Professional Documents
Culture Documents
1. Ng
Ngành
ành lu
luật
ật Hiến pháp Việt Nam
2. Khoa học lu
luật
ật Hiến pháp Việt Nam
3. Môn học lu
luật
ật Hiến pháp Việt Nam
1. Định nghĩa và đối tượng điều chỉnh của
ngành Luật Hiến pháp Việt Nam
a. Định nghĩa
b. Đối tượng
điều chỉnh
Nhóm 1: Là những quan hệ xã hội cơ bản, có tính
nguyên tắc liên quan đến xác lập chế độ nhà nước,
chế độ xã hội
Nhóm 2: Là những quan hệ xã hội cơ bản, có tính
nguyên tắc liên quan đến xác lập địa vị pháp lý của
cá nhân trong mối quan hệ với Nhà nước
Nhận xét
- Phương pháp cho phép, lựa chọn: Khi quy định các
quyền của các chủ thể quan hệ luật Hiến pháp.
II. LÝ LUẬN VỀ HIẾN PHÁP
Thuật ngữ
Hiến pháp
Theo cách hiệu hiện đại hiện nay. Xuất hiện khoảng
200 năm gắn với cách mạng tư sản cuối thế kỷ XVII-
XVIII. Hiến pháp - đạo luật cơ bản của mỗi quốc
gia, có hiệu lực pháp lý cao nhất.
1. Sự ra đời của Hiến pháp
a. Định nghĩa
Các dấu
hiệu đặc
trưng
Phạm vi
Chủ thể Nội dung và mức Hiệu lực
thông qua quy định độ điều pháp lý
chỉnh
b. Các dấu hiệu đặc trưng của Hiến pháp
HP Pháp 1946,
Italia 1947,
Quốc hội lập Bồ Đào Nha 1975,
hiến Chính quyền Ngô
Đình Diệm 1956,
Cơ quan Nguyễn Văn Thiệu
1967
Quốc hội lập
hiến và lập
pháp
b. Các dấu hiệu đặc trưng của Hiến pháp
Luật Quá ½ …
b. Các dấu hiệu đặc trưng của Hiến pháp
Phạm vi
và mức độ
điều chỉnh
c. Ý nghĩa
2. Hiến pháp năm 1946
a. Hoàn cảnh ra đời
Ngày 9/11/1946, tại kỳ họp thứ hai của Quốc hội khóa I
đã thông qua bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta.
Hiến pháp năm 1946 ra đời trong hoàn cảnh đất nước rất
khó khăn, phức tạp, “ngàn cân treo sợi tóc’.
2. Hiến pháp năm 1946
b. Nội dung cơ bản
Về hình thức
HIẾN PHÁP
1946
Về nội dung
Về nội dung
HIẾN PHÁP
CHƯƠNG II
NGHĨA VỤ
VÀ CHƯƠNGIII CHƯƠNG V CHƯƠNG VI CHƯƠNG VII
CHƯƠNG I CHƯƠNG IV
QUYỀN LỢI NGHỊ VIÊN HĐND VÀ CƠ QUAN SỬA ĐỔI
CHÍNH THỂ CHÍNH PHỦ
CỦA NHÂN DÂN UBHC TƯ PHÁP HIẾN PHÁP
(03 ĐIỀU) (14 ĐIỀU)
CÔNG DÂN (21 ĐIỀU) ( 6 ĐIỀU) (7 ĐIỀU) (1 ĐiỀU)
(18 ĐIỀU)
3. Hiến pháp năm 1959
c. Ý nghĩa
3. Hiến pháp năm 1959
a. Hoàn cảnh ra đời
Sau chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ, thực dân Pháp
đã phải ký Hiệp định Giơ-ne
ne-vơ (20/7/1954), miền Bắc
được hoàn toàn giải phóng nhưng đất nước còn tạm chia
làm hai miền.
3. Hiến pháp năm 1959
a. Hoàn cảnh ra đời
Về hình thức
HIẾN PHÁP
1959
Về nội dung
Chương Chương Chương Chương Chương Chương Chương Chương Chương Chương
I. II. III. IV. V. VI. VII. VIII. IX. X.
Chế độ Quyền Quốc hội Chủ tịch Hội đồng Hội đồng TAND và Quốc kỳ - Sửa đổi
Nước VKSND
VNDCCH KT - XH lợi và nước Chính nhân dân Quốc huy Hiến
nghĩa vụ phủ và Ủy - Thủ đô pháp
cơ bản ban hành
của CD chính
2. Hiến pháp năm 1946
b. Nội dung cơ bản
Về nội dung
HIẾN PHÁP
CHƯƠNG II
NGHĨA VỤ
VÀ CHƯƠNGIII CHƯƠNG V CHƯƠNG VI CHƯƠNG VII
CHƯƠNG I CHƯƠNG IV
QUYỀN LỢI NGHỊ VIÊN HĐND VÀ CƠ QUAN SỬA ĐỔI
CHÍNH THỂ CHÍNH PHỦ
CỦA NHÂN DÂN UBHC TƯ PHÁP HIẾN PHÁP
(03 ĐIỀU) (14 ĐIỀU)
CÔNG DÂN (21 ĐIỀU) ( 6 ĐIỀU) (7 ĐIỀU) (1 ĐiỀU)
(18 ĐIỀU)
4. Hiến pháp năm 1980
c. Ý nghĩa
4. Hiến pháp năm 1980
a. Hoàn cảnh ra đời
Sau thắng lợi vĩ đại của chiến dịch Hồ Chí Minh mùa
xuân 1975 đã mở ra một giai đoạn phát triển mới.
Về hình thức
HIẾN PHÁP
1980
Về nội dung
Hiến pháp 1980
Chương Chương Chương Chương Chương Chương Chương Chương Chương Chương Chương Chương
I. II. III. IV. V. VI. VII. VIII. IX. X. XI. XII.
Chế độ Chế độ Văn Bảo vệ Quyền Quốc Hội Hội Hội TAND và Quốc Hiệu
Kinh tế hóa, tổ quốc và hội đồng đồng đồng VKSND kỳ, lực của
chính trị nghĩa
NN giáo XHCN Nhà Bộ nhân Quốc Hiến
dục, vụ cơ nước trưởng dân và huy , pháp và
CHXHCN bản của
VN khoa Ủy ban Quốc ca việc sửa
học, kỹ CD nhân và Thủ đổi
thuật dân đô Hiến
pháp
5. Hiến pháp năm 1992
a. Hoàn cảnh ra đời
Về hình thức
HIẾN PHÁP
1992
Về nội dung
Hiến pháp 1992
Chương Chương Chương Chương Chương Chương Chương Chương Chương Chương Chương Chương
I. II. III. IV. V. VI. VII. VIII. IX. X. XI. XII.
Nước Chế độ Văn Bảo vệ Quyền Quốc Chủ Chính Hội TAND và Quốc Hiệu
Kinh tế hóa, tổ quốc và hội tịch phủ đồng VKSND kỳ, lực của
CHXHCN nghĩa
Việt Nam giáo XHCN nước nhân Quốc Hiến
dục, vụ cơ dân và huy , pháp và
- Chế độ bản của
chính trị khoa Ủy ban Quốc việc sửa
học, CD nhân ca, Thủ đổi
cộng dân đô và Hiến
nghệ ngày pháp
quốc
khánh
6. Hiến pháp năm 2013
a. Hoàn cảnh ra đời
Về hình thức
HIẾN PHÁP
2013
Về nội dung
Hiến pháp 2013
Chương Chương Chương Chương Chương Chương Chương Chương Chương Chương Chương
I. II. III. IV. V. VI. VII. VIII. IX. X. XI.
Chế độ Quyền Kinh tế, Bảo vệ Quốc Chủ tịch Chính TAND Chính Hội Hiệu lực
chính trị con xã hội, tổ quốc hội nước phủ và quyền địa đồng của Hiến
người, văn hóa, XHCN VKSND phương bầu cử pháp và
quyền giáo quốc việc sửa
và nghĩa dục, gia, đổi Hiến
vụ cơ khoa Kiểm pháp
bản của học, toán nhà
CD cộng nước
nghệ và
môi
trường
6. Hiến pháp năm 2013
b. Nội dung cơ bản
Hình thức
Chương V HP 1992 “Quyền
Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công
dân đưa lên Chương II “Quyền
“ con người, quyền và
nghĩa vụ cơ bản của công dân”.
dân
Vấn đề kinh tế, xã hội, văn hóa, giáo dục, khoa học, công
nghệ và môi trường được đưa vào cùng chương III.
Thêm Chương mới “Hội đầu bầu cử Quốc gia, Kiểm toán
Nhà nước” (Chương X).
6. Hiến pháp năm 2013
b. Nội dung cơ bản
Chương I
Điều 2: Chữ “Nhân dân” viết hoa tôn trọng và đề cao
vai trò của Nhân dân.
Bổ sung yếu tố “kiểm soát”
soát giữa các cơ quan nhà nước
trong việc thực hiện các quyền LP, HP, TP.
Điều 14: bổ sung thêm nguyên tắc hạn chế QCN, QCD
“QCN, QCD chỉ có thể bị hạn chế theo quy định của luật
trong trường hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh
quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức
khỏe cộng đồng”
Điều 15: Bổ sung nguyên tắc việc thực hiện quyền con
người, quyền công dân không được xâm phạm lợi ích
quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của người
khác.
6. Hiến pháp năm 2013
b. Nội dung cơ bản
Chương II
Thêm một số QCN, quyền và nghĩa vụ CD mới: quyền
được sống (Đ 21), quyền được sống trong môi trường
trong lành và nghĩa vụ bảo vệ môi trường (Đ 46), Quyền
hưởng thụ các giá trị văn hóa,
hóa tham gia vào đời sống văn
hóa, sử dụng các cơ sở văn hóa, tiếp cận các giá trị văn
hóa (Đ 44), Quyền xác định dân tộc (Đ 45), Quyền bị
trục xuất, giao nộp cho NN khác (Đ 49)…
Chương III
Không liệt kê các thành phần kinh tế mà thể hiện một
cách khái quát, cô đọng về KTTT đinh hướng XHCN.
Tên gọi và vai trò của các thành phần kinh tế sẽ do luật
quy định và các chính sách cụ thể của Nhà nước.
Khẳng định trách nhiệm của Nhà nước trong “xây dựng
và hoàn thiện thể chế kinh tế, điều tiết kinh tế trên cơ sở
tôn trọng các quy luật thị trường…”
trường (Điều 52).
Chương III
Bổ sung quy định điều kiện thu hồi, trưng dụng đất
(Khoản 3, Khoản 4 Điều 54).
54
Chương IV
Gồm 5 Điều quy định chính sách quốc phòng toàn dân,
khẳng định Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam là sự nghiệp của
toàn dân, vai trò của lực lượng quân đội nhân dân, Công
an nhân dân…
6. Hiến pháp năm 2013
b. Nội dung cơ bản
Chương V
Quốc hội thực hiện quyền lập hiến chứ không phải là cơ
quan duy nhất có quyền lập hiến.
Quốc hội chỉ quyết định mục tiêu, chỉ tiêu, chính sách và
nhiệm vụ cơ bản pháp triển KT – XH của đất nước
(không còn quyết định kế hoạch phát triển KT – XH hàng
năm, 5 năm).
Bổ sung thẩm quyền của Quốc hội đối với Hội đồng bầu
cử quốc gia và Kiểm toán nhà nước.
6. Hiến pháp năm 2013
b. Nội dung cơ bản
Chương V
Bổ sung thẩm quyền Quốc hội trong việc phê chuẩn,
miễn nhiệm, cách chức Thẩm phán TANDTC theo đề
nghị của Chánh án TANDTC nâng cao vị thế của
Thẩm phán.
Quy định thời hạn kéo dài nhiệm kỳ của Quốc hội không
quá mười hai tháng (Khoản
Khoản 3 Điều 71).
Bổ sung quy định CTN, Chủ tịch QH, Thủ tướng CP,
CATANDTC phải tuyên thệ trung thành với Tổ Quốc,
Nhân dân, Hiến pháp sau khi được bầu.
6. Hiến pháp năm 2013
b. Nội dung cơ bản
Chương VI
Điều 88 làm rõ hơn vai trò thống lĩnh lực lượng vũ trang
“quyết định phong, thăng,
thăng giáng, tước quân hàm cấp
tướng, chuẩn đô đốc, phó đô đốc, đô đốc hải quân; bổ
nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Tổng tham mưu trưởng,
Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt
Nam”.
Điều 90 đã tăng cường khả năng tham gia của CTN đối
với hoạt động CP “có quyền yêu cầu CP họp bàn về vấn
đề mà CTN xét thấy cần thiết để thực hiện nhiệm vụ,
quyền hạn của CTN”.
6. Hiến pháp năm 2013
b. Nội dung cơ bản
Chương VII
Khẳng định CP là cơ quan thực hiện quyền hành pháp
phân công thực hiện QLNN.
QLNN
Quy định cụ thể trách nhiệm của các thành viên Chính
phủ. Thủ tướng Chính phủ chịu trách nhiệm trước Quốc
hội về hoạt động của Chính phủ và những nhiệm vụ được
giao. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ chịu
trách nhiệm cá nhân trước Thủ tướng, Chính phủ, Quốc
hội về ngành, lĩnh vụ được phân công phụ trách, cùng
các thành viên khác của Chính phủ chịu trách nhiệm tập
thể về hoạt động của Chính phủ.
6. Hiến pháp năm 2013
b. Nội dung cơ bản
Chương VIII
Nâng tầm hiến định nguyên tắc xét xử 2 cấp xét xử gồm
sơ thẩm, phúc thẩm và nguyên tắc tranh tụng.
Chương X
HP 2013 đã thể chế hóa đường lối chủ trương tiếp tục
đổi mới của Đảng và Nhà nước ta trong giai đoạn
mới, bảo đảm đổi mới đồng bộ cả về kinh tế và chính
trị, xây dựng Nhà nước pháp quyền VN, hoàn thiện
thể chế thị trường định hướng XHCN.