thông qua
Lập hiến - Sửa đổi, bổ sung
Hiến pháp
Quốc hội
- Thông qua
Lập pháp - Sửa đổi, bổ sung
Luật
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN
1. Lập hiến, lập pháp
Lưu ý:
TRÌNH DỰ ÁN
LUẬT
SÁNG
KIẾN
LẬP
PHÁP
TRÌNH KIẾN
Điều 84 NGHỊ VỀ LUẬT
HP 2013
UBTVQH
Lưu ý:
HĐDT, ỦY BAN CỦA QH
CTN
CHỦ
THỂ CP
TRÌNH MTTQ VÀ TỔ CHỨC
DỰ ÁN THÀNH VIÊN
LUẬT
TANDTC, VKSNDTC
ĐBQH
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN
1. Lập hiến, lập pháp
Lưu ý:
CHỦ
THỂ
TRÌNH ĐB QH
KIẾN
NGHỊ VỀ
LUẬT
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN
2. Quyết đinh các vấn đề quan trọng của đất nước
Bầu
Giới thiệu
Chủ
tịch
nước Phó Thủ Chánh Viện Chủ Ủy Chủ Chủ Tổng
Chủ Tg Án trg tịch
tịch, viên tịch tịch Kiểm
tịch CP Tòa Viện Phó Ủy ban Hội Hội toán
nước án kiểm Chủ thường đồng đồng Nhà
ND sát tịch vụ dân bầu nước
TC ND Quốc Quốc tộc, cử
TC hội hội Chủ quốc
nhiệm gia
UB
của
QH
Chánh án
TANDTC
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN
3. Thành lập các cơ quan nhà nước khác ở trung
ương
Sau khi được bầu, Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội,
Thủ tướng Chính phủ, Chánh án TANDTC phải tuyên
thệ trung thành với Tổ quốcc, Nhân dân và Hiến pháp.
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN
4. Giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước
Đối tượng giám sát QH giám sát tối cao đối với hoạt động
tối cao của nhà nước
Chủ tịch nước
Chính phủ,
phủ thành viên của CP
Chất vấn
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN
4. Giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước
CTN
CT QH
Đối tượng
trả lời chất THỦ TƯỚNG CP
vấn
(Đ 80 HP BỘ TRƯỞNG, THÀNH VIÊN
2013) KHÁC CỦA CP
CA TANDTC, VT VKSNDTC
Ý nghĩa
Mục đích:: Thể hiện sự tín nhiệm hay
không tín nhiệm của QH
UBTVQH đề nghị
Tín nhiệm
Ý nghĩa
Mục đích:
đích Quốc hội đánh giá
mức độ tín nhiệm
Điều 66
LTCQH Ủy ban
pháp luật
2014 Ủy ban đối Ủy ban tư
ngoại pháp
Ủy ban
khoa học,
Ủy ban kinh
công nghệ
tế
và môi Ủy ban
trường thường trực
Chủ tịch
nước
Công khai
Hình thức UBTVQH
Họp kín: yêu cầu của
Thủ tướng
CP
Ít nhất 1/3
đại biểu
IV. KỲ HỌP QUỐC HỘI
Bãi nhiệm
đại biểu QH
V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC
HỘI
1. Đại biểu Quốc hội
Vị trí pháp lý
Thành viên
Đại diện cho Thành viên
của CQNN
nhân dân của QH
khác
V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC
HỘI
1. Đại biểu Quốc hội
Phân loại
Nhiệm vụ,
vụ quyền
hạn
Điều 26 – 36 Luật
Tổ chức Quốc hội
năm 2014.
V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC
HỘI
1. Đại biểu Quốc hội
Đương
Tạm đình nhiên mất
chỉ quyền đại
biểu
V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC
HỘI
1. Đại biểu Quốc hội
+ Cách 1: UBTVQH trình Quốc hội bãi quyết định của TA thì đương
nhiệm đại biểu. Quốc hội thảo luận tập thể, nhiên mất quyền đại biểu kể
đại biểu phát biểu cuối cùng và Quốc hội biểu từ thời điểm bản án, quyết
định hình sự của Tòa án có
quyết. Hiện này, cách này phổ biến.
hiệu lực pháp luật
+ Cách 2: MTTQ đem đại biểu Quốc hội ra cử
(Điều 39 Luật Tổ chức Quốc
tri bãi nhiệm.
hội năm 2014).
Hiện này, chưa VBPL nào quy định thể thức
cử tri bãi nhiệm. Trên thực tế, quyền này của
cư tri chưa được thực hiện.
V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC
HỘI
2. Đoàn đại biểu Quốc hội
Khái niệm
Tổ chức của các đại biểu Quốc hội được bầu trong
một tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương hoặc
được chuyển đến công tác tại tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương.