Professional Documents
Culture Documents
A. 3 nă m. B. 4 nă m. C. 5 nă m. D. 6 nă m.
Câu 11. Nước nào sau đây có hình thức cấu trúc nhà nước liên bang:
A. Việt Nam. B. Phá p. C. Ấ n Độ . D. Cả B và C.
Câu 12. Nhà nước nào sau đây có hình thức cấu trúc là nhà nước đơn nhất:
A. Mêxicô . B. Thụ y Sĩ. C. Séc. D. Cả A, B và C
Câu 13. Nhà nước CHXHCN Việt Nam có hình thức cấu trúc là:
A. Nhà nướ c đơn nhất. B. Nhà nướ c liên bang. C. Nhà nướ c liên minh. D. Cả A và C đều đú ng
Câu 14. Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa tổng thống:
A. Đứ c. B. Ấ n Độ . C. Nga. D. Cả A, B và C đều sai
Câu 15. Nhà nước nào sau đây có chính thể cộng hòa:
A. Ucraina. B. Marố c. C. Nam Phi. D. Cả A và C
Câu 16: Nhà nước nào sau đây có chính thể cộng hòa đại nghị:
A. Đứ c. B. Bồ Đà o Nha. C. Hoa Kỳ. D. Cả A và B
Câu 17. Nhà nước quân chủ hạn chế (quân chủ lập hiến) là nhà nước:
A. Quyền lự c nhà nướ c tố i cao thuộ c về mộ t cơ quan tậ p thể và đượ c hình thà nh theo phương
thứ c thừ a kế.
B. Quyền lự c nhà nướ c tố i cao thuộ c về mộ t cơ quan tậ p thể do bầ u cử mà ra.
C. Quyền lự c nhà nướ c đượ c phâ n chia cho ngườ i đứ ng đầ u nhà nướ c theo phương thứ c thừ a
kế và mộ t CQNN khá c.
D. Quyền lự c nhà nướ c thuộ c về mộ t tập thể gồ m nhữ ng ngườ i quý tộ c và đượ c hình thà nh do
thừ a kế.
Câu 18. Trong nhà nước quân chủ chuyên chế:
A. Quyền lự c nhà nướ c tố i cao thuộ c về mộ t mộ t cơ quan tậ p thể và do bầ u cử mà ra.
B. Quyền lự c nhà nướ c tố i cao thuộ c về mộ t ngườ i và đượ c hình thà nh do bầ u cử .
C. Quyền lự c nhà nướ c thuộ c về mộ t ngườ i và đượ c hình thà nh theo phương thứ c thừ a kế. D.
Quyền lự c nhà nướ c thuộ c về mộ t tập thể, đượ c hình thà nh theo phương thứ c thừ a kế.
Câu 19. Nhà nước quân chủ là nhà nước:
A. Quyền lự c nhà nướ c tố i cao tập trung và o ngườ i đứ ng đầ u nhà nướ c và đượ c hình thà nh
do bầ u cử .
B. Quyền lự c nhà nướ c tố i cao thuộ c về ngườ i đứ ng đầ u nhà nướ c hay thuộ c về mộ t tậ p
thể, và đượ c hình thà nh do bầ u cử .
C. Quyền lự c nhà nướ c tố i cao tập trung toà n bộ hay mộ t phần chủ yếu và o tay ngườ i đứ ng
đầ u nhà nướ c theo nguyên tắ c thừ a kế.
D. Cả A, B và C đều đú ng.
Câu 20. Tên gọi nào không phải là tên gọi bộ của bộ máy quản lý hành chính của Nhà
nước CHXHCN Việt Nam hiện nay:
A. Bộ thủ y lợ i. B. Bộ viễn thô ng.
C. Cả A và B đều đú ng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 21. Tên gọi nào không phải là tên gọi bộ của bộ máy quản lý hành chính của Nhà
nước CHXHCN Việt Nam hiện nay:
A. Bộ ngoạ i giao. B. Tà i nguyên khoá ng sả n. C. Bộ y tế và sứ c khỏ e cộ ng đồ ng.
D. Cả B và C
Câu 22. Quy định pháp luật về bầu cử của Việt Nam, ngoài các điều kiện khác, muốn tham
gia ứng cử, phải:
A. Từ đủ 15 tuổ i. B. Từ đủ 18 tuổ i. C. Từ đủ 21 Tuổ i. D. Từ đủ 25 tuổ i.
Câu 23. Kiểu nhà nước nào có sử dụng phương pháp thuyết phục để cai trị và quản lý xã
hội:
A. Nhà nướ c XHCN
B. Nhà nướ c XHCN và nhà nướ c tư sả n
C. Nhà nướ c XHCN, nhà nướ c tư sả n và nhà nướ c phong kiến
D. Nhà nướ c XHCN, nhà nướ c tư sả n, nhà nướ c phong kiến và nhà nướ c chủ nô
Câu 24. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong Hệ thống Pháp luật Việt Nam:
A. Phá p lệnh. B. Luậ t. C. Hiến pháp. D. Nghị quyết.
Câu 25. Trong Tuyên ngôn ĐCS của C.Mác và Ph.Ăngghen viết: “Pháp luật của các ông chỉ
là ý chí của giai cấp các ông được đề lên thành luật, cái ý chí mà nội dung là do các điều
kiện sinh hoạt vật chất của giai cấp các ông quyết định”. Đại từ nhân xưng “các ông”
trong câu nói trên muốn chỉ ai?:
A. Cá c nhà là m luậ t. B. Quố c hộ i, nghị viện.
C. Nhà nướ c, giai cấ p thố ng trị. D. Chính phủ .
Câu 31. Số cơ quan trực thuộc chính phủ của bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay:
A. 8 cơ quan trự c thuộ c chính phủ .
B. 9 cơ quan trự c thuộ c chính phủ .
C. 10 cơ quan trự c thuộ c chính phủ .
D. 11 cơ quan trự c thuộ c chính phủ .
Câu 32. Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992, có mấy cấp xét xử:
A. 2 cấp. B. 3 cấ p C. 4 cấ p. D. 5 cấ p.
Câu 33. Cơ quan nào là cơ quan ngang bộ của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay:
A. Thanh tra chính phủ .
B. Bả o hiểm xã hộ i Việt Nam.
C. Ngâ n hà ng nhà nướ c.
D. Cả A và C.
Câu 34. Nhiệm vụ của nhà nước là:
A. Phương diện, phương hướ ng, mặ t hoạ t độ ng cơ bản củ a nhà nướ c nhằ m thự c hiện nhữ ng
nhiệm vụ cơ bả n củ a nhà nướ c.
B. Nhữ ng vấ n đề đặ t ra mà nhà nướ c phả i giả i quyết, nhữ ng mụ c tiêu mà nhà nướ c phải hướ ng
tớ i.
C. Cả A và B đều đú ng.
D. Cả A và B đều sai
Câu 35. Hội đồng nhân dân là:
A. Cơ quan lậ p phá p. B. Cơ quan hà nh pháp.
C. Cơ quan tư phá p. D. Cả A, B và C đều đú ng.
Câu 36. Cơ quan nào sau đây có chức năng quản lý hành chính:
A. Quố c hộ i. B. Chính phủ . C. UBND cá c cấ p.D. Cả B và C đều đú ng.
Câu 37. Nhiệm vụ của nhà nước:
A. Xâ y dự ng và bả o vệ tổ quố c.
B. Xó a đó i giả m nghèo
C. Điện khí hó a toà n quố c
D. Cả A, B và C đều đú ng
Câu 38. Khẳng định nào là đúng:
A. Mọ i thị xã là nơi đặ t trung tâ m hà nh chính củ a tỉnh
C. Cả A và B đều đú ng
B. Mọ i thị trấ n là nơi đặ t trung tâ m hà nh chính củ a huyện
D. Cả A và B đều sai
Câu 39. Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Chủ tịch nước Nước CHXHCN Việt Nam:
A. Do nhâ n dâ n bầ u ra.
B. Do Quố c hộ i bầ u ra.
B. Tò a á n nhâ n dâ n.
C. Hộ i đồ ng nhâ n dâ n; UBND.
D. Quố c hộ i.
Câu 52. Trong một nhà nước:
A. Nă ng lự c Pháp luậ t củ a cá c chủ thể là giố ng nhau.
B. Nă ng lự c Pháp luậ t củ a cá c chủ thể là khá c nhau.
C. Nă ng lự c Pháp luậ t củ a cá c chủ thể có thể giố ng nhau, có thể khá c nhau, tù y theo từ ng trườ ng
hợ p cụ thể.
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 53. Chức năng nào không phải là chức năng của pháp luật:
A. Chứ c nă ng điều chỉnh cá c QHXH. B. Chứ c nă ng xâ y dự ng và bả o vệ tổ quố c.
C. Chứ c nă ng bả o vệ cá c QHXH. D. Chứ c nă ng giá o dụ c.
Câu 54. Các thuộc tính của pháp luật là:
A. Tính bắ t buộ c chung (hay tính quy phạ m phổ biến).
B. Tính xá c định chặ t chẽ về mặ t hình thứ c.
C. Cả A và B đều đú ng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 55. Các thuộc tính của pháp luật là:
A. Tính xá c định chặ t chẽ về mặ t hình thứ c.
B. Tính đượ c đả m bả o thự c hiện bằ ng nhà nướ c.
C. Cả A và B đều đú ng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 56. Việc tòa án thường đưa các vụ án đi xét xử lưu động thể hiện chủ yếu chức năng
nào của pháp luật:
A. Chứ c nă ng điều chỉnh cá c Quan hệ Phá p luậ t. B. Chứ c nă ng bả o vệ cá c Quan hệ Pháp luậ t.
C. Chứ c nă ng giao dụ c phá p luậ t. D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 57. Xét về độ tuổi, người có Năng lực Hành vi dân sự chưa đầy đủ, khi:
A. Dướ i 18 tuổ i.
B. Từ đủ 6 tuổ i đến dướ i 18 tuổ i.
C. Từ đủ 15 tuổ i đến dướ i 18 tuổ i.
D. Dướ i 21 tuổ i.
Câu 58. Khẳng định nào là đúng:
A. Muố n trở thà nh chủ thể Quan hệ Phá p luậ t thì trướ c hết phả i là chủ thể phá p luậ t.
B. Đã là chủ thể Quan hệ Pháp luậ t thì là chủ thể phá p luậ t.
C. Đã là chủ thể Quan hệ Pháp luậ t thì có thể là chủ thể pháp luậ t, có thể khô ng phả i là chủ thể
pháp luậ t.
D. Cả A và B.
Câu 59. Cơ quan thực hiện chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư
pháp:
A. Quố c hộ i. B. Chính phủ . C. Tò a á n nhâ n dâ n. D. Viện kiểm sá t nhâ n dâ n.
Câu 60. Nguyên tắc chung của pháp luật trong nhà nước pháp quyền là:
A. Cơ quan, cô ng chứ c nhà nướ c đượ c là m mọ i điều mà phá p luậ t khô ng cấ m; Cô ng dâ n và
cá c tổ chứ c khá c đượ c là m mọ i điều mà phá p luậ t khô ng cấ m.
B. Cơ quan, cô ng chứ c nhà nướ c đượ c là m nhữ ng gì mà phá p luậ t cho phép; Cô ng dâ n và cá c
tổ chứ c khá c đượ c là m mọ i điều mà phá p luậ t khô ng cấ m.
C. Cơ quan, cô ng chứ c nhà nướ c đượ c là m mọ i điều mà phá p luậ t khô ng cấ m; Cô ng dâ n và
cá c tổ chứ c khá c đượ c là m nhữ ng gì mà pháp luậ t cho phép.
D. Cơ quan, cô ng chứ c nhà nướ c đượ c là m nhữ ng gì mà phá p luậ t cho phép; Cô ng dâ n và cá c
tổ chứ c khá c đượ c là m nhữ ng gì mà pháp luậ t cho phép.
Câu 61. Cơ quan nào có quyền xét xử tội phạm và tuyên bản án hình sự:
A. Tò a kinh tế. B. Tò a hà nh chính. C. Tò a dâ n sự . D. Tò a hình sự .
Câu 62. Hình thứ c Á p dụ ng Pháp luậ t nà o cầ n phải có sự tham gia củ a nhà nướ c:
A. Tuâ n thủ phá p luậ t. B. Thi hà nh pháp luậ t. C. Sử dụ ng phá p luậ t. D. Á p dụ ng pháp luậ t.
Câu 63. Hoạt động áp dụng tương tự quy phạm là:
A. Khi khô ng có Quy phạ m Phá p luậ t á p dụ ng cho trườ ng hợ p đó .
B. Khi có cả Quy phạ m Phá p luậ t á p dụ ng cho trườ ng hợ p đó và cả Quy phạ m Phá p luậ t áp dụ ng
cho trườ ng hợ p tương tự .
C. Khi khô ng có Quy phạ m Phá p luậ t á p dụ ng cho trườ ng hợ p đó và khô ng có Quy phạ m Phá p luậ t
áp dụ ng cho trườ ng hợ p tương tự .
D. Khi khô ng có Quy phạ m Phá p luậ táp dụ ng cho trườ ng hợ p đó nhưng có Quy phạ m Pháp luậ t á p
dụ ng cho trườ ng hợ p tương tự .
Câu 64. Nguyên tắc pháp chế trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước xuất hiện từ
khi nào:
A. Từ khi xuấ t hiện nhà nướ c chủ nô . B. Từ khi xuấ t hiện nhà nướ c phong kiến
C. Từ khi xuấ t hiện nhà nướ c tư sả n. D. Từ khi xuấ t hiện nhà nướ c XHCN
Câu 65. Theo quy định tại Khoản 1, Điều 271, Bộ luật hình sự Việt Nam 1999, nếu tội phạm
có khung hình phạt từ 15 năm trở xuống thì thuộc thẩm quyền xét xử của:
A. Tò a á n nhâ n dâ n huyện.
B. Tò a á n nhâ n dâ n tỉnh.
C. Tò a á n nhâ n dâ n tố i cao.
D. Cả A, B và C đều đú ng.
Câu 66. Điều kiện để làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một Quan hệ Pháp luật:
A. Khi có Quan hệ Phá p luậ t điều chỉnh Quan hệ Xã hộ i tương ứ ng.
B. Khi xuấ t hiện chủ thể pháp luậ t trong trườ ng hợ p cụ thể.
C. Khi xả y ra Sự kiện Phá p lý.
D. Cả A, B và C.
Câu 67. Ủy ban Thường vụ Quốc hội có quyền ban hành những loại Văn bản Pháp luật nào:
A. Luậ t, nghị quyết.
B. Luậ t, phá p lệnh.
C. Phá p lệnh, nghị quyết.
D. Phá p lệnh, nghị quyết, nghị định.
Câu 68. Trong Hệ thống Pháp luật Việt Nam, để được coi là một ngành luật độc lập khi:
A. Ngà nh luậ t đó phả i có đố i tượ ng điều chỉnh. B. Ngà nh luậ t đó phả i có phương phá p điều chỉnh.
C. Ngà nh luậ t đó phả i có đầ y đủ cá c Vă n bả n Quy phạ m Phá p luậ t. D. Cả A và B.
Câu 69. UBND và chủ tịch UBND các cấp có quyền ban hành những loại Văn bản Pháp luật
nào:
A. Nghị định, quyết định. B. Quyết định, chỉ thị.
C. Quyết định, chỉ thị, thô ng tư. D. Nghị định, nghị quyết, quyết định, chỉ thị.
Câu 70. Theo quy định của Hiến pháp 1992, người có quyền công bố Hiến pháp và luật là:
A. Chủ tịch Quố c hộ i. B. Chủ tịch nướ c. C. Tổ ng bí thư. D. Thủ tướ ng chính phủ
Câu 71. Có thể thay đổi Hệ thống Pháp luật bằng cách:
A. Ban hà nh mớ i Vă n bản Phá p luậ t. B. Sử a đổ i, bổ sung cá c Vă n bả n Pháp luậ t hiện hà nh.
C. Đình chỉ, bãi bỏ cá c VBPL hiện hành D. Cả A, B và C.
Câu 72. Hội đồng nhân dân các cấp có quyền ban hành loại Văn bản Pháp luật nào:
A. Nghị quyết.
B. Nghị định.
C. Nghị quyết, nghị định.
D. Nghị quyết, nghị định, quyết định.
Câu 73. Đối với các hình thức (biện pháp) trách nhiệm dân sự:
A. Cá nhâ n chịu trá ch nhiệm dâ n sự có thể chuyển trá ch nhiệm nà y cho cá nhâ n hoặ c cho tổ chứ c.
B. Cá nhâ n chịu trá ch nhiệm dâ n sự khô ng thể chuyển trá ch nhiệm nà y cho cá nhâ n hoặ c tổ chứ c.
C. Cá nhâ n chịu trá ch nhiệm dâ n sự có thể chuyển hoặ c khô ng thể chuyển trá ch nhiệm nà y cho cá
nhân hoặ c tổ chứ c, tù y từ ng trườ ng hợ p.
D. D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 74. Khẳng định nào là đúng:
A. Mọ i hà nh vi trá i phá p luậ t hình sự đượ c coi là tộ i phạ m.
B. Mọ i tộ i phạ m đều đã có thự c hiện hà nh vi trá i pháp luậ t hình sự .
C. Trá i phá p luậ t hình sự có thể bị coi là tộ i phạ m, có thể khô ng bị coi là tộ i phạ m.
D. Cả B và C.
Câu 75. Tuân thủ pháp luật là:
A. Hình thứ c thự c hiện nhữ ng Quy phạ m Phá p luậ t mang tính chấ t ngăn cấ m bằ ng hà nh vi
thụ độ ng, trong đó cá c chủ thể phá p luậ t kiềm chế khô ng là m nhữ ng việc mà pháp luậ t cấ m.
B. Hình thứ c thự c hiện nhữ ng quy định trao nghĩa vụ bắt buộ c củ a phá p luậ t mộ t cá ch tích
cự c trong đó cá c chủ thể thự c hiện nghĩa vụ củ a mình bằ ng nhữ ng hà nh độ ng tích cự c.
C. Hình thứ c thự c hiện nhữ ng quy định về quyền chủ thể củ a phá p luậ t, trong đó cá c chủ thể
pháp luậ t chủ độ ng, tự mình quyết định việc thự c hiện hay khô ng thự c hiện điều mà pháp luậ t cho
phép. D. Cả A và B.
Câu 76. Hình thức trách nhiệm nghiêm khắc nhất theo quy định của pháp luật Việt Nam:
Câu 16: Bản Hiến pháp năm 1946 có bao nhiêu chương, bao nhiêu điều?
A. 10 chương 120 điều.
B. 8 chương 100 điều.
C. 7 chương 90 điều.
D. 7 chương 70 điều.
Câu 17: Theo Hiến pháp năm 1946, người đứng đầu Chính phủ được xác định là?
A. Thủ tướ ng Chính phủ .
B. Hộ i đồ ng Bộ trưở ng.
C. Chủ tịch nướ c.
D. Ủ y ban Nhà nướ c.
Câu 18: Hệ thống Tòa án của Việt Nam theo Hiến pháp năm 1946 được tổ chức theo cấp
nào?
A. Cấ p hà nh chính – lã nh thổ .
B. Cấ p xét xử .
C. Cấ p thẩ m vấ n.
D. Cấ p tranh tụ ng.
Câu 19: Theo Hiến pháp năm 1980, người đứng đầu bộ máy nhà nước Việt Nam được xác
định là:
A. Chủ tịch nướ c (Chế định độ c lậ p và là mộ t cá nhâ n trong bộ má y nhà nướ c).
B. Hộ i đồ ng bộ trưở ng.
C. Hộ i đồ ng nhà nướ c (Chủ tịch nướ c tậ p thể).
D. Khô ng có đá p án nà o đú ng.
Câu 20: Kết cấu của Hệ thống chính trị XHCN Việt Nam bao gồm:
A. Hệ thố ng cá c cơ quan Nhà nướ c từ Trung ương đến địa phương.
B. Đả ng cộ ng sả n, Nhà nướ c, cá c tổ chứ c chính trị – xã hộ i và cá c tổ chứ c đoà n thể khá c.
C. Đả ng cộ ng sả n, Quố c hộ i, Chính phủ và Chủ tịch nướ c Việt Nam.
D. Tấ t cả cá c phương á n
trên.
Câu 21. Trong Hệ thống chí
A. Mộ t tổ chứ c chính trị đặ c
bi
B. Mộ t tổ chứ c đặ c biệt củ a
nh trị XHCN Việt Nam, Mật trận tổ quốc được xác định là:
ệt.
quyền lực chính trị.
C. Mộ t tổ chứ c chính trị – xã hộ i. trị XHCN Việt Nam, Đảng cộng sản có vị trí, vai trò gì?
D. Mộ t tổ chứ c xã hộ i tự quả n.
Câu 22. Trong Hệ thống chính cô ng nhâ n, nhâ n dâ n và toà n thể dâ n tộ c Việt Nam.
A. Là hạ t nhâ n củ a hệ thố ng. ện Nhà nướ c và cá c thiết chế khá c.
B. Là độ i tiên phong củ a giai cấp
C. Lã nh đạ o thố ng nhấ t và toà ntrị XHCN Việt Nam, Nhà nước có vị trí, vai trò gì? ền lự c chính
di trị. diện cao nhấ t cho toà n thể xã hộ i trong việc thự c hiện chứ c
D. Tấ t cả cá c phương á n trên. nă ng
Câu 23: Trong Hệ thống chính
A. Là mộ t tổ chứ c đặ c biệt củ a gia.
quy B. Là trung tâ m củ a hệ thố ng,
đạ i đố i nộ i và đố i ngoạ i. trị XHCN Việt Nam, Mật trận tổ quốc được xác định là gì?
C. Là chủ thể có chủ quyền quố c nh trị – xã hộ i.
D. Tấ t cả cá c phương á n trên. n lự c chính trị.
Câu 24: Trong Hệ thống chính
A. Mộ t liên minh cá c tổ chứ c chí
B. Mộ t tổ chứ c đặ c biệt củ a quyề
C. Mộ t tổ chứ c xã hộ i nghề nghiệp tập trung đô ng đả o thà nh viên nhấ t.
D. Tấ t cả cá c phương á n trên.
Câu 25: Hình thức chính thể của nhà nước Việt Nam là:
A. Cộ ng hò a Nghị viện nhâ n dâ n.
B. Cộ ng hò a hỗ n hợ p.
C. Cộ ng hò a dâ n chủ nhâ n dâ n.
D. Cộ ng hò a xã hộ i chủ nghĩa.
Câu 26: Hình thức cấu trúc bộ máy nhà nước của Việt Nam là:
A. Nhà nướ c Liên bang.
B. Nhà nướ c đơn nhấ t.
C. Nhà nướ c Liên minh.
C. Khô ng có đá p á n nà o đú ng.
Câu 27. Đối tượng thực hành nền dân chủ ở Việt Nam là:
A. Toà n bộ nhâ n dâ n lao độ ng châ n chính (dâ n chủ củ a đa số ).
B. Liên minh giai cấ p cô ng – nô ng.
C. Liên minh giai cấ p cô ng – nô ng và độ i ngũ tri thứ c.
D. Củ a giai cấ p cầ m quyền.
Câu 28: Chế độ sở hữu về đất đai ở Việt Nam hiện nay được xác định là:
A. Sở hữ u tư nhâ n (tư hữ u hó a về đấ t đai).
B. Sở hữ u nhà nướ c (nhà nướ c là mộ t chủ thể đặ c biệt).
C. Sở hữ u hỗ n hợ p.
D. Sở hữ u toà n dâ n mà nhà nướ c là chủ thể thay mặ t cho toà n dâ n để quả n
Câlý.
A. u 29. Nền kinh tế thị trường ở Việt Nam hiện nay có bản chất:
Nền kinh tế thị trườ ng có sự bả o hộ củ a nhà nướ c. ồm:
B. Nền kinh tế thị trườ ng định hướ ng xã hộ i chủ được xác định bao g
nghĩa.
C. Nền kinh tế thị trườ ng tự nhiên. ài.
D. Tấ t cả cá c đá p á n trên. ó vố n đầ u tư nướ c ngo
Câu 30. Các thành phân kinh tế ở Việt Nam hiện
nay A. Kinh tế nhà nướ c và kinh tế tậ p thể. à y khai mạ c kỳ họ p
B. Kinh tế tư nhâ n. Quố c hộ i khó a đó đến ng
C. Kinh tế tư bả n nhà nướ c, tư bả n tư nhâ n và kinh tế ố c hộ i khó a trướ c đến
c củ a Quố c hộ i khó a tr tngà y bế mạ c kỳ họ p
D. Tấ t cả cá c đá p á n trên. củ a Quố c hộ i khó a đó
Câu 31. Nhiệm kì của Quốc hội là: đa số .
A. 05 nă m, kể từ ngà y khai mạ c kỳ họ p thứ nhấ t số .
a ướ c đến ngà y bế mạ c
củ a thứ nhấ t củ a Quố c hộ i khoá sau.
B. 05 nă m, kể từ ngà y bế mạ c kỳ họ p cuố i cù ngnh việc làm Hiến pháp
củ a Qu cuố i củ a Quố c hộ i khoá sau. đến ngà y khai mạ c
C. Từ đủ 04 nă m, kể từ ngà y bế mạ c kỳ họ p cuố i ủ .
cù ng kỳ họ p cuố i củ a Quố c hộ i khoá sau.
D. Từ đủ 04 nă m, kể từ ngà y khai mạ c kỳ họ p
TRAVIS HOÀI YOU’ RE ON YOUR OWN, KID .
Y2022A 1
thứ nhấ kỳ họ p thứ nhấ t củ a Quố c hộ i khoá sau. Câu hoặc sửa đổi Hiến
32. Nguyên tắc làm việc của Quốc hội là: A. Là mphủ hoặ c ít nhấ t mộ t
việc theo chế độ hộ i nghị và quyết định theo ổ ng số đạ i biểu Quố c h
B. Là m việc theo chế độ hộ i nghị.
C. Là m việc theo chế độ hữ u nghị và quyết định
theo đ đổi Hiến pháp khi có phầ n ba tổ ng số đạ i
D. Là m việc bằ ng chế độ quyết định theo đa số .
Câu 33. Quyền đề nghị Quốc hội xem xét, quyết đị ết tán thà nh. biểu
pháp thuộc về: quyết ộ i.
A. Chủ tịch nướ c, Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i, ết tán tá n
Chính ph thành. thành.
B. Ít nhấ t mộ t phầ n ba tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i. biểu quyết tá n thành. số lượng đại biểu
C. Chủ tịch nướ c, Chính phủ hoặ c ít nhấ t mộ t
phầ n ba t D. Chủ tịch nướ c, Ủ y ban thườ ng vụ Quố c
hộ i, Chính biểu Quố c hộ i.
Câu 34. Quốc hội quyết định làm Hiến pháp, sửa
Quốc hội biểu quyết tán thành là:
A. Ít nhấ t ba phầ n tư tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i biểu
quy
B. Ít nhấ t ba phầ n tư tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i có mặ t
C. Ít nhấ t hai phầ n ba tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i biểu
quy
D. Ít nhấ t hai phần ba tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i có mặ t
Câu 35. Luật tổ chức Quốc hội có hiệu lực vào ngày tháng năm:
A. Ngà y 01 thá ng 07 nă m 2016.
B. Ngà y 01 thá ng 01 nă m 2015.
C. Ngà y 01 thá ng 01 nă m 2016.
D. Ngà y 01 thá ng 07 nă m 2015.
Câu 36. Sau khi được bầu, phải tuyên thệ trung thành với Tổ quốc, Nhân dân và Hiến pháp
đó là:
A. Chủ tịch nướ c, Chủ tịch Quố c hộ i, Thủ tướ ng Chính phủ , Chá nh án Tò a á n nhâ n dâ n tố i cao.
B. Chủ tịch nướ c, Chủ tịch Quố c hộ i.
C. Chủ tịch nướ c, Chủ tịch Quố c hộ i, Thủ tướ ng Chính phủ .
D. Chủ tịch nướ c, Chủ tịch Quố c hộ i, Chá nh á n Tò a án nhâ n dâ n tố i cao. Câu 37. Quốc hội bầu:
A. Chá nh án và phó chá nh á n Toà á n nhâ n dâ n tố i cao.
B. Tổ ng thư ký Quố c hộ i.
C. Viện trưở ng và phó viện trườ ng Viện kiểm sá t nhâ n dâ n tố i cao.
D. Thủ tướ ng, phó thủ tướ ng Chính phủ .
Câu 38. Quyết định tình trạng chiến tranh do:
A. Quố c hộ i quyết định.
B. Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i.
C. Thủ tướ ng chính phủ
D. Cả A và B đú ng.
Câu 39. Có thể bãi nhiệm đại biểu Quốc hội thông qua con đường:
A. Đượ c ít nhấ t hai phần ba tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i biểu quyết tá n thà nh.
B. Đượ c ba phầ n tư tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i biểu quyết tá n thành.
C. Đượ c cử tri bã i nhiệm.
D. Cả A, B và C
Câu 40. Kiến nghị của đại biểu Quốc hội được gửi bằng văn bản đến:
A. Quố c hộ i thô ng qua con đườ ng trự c tiếp.
B. Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i.
C. Quố c hộ i thô ng qua con đườ ng thô ng qua con đườ ng giá n tiếp.
D. Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i thô ng qua con đườ ng giá n tiếp.
Câu 41. Chính phủ là:
A. Cơ quan hà nh chính nhà nướ c cao nhấ t củ a nướ c Cộ ng hò a xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam, thự c
hiện quyền hà nh phá p, là cơ quan chấ p hà nh củ a Quố c hộ i. B. Cơ quan nhà nướ c, là cơ quan chấ p
hà nh củ a Quố c hộ i.
C. Cơ quan nhà nướ c cao nhấ t củ a nướ c Cộ ng hò a xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam, thự c hiện
quyền hà nh phá p, là cơ quan chấ p hà nh củ a Quố c hộ i.
D. Cơ quan hà nh chính nhà nướ c cao nhấ t củ a nướ c Cộ ng hò a xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam,
thự c hiện quyền tư pháp, là cơ quan chấp hà nh củ a Quố c hộ i.
Câu 42. Việc thành lập, bãi bỏ bộ, cơ quan ngang bộ do:
A. Chính phủ trình Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i quyết định.
B. Chính phủ quyết định.
C. Chính phủ trình Quố c hộ i quyết định.
D. Thủ tướ ng Chính phủ quyết định.
Câu 43. Nhiệm kỳ của Chính phủ:
A. Theo nhiệm kỳ củ a Quố c hộ i. Khi Quố c hộ i hết nhiệm kỳ, Chính phủ tiếp tụ c là m nhiệm vụ
cho đến khi Quố c hộ i khó a mớ i thà nh lậ p Chính phủ .
B. Theo nhiệm kỳ củ a Quố c hộ i. Khi Quố c hộ i hết nhiệm kỳ, Chính phủ khô ng cò n tiếp tụ c
là m nhiệm vụ .
C. Theo nhiệm kỳ củ a Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i. Khi Quố c hộ i hết nhiệm kỳ, Chính phủ
khô ng cò n tiếp tụ c là m nhiệm vụ .
D. Theo nhiệm kỳ củ a Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i. Khi Quố c hộ i hết nhiệm kỳ, Chính phủ tiếp
tụ c là m nhiệm vụ cho đến khi Quố c hộ i khó a mớ i thành lập Chính phủ .
Câu 44. Chính phủ:
A. Đề xuấ t, xâ y dự ng chiến lượ c, quy hoạ ch, kế hoạ ch, chính sá ch và cá c chương trình, dự á n
khá c trình Quố c hộ i, Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i xem xét, quyết định.
B. Xâ y dự ng cá c dự án luậ t, dự thả o nghị quyết trình Quố c hộ i, dự án phá p lệnh, dự thả o nghị
quyết trình Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i.
C. Kiến nghị cá c vấ n đề liên quan đến tổ chứ c, hoạ t độ ng củ a cá c cơ quan hữ u quan và cá c
vấ n đề về chính sá ch đố i ngoạ i củ a Nhà nướ c, về quan hệ vớ i Quố c hộ i cá c nướ c, cá c tổ chứ c liên
nghị viện thế giớ i và khu vự c, cá c tổ chứ c quố c tế khá c. D. Cả A và B.
Câu 45. Chính phủ báo cáo công tác của Chính phủ với:
A. Quố c hộ i mộ t nă m hai lầ n.
B. Quố c hộ i, Chủ tịch nướ c mộ t nă m hai lầ n.
C. Quố c hộ i, Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i, Chủ tịch nướ c mộ t nă m hai lầ n.
D. Quố c hộ i, Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i mộ t nă m hai lầ n.
Câu 46. Đại sứ đặc mệnh toàn quyền của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do:
B.
C.
D.
Thủ tướ ng Chính phủ trình Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i phê chuẩ n việc bổ nhiệm, miễn nhiệm.
Thủ tướ ng Chính phủ trình Quố c hộ i phê chuẩ n việc bổ nhiệm, miễn nhiệm.
Chủ tịch nướ c trình Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i phê chuẩ n việc bổ nhiệm, miễn nhiệm.
Chủ tịch nướ c trình Quố c hộ i phê chuẩ n việc bổ nhiệm, miễn nhiệm.
Câu 47. Thủ tướng Chính phủ phê chuẩn việc bầu, miễn nhiệm và quyết định điều động,
đình chỉ công tác, cách chức:
A. Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủ y ban nhâ n dâ n cấ p tỉnh.
B. Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủ y ban nhâ n dâ n địa phương.
C. Chủ tịch Ủ y ban nhâ n dâ n cấ p tỉnh.
D. Chủ tịch Ủ y ban nhâ n dâ n địa phương.
Câu 48. Thủ tướng Chính phủ đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ văn bản của:
A. Bộ trưở ng, Chủ tịch Ủ y ban nhâ n dâ n cấ p tỉnh.
B. Bộ trưở ng, Thủ trưở ng cơ quan ngang bộ , Ủ y ban nhâ n dâ n, Chủ tịch Ủ y ban nhâ n dâ n cấ p tỉnh.
C. Bộ trưở ng, Thủ trưở ng cơ quan ngang bộ , Ủ y ban nhâ n dâ n, Chủ tịch Ủ y ban nhâ n dâ n cấ p tỉnh,
Hộ i đồ ng nhâ n dâ n cấ p tỉnh.
D. Bộ trưở ng, Thủ trưở ng cơ quan ngang bộ , Chủ tịch Ủ y ban nhâ n dâ n cấ p tỉnh, Hộ i đồ ng nhâ n
dâ n cấ p tỉnh.
Câu 49. Hiện nay Chính phủ có bao nhiêu bộ và cơ quan ngang bộ:
A. 18.
B. 20.
C. 22.
D. 24.
Câu 50. Chọn đáp án đúng?
A. Bộ trưở ng, Thủ trưở ng cơ quan ngang bộ do Thủ tướ ng đề nghị và Quố c Hộ i phê chuẩ n, că n cứ
nghị quyết củ a Quố c hộ i chủ tịch nướ c bổ nhiệm, miễn nhiệm, cá ch chứ c. B. Bộ trưở ng, thủ
trưở ng cơ quan ngang bộ do Chủ tịch nướ c bổ nhiệm.
C. Bộ trưở ng, Thủ trưở ng cơ quan ngang bộ do Thủ tướ ng bổ nhiệm, miễn nhiệm, cá ch chứ c.
D. Bộ trưở ng, Thủ trưở ng cơ quan ngang bộ do Quố c hộ i bầ u, miễn nhiệm, cá ch chứ c. Câu 51.
Quốc tịch được xác định là:
A. Giá trị phá p lý cao nhấ t để xá c định tư cá ch cô ng dâ n cho mộ t cá nhâ n.
B. Là mộ t dạ ng chủ thể là cá nhâ n tham gia vao quan hệ phá p luậ t.
C. Là mố i quan hệ chính trị – phá p lý giữ a cá nhâ n vớ i nhà nướ c.
D. Tấ t cả cá c phương á n trên.
Câu 52. Nguyên tắc xác định quốc tịch ở các nước bao gồm:
A. Nguyên tắ c huyết thố ng.
B. Nguyên tắ c lã nh thổ (Nơi sinh).
C. Nguyên tắ c quố c tịch hữ u hiệu (Quố c tịch theo thỏ a thuậ n).
D. Tấ t cả cá c phương á n trên.
Câu 53. Nguyên tắc xác định quốc tịch cho công dân ở Việt Nam hiện nay là:
A. Nguyên tắ c huyết thố ng.
B. Nguyên tắ c lã nh thổ (Nơi sinh).
C. Nguyên tắ c quố c tịch hữ u hiệu (Quố c tịch theo thỏ a thuậ n).
D. Là sự kết hợ p linh hoạ t củ a cả ba nguyên tắ c trên.
Câu 54. Thời điểm có quốc tịch và phát sinh tư cách công dân là:
A. Khi cá nhâ n đó sinh ra.
B. Khi cá nhâ n đó sinh ra thự c hiện việc dă ng ký khai sinh và ngườ i nướ c ngoà i khi nhậ p quố c tịch
và Việt Nam.
C. Khi cá nhâ n đó từ đủ 18 tuổ i trở lên.
D. Bao hà m tấ t cả cá c phương á n trên.
Câu 55. Giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam bao gồm:
A. Giấ y khai sinh.
B. Giấ y chứ ng minh nhâ n dâ n.
C. Hộ chiếu.
D. Tấ t cả cá c phương á n trên.
Câu 56. Người nào sau đây không đủ điều kiện để nhập quốc tịch Việt Nam:
A. Ngườ i mấ t nă ng lự c hà nh vi dâ n sự .
B. Ngườ i chưa đủ 18 tuổ i.
C. Đã có quố c tịch củ a nướ c khá c.
D. Cả ba phương á n trên.
Câu 57. Chủ thể nào có thẩm quyền nhập quốc tịch Việt Nam:
A. Cơ quan quyền lự c nhà nướ c cao nhấ t.
B. Cơ quan hà nh chính nhà nướ c cao nhấ t.
C. Chủ tịch nướ c.
D. Tấ t cả cá c phương á n trên.
Câu 58. Trường hợp nào sau đây bị mất quốc tịch Việt Nam:
A. Đượ c thô i quố c tịch Việt Nam.
B. Bị tướ c quố c tịch Việt Nam.
C. Theo Điều ướ c quố c tế mà Việt Nam là thà nh viên.
D. Tấ t cả cá c trườ ng hợ p trên.
A. Bằ ng vă n bả n.
B. Bằ ng ý chí củ a
C. Bằ ng mộ t
dạ ng
D. Bằ ng lờ i nó i.
Câu 60. Nội dung
nước ta: A. Bả n
chấ t nhâ n
B. Bả n chấ t kế th
C. Bả n chấ t tích
c
D. Tấ t cả cá c yêu
Câu 61. Trước c
A. Đấ t nướ c
chưa
B. Trình độ lậ p
ph
C. Đấ t nướ c cò n
D. Hình thứ c
nhà
Câu 62. Theo Hi
A. Từ 35 tuổ i trở
B. Từ 35 tuổ i trở
C. Từ đủ 35 tuổ i
D. Từ đủ 35 tuổ i
Câu 63. Hiến ph
A. Uỷ ban
thườ ng
B. Ban thườ ng
vụ
C. Hộ i đồ ng
nhâ n
D. Hộ i đồ ng nhà
Câu 64. Theo Hi
A. Mộ t tậ p thể do
B. Mộ t cá nhâ n
do
C. Mộ t tậ p thể do
B.
C.
D.
D. Mộ t cá nhâ n
do
Câu 65. Hiến ph
A. Thự c hà nh
quy
B. Thự c hà nh
quy
C. Thự c hà nh
quy
D. Thự c hà nh
quy
Câu 66. Hệ thố
Câu 59.Việc thay đổi quốc tịch cho công dân từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi phải được thể
hiện bằng hình thức nào: trong Hiến pháp năm: A. 1946, 1959, 1980.
B. 1992.
C. 2001.
D. 2013.
Câu 70. Hiến pháp do chủ thể nào công bố?
A. Quố c hộ i.
B. Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i.
C. Chủ tịch nướ c.
D. Chính phủ .
Câu 71: Cơ cấu c A.
Chính phủ gồ m
trưở ng cơ quan B.
Chính phủ gồ m C.
Chính phủ gồ m
ngang bộ .
D. Chính phủ gồ m
Câu 72: Hiện nay A.
2 cấp.
B. 3 cấ p. Trong
C. 4 cấp. bộ
D. 5 cấ p. quyền
Câu 73. đạ i biể
A. Cơ quan có
B. Cơ quan quy
C. Cơ quanB, C
D. Cả A, Câu 74. đều
nước, A. Điều Tron
B. Quyếg b
t thay
C. mặt
Đố i n
D. Cả A, Câu hà nh
75. mọ i
A. Quố cđịnh
B. Chínhnhữ
C. Toà áộ i và
D. Viện đố i B,
Câu 76: C đều
A. CươngCơ
B. Thà nhquan
hộ i.
C. Nhu tí
Phủ .
D. Bấ t th Câu
n.
77.
kiểm
sá t.
Căn
cứ v
tính.
vă n.
nh.
à nh
vă n.
Hiến
phá
A. Có đố i tượ ng điều chỉnh riêng.
B. Có phương phá p điều chỉnh riêng.
C. Có đố i tượ ng điều chỉnh riêng và phương pháp điều chỉnh riêng.
D. Hiến pháp chi phố i cá c ngà nh luậ t khá c.
B.
C.
D.
Câu 78. Phương pháp điều chỉnh của ngành luật Hiến pháp là:
A. Phương phá p cho phép.
B. Phương phá p cấ m.
C. Phương phá p bắ t buộ c.
D. Tấ t cả cá c phương phá p trên.
Câu 79. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Quy phạ m phá p luậ t luậ t Hiến pháp thườ ng chỉ có cơ cấ u hai thà nh phầ n giả định, quy định
thườ ng khô ng có phầ n chế tà i.
B.
C.
Tấ t cả cá c quy phạ m phá p luậ t luậ t Hiến phá p khô ng có phầ n chế tà i.
Quy phạ m pháp luậ t luậ t Hiến phá p đượ c chứ a đự ng trong nhiều vă n bả n quy phạ m phá p
luậ t khá c nhau.
D. Mọ i quy phạ m pháp luậ t luậ t Hiến pháp đều có đầ y đủ cá c thà nh phầ n giả định, quy định và
chế tà i.
Câu 80. Bản Hiến pháp nào chủ tịch nước vừa là người đứng đầu Nhà nước, vừa là người
đứng đầu Chính phủ:
A.
1946.
B. 1959.
C. 1992.
2013.
Câu 81. Chức danh nào sau đây không cần phải là đại biểu quốc hội?
A. Chủ tịch nướ c.
B. Phó chủ tich nướ c.
C. Thủ tướ ng chính phủ .
D. Phó thủ tướ ng chính phủ .
Câu 82. Hoạt động quan trọng nhất của Chính phủ là: A. Thô ng
qua hoạ t độ ng củ a thủ tướ ng Chính phủ .
B. Phiên họ p chính phủ .
C. Thô ng qua hoạ t độ ng củ a cá c phó thủ tướ ng.
D. Thô ng qua hoạ t độ ng củ a cá c bộ trưở ng.
Câu 83. Cơ quan có quyền tổ chức trưng cầu ý dân:
A. Quố c
hộ i.
B. Ủ y ban T
C. Chủ tịch
n
D. Hộ i đồ ng
Câu 84. Số
A. ít nhấ t là
B. ít nhấ t là
C. ít nhấ t là
D. ít nhấ t là
Câu 85.
Hội
A. Chủ tịch,
B. Chủ tịch,
C. Chủ tịch,
D. Chủ tịch,
Câu 86. Trong
kín? A. Chủ
tịch B. Chủ tịch
đạ i biểu Qu C.
Chủ tịch Quố c
hộ i.
D. Chủ tịch
đạ i biểu
Qu Câu 87.
Ph
A. Chủ tịch
B.
C.
D.
B. Quố c hộ i bầ u.
B.
C.
B.
C. Nhiều hìnhĐ
thứ
a chế độ sở hữ
D. Hai chế độ sở
h
Câu 96. Hiến
phá
A. Giá o dụ c là quố
B. Giá o dụ c và
đà o
C. Phá t triển
giá o
D. Cả 3 phương
á n Câu 97. Hiến
phá nhằm đạt
mấy m
A. 02 mụ c tiêu.
B. 03 mụ c tiêu.
ĐI
C. 04 mụ c tiêu.
D. 05 mụ c tiêu.
Câu 98. Hiến
phá
B. Miễn nhiệm ĐBQH. nhằm?
B.
C.
D.
B.
C.
C. 5 nă m. m
D. 10 nă Bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có những hệ cơ
Câu 107. quan
nào?.
A. Cơ lậ p phá p, cơ quan hà nh pháp, cơ quan tư phá p.
quan Quố c hộ i, cơ quan Chính phủ , cơ quan xét xử .
B. Cơ quyền lự c, cơ quan quả n lý nhà nướ c, cơ quan xét
quan xử . C đều đú ng.
C. Cơ Giá trị pháp lý của các loại văn bản pháp luật được xác định theo thứ tự:
quan D. Cả á p – Phá p lệnh – Cá c bộ luậ t, đạ o luậ t – Cá c vă n bả n dướ i luậ t.
A, B, Câu á p – Cá c bộ luậ t, đạ o luậ t – Cá c vă n bả n dướ i luậ t. luậ t, đạ o
108. luậ t – Hiến phá p – Phá p lệnh – Cá c vă n bả n dướ i luậ t.
A. Hiến ph
B. Hiến ph
C. Cá c bộ
D. Phá p lệnh – Hiến phá p – Cá c bộ luậ t, đạ o luậ t – Cá c vă n bả n dướ i luậ t.
Câu 109. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Hiến phá p – đạ o luậ t có giá trị phá p lý cao nhất có nguồ n gố c từ cá c quy định củ a cá c hoàng đế
La mã cổ đạ i.
B.
C.
D.
B. Chỉ ở nhữ ng quố c gia nà o cá ch mạ ng tư sả n thà nh cô ng thì Hiến pháp mớ i đượ c ban hà nh.
C. Hiến pháp chỉ đượ c ban hà nh ở nhữ ng quố c gia có cá ch mạng tư sả n khô ng thà nh cô ng.
Hiến phá p -đạ o luậ t có giá trị phá p lý cao nhấ t ra đờ i trong cá c cuộ c cá ch mạng tư sả n.
Câu 110. Cơ quan nào thuộc cơ cấu Quốc Hội?
A. Hộ i đồ ng quố c phò ng an ninh.
B. Ủ y ban quố c phò ng an ninh.
C. Ủ y ban dâ n tộ c.
D. Hộ i đồ ng dâ n tộ c
Câu 111: Hiệu lực của Hiến pháp được quy định như thế nào?
A. Hiến phá p là luậ t cơ bả n củ a nướ c Cộ ng hoà xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam, có hiệu lự c phá p lý cao
nhấ t.
B. Mọ i vă n bả n pháp luậ t khá c phả i phù hợ p vớ i Hiến pháp.
C. Mọ i hà nh vi vi phạ m Hiến phá p đều bị xử lý.
D. Tấ t cả cá c ý trên.
Câu 112: Việc làm Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp khi có ít nhất bao nhiêu đại biểu Quốc hội
biểu quyết tán thành?
A. 1/3 tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i biểu quyết tán thà nh.
B. 1/2 tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i biểu quyết tán thà nh.
C. 2/3 tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i biểu quyết tán thà nh.
D. 3/3 tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i biểu quyết tán thà nh.
Câu 113: Trong các bản Hiến pháp thì bản Hiến pháp nào có những quy định không ma ng
tính hiện thực?
A. Hiến pháp 1959.
B. Hiến pháp 1980.
C. Hiến pháp 1992.
D. Hiến pháp 2013.
Câu 114. Căn cứ vào trình tự, thủ tục ban hành thì Hiến pháp Việt Nam là Hiến pháp:
A. Xã hộ i chủ nghĩa.
B. Thà nh vă n.
C. Đặ c biệt cứ ng.
D. Nhu tính.
Câu 115. Hiến pháp năm 2013 bao gồm bao nhiêu chương, bao nhiêu điều?
A. 10 chương, 147 điều.
B. 11 chương, 120 điều.
C. 10 chương, 120 điều.
D. 11 chương, 147 điều.
Câu 116. Việt Nam đã có mấy bản Hiến pháp?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 117. Bản Hiến pháp đầu tiên của các nước XHCN ra đời ở nước Liên bang Xô Viết vào
năm nào?
A. 1917. B. 1918. C. 1787. D. 1946
Câu 118. Hiến pháp năm 2013 có hiệu lực từ ngày tháng năm nào?
A. 1/1/2015. B. 29/11/2013. C. 1/11/2014. D. 1/1/2014.
Câu 119. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất theo Hiến pháp 1946 là?
A. Quố c hộ i.
B. Chủ tịch nướ c.
C. Nghị viện nhâ n dâ n.
D. Ủ y ban nhâ n dâ n.
Câu 120. Cơ quan xét xử cao nhất của nước ta là?
A. Quố c hộ i.
B. Tò a á n nhâ n dâ n tố i cao.
C. Tò a á n nhâ n dâ n cấp cao.
D. Tò a á n quâ n sự
===========================================================================
HIẾN PHÁP VERSION 2.
Câu 1. Hiến pháp là ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam vì:
A. Có đố i tượ ng điều chỉnh riêng.
B. Có phương phá p điều chỉnh riêng.
C. Có đố i tượ ng điều chỉnh riêng và phương phá p điều chỉnh riêng.
D. Hiến pháp chi phố i cá c ngà nh luậ t khá c.
Câu 2. Trong các chủ thể sau thì chủ thể nào là chủ thể đặc biệt trong quan hệ pháp luật
Hiến pháp? ân. (chỉ có trong các quan hệ luật Hiến pháp mà không có trong các
A. ân dquan hệ của các
Nh ngành
luật khác.) B. Đạ i
biểu Quố c hộ i.
D. Chính phủ chịu trá ch nhiệm trướ c Quố c hộ i và bá o cá o cô ng tá c trướ c Ủ y ban thườ ng vụ
Quố c hộ i.”
Câu 13. Cơ cấu của Chính phủ bao gồm: (điều 95)
A. Chính phủ gồ m Thủ tướ ng Chính phủ , cá c Phó Thủ tướ ng Chính phủ , cá c Bộ trưở ng và Thủ
trưở ng cơ quan ngang
bộ .
B. Chính phủ gồ m Thủ tướ ng Chính phủ , cá c Phó Thủ tướ ng Chính phủ , cá c Bộ trưở ng.
C. Chính phủ gồ m Thủ tướ ng Chính phủ , cá c Phó Thủ tướ ng Chính phủ và Thủ trưở ng cơ quan
ngang bộ .
D. Chính phủ gồ m Thủ tướ ng Chính phủ , cá c Phó Thủ tướ ng Chính phủ . Câu 14. Nhiệm kỳ của
Chính phủ được quy định như thế nào? (điều 97) A. Nhiệm kỳ củ a Chính phủ theo nhiệm
kỳ củ a Quố c hộ i.
B. Nhiệm kỳ củ a Chính phủ là 05 nă m.
C. Nhiệm kỳ củ a Chính phủ theo nhiệm kỳ củ a Quố c hộ i. Khi Quố c hộ i hết nhiệm kỳ, Chính phủ
tiếp tụ c là m nhiệm vụ cho đến khi Quố c hộ i khoá mớ i thành lập Chính phủ
mớ i.
D. Nhiệm kỳ củ a Chính phủ là 03 nă m.
Câu 15. Thủ tướng Chính phủ do ai bầu?
A. Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i
B. Quố c hộ i. ướ c.
C. Chủ tịch n .
D. Chính tướng Chính phủ chịu trách nhiệm và báo cáo trước ai? (điều 95)
phủ Chính phủ là ngườ i đứ ng đầ u Chính phủ , chịu trá ch nhiệm trướ c Quố c hộ i về hoạ t
Câu 16. Thủính phủ và nhữ ng nhiệm vụ đượ c giao; bá o cá o cô ng tá c củ a Chính phủ , Thủ tướ ng
A. Thủ tướ n
gđộ ng củ a
Ch
Chính phủ trướ c Quố c hộ i, Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i, Chủ tịch nướ c.m trướ c Quố c hộ i về hoạ t
B. Thủ tướ ng Chính phủ là ngườ i đứ ng đầ u Chính phủ , chịu a Chính phủ , Thủ tướ ng
trá ch nhiệ độ ng củ a Chính phủ và nhữ ng nhiệm vụ đượ c giao; bá o cá o
cô ng tá c củ Chính phủ trướ c Quố c hộ i, Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i. m trướ c Quố c hộ i về hoạ t
C. Thủ tướ ng Chính phủ là ngườ i đứ ng đầ u Chính phủ , chịu a Chính phủ , Thủ tướ ng
trá ch nhiệ độ ng củ a Chính phủ và nhữ ng nhiệm vụ đượ c giao; bá o cá o
cô ng tá c củ Chính phủ trướ c Quố c hộ i, Chủ tịch nướ c. m trướ c Quố c hộ i về hoạ t
C. Thủ tướ ng Chính phủ là ngườ i đứ ng đầ u Chính phủ , chịu trá ch nhiệ a Chính phủ , Thủ tướ ng
độ ng củ a Chính phủ và nhữ ng nhiệm vụ đượ c giao; bá o cá o cô ng tá c
củ Chính phủ trướ c Quố c hộ i.
Câu 17. Tòa án nhân dân được quy định như thế nào? (điều 104) A. ĩa Việt Nam, thự c hiện
Tò a á n nhâ n dâ n là cơ quan xét xử củ a nướ c Cộ ng hoà xã hộ i chủ ngh
quyền tư phá p. luậ t định.
B. Tò a á n nhâ n dâ n gồ m Tò a á n nhâ n dâ n tố i cao và cá c Tò a á n khá c do quyền cô ng dâ n, bả o vệ
i,
C. Tò a á n nhâ n dâ n có nhiệm vụ bả o vệ cô ng lý, bả o vệ quyền con ợ p pháp củ a tổ chứ c, cá
ngườ chế độ xã hộ i chủ nghĩa, bả o vệ lợ i ích củ a Nhà nướ c, quyền và
lợ i ích h nhâ n.
D. Tấ t cả cá c trườ ng hợ p trên.
102) à xã hộ i chủ
Câu 18. Tòa án nhân dân tối cao được quy định như thế nào? (điều nghĩa Việt
A. Tò a á n nhâ n dâ n tố i cao là cơ quan xét xử cao nhấ t củ a nướ c Cộ ng
ho Nam. ừ trườ ng hợ p do luaṭ định.
B. Tò a á n nhâ n dâ n tố i cao giá m đố c việc xét xử củ a cá c Tò a á n khá c, tr đả m á p dụ ng thố ng nhấ t
C. Tò a á n nhâ n dâ n tố i cao thự c hiện việc tổ ng kết thự c tiễn xét xử , bả o
pháp luậ t trong xét xử . D. Tấ t cả cá c trườ ng hợ p trên.
Câu 19. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao chịu trách nhiệm và bá o cáo trước ai? (điều 105)
A. Chá nh á n Toà á n nhâ n dâ n tố i cao chịu trá ch nhiệm và bá o cá o cô ngtá c trướ c Quố c hộ i; trong
thờ i gian Quố c hộ i khô ng họ p chịu trá ch nhiệm và bá o cá o cô ng tá c trướ c Uỷ ban thườ ng vụ Quố c
hộ i, Chủ tịch nướ c.
C. Chá nh á n Toà á n nhâ n dâ n tố i cao chịu trá ch nhiệm và bá o cá o cô ng tá c trướ c Quố c hộ i; trong
thờ i gian Quố c hộ i khô ng họ p chịu trá ch nhiệm và bá o cá o cô ng tá c trướ c Uỷ ban thườ ng vụ
Quố c hộ i.
D. Chá nh á n Toà á n nhâ n dâ n tố i cao chịu trá ch nhiệm và bá o cá o cô ng tá c trướ c Quố c hộ i. Câu
20. Viện Kiểm sát nhân dân thực hiện quyền gì? (điều 107) A. Quyền cô ng tố .
B. Quyền kiểm sá t hoạ t độ ng tư phá p.
C. Cả 2 quyền
trên.
D. Cả 2 quyền trên đều sai
Câu 21. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao chịu trách nhiệm và báo cáo trước ai?
(điều 108)
A. Viện trưở ng Viện kiểm sá t nhâ n dâ n tố i cao chịu trá ch nhiệm và bá o cá o cô ng tá c trướ c Quố c
hộ i; trong thờ i gian Quố c hộ i khô ng họ p chịu trá ch nhiệm và bá o cá o cô ng tá c trướ c Uỷ ban
thườ ng vụ Quố c hộ i.
B. Viện trưở ng Viện kiểm sá t nhâ n dâ n tố i cao chịu trá ch nhiệm và bá o cá o cô ng tá c trướ c Quố c
hộ i; trong thờ i gian Quố c hộ i khô ng họ p chịu trá ch nhiệm và bá o cá o cô ng tá c trướ c Uỷ ban
thườ ng vụ Quố c hộ i, Chủ tịch nướ c.
C. Viện trưở ng Viện kiểm sá t nhâ n dâ n tố i cao chịu trá ch nhiệm và bá o cá o cô ng tá c trướ c
Quố c hộ i; trong thờ i gian Quố c hộ i khô ng họ p chịu trá ch nhiệm và bá o cá o cô ng tá c trướ c Chủ
tịch nướ c.
D. Viện trưở ng Viện kiểm sá t nhâ n dâ n tố i cao chịu trá ch nhiệm và bá o cá o cô ng tá c trướ c
Quố c hộ i.
Câu 22. Đơn vị hành chính tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương của nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam được phân định như thế nào? (điều 110)
A. Tỉnh chia thà nh huyện, thị xã và thà nh phố thuộ c tỉnh; thà nh phố trự c thuộ c trung ương
chia thà nh quậ n, huyẹn, thị xã và đơn vị hành chính tương đương.
B. Tỉnh chia thà nh huyện và thà nh phố thuộ c tỉnh; thà nh phố trự c thuộ c trung ương chia
thà nh quậ n, huyẹn, thị xã và đơn vị hà nh chính tương đương.
C. Tỉnh chia thà nh huyện, thị xã và thà nh phố thuộ c tỉnh; thà nh phố trự c thuộ c trung ương
chia thà nh quậ n, thị xã và đơn vị hà nh chính tương đương.
D. Tỉnh chia thà nh huyện, thị xã và thà nh phố thuộ c tỉnh; thà nh phố trự c thuộ c trung ương
chia thà nh quậ n, thị xã.
Câu 23. Đơn vị hành chính quận, huyện, thị xã và thành phố thuộc tỉnh của nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam được phân định như thế nào?
A. Huyện chia thà nh xã ; thị xã và thà nh phố thuọ c tỉnh chia thà nh phườ ng và xã ; quận chia
thà nh phườ ng.
B. Huyện chia thà nh xã , thị trấ n; thị xã và thà nh phố thuọ c tỉnh chia thà nh phườ ng; quậ n
chia thà nh phườ ng.
C. Huyện chia thà nh xã , thị trấ n; thị xã và thà nh phố thuọ c tỉnh chia thà nh phườ ng và xã ;
quậ n chia thà nh phườ ng.
D. Huyện chia thà nh xã , thị trấ n; thị xã và thà nh phố thuọ c tỉnh chia thà nh phườ ng; quậ n
chia thà nh phườ ng, xã.
Câu 24. Việc thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính được quy
định như thế nào? (điều 110)
A. Việc thà nh lậ p, giả i thể, nhậ p, chia, điều chỉnh địa giớ i đơn vị hà nh chính phả i lấ y ý kiến Nhâ n
dâ n địa phương và thủ tụ c do luậ t định.
B. Việc thà nh lậ p, giả i thể, nhậ p, chia, điều chỉnh địa giớ i đơn vị h nh chính phả i lấ y ý kiến Nh àâ
dâ n địa phương và theo trình tự , thủ tụ c do luậ t định. n
C. Việc thà nh lậ p, giả i thể, nhậ p, chia, điều chỉnh địa giớ i đơn vị hà nh chính phải theo trình
tự , thủ tụ c do luậ t định.
D. Việc thà nh lậ p, giả i thể, nhậ p, chia, điều chỉnh địa giớ i đơn vị hà nh chính phải theo trình
tự luậ t định.
Câu 25. Hội đồng nhân dân có những quyền gì? (điều 113)
A. Hộ i đồ ng nhâ n dâ n quyết định cá c vấ n đề củ a địa phương do luậ t định; giá m sát việc tuâ n
theo
Hiến phá p và pháp luậ t ở địa phương và việc thự c hiện nghị quyết củ a Hộ i đồ ng nhâ n
dâ n.
B. Hộ i đồ ng nhâ n dâ n quyết định cá c vấ n đề củ a địa phương do luậ t định; giá m sá t việc tuâ n
theo Hiến pháp và phá p luậ t ở địa phương.
C. Hộ i đồ ng nhâ n dâ n quyết định cá c vấ n đề củ a địa phương do luậ t định; giá m sá t việc thự c
hiện nghị quyết củ a Hộ i đồ ng nhâ n dâ n.
D. Hộ i đồ ng nhâ n dâ n quyết định cá c vấ n đề củ a địa phương do luậ t định; giá m sá t việc tuâ n
theo Hiến pháp ở địa phương.
Câu 26. Theo Hiến pháp 2013 thì Ủy ban nhân dân có trách nhiệm gì? (điều 114)
A. Uỷ ban nhâ n dâ n tổ chứ c việc thi hà nh Hiến pháp và phá p luậ t ở địa phương; tổ chứ c
thự c hiện nghị quyết củ a Hộ i đồ ng nhâ n dâ n.
B. Uỷ ban nhâ n dâ n tổ chứ c việc thi hà nh Hiến pháp và phá p luậ t ở địa phương; tổ chứ c
thự c hiện nghị quyết củ a Hộ i đồ ng nhâ n dâ n và thự c hiện cá c nhiệm vụ do cơ quan nhà nướ c cấ p
trên giao.
C. Uỷ ban nhâ n dâ n tổ chứ c việc thi hà nh Hiến pháp và phá p luậ t ở địa phương; tổ chứ c
thự c hiện cá c nhiệm vụ do cơ quan nhà nướ c cấp trên giao.
D. Uỷ ban nhâ n dâ n tổ chứ c việc thi hà nh Hiến pháp và phá p luậ t ở địa phương; tổ chứ c
thự c hiện cá c nhiệm vụ chung cơ quan.
Câu 27. Đại biểu Hội đồng nhân dân có quyền gì? (điều 115)
A. Đạ i biểu Hộ i đồ ng nhâ n dâ n có quyền chấ t vấ n Chủ tịch và cá c thành viên khá c củ a Uỷ
ban nhân dâ n, Chá nh á n Toà á n nhân dâ n và Thủ trưở ng cá c cơ quan thuộ c Uỷ ban nhâ n dâ n.
B. Đạ i biểu Hộ i đồ ng nhâ n dâ n có quyền chấ t vấ n Chủ tịch và cá c thành viên khá c củ a Uỷ
ban nhân dâ n, Chá nh á n Toà á n nhân dâ n, Viện trưở ng Viện kiểm sá t nhâ n dâ n.
C. Đạ i biểu Hộ i đồ ng nhâ n dâ n có quyền chấ t vấ n Chủ tịch và cá c thành viên khá c củ a Uỷ
ban nhân dâ n, Chá nh á n Toà á n nhân dâ n, Viện trưở ng Viện kiểm sá t nhâ n dâ n và Thủ trưở ng cá c
cơ quan thuộ c Uỷ ban nhâ n dâ n.
D. Đạ i biểu Hộ i đồ ng nhâ n dâ n có quyền chấ t vấ n Chủ tịch và cá c thành viên khá c củ a Uỷ
ban nhân dâ n, Chá nh á n Toà á n nhân dâ n.
Câu 28: Hội đồng bầu cử quốc gia được quy định như thế nào? (điều 117)
A. Hộ i đồ ng bầ u cử quố c gia là cơ quan do Quố c hộ i thà nh lập, có nhiệm vụ tổ chứ c bầ u cử
đạ i biểu Quố c hộ i; chỉ đạ o và hướ ng dẫ n cô ng tá c bầ u cử đạ i biểu Hộ i đồ ng nhân dâ n cá c cấp.
B. Hộ i đồ ng bầ u cử quố c gia là cơ quan do Quố c hộ i thà nh lập, có nhiệm vụ tổ chứ c bầ u cử
đạ i biểu Quố c hộ i; hướ ng dẫ n cô ng tá c bầ u cử đạ i biểu Hộ i đồ ng nhâ n dâ n cá c cấp.
C. Hộ i đồ ng bầ u cử quố c gia là cơ quan do Quố c hộ i thà nh lập, có nhiệm vụ tổ chứ c bầ u cử
đạ i biểu Quố c hộ i.
D. Hộ i đồ ng bầ u cử quố c gia là cơ quan do Quố c hộ i thà nh lập, có nhiệm vụ tổ chứ c bầ u cử
đạ i biểu Quố c hộ i.
Câu 29. Cơ cấu của Hội đồng bầu cử quốc gia được quy định như thế nào? (điều 117)
A. Hộ i đồ ng bầ u cử quố c gia gồ m Chủ tịch và cá c Ủ y viên.
B. Hộ i đồ ng bầ u cử quố c gia gồ m Chủ tịch, cá c Phó Chủ tịch.
C. Hộ i đồ ng bầ u cử quố c gia gồ m Chủ tịch, cá c Phó Chủ tịch và cá c Ủ y viên.
D. Hộ i đồ ng bầ u cử quố c gia gồ m Phó Chủ tịch và cá c Ủ y viên.
Câu 30. Kiểm toán Nhà nước được quy định như thế nào? (điều 118)
A. Kiểm toá n Nhà nướ c là cơ quan do Quố c hộ i thà nh lập, hoạ t độ ng độ c lậ p và chỉ tuâ n theo phá p
luậ t, thự c hiện kiểm toá n việc quả n lý, sử dụ ng tài chính.
B. Kiểm toá n Nhà nướ c là cơ quan do Quố c hộ i thà nh lậ p, hoạ t độ ng độ c lập và chỉ tuâ n theo pháp
luậ t, thự c hiện kiểm toá n việc quả n lý, sử dụ ng tà i chính, tà i sả n
cô ng.
C. Kiểm toán Nhà nướ c là cơ quan do Quố c hộ i thà nh lậ p, hoạt độ ng độ c lậ p và chỉ tuâ n theo
pháp luậ t, thự c hiện kiểm toá n việc quả n lý, sử dụ ng tà i sả n cô ng.
D. Kiểm toán Nhà nướ c là cơ quan do Quố c hộ i thà nh lậ p, hoạt độ ng độ c lậ p và chỉ tuâ n theo
pháp luậ t, thự c hiện kiểm toá n việc quả n lý tà i chính.
Câu 31. Tổng Kiểm toán Nhà nước được chịu trách nhiệm và báo cáo trước ai? (điều 118)
A. Tổ ng Kiểm toá n Nhà nướ c chịu trá ch nhiệm và bá o cá o kết quả kiểm toá n, bá o cá o cô ng tá c
trướ c Quố c hộ i; trong thờ i gian Quố c hộ i khô ng họ p chịu trá ch nhiệm và bá o cá o trướ c Ủ y ban
thườ ng vụ Quố c hộ i.
B. Tổ ng Kiểm toá n Nhà nướ c chịu trá ch nhiệm và bá o cá o kết quả kiểm toá n, bá o cá o cô ng
tá c trướ c Quố c hộ i.
C. Tổ ng Kiểm toá n Nhà nướ c chịu trá ch nhiệm và bá o cá o kết quả kiểm toá n, bá o cá o cô ng
tá c trướ c Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i.
D. Tổ ng Kiểm toá n Nhà nướ c chịu trá ch nhiệm và bá o cá o kết quả kiểm toá n, bá o cá o cô ng
tá c trướ c Quố c hộ i; trong thờ i gian Quố c hộ i khô ng họ p chịu trá ch nhiệm và bá o cá o trướ c Chủ
tịch Quố c hộ i.
Câu 32. Hiệu lực của Hiến pháp được quy định như thế nào? (điều 119)
A. Hiến pháp là luậ t cơ bả n củ a nướ c Cộ ng hoà xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam, có hiệu lự c phá p lý cao
nhấ t.
B. Mọ i vă n bả n pháp luậ t khá c phả i phù hợ p vớ i Hiến pháp.
C. Mọ i hà nh vi vi phạ m Hiến phá p đều bị xử lý.
D. Tất cả các ýên.
tr
Câu 33. Trách nhiệm bảo vệ Hiến pháp được quy định như thế nào? (điều 119)
A. Quố c hộ i, cá c cơ quan củ a Quố c hộ i, Chủ tịch nướ c, Chính phủ , Tò a án nhâ n dâ n, Viện
kiểm sá t nhâ n dâ n, cá c cơ quan khá c củ a Nhà nướ c và toà n thể Nhâ n dâ n có trá ch nhiệm bả o vệ
Hiến phá p.
B. Quố c hộ i, Chủ tịch nướ c, Chính phủ , Tò a án nhâ n dâ n, Viện kiểm sá t nhâ n dâ n, cá c cơ
quan khá c củ a Nhà nướ c và toà n thể Nhâ n dâ n có trá ch nhiệm bả o vệ Hiến phá p.
C. Quố c hộ i, cá c cơ quan củ a Quố c hộ i, Chủ tịch nướ c, Chính phủ , Tò a án nhâ n dâ n, cá c cơ
quan khá c củ a Nhà nướ c và toà n thể Nhâ n dâ n có trá ch nhiệm bả o vệ Hiến phá p.
D. Quố c hộ i, cá c cơ quan củ a Quố c hộ i, Chủ tịch nướ c, Tò a á n nhâ n dâ n, Viện kiểm sá t nhâ n
dâ n, cá c cơ quan khá c củ a Nhà nướ c và toà n thể Nhâ n dâ n có trá ch nhiệm bả o vệ Hiến pháp. Câu
34. Ai có quyền đề nghị làm Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp được quy định như thế nào?
(điều 120)
A. Chủ tịch nướ c, Chính phủ hoặ c ít nhấ t mộ t phầ n ba tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i có quyền đề
nghị là m Hiến phá p, sử a đổ i Hiến phá p.
B. Chủ tịch nướ c, Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i hoặ c ít nhất mộ t phầ n ba tổ ng số đạ i biểu
Quố c hộ i có quyền đề nghị là m Hiến phá p, sử a đổ i Hiến phá p.
C. Chủ tịch nướ c, Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i, Chính phủ hoặ c ít nhấ t mộ t phầ n ba tổ ng số
đạ i biểu Quố c hộ i có quyền đề nghị là m Hiến pháp, sử a đổ i Hiến phá p.
D. Chủ tịch nướ c, Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i, Thủ tướ ng Chính phủ hoặ c ít nhấ t mộ t phầ n
ba tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i có quyền đề nghị là m Hiến phá p, sử a đổ i Hiến phá p.
Câu 35: Việc làm Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp khi có ít nhất bao nhiêu đại biểu Quốc hội
biểu quyết tán thành? (điều 120)
A. 1/3 tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành. (sửa đổi chứ chưa dc biểu quyết)
B. 1/2 tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i biểu quyết tán thà nh.
C. 2/3 tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i biểu quyết tán thà nh.
D. 3/3 tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i biểu quyết tán thà nh.
Câu 36. Hiến pháp, được thông qua khi có ít nhất bao nhiêu đại biểu Quốc hội biểu quyết
tán thành?
A. 1/3 tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i biểu quyết tán thà nh..
B. 2/3 tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i biểu quyết tán thà nh.
C. 1/2 tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i biểu quyết tán thà nh.
D. 3/3 tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i biểu quyết tán thà nh.
Câu 37. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Hiến pháp-đạ o luậ t có giá trị phá p lý cao nhấ t có nguồ n gố c từ cá c quy định củ a cá c hoà ng đế
La mã cổ đạ i.
B. Chỉ ở nhữ ng quố c gia nà o cá ch mạ ng tư sả n thà nh cô ng thì Hiến pháp mớ i đượ c ban hà nh.
C. Hiến pháp chỉ đượ c ban hà nh ở nhữ ng quố c gia có cá ch mạng tư sả n khô ng thà nh cô ng.
D. Hiến pháp -đạ o luậ t có giá trị phá p lý cao nhấ t ra đờ i trong cá c cuộ c cá ch mạ ng tư sả n.
Câu 38. Hiện nay nước ta có bao nhiêu cấp hành chính?
A. 2 cấp.
B. 3 cấ p.(điều tỉnh, huyện, xã) C.
4 cấp.
D. 5 cấ p.
Phân cấp hành chính Việt Nam hiện nay theo Điều 110 Hiến pháp 2013 và
Điều 2 Luật Tổ chức chính 3 cấp hành chínhquyền địa phương gồmlà:
Cấp tỉnh: Tỉnh/ Thành phố trực thuộc trung ương.
Cấp huyện: Quận/ Huyện/ Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh/ Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
D. Viện kiểm sá t.
Câu 50. Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa có chủ quyền quốc gia khi nào?
A. Nă m 1930.
B. Nă m 1945.
C. Nă m 1954.
D. Nă m 1975.
1 – Hiến phá p 2013 quy định: “Quyền con ngườ i, quyền cô ng dâ n chỉ có thể bị hạ n chế theo quy
định củ a pháp luậ t trong trườ ng hợ p cầ n thiết vì lý do quố c phò ng, an ninh quố c gia, trậ t tự , an
toàn xã hộ i, đạ o đứ c xã hộ i, sứ c khỏ e củ a cộ ng đồ ng”.
2 – Bả n hiến phá p đầ u tiên củ a cá c nướ c XHCN là bả n hiến phá p củ a nhà nướ c Cộ ng hò a xô viết
nă m 1918.
3 – Nhiệm kỳ củ a chủ tịch nướ c là 4 nă m
4 – Luật củ a quố c hộ i đượ c thô ng qua khi có mộ t phầ n hai tổ ng số đạ i biểu quố c hộ i tham gia dự
họ p biểu quyết tá n thà nh.
5 – Theo Hiến phá p 1946. Hộ i đồ ng nhâ n dâ n khô ng tổ chứ c ở cấp huyện.
6 – Kết quả bầ u cử cá c thà nh viên củ a Uỷ ban nhân dâ n cấ p xã , cấp huyện phả i đượ c Chủ tịch uỷ
ban nhâ n cấ p trên trự c tiếp phê chuẩ n.
7 – Hộ i thẩ m nhâ n dâ n là cá n bộ Toà á n do Hộ i đồ ng nhâ n dâ n cù ng cấp bầ u ra.
8 – Cá n bộ cô ng chứ c đang là m việc trong cá c cơ quan nhà nướ c và thuộ c lự c lượ ng vũ trang nhâ n
dâ n thì khô ng đượ c xin thô i quố c tịch Việt Nam.
9 – Hiệu quả hoạ t độ ng củ a quố c hộ i phụ thuộ c và o hiệu quả củ a cá c hình thứ c hoạ t độ ng củ a
Quố c hộ i.
10 – Chế độ kinh tế theo hiến phá p 1992, đã thừ a nhậ n nền kinh tế TBCN ở Việt Nam. 11 –
Giá m đố c thẩ m là xét lạ i bản á n, quyết định chưa có hiệu lự c phá p luậ t nhưng bị khá ng nghị vì
phá t hiện vi phạ m phá p luậ t trong quá trình tố tụ ng.
12 – Nguyên tắ c xá c định quố c tịch theo phá p luậ t Việt nam là că n cứ và o tiêu chí huyết thố ng.
13 – Luật sư chỉ tham gia phiên tò a khi đượ c tò a á n chỉ định.
14 – Hiến phá p ra đờ i đá nh dấ u cho sự xuấ t hiện hình thứ c chính thể nhà nướ c Cộ ng hò a trong
lịch sử .
15 – Phó chủ tịch do quố c hộ i bầ u lên, theo đề nghị chủ tịch nướ c khô ng nhấ t thiết là đạ i biểu
Quố c hộ i.
16 – Trong cơ cấ u củ a chính phủ có thườ ng trự c Hộ i đồ ng chính phủ tư vấ n và giả i quyết cá c vấ n
đề liên quan trong tổ chứ c và hoạ t độ ng củ a chính phủ .
17 – Quố c hộ i có quyền bỏ phiếu tín nhiệm đố i vớ i thủ tướ ng và cá c thà nh viên khá c củ a chính
phủ .
18 – Đa số cá c quy phạ m phá p luậ t hiến pháp thườ ng khô ng đủ ba bộ phậ n là giả định, quy định
và chế tà i.
19 – Chủ tịch Uỷ ban nhâ n dâ n bắ t buộ c phả i là đạ i biểu HĐND.
20 – Bộ má y nhà nướ c qua cá c bả n Hiến phá p ngà y cà ng đượ c cũ ng cố và hoà n thiện. 21 – Đạ i
biểu quố c hộ i có quyền kiến nghị vớ i uỷ ban thưò ng vụ quố c hộ i xem xét trình Quố c hộ i việc
bỏ phiếu tín nhiệm đố i vớ i nhữ ng ngườ i giữ cá c chứ c vụ do Quố c hộ i bầ u hoặ c phê chuẩ n. 22 –
Hiến phá p 1980 đã thay thế chính thể củ a nhà nướ c ta từ Cộ ng hò a dâ n chủ nhân dâ n thà nh
chính thể Cộ ng hò a xã hộ i chủ nghĩa.
23 – Viện kiểm sá t nhâ n dâ n có quyền khá ng nghị theo thủ tụ c giá m đố c thẩ m và tá i thẩ m nhữ ng
bả n á n, quyết định củ a toà á n nhâ n dâ n.
24 – Tò a á n quâ n sự cá c cấ p đều thà nh lậ p ở cá c địa phương.
25 – Cô ng dâ n đương nhiên là chủ thể củ a quan hệ phá p luậ t Hiến Pháp.
26 – Chứ c nă ng củ a Viện Kiểm sá t là thự c hà nh quyền cô ng tố , kiểm sá t hoạt độ ng xét xử củ a Toà
án.
27 – Chủ tịch nướ c có quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm, cá ch chứ c phó thủ tướ ng, bộ trưở ng và
thà nh viên khá c củ a chính phủ .
28 – Nhiệm vụ , quyền hạ n củ a chính phủ chủ yếu đượ c quy định trong Hiến phá p và cá c luậ t tổ
chứ c.
29 – Thủ tướ ng chính phủ có quyền miễn nhiệm, điều độ ng, cá ch chứ c chủ tich, cá c phó chủ tịch
uỷ ban nhâ n dâ n cấ p tỉnh.
30 – Chính phủ là cơ quan hà nh chính nhà nướ c cao nhấ t củ a nướ c Cộ ng hoà xã hộ i chủ nghĩa
Việt Nam.
31 – Theo quy định Hiến phá p nă m 2013 – Chủ tich do quố c hộ i bầ u lên trong số đạ i biểu quố c
hộ i khi có 2/3 tổ ng số đạ i biểu quố c hộ i bỏ phiếu tá n thành.
TRAVIS HOÀI YOU’ RE ON YOUR OWN, KID .
Y2022A 1
===========================================================================
TRẮC NGHIỆM ÔN PHÁP LUẬT
BÀI 1 : LÝ LUẬN NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT
1. Quan điểm nào cho rằng nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các công
dân? A. Họ c thuyết thầ n quyền.
B. Họ c thuyết gia trưở ng.
C. Họ c thuyết Má c – Lênin.
D. Họ c thuyết khế ướ c xã hộ i.
2. Những yếu tố nào sau đây không tác động đến sự ra đời của nhà nước?
A. Giai cấ p và đấ u tranh giai cấ p
B. Hoạ t độ ng chiến tranh
C. Hoạ t độ ng trị thủ y
D. Hoạ t độ ng quả n lý kinh tế củ a nhà nướ c
3. Lựa chọn quá trình đúng nhất về sự ra đời của Nhà nước?
A. Sả n xuấ t phá t triển, tư hữ u hình thà nh, phâ n hó a giai cấp, xuấ t hiện nhà nướ c.
B. Ba lầ n phâ n cô ng lao độ ng , phâ n hó a giai cấp, tư hữ u sản xuấ t hiện, xuấ t hiện nhà nướ c.
C. Sả n xuấ t phá t triển, tư hữ u xuấ t hiện, đấ u tranh giai cấp, xuấ t hiện nhà nướ c.
D. Ba lầ n phâ n cô ng lao độ ng, xuấ t hiện tư hữ u, mâ u thuẩ n giai cấ p, xuấ t hiện nhà nướ c
4. Nhà nước xuất hiện bởi:
A. Sự hình thà nh và phá t triển củ a tư hữ u.
B. Sự hình thà nh giai cấ p và đấ u tranh giai cấp.
C. Sự phâ n hó a thành cá c giai cấ p trong xã hộ i.
D. Sự phá t triển củ a sả n xuấ t và hình thà nh giai cấp.
5. Bản chất giai cấp của các nhà nước nào sau đây KHÔNG giống với các nhà nước còn
lại: A. Nhà nướ c chiếm hữ u nô lệ.
B. Nhà nướ c XHCN.
C. Nhà nướ c phong kiến.
D. Nhà nướ c tư sản.
6. Hình thành giai cấp của nhà nước thể
hiện: A. Ý chí củ a giai cấ p thố ng trị.
B. Lợ i ích cả giai cấ p thố ng trị.
C. Ý chí và lợ i ích củ a giai cấ p thố ng trị và bị trị.
D. Sự bả o vệ lợ i ích trướ c hết củ a giai cấpố ng
th trị.
7. Bản chất xã hội của nhà nước thể hiện qua:
A. Chứ c nă ng và nhiệm vụ bả o vệ lợ i ích củ a giai cấ p.
B. Nhữ ng hoạ t độ ng bả o vệ trậ t tự củ a nhà nướ c.
C. Việc khô ng bả o vệ nhữ ng lợ i ích khá c nhau trong xã hộ i.
A. A tặ ng qua cho B
B. C giữ xe trong bã i giữ xe
C. Bà T cho cô X thuê nhà
M nhặ t đượ c 10 triệu đồ ng.
D.
7. A và B có 4 người con, tài sản chung 1 căn nhà 4 tỷ, và căn 1,2 tỷ (vợ chồng con cả
chết có 2 con chưa thành niên)
a. A chết di chú c cho B că n nhà 4 tỷ
b. Că n nhà 1.2 tỷ khô ng có di chú c, Hỏ i kỷ phầ n thừ a kế mỗ i ngườ i là bao nhiêu
13. Trình tự tố tụng đựơc sắp xếp theo thứ tự nào sau đây:
A. Điều tra - khở i tố - truy tố - xét xử .
B. Khở i tố - truy tố - điều tra – xét xử .
C. Truy tố - điều tra - khở i tố - xét xử .
D. Khở i tố - điều tra – truy tố - xét xử .
14. Khi có những tình tiết mới đựơc phát hiện có thể làm thay đổi cơ bản nội dung của bản
án, quyết định có hiệu lực pháp luật sẽ đựơc giải quyết theo trình tự: A. Giá m đố c thẩ m.
B. Tá i thẩ m.
C. Phú c thẩ m.
D. Tấ t cả đều đú ng.
15. Năng lực pháp luật của pháp nhân chấm dứt khi pháp nhân:
A. Khô ng hoà n thà nh nghĩa vụ theo hợ p đồ ng.
B. Bị giả i thể.
C. Bị tuyên bố phá sả n.
D. Tấ t cả đều đú ng.
E. Cả B và C đú ng.
16. Quan hệ pháp luật hình thành do:
A. Ý chí củ a cá nhâ n tham gia quan hệ xã hộ i.
B. Ý chí củ a Nhà nướ c.
C. Ý chí củ a phá p nhâ n.
D. Ý chí củ a tổ chứ c xã hộ i.
17. Một trong những điều kiện để di chúc bằng văn bản có người làm chứng có hiệu lực là:
A. Phả i đự ơc cô ng chứ ng, chứ ng thự c.
B. Phả i có mộ t ngườ i là m chứ ng.
C. Phả i đá nh số từ ng trang.
D. Ngườ i là m chứ ng phả i xá c nhậ n chữ ký củ a ngườ i lập di chú c.
18. Năng lực hành vi xuất hiện ở cá nhân khi:
A. Có khả nă ng nhậ n thứ c.
B. Đượ c sinh ra.
C. Đạ t đến độ tuổ i nhấ t định.
D. Đạ t đến độ tuổ i nhấ t định và có khả nă ng nhậ n thứ c.
19. Năng lực hành vi của pháp nhân xuất hiện:
A. Khi đượ c cấ p con dấ u và mã số thuế.
B. Cù ng vớ i nă ng lự c phá p luậ t.
C. Khi có quyết định thà nh lậ p phá p nhâ n.
D. Tấ t cả đều đú ng.
20. Sự biến pháp lý là những sự kiện thực tế:
A. Khô ng phản á nh ý chí củ a con ngườ i.
B. Phả n á nh ý chí củ a con ngườ i.
C. Đượ c phá p luậ t quy định.
D. Khô ng phả n á nh ý chí củ a con ngườ i và đự ơc phá p luậ t quy định.
21. Hợp đồng dân sự được thể hiện qua hình thức:
A. Hợ p đồ ng miệng.
B. Hợ p đồ ng bằ ng vă n bả n khô ng có cô ng chứ ng, chứ ng thự c.
C. Hợ p đồ ng có cô ng chứ ng, chứ ng thự c.
D. Tấ t cả đều đú ng.
22. Toà án nhân dân tối cao có thẩm quyền xét xử:
A. Sơ thẩ m vụ á n hình sự có khung hình phạ t đến chung thân hoặ c tử hình.
B. Phú c thẩ m bả n á n Hình sự củ a toà á n nhâ n dâ n cấp quậ n huyện chưa có hiệu lự c phá p luậ t.
C. Phú c thẩ m bả n á n hình sự củ a toà á n nhâ n dâ n cấ p tỉnh (thà nh phố ) chưa có hiệu lự c phá p
luậ t.
D. Tấ t cả đều đú ng.
23. Trong bộ máy nhà nước ta, cơ quan quyền lực Nhà nước là?
A. Chính phủ .
B. Chủ tịch nướ c.
C. Ủ y ban nhâ n dâ n.
D. Quố c hộ i.
24. Cơ quan hành chính Nhà nước trong bộ máy Nhà nước ta là:
A. Hộ i đồ ng nhâ n dâ n.
TRAVIS HOÀI YOU’ RE ON YOUR OWN, KID .
Y2022A 1
nhằm:
t
r
ị
.
ộ
i
.
8. Quyền lực trong xã hội công xã thị tộc và quyền lực của nhà nước khác nhau ở:
A. Nguồ n gố c củ a quyền lự c và cá ch thứ c thự c hiện.
B. ồ n ố c, tính chấ t và mụ c đích củ aền lự c.
Ngu g quy
C. Tính chấ t và phương thứ c thự c hiện quyền lự c.
D. Mụ c đích và phương thứ c thự c hiện quyền lự c.
9. Những yếu tố nào sau đây KHÔNG tác động đến sự ra đời của nhà nước:
A. Giai cấ p và đấ u tranh giai cấ p.
B. Hoạ t độ ng chiến tranh.
C. Hoạ t độ ng trị thủ y.
D. Hoạ t độ ngả n lý kinh tế củ a nhà
qu nướ c.
10. Lựa chọn quá trình đúng nhất về sự ra đời của nhà nước:
A. ả n xuấ t phá t triển, tư hữ u hìnhà nh, â n hó a giai cấ p, xuấ tện nhà nướ c.
S th ph hi
B. Ba lầ n phâ n cô ng lao độ ng, phâ n hó a giai cấ p, tư hữ u xuấ t hiện, xuấ t hiện nhà nướ c.
C. Sả n xuấ t phá t triển, tư hữ u xuấ t hiện, đấ u tranh giai cấ p, xuấ t hiện nhà nướ c.
D. Ba lầ n phâ n cô ng lao độ ng, xuấ t hiện tư hữ u, mâ u thuẫ n giai cấp, xuấ t hiện nhà nướ c.
11. Quá trình hình thành nhà nước là:
A. Mộ t quá trình thể hiện tính khá ch quan củ a cá c hình thứ c quả n lý xã hộ i.
B. ả n á nhả n lý ả o vệ lợ i ích củ a giai cấp th ố ng
Sự nhu xã hộ i trị.
ph cầ u qu và b
C. Mộ t quá trình thể hiện ý chí và lợ i ích củ a giai cấ p thố ng
trị.
D. Sự phả n á nh ý chí và lợ i ích nó i chung củ a toà n bộ xã hộ i.
12. Nhà nước xuất hiện bởi:
A. Sự hình thà nh và phát triển củ a tư hữ u.
B. Sự hình thà nh giai cấ p
và đấ u tranh giai cấ p.
C. Sự phâ n hó a thà nh cá c
giai cấ p trong xã hộ i.
D. Sự phá t triển củ a sả n
xuấ t và hình thành giai
13. Theo quan điểm
Mác xít, nhà nước hình cấp.
A. Xuấ t hiện cá c giai cấ p thành khi và chỉ khi:
khá c nhau trong xã hộ i
B. Hình thành cá c hoạ t
độ ng trị thủ y.
tranh.
C. Nhu cầ u tổ chứ c chiến
tranh và chố ng chiến
D. Hình thà nh giai con đường hình thành nhà nước trên thực tế.
cấ p và đấ u tranh giai cai trị.
cấ p.
vệ các công trình trị thủy.
14. Nội dung nào
KHÔNG phù hợpà đấ u tranh giai cấp.
với các hộ i.
ngh
A. Thô ng qua cá c ĩa:
cuộ c chiến tranh
xâ m lượ c,
B. Thô ng qua cá c
à nước.
TRAVIS HOÀI YOU’ RE ON YOUR OWN, KID .
n của nhà nước.
niệm bản chất của nhà nước:
Y2022A 1
hoạ t độ ng xâ y nh
dự ng và bả o tri
C. Thô ng qua quá ể
trình hình thà nhái a
giai cấ p v c.
D. Sự thỏ a thuậ n
giữ a cá c cô ng dâ n
trong xã
15. Tìm hiểu bản
chất của nhà nước
có ý A. Xá c định tính
chấ t giai cấ p củ a nhà
nướ c.
B. Giả i thích nhữ ng
hiện tượ ng về nhà
nướ c.
C. Nhậ n biết nhữ ng
quan điểm khá c
nhau về
D. Xâ y dự ng nhữ ng
quy luậ t tồ n tạ i và
phá t
16. Lựa chọn nào
sau đây phù hợp
với kh
A. Yếu tố tá c độ ng
là m thay đổ i chứ c
nă ng củ
B. Yếu tố tá c độ ng
đến sự ra đờ i củ a
nhà nướ
C. Yếu tố tá c độ ng đến việc tổ chứ c và thự c hiện quyền lự c nhà nướ c
D. ếu tố ên trong quyết định xu hướ ng phá tển cơ bả n củ a nhà nướ c.
Y b tri
17. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện là:
A. Ý chí củ a giai cấ p thố ng trị.
B. Lợ i ích củ a giai cấ p thố ng trị.
C. Ý chí và lợ i ích củ a giai cấ p thố ng trị và bị trị.
D. Sự ả o vệ lợ i ích trướ c hết củ a giai cấ p thố ng
b trị.
18. Bản chất giai cấp của nhà nước là:
A. Sự xuấ t hiện cá c giai cấ p và đấ u tranh giai cấ p trong xã hộ i.
27. Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước được hiểu là:
A. Khả nă ng sử dụ ng sứ c mạ nh vũ lự c.
B. Khả nă ng sử dụ ng biện phá p thuyết phụ c, giá o dụ c.
C. Có thể sử dụ ng quyền lự c kinh tế, chính trị hoặ c tư tưở ng.
D. Việc sử dụ ng sứ c mạ nh cưỡ ng chế là độ c quyền.
28. Nhà nước độc quyền sử dụng sức mạnh vũ lực vì:
A. Nhà nướ c là bộ má y trấ n áp giai cấ p.
B. Nhà nướ c là cô ng cụ để quả n lý xã
hộ i.
C. Nhà nướ c nắ m giữ bộ má y cưỡ ng chế.
D. Nhà nướ c có quyền sử dụ ng sứ c mạ nh cưỡ ng chế.
29. Quyền lực của nhà nước tách rời khỏi xã hội vì: A. Do bộ má y quả n lý
quá đồ sộ .
B. Do nhà nướ c phả i quả n lý xã hộ i rộ ng lớ n.
b
i
ệ
t
k
h
ỏ
i
x
ã
D. Bảo vệ lợi ích cho người nghèo.
h
31. Nhà nước không tạo ra của cải vật chất và t ộ
A. Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt. i
B. Nhà nước có chủ quyền. c
h
o
n
ê
n
:
i
d
ạ
n
g
b
ắ
C. Nhà nướ c thu cá c khoả n thuế. ng phá p luậ t. t
TRAVIS HOÀI YOU’ RE ON YOUR OWN, KID .
Y2022A 1
35. Các nhà nước phải tôn trọng và không can thiệp lẫn nhau vì:
A. Nhà nướ c có quyền lự c cô ng cộ ng đặ c biệt.
B. Nhà nướ c có chủ
quyền.
C. Mỗ i nhà nướ c có hệ thố ng phá p luậ t riêng.
D. Nhà nướ c phân chia và quả n lý cư dâ n củ a mình theo đơn vi hành chính- lã nh thổ .
36. Nhà nước có chủ quyền quốc gia là:
A. Nhà nướ c toà n quyền quyết định trong phạ m vi lãnh thổ .
B. Nhà nướ c có quyền lự c.
C. Nhà nướ c có quyền quyết định trong quố c gia củ a mình.
D. Nhà nướ c đượ c nhâ n dâ n trao quyền lự c.
37. Nhà nước phân chia và quản lý cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ là:
A. Phâ n chia lã nh thổ thà nh nhữ ng đơn vị hà nh chính nhỏ hơn.
B. Phâ n chia cư dâ n và lã nh thổ thà nh cá c đơn vị khá c nhau.
C. Chia cư dâ n thà nh nhiều nhó m khá c nhau.
D. Chia bộ má y thà nh nhiều đơn vị, cấ p nhỏ hơn.
38. Nhà nước phân chia cư dân và lãnh thổ nhằm: A. Thự c hiện
quyền lự c.
B. Thự c hiện chứ c nă ng.
C. Quả n lý xã
hộ i.
D. Trấ n á p
giai cấ nh thổ dựa trên:
39. Việc phân
chia
A. Hình thứ c
củ a
B. Nhữ ng đặ c
thù i quan hệ của nhà
C. Đặ c thù nước với xã hội. định.
củ a cá buộ c bở i phá p luậ t.
D. Phương và thố ng
thứ c th nhất.
40. Nội dung
nào
A. Bị quyết
định b B. Là
trung tâ m c
C. Ban hà nh
và qu
D. Tổ chứ c và
hoạ
41. Cơ sở
kinh tế
A. Cá ch thứ c
tổ ch
B. Phương
thứ c th
C. Hình thứ c
thự c
D. Phương
thứ c t
42. Nhà
nước có
A. Quyết định nộ i dung và tính chấ t củ a cơ sở kinh tế.
B. Có tá c độ ng trở lạ i đố i vớ i cơ sở kinh tế.
C. Thú c đẩ y cơ sở kinh tế phá t triển.
D. Khô ng có vai trò gì đố i vớ i cơ sở kinh tế.
43. Chọn nhận định đúng nhất thể hiện nhà nước trong mối quan hệ với pháp luật:
A. Nhà nướ c xâ y dự ng và thự c hiện phá p luậ t nên nó có thể khô ng quả n lý bằ ng luậ t.
B. Phá p luậ t là phương tiện quả n lý củ a nhà nướ c bở i vì nó do nhà nướ c đặ t ra.
C. Nhà nướ c ban hà nh và quả n lý bằ ng pháp luậ t nhưng bị rà ng buộ c bở i pháp
luậ t.
D. Phá p luậ t do nhà nướ c ban hà nh nên nó là phương tiện để nhà nướ c quản lý.
12. Khi phân biệt cơ quan nhà nước và các tổ chức xã hội, những dấu hiệu nào sau đây KHÓ
có thể phân biệt:
A. Tính tổ chứ c, chặ t chẽ.
B. Có thẩ m quyền (quyền lự c nhà nướ c).
C. Thà nh viên là nhữ ng cá n bộ , cô ng chứ c.
D. Là mộ t bộ phậ n củ a bộ má y nhà nướ c.
13. Trình độ tổ chức bộ máy nhà nước phụ thuộc vào:
A. Nguyên tắ c tổ chứ c bộ má y nhà nướ c.
B. Chứ c nă ng củ a nhà nướ c.
C. Sự phá t triển củ a xã hộ i.
D. Số lượ ng và mố i quan hệ giữ a cá c cơ quan nhà nướ c.
CHƯƠNG 5: HÌNH THỨC CHÍNH THỂ.
1. Nội dung nào KHÔNG đúng với việc hình thành nguyên thủ quốc gia:
A. Do nhâ n dâ n bầ u ra. (tổ ng thố ng)
B. Cha truyền con nố i (vua)
C. Đượ c bổ nhiệm.
D. Do quố c hộ i bầ u ra. (chủ tịch nướ c)
2. Lựa chọn nhận định đúng nhất.
A. Cơ quan dâ n bầ u là cơ quan đạ i diện và do vậ y có quyền lậ p phá p.
B. Cơ quan đạ i diện là cơ quan dâ n bầ u do vậ y có quyền lập phá p.
C. Cơ quan đạ i diện là cơ quan khô ng do dâ n bầ u do vậ y có quyền lậ p pháp.
D. Cơ quan dâ n bầ u khô ng là cơ quan đạ i diện do vậ y khô ng có quyền lập pháp.
3. Nguyên tắc tập quyền trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước nhằm:
A. Ngă n ngừ a và hạ n chế sự lạ m dụ ng quyền lự c nhà nướ c.
B. Tạ o sự thố ng nhấ t, tập trung và nâ ng cao hiệu quả quả n lý.
C. Thự c hiện quyền lự c củ a nhâ n dâ n mộ t cá ch dâ n chủ .
D. Đả m bả o quyền lự c củ a nhâ n dâ n đượ c tậ p trung.
4. Nguyên tắc phân quyền trong tổ chức, hoạt động của bộ máy nhà nước nhằm:
A. Hạ n chế sự lạ m dụ ng quyền lự c nhà nướ c.
B. Hạ n chế sự phân tá n quyền lự c nhà nướ c.
C. Tạ o sự phâ n chia hợ p lý quyền lự c nhà nướ c.
D. Thự c hiện quyền lự c nhà nướ c mộ t cá ch dâ n chủ .
5. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với nguyên tắc phân quyền trong chế độ cộng hòa
tổng thống?
A. Hà nh phá p chịu trá ch nhiệm trướ c lập pháp.
B. Ba hệ thố ng cơ quan nhà nướ c đượ c hình thà nh bằ ng ba con đườ ng khá c nhau.
C. Ba hệ thố ng cơ quan nhà nướ c kiềm chế, đố i trọ ng lẫn nhau.
D. Ngườ i đứ ng đầ u hà nh phá p đồ ng thờ i là nguyên thủ quố c gia.
6. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với chế độ đại nghị?
A. Nghị viện có thể giả i tá n Chính phủ .
B. Chính phủ chịu trá ch nhiệm trướ c Nghị viện.
C. Là nghị sỹ vẫ n có thể là m bộ trưở ng.
D. Ngườ i đứ ng đầ u Chính phủ do dâ n bầ u trự c tiếp. => (thủ tướng).
7. Nội dung nào sau đây phù hợp với chế độ cộng hòa lưỡng tính?
A. Tổ ng thố ng do dâ n bầ u và có thể giả i tán Nghị viện.
B. Nguyên thủ quố c gia khô ng thể giả i tá n Nghị viện.
C. Tổ ng thố ng khô ng đứ ng đầ u hà nh phá p.
D. Nguyên thủ quố c gia do Quố c hộ i bầ u và khô ng thể giả i tá n Chính phủ .
8. Trình tự nào sau đây phù hợp với chính thể cộng hòa tổng thống?
A. Dâ n bầ u Nguyên thủ quố c gia.
B. Quố c hộ i bầ u nguyên thủ quố c gia.
C. Cha truyền con nố i vị trí nguyên thủ quố c gia.
D. Nguyên thủ quố c gia thà nh lậ p kết hợ p giữ a bầ u và bổ nhiệm.
9. Tính chất mối quan hệ nào sau đây phù hợp với nguyên tắc phân quyền (tam quyền phân
lập)?
A. Độ c lậ p và chế ướ c giữ a cá c cơ quan nhà nướ c.
B. Giá m sá t và chịu trá ch nhiệm giữ a cá c cơ quan nhà nướ c.
B. Đồ ng thuậ n và thố ng nhấ t giữ a cá c cơ quan nhà nướ c.
D. Cá c cơ quan phụ thuộ c lẫ n nhau trong tổ chứ c và hoạ t độ ng.
TRAVIS HOÀI YOU’ RE ON YOUR OWN, KID .
Y2022A 1
1. Yếu tố nào sau đây KHÔNG là điều kiện ra đời của các nhà nước xã hội chủ nghĩa?
A. Nền kinh xã hộ i chủ nghĩa rấ t phá t triển.
B. Ý thứ c hệ Má c xít.
C. Phong trà o giải phó ng thuộ c địa.
D. Khủ ng hoả ng kinh tế củ a chủ nghĩa tư bả n.
2. Về mặt lý thuyết, Nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
A. Mộ t kiểu nhà nướ c mớ i.
B. Mộ t hình thứ c tổ chứ c quyền lự c.
C. Giai đoạ n quá độ củ a nhà nướ c tư bả n chủ nghĩa.
D. Mộ t hình thứ c nhà nướ c mớ i.
3. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
A. Khô ng thể hiện bả n chấ t giai cấ p.
B. Thể hiện bản chấ t giai cấ p thố ng trị.
C. Khô ng thể hiện bả n chấ t giai cấ p bị trị.
D. Thể hiện bản chấ t giai cấ p bị bó c lộ t.
4. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa KHÔNG là:
A. Nhà nướ c nử a nhà nướ c.
B. Quả n lý ½ lã nh thổ .
C. Nhà nướ c tự tiêu vong.
D. Mang bả n chấ t giai cấ p.
5. Nội dung nào phù hợp với của quyền lực nhà nước xã hội chủ nghĩa?
A. Quyền lự c nhà nướ c củ a dâ n, do dâ n và vì nhân dâ n.
B. Quyền lự c nhà nướ c củ a đa số nhâ n dâ n.
C. Quyền lự c nhà nướ c thuộ c về liên minh cá c giai cấ p.
D. Quyền lự c nhà nướ c mang tính giai cấ p.
6. Bản chất giai cấp của nhà nước xã hội chủ nghĩa là bảo vệ lợi ích của:
A. Đa số nhâ n dâ n.
B. Giai cấ p thố ng trị.
C. Củ a toà n bộ xã hộ i.
D. Liên minh cá c giai cấ p.
7. Chức năng nào thể hiện rõ nhất bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa?
A. Quả n lý kinh tế.
B. Bả o vệ tổ quố c.
C. Bả o vệ chế độ xã hộ i.
D. Bả o vệ lợ i ích củ a xã hộ i.
8. Hình thức chính thể nào gần giống với hình thức chính thể của nhà nước xã hội chủ
nghĩa?
A. Chế độ cộ ng hò a tổ ng thố ng.
B. Cộ ng hò a lưỡ ng tính.
C. Cộ ng hò a quý tộ c.
D. Cộ ng hò a đạ i nghị.
9. Hình thức Nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
A. Có thể có hình thứ c chính thể quâ n chủ .
B. Chế độ chính trị có thể là dâ n chủ tư sả n.
C. Hình thứ c cấ u trú c là nhà nướ c đơn nhấ t.
D. Luô n là hình thứ c chính thể cộ ng hò a.
10. Nội dung nào không phản ánh dân chủ xã hội chủ nghĩa trong việc thực hiện quyền lực
nhà nước?
A. Quyền lự c nhà nướ c thuộ c về nhâ n dâ n.
B. Quyền lự c nhà nướ c thuộ c về giai cấp thố ng trị.
C. Nhâ n dâ n trự c tiếp thự c hiện quyền lự c nhà nướ c.
D. Nhâ n dâ n tham gia và o việc tổ chứ c bộ má y nhà nướ c.
11. Nội dung nào thể hiện sự kế thừa tinh hoa của học thuyết pháp quyền trong nhà nước
xã hội chủ nghĩa:
A. Có ba cơ quan lậ p phá p, hà nh pháp và tư phá p.
B. Cá c cơ quan nà y thự c hiện nhữ ng chứ c nă ng khá c nhau.
C. Mố i quan hệ giữ a cá c cơ quan nhà nướ c là phụ thuộ c.
D. Thự c hiện phâ n cô ng, phâ n nhiệm giữ a cá c cơ quan nhà nướ c.
12. Đặc trưng cơ bản của bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
A. Quyền lự c tậ p trung, thố ng nhấ t.
B. Có đả ng cộ ng sả n lã nh đạ o.
C. Quyền lự c nhà nướ c thuộ c về nhâ n dâ n.
D. Có sự tham gia củ a nhâ n dâ n và o bộ má y nhà nướ c.
13. Nhà nước pháp quyền khác với nhà nước pháp trị ở:
A. Nhà nướ c phá p quyền quả n lý xã hộ i bằ ng pháp luậ t.
B. Nhà nướ c pháp quyền đặ t ra phá p luậ t.
C. Nhà nướ c phá p quyền bị rà ng buộ c bở i phá p luậ t.
D. Phá p luậ t đượ c thự c hiện triệt để.
14.Nhà nước pháp quyền là:
A. Nhà nướ c cai trị bằ ng phá p luậ t và khô ng chịu sự rà ng buộ c bở i pháp luậ t.
B. Nhà nướ c quả n lý xã hộ i bằ ng phá p luậ t và khô ng bị hạn chế bở i phá p luậ t.
C. Nhà nướ c chịu sự rà ng buộ c bở i phá p luậ t và khô ng cai trị bằ ng pháp luậ t.
D. Nhà nướ c quả n lý xã hộ i bằ ng phá p luậ t và bị rà ng buộ c bở i luậ t phá p.
===========================================================================
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT 1. Quan điểm nào cho rằng nhà nước
ra đời bởi sự thoả thuận giữa các công dân: A. Họ c thuyết thần quyền.
B. Họ c thuyết gia trưở ng.
C. Họ c thuyết Mac- Lênin.
D. Họ c thuyết kế ướ c xã hộ i.
2. Những yếu tố nào sau đây không tác động đến sự ra đời của nhà nước:
A. Giai cấ p và đấ u tranh giai cấ p.
B. Hoạ t độ ng chiến tranh.
C. Hoạ t độ ng trị thuỷ.
D. Hoạ t độ ng quả n lý kinh tế củ a nhà nướ c.
3. Lựa chọn quá trình đúng nhất về sự ra đời của nhà nước:
A. Sả n xuấ t phá t triển, tư hữ u hình thà nh, phâ n hoá giai cấp, xuấ t hiện nhà nướ c.
B. Ba lầ n phâ n cô ng lao độ ng, phâ n hoá giai cấp, tư hữ u xuấ t hiện, xuấ t hiện nhà nướ c.
C. Sả n xuấ t phá t triển, tư hữ u xuấ t hiện, đấ u tranh giai cấp, xuấ t hiện nhà nướ c.
D. Ba lầ n phâ n cô ng lao độ ng, xuấ t hiện tư hữ u, mâ u thuẩ n giai cấ p, xuấ t hiện nhà nướ c.
4. Quá trình hình thành nhà nước:
A. Mộ t quá trình thể hiện tính khá c quan củ a cá c hình thứ c quản lý xã hộ i.
B. Sự phả n á nh nhu cầ u quả n lý xã hộ i và bả o vệ lợ i ích củ a giai cấ p thố ng trị.
C. Mộ t quá trình thể hiện ý chí và lợ i ích củ a giai cấ p thố ng trị.
D. Sự phả n á nh ý chí và lợ i ích nó i chung củ a toà n bộ xã hộ i.
5. Nhà nước xuất hiện bởi:
A. Sự hình thà nh và phá t triển củ a tư hữ u.
B. Sự hình thà nh giai cấ p và đấ u tranh giai cấp.
C. Sự phâ n hoá thành cá c giai cấ p trong xa hộ i.
D. Sự phá t triển củ a sả n xuấ t và hình thà nh giai cấp.
6. Bản chất giai cấp của nhà nước nào sau đây không giống các nhà nước còn lại:
A. Nhà nướ c chiếm hữ u nô lệ.
B. Nhà nướ c xã hộ i chủ nghĩa.
C. Nhà nướ c phong kiến.
D. Nhà nướ c tư sản.
7. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện:
A. Ý chí củ a giai cấ p thố ng trị.
B. Lợ i ích củ a giai cấ p thố ng trị.
C. Ý chi và lợ i ích củ a giai cấ p thố ng trị và bị trị.
D. Sự bả o vệ lợ i ích trướ c hết củ a giai cấpố ng
th trị.
8. Bản chất xã hội chủ nghĩa của nhà nước thể hiện qua:
A. Chứ c nă ng và nhiệm vụ bả o vệ lợ i ích củ a giai cấ p.
B. Nhữ ng hoạ t độ ng bả o vệ trự c tự củ a nhà nướ c.
C. Việc khô ng bả o vệ nhữ ng lợ i ích khá c nhau trong xã hộ i.
D. Bả o vệ và thể hiện ý chí và lợ i ích chung củ a xã hộ i.
9. Nhà nước có bản chất xã hội:
A. Nhà nướ c xuấ t hiện bỏ i nhu cầ u quả n lý xã hộ i.
TRAVIS HOÀI YOU’ RE ON YOUR OWN, KID .
Y2022A 1
Phá p luậ t là tiêu chuẩ n duy nhất đá nh giá hà nh vi con ngườ i. (S) => Còn có đạo đức.
Chỉ phá p luậ t mớ i có tính bắt buộc. (S)=> Vì còn có Quy định, chính trị, tôn giáo cũ ng có
vớ i từ ng đố i tượ ng.
Chỉ có pháp luật mới được đảm bảo thực hiện bằng cưỡng chế Nhà nước. (Đ)
=======================================================================
==== PHÁP LUẬT HÌNH SỰ.
1. Đối tượng điều chỉnh của Luật Hình sự:
A. Quan hệ xã hộ i phá t sinh khi tộ i phạ m xả y ra.
B. Quan hệ xã hộ i đượ c Luậ t Hình sự bả o vệ.
C. Lợ i ích củ a Nhà nướ c.
D. Lợ i ích củ a ngườ i bị tộ i phạ m xâ m hạ i.
Tính trái Pháp luật Hình sự của Tội phạm không phải là đặc điểm cơ bản và quan
trọng nhất của Tội phạm
(S) Đâ y là tính nguy hiểm nhất cho xã hộ i.=> Cầ n phân biệt tộ i phạ m và hà nh vi vi phạ m
pháp luậ t.
(Đ) Vì gó p 1 phầ n trong nhữ ng yếu tố khá c.
2. Theo định nghĩa thì tội phạm trước hết phải có:
A. Sự suy nghĩ nguy hiểm củ a con ngườ i.
B. Hà nh vi nguy hiểm củ a con ngườ i.
C. Hoạ t độ ng nguy hiểm củ a xú c vậ t.
D. Cá c tá c độ ng nguy hiểm củ a tự nhiên.
Người nước ngoài phạm tội trên máy bay VN đang bay trên khô ng phận quố c
k ông tế là tộ i phạ m trên lã nh thổ VN (S). => Vì Má y bay là lã nh thổ mở rộ ng.
h coi
TRAVIS HOÀI YOU’ RE ON YOUR OWN, KID .
Y2022A 1
3. Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố mặt chủ quan của Tội phạm:
A. Lỗ i.
B. Xú c cả m tình cả m.
C. Độ ng cơ phạ m tộ i.
D. Mụ c đích phạ m tộ i.
4. Dấu hiệu quan trọng nhất trong mặt khách quan:
A. Hà nh vi.
B. Hậ u quả.
C. Quan hệ nhâ n quả giữ a hà nh vi – hậ u quả .
D. Nhữ ng biểu hiện khá c củ a mặ t khá ch quan.
5. Dấu hiệu không thuộc mặt khách quan của tội phạm:
A. Thờ i gian.
B. Lý trí ngườ i phạ m tộ i.
C. Địa điểm.
D. Cô ng cụ .
LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ.
6. Người bị hạn chế năng lực hành vi (NLHV) dân sự là người nghiện ma tuý, nghiện các
chất kích thích khác:
A. Dẫ n đến phá tá n tà i sả n củ a gia đình.
B. Dẫ n đến phá tá n tà i sả n củ a gia đình thì theo yêu cầ u củ a ngườ i có quyền, lợ i ích liên
quan, cơ quan, tổ chứ c hữ u quan, toà á n có thể ra quyết định tuyên bố là ngườ i bị hạ n
chế NLHV dâ n sự .
C. Dẫ n đến phá tá n tà i sả n củ a gia đình thì theo yêu cầ u củ a ngườ i có quyền, lợ i ích liên
quan, cơ quan, tổ chứ c hữ u quan, toà á n, viện kiểm soá t có thể ra quyết định tuyên bố
là ngườ i bị hạ n chế NLHV dâ n sự . D. Cả A, B, C đều sai.
Ngườ i say rượ u là ngườ i có nă ng lự c hà nh vi hạ n chế. (S)=> Vì toà á n chưa quyết định.
Quan hệ phá p luậ t là quan hệ xã hộ i và ngượ c lạ i. (S) => Vì quan hệ Pháp luậ t là vi phạ m
pháp luậ t điều chỉnh quan hệ.
Cá nhâ n là chủ thể củ a mọ i mố i quan hệ pháp luậ t. (S) => Cá nhâ n khô ng phả i là chủ thể ở
nhữ ng mố i quan hệ quố c tế do nhà nướ c ký nhậ n.
Ngườ i đủ 18 tuổ i trở lên là chủ thể củ a mọ i mố i quan hệ phá p luậ t. (S)=> Nă ng lự c hà nh vi
dâ n sự + tuổ i. Ngườ i trên 18 tuổ i khô ng đủ tự chịu trá c nhiệm.
7. Hành vi nào sau đây không phải hợp đồng:
A. A tặng quà cho B.
B. C giữ xe trong bã i giữ xe.
C. Bà T cho cô X thuê nhà .
D. M nhặ t đượ c 10 triệu đồ ng.
8. Các chủ thể sau đây được quyền kí hợp đồng dân sự mà không cần sự đồng ý của người
đại diện hoặc người giám hộ theo pháp luật A. Em bé 5 tuổ i.
B. Họ c sinh 16 tuổ i.
C. Ngườ i bị mắ c bệnh tâ m thầ n.
D. Cả 3 đều sai.
===========================================================================
TRẮC ỆM LUẬT HÌNH
NGHI SỰ.
1. Nhận định về luật hình sự ý nào sai:
A. Là mộ t ngà nh luậ t trong hệ thố ng phá p luậ t củ a nướ c CHXHCNVN.
B. Hà nh vi nà o nguy hiểm cho xã hộ i đều là tộ i phạ m.
C. Hiện nay bộ luậ t hình sự nướ c ta đang áp dụ ng là bộ luậ t 2015.
D. Đượ c sử a đổ i bổ sung nă m 2017 và có hiệu lự c 1/1/2018.
2. Nhận định nào về luật hình sự là đúng:
A. Phương phá p điều chỉnh là Phương phá p cưỡ ng chế.
B. Trá ch nhiệm củ a
ngườ i gâ y tộ i.
C. Cả 2 đều đú ng.
D. Cả 2 đều sai.
5. Hiệu lực về không gian củ
A.
B. Má y bay dâ nụ ng, tà u th
d
Vù ng đấ t, vù ng nướ c, vù ng ủ y
C. Lãnh sự quán, đạ i sứ quá n
D. Cả 3 đều đú ng.
6. Tội phạm là, trừ:
A. Là hành vi nguy hiểm cho
x
B. Do ngườ i có nă ng lự c
trá ch
C. Có tính có lỗ i.
D. Nhữ ng hà nh vi tuy có
dấ u kể thì khô ng phả i là tộ i
phạ m
B. Tính có lỗ i.
C. Tính phả i chịu hình phạ t.
D. Tính trá i pháp luậ t hình sự
8. Tính nguy hiểm đáng kể c
9. Phân loại tội phạm có các
A.raCó
tai4nạ
loạn iphả
tộ i iphạ
chịu
m.trá ch nhiệm trướ c cá nhân và tổ chứ c bị phạ m
p phầ n hiệu quả và o việc phá t hiện và điều
Y2022A 1
B. Phâ n loạ i có thể dự a và o tiê tự thủ khai rõ sự việc, g nguyện sử a chữ a, khắ c phụ c, bồ i
C. Tộ i phạ m ít nguy hiểm hình óthườ ng hạ i hà o giải và đề nghị miễn trá ch
D. Cả 3 đều đú ng. nhiệm truy cứu Trách nhiệm Hình sự là
10. Phát biểu nào sai: nghiêm trọ ng và sau đó tựbao mấy phần? Kể tên?
A. Khi 1 hà nh vi xả y ra,n phá p luậ t củ a ngườ i bị
phả i phạ m.
B. Hà nh vi phạ m tộ i cầ nêm trọng có thời hiệu
xả y ra
C. Ngườ i say rượ u phả ing Pháp luật Hình sự
có
chịu tr
tộ i ít nghiêmọ ng.
D. Độ tuổ i tổ i thiểu để
tr
chịu trá
sau đây là đúng:
11. Miễn truy cứu trách nhi
A. Khi đang tiến hà nh điều tra ở lên.
khô ng cò n nguy hiểm cho xã B.ấ t 1
Ngườ i mắ c bệnh hiểm nghè nă m.
C. Sau khi tố giá c thì tộ i phạ m
tra thêm tộ i phạ m khá c.
D. Lỗ i vô ý hoặ c tộ i phạ m ít
thiệt hại đượ c ngườ i đạ i diệ
hình sự .
12. Tội phạm đặc biệt
nghi nhiêu???
13. Hình phạt trong hệ
thố
14.
A. Chỉ có thể á p d ụ ng đố i vớ i H
ình phạt cảnh cáo nào
C. 20 nă m.
D. 25 nă m.
45. Thời điểm mở thừa kế là thời điểm:
A. Lập di chú c.
B. Hoà n tấ t việc chô n cấ t ngườ i chết.
C. Di chú c đượ c chứ ng thự c.
D. Ngườ i để lại di sả n thừ a kế
chết. 46. Thừa kế là chế định quan
trọng của ngành luật nào sau
đây: A. Luậ t Thừ a kế.
B. Luậ t Đấ t đai.
C. Luậ t Tố tụ ng dâ n sự .
D. Luậ t Dâ n sự .
47. Người thực hiện hành vi tội phạm có thể bị Tòa án tuyên phạt:
A. Mộ t hình phạ t chính và mộ t hình phạ t bổ sung.
B. Mộ t hình phạ t chính và nhiều hình phạt bổ sung.
C. Hai hình phạ t chính và mộ t hình phạ t bổ sung.
D. Câ u A & B đều đú ng.
48. Trục xuất không phải là chế tài:
A. Hình sự .
B. Hà nh chính.
C. Dâ n sự .
D. Tấ t cả đều sai.
49. Hình phạt tử hình có thể áp dụng đối với người phạm tội đặc biệt nghiêm trọng là:
A. Phụ nữ đang có thai.
B. Phụ nử nuô i con dướ i 36 thá ng tuổ i.
C. Ngườ i chưa thà nh niên.
D. Ngườ i đủ 18 tuổ i.
50. Chủ thể có trách nhiệm đấu tranh phòng chống tội phạm:
A. Mọ i cô ng dâ n.
B. Cá c cơ quan Nhà nướ c.
C. Cá c tổ chứ c khá c trong xã hộ i.
D. Tấ t cả đều đú ng.
===========================================================================
10 ĐỀ PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG.
ĐỀ 01.
1. Hình phạt là biện pháp cưỡng chế được quy định trong luật nào?
A. Hô n nhâ n và gia đình.
B. Hà nh chính.
C. Dâ n sự .
D. Hình sự .
2. Luật lao động quy định độ tuổi tối thiểu để tham gia quan hệ lao động?
A. Cá nhâ n từ 18 tuổ i trở lên.
B. Cá nhâ n từ đủ 15 tuổ i trở lên.
C. Cá nhâ n từ đủ 18 tuổ i trở lên.
D. Cá nhâ n từ 16 tuổ i trở lên.
3. Theo Luật lao động, tiền lương của người lao động là:
A. Trả theo nă ng suấ t lao độ ng, chấ t lượ ng, hiệu quả cô ng việc do hai bên thỏ a thuận.
B. Do hai bên thỏ a thuậ n trong hợ p đồ ng, mứ c lương khô ng đượ c thấp hơn mứ c lương tố i
thiểu do Nhà nướ c quy định.
C. Trả theo nă ng suấ t, chấ t lượ ng, hiệu quả cô ng việc, mứ c luowngg khô ng thể thấ p hơn mứ c
tố i thiểu do Nhà nướ c quy định.
D. Theo nă ng suấ t, chấ t lương, hiệu quả cô ng việc do hai bên thỏ a thuậ n trong hợ p đồ ng nhưng
khô ng đươc thấ p hơn mứ c tố i thiểu do Nhà nướ c quy nhiệm trước Chính phủ thực hiện
định. nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
4. Theo Luật khám chữa bệnh 2009, Bộ Y tế chịu trách át triển nguồ n nhâ n lự c; Nghiên cứ u,
quản lý Nhà nước về khám bệnh, chữa bệnh và có các nh. nh nghề và giấ y phép hoạ t độ ng. vi
A. Tổ chứ c đà o tạ o, đà o tạ o liên tụ c liên tụ c, bồ i dưỡ ng phphạ m luậ t về khá m bệnh, chữ a bệnh.
ứ ng dụ ng khoa họ c và cô ng nghệ trong khá m bênh, chữ a
bệ B. Quả n lý thố ng nhấ t việc cấ p, cấp lạ i, thu hồ i chứ ng chỉ
hà
C. Thanh tra, kiểm tra, giả i quyết khiếu nại, tố cá o và xử lý
Y2022A 63
D. Tấ t cả đều
đú ng.
5. Bản chất giai cấp của các Nhà nước nào sau đây KHÔNG giống với các Nhà nước còn lại:
A. Nhà nướ c Chiếm hữ u nô lệ.
B. Nhà nướ c phong kiến.
C. Nhà nướ c tư sản.
D. Nhà nướ c Xã hộ i chủ
nghĩa.
6. Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần hai có trách nhiệm sau đây?
A. Yêu cầ u ngườ i ban hà nh quyết định kỷ luậ t cán bộ , cô ng chứ c bị khiếu nạ i bá o cá o việc xem
xét kỷ luậ t và giả i quyết khiếu nạ i củ a ngườ i bị kỷ luậ t.
B. Giao cho cấ p có thẩ m quyền tổ chứ c đố i thoạ i vớ i ngườ i khiếu nạ i.
C. Giao cho ngườ i có trá ch nhiệm xá c minh, tiến hành xá c minh, kết luậ n nô i dung khiếu nạ i và
ra
q
uyết định xử lý,
p hoặ c tịch
n lý hợ p ph
D. Tà i sản tham nhũ ng phả i đượ c thu hồ i, trả lạ i cho chủ sở hữ u, nơi quả á thu theo
quy định củ a phá p luậ t.
10. Xét về độ tuổi, người chưa thành niên
là: A. Ngườ i chưa đủ 18 tuổ i.
B. Ngườ i từ đủ 18 tuổ i trở lên.
C. Ngườ i từ đủ 15 tuổ i đến dướ i 18 tuổ i.
D. Ngườ i từ 6 tuổ i đến dướ i 18 tuổ i.
11. Bồi thường thiệt hại do hành vi trái pháp luật của mình gây ra
là: A. Nghĩa vụ củ a ngườ i tố cá o.
B. Nghĩa vụ củ a ngườ i bị tố cá o.
C. Tấ t cả đều đú ng.
D. Tấ t cả đều sai.
12. Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai phải được gửi cho người khiếu
nại, quyết khiếu nại lần đầu, người có quyền, nghĩa vụ liên quan trong thời
hạn bao kể từ ngày ban hành: A. 30 ngà y. người giải
B. 10 ngà y. nhiêu ngày
C. 14 ngà y, à y.
D. 07
ng Trong thời h ạn 07 ng ày, kể từ ngà y có quyết định giả i quyết khiếu nại
lầ n
thẩ m quyền giả i quyết phả i gử i quyết định giả i quyết khiếu nạ i cho ngườ i khiếu nạ
khiếu nạ i, ngườ i giả i quyết khiếu nạ i lầ n đầ u, ngườ i có quyền, nghĩa vụ liên quan, cơ2, ngườ i có i,
cá nhâ n có thẩ m quyền chuyển khiếu nạ i đến. ngườ i bị quan, tổ
chứ c,
TRAVIS HOÀI YOU’ RE ON YOUR OWN, KID.
Y2022A 64
14. Quyết định giải quyết khiếu nại, quyết định kỷ luật cán bộ, công chức có hiệu lực pháp
luật bao gồm:
A. Quyết định giả i quyết khiếu nạ i lầ n đầ u có hiệu lự c pháp luậ t sau 30 ngà y, kể từ nà y ban hà nh
mà ngườ i khiếu nạ i khô ng hiệu lự c phá p luậ t sau 45 ngà y, kể từ ngà y ban hành. hiệu lự c pháp
khiếu nạ i lầ n hai. luậ t sau 60 ngà y, kể từ ngà y ban hà nh. ó hiệu lự c phá p luậ t sau 60
B. Quyết định giả i quyết ngà y, kể từ nà y ban hà nh
khiếu nạ i lầ n hai có
C. Quyết định giả i quyết
khiếu nạ i lầ n hai có D. Quyết
định giải quyết khiếu nạ i lầ n
đầ u c mà ngườ i khiếu nại
khô ng khiếu nại lầ n hai.
B. Nử a bá nh xe ră ng.
C. Hai nử a bá nh xe ră ng.
D. Bá nh xe ră ng.
3. Độ tuổi tối thiểu mà cá nhân có thể phải chịu trách nhiệm hình sự:
A. Từ đủ 16 tuổ i trở lên.
B. Từ đủ 15 tuổ i trở lên.
C. Từ đủ 9 tuổ i trở lên.
D. Từ đủ 14 tuổ i trở lên.
4. Luật Phòng chống tham nhũng năm 2018 có hiệu lực khi nào:
A. Từ ngà y 02 thá ng 07 nă m 2019.
B. Từ ngà y 01 thá ng 07 nă m 2019.
C. Từ ngà y 02 thá ng 08 nă m 2019.
D. Từ ngà y 01 thá ng 08 nă m 2019.
5. Theo Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009 thì Tai biến trong khám bệnh, chữa bệnh được
quy định:
A. Là hậ u quả gâ y tổ n hạ i đến sứ c khỏ e, tính mạ ng củ a ngườ i bệnh do sai só t chuyên mô n
kỹ thuậ t trong khá m bệnh, chữ a bệnh.
B. Là hậ u quả gâ y tổ n hạ i đến sứ c khỏ e, tính mạ ng củ a ngườ i bệnh do dai só t quy trình
trong khá m bệnh, chữ a bệnh mặ c dù ngườ i hà nh nghề đã tuâ n thủ cá c quy định chuyên mô n kỹ
thuậ t.
C. Là hậ u quả gâ y tổ n hạ i đến tính mạng củ a ngườ i bệnh do sai só t chuyên mô n kỹ thuậ t
trong khá m bệnh, chữ a bệnh. D. Tấ t cả đều đú ng.
6. Thời gian giải quyết tố cáo là bao nhiêu ngày?
A. Đố i vớ i vụ đặ c biệt phứ c tạ p thì có thể gia hạ n giải quyết hai lầ n nhưng khô ng quá 30 ngà y.
B. Đố i vớ i vụ đặ c biệt phứ c tạ p thì có thể gia hạ n giải quyết mộ t lầ n nhưng khô ng quá 30 ngà y.
C. Khô ng quá 45 ngà y kể từ ngà y thụ lý tố cá o.
D. Tấ t cả đá p á n đều đú ng.
7. Thẩm quyền giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Phó chủ tịch Ủy ban Nhân
dân (UBND) cấp xã:
A. Chủ tịch UBND cấ p huyện.
B. Chủ tịch UBND cấ p tỉnh.
C. Chủ tịch UBND cấ p xã .
D. Phó chủ tịch UBND cấ p huyện.
8. Vi phạm kỷ luật lao động thì chủ thể vi phạm là:
A. Tổ chứ c.
B. Cá nhâ n, tậ p thể.
C. Cá nhâ n.
D. Cá nhâ n, tậ p thể bị rà ng buộ c vớ i tổ chứ c.
9. Chính sách của Nhà nước về khám bệnh, chữa bệnh theo Luật khám bệnh, chữa bệnh:
A. Ưu tiên khá m bệnh theo ngà nh nghề.
B. Đượ c hà nh nghê khi phá p luậ t khô ng cấ m.
C. Khuyến khích việc nghiên cứ u , ứ ng dụ ng khoa họ c, cô ng nghệ trong khá m bệnh, chữ a bệnh.
D. Phò ng chố ng tạ i nạ n thương tích là nhiệm vụ hà ng đầ u.
10. Quyền lực công cộng đặc biệt của Nhà nước?
A. Việc sử dụ ng sứ c mạ nh, cưỡ ng chế là độ c quyền.
B. Có thể sử dụ ng quyền lự c kinh tế, chính trị và tư tưở ng.
C. Khả nă ng sử dụ ng sứ c mạ nh vũ lự c.
D. Khả nă ng sử dụ ng biên phá p thuyết phụ c, giá o dụ c.
11. Thời gian định kỳ chuyển đổi vị trí công tác bao lâu?
A. Từ đủ 02 nă m đến 05 nă m theo đặ c thù củ a từ ng ngà nh, lĩnh vự c.
B. Từ đủ 02 nă m đến 04 nă m theo đặ c thù củ a từ ng ngà nh, lĩnh vự c.
C. Từ đủ 04 nă m đến 05 nă m theo đặ c thù củ a từ ng ngà nh, lĩnh vự c.
D. Từ đủ 03 nă m đến 06 nă m theo đặ c thù củ a từ ng ngà nh, lĩnh vự c.
12. Trong phòng chống tham nhũng công tác kiểm tra của cơ quan, tổ chức, đơn vị bao gồm
những hình thức nào?
A. Kiểm tra thườ ng xuyên đượ c tiến hà nh theo chương trình, kế hoạ ch và tậ p trung và o lĩnh vự c
hoạ t độ ng dễ phá t sinh tham nhũ ng.
B. Chỉ kiểm tra độ t xuấ t đượ c tiến hà nh khi phá t hiện có dấ u hiện tham nhũ ng.
Y2022A 66
C. Kiểm tra thườ ng xuyên đượ c tiến hà nh theo chương trình, kế hoạ ch và tậ p trung và o lĩnh vự c
hoạ t độ ng dễ phá t sinh tham nhũ ng; Kiểm tra độ t xuấ t đượ c tiến hành khí phá t hiện dấ u hiện
tham nhũ ng.
D. Kiểm tra thườ ng xuyên và kiểm tra độ t xuấ t. ng thiệt hại do hành
13. Bồi thườ vi trái pháp luật của mình gây ra là:
A. Nghĩa vụ ủ a ngườ i bị tố
c cá o.
B. Nghĩa ủ a ngườ i tố
vụ c cá o. đú ng.
C. Tấ t cả sai.
đều ật phòng, chống tham những năm 2018, Thanh tra Chính phủ kiểm soát tài
D. Tấ t cả sản, a người nào sau đây: chứ c vụ từ Chủ tịch và tương đương trở lên. chứ c vụ
đều 14. Theo từ Giá m đố c và tương đương trở lên. chứ c vụ từ Thứ trưở ng và tương đương trở
Lu thu nhập lên.
củ chứ c vụ từ Vụ trưở ng và tương đương trở
A. Ngườ i giữ lên. ập hiến, lập pháp thuộc cơ quan nào?
B. Ngườ i
giữ Quố c hộ i.
C. Ngườ i giữ . nhâ n dâ n. ng điều chỉnh của Luật hình sự là quan hệ
D. Ngườ i giữ Nhà nước với:
â n ngườ i phạ m tộ i. thương mạ i phạ m tộ i ngườ i. đều đú ng. ật khám bệnh, chữa
15. Quyền l
bệnh 2019: kiến thứ c y khoa liên tụ c là việc ngườ i hà nh nghề tham gia cá c khó a
A. Quố c
đà o tạ o, bồ i hạ n, hộ i nghị, hộ i thả o về y khoa thuộ c lĩnh vự c hà nh nghề theo
hộ i. chương trình do Bộ Y hoặ c cô ng nhậ n và đượ c cấ p giấ y chứ ng nhậ n theo quy định
B. Đạ i biểu củ a Bộ trưở ng Bộ Y tế.
C. Chính phủ nh khô ng có ngườ i nhậ n là ngườ i bệnh đang ở trong tình trạn cấ p cứ u, bị bệnh tâ m
D. Hộ i đồ ng bỏ rơi, bao gồ m cả trẻ sơ sinh bị bỏ rơi tạ i cơ sở khá m bệnh, chữ a bệnh mà khô ng
16. Đối tượ có â n, khô ng xá c định đượ c địa chỉ cư trú . là hình thứ c thả o luậ n giữ a nhữ ng ngườ i
A. Cá nhâ n nh hà nh nghề về tình trạ ng bệnh củ a ngườ i
B. Pháp nhâ n n đoá n và đưa ra phương pháp điều trị phù hợ p, kịp thờ i. đú ng. ện pháp luật là:
C. Mộ t nhó m ợ p phá p củ a cá c chủ thể nhằ m là m cho nhữ ng quy định củ a phá p luậ t đi và o cuộ c
D. Cả A và
B Nhà nướ c tổ chứ c cho cá c chủ thể thự c hiện cá c quy định củ a phá p luậ t. p pháp
17. Theo củ a cá c chủ thể pháp luậ t luô n có sự tham gia củ a Nhà nướ c. ình hoạ t độ ng có
Lu A. Cậ p nhậ t mụ c đích là m cho nhữ ng quy định củ a phá p luậ t đi và o cuộ c số ng,
dưỡ ng ngắ n tế ữ ng hà nh vi thự c tế hợ p pháp củ a cá c chủ thể phá p luậ t.
phê duyệt B.pháp điều chỉnh của Luật hình sự là phương pháp
Ngườ i bệ thầ n
nào? n.
hoặ c bị giấ y tờ
tù y th C. Hộ i đú ng. nhiêu loại
chẩ n bệnh đểhợp đồng?
chẩ ĐỀ 03.
D. Tấ t cả đều t khám chữa bệnh 2009, Bộ Y tế chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện
18. Thực nước về khám bệnh, chữa bệnh và có các nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
hi A. Hành vi hđà o tạ o, đà o tạ o liên tụ c liên tụ c, bồ i dưỡ ng phát triển nguồ n nhâ n lự c; Nghiên cứ u,
số ng. họ c và cô ng nghệ trong khá m bênh, chữ a bệnh.
B. Quá trình ố ng nhấ t việc cấp, cấ p lạ i, thu hồ i chứ ng chỉ hành nghề và giấ y phép hoạt độ ng.
C. kiểm tra, giả i quyết khiếu nại, tố cá o và xử lý vi phạ m luậ t về khá m bệnh, chữ a
D. Mộ t quá trH bệnh.
trở thà nh nh
à nh vi hợ
19. Phương
A. Quyền
uy.
B. Thỏ a
thuậ C. Mệnh
lệnh.
D. Tấ t cả đều
20. Có bao
A.
4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
1. Theo Luậ
quản lý Nhà
Tổ chứ c ứ ng
dụ ng khoa B.
Quả n lý th
C. Thanh tra,
TRAVIS HOÀI YOU’ RE ON YOUR OWN,
KID.
Y2022A 67
D. Tấ t cả đều
đú ng.
2. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi hành vi vi phạm Hiến pháp đều bị:
A. Kỷ luậ t
B. Kỷ luậ t theo Hiến phá p.
C. Xử
lý. D. Xử lý theo phá p luậ t.
3. Nhà nước pháp quyền là gì:
A. Nhà nướ c cai trị bằ ng phá p luậ t và khô ng chịu sự rà ng buộ c bở i phá p luậ t.
B. Nhà nướ c quả n lý xã hộ iằ ng á p luậ t và bị rà ng buộ c bở iá p ậ t.
C.b ph ph lu Nhà nướ c quả n lý xã hộ i
bằ ng phá p luậ t và khô ng bị hạ n chế bở i pháp luậ t.
D. Nhà nướ c chịu sự rà nh buộ c bở i phá p luậ t và khô ng cai trị bằ ng phá p luậ t.
4. Quy định về xử lý ban đầu thông tin tố cáo:
A. Trườ ng hợ p phải kiểm tra, xá c minh tạ i nhiều địa điểm hoặ c phả i ủ y quyền cho cơ quan,
tổ chứ c có quyền thẩ m tra, kiểm tra, xá c minh thì thờ i hạn nà y có thể kéo dà i hơn nhưng khô ng
quá 15 ngà y là m việc.
B. Trườ ng hợ p phải kiểm tra, xá c minh tạ i nhiều địa điểm hoặ c phả i ủ y quyền cho cơ quan,
tổ chứ c có quyền thẩ m tra, kiểm tra, xá c minh thì thờ i hạn nà y có thể kéo dà i hơn nhưng khô ng
quá 10 ngà y là m việc.
C. Trong thờ i gian 07 ngà y là m việc kể từ ngà y nhậ n đượ c tố cá o, cơ quan, tổ chứ c, cá nhâ n
có trá ch nhiệm và o sổ , phâ n loạ i, xử lý ban đầ u thô ng tin tố cá o, kiểm tra, xá c minh thô ng tin về
ngườ i tố cá o và điều kiện thụ lý tố cá o. D. Tấ t cả đều đú ng.
5. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Ngườ i dướ i từ 15 tuổ i đến dướ i 18 tuổ i là ngườ i bị hạ n chế nă ng lự c hà nh vi.
B. Ngườ i bị bệnh tâ m thầ n là ngườ i bị mấ t năng lự c hà nh vi.
C. Ngườ i dướ i 6 tuổ i là ngườ i mấ t nă ng lự c hà nh vi.
D. Ngườ i từ 6 tuổ i đến dướ i 15 tuổ i là ngườ i khô ng có nă ng lự c hà nh vi.
6. Quyết định giải quyết khiếu nại, quyết định kỷ luật cán bộ, công chức có hiệu lực pháp
luật bao gồm:
nh
nh
đi và o cuộ c
ng như thế
TRAVIS HOÀI
Y2022A 68
A. Tà i sả n tham nhũ ng phả i đượ c thu hồ i, trả lạ i cho chủ sở hữ u, nơi qu ả n lý hợ p ph á
thu theo quy định củ a phá p
B.luậ t. Tà i sả n tham nhũ ng
phả i đượ c trả lạ i cho
chủ sở hữ u, ngườ i quả n lý hợ p phá p theo củ a pháp luậ t.
C. Tà i sả n tham nhũ ng phả i đượ c thu hồ i theo quy định pháp luậ t.
D. Tà i sả n tham nhũ ng phả i đượ c tich thu theo quy định củ a pháp luậ t.
12. Theo Luật lao động, tiền lương của người lao động là:
p hoặ c tịch
quy định
A. Theo nă ng suấ t, chấ t lương, hiệu quả cô ng việc do hai bên thỏ a thuậ n trong hợ p đồ ng nhưng
gửi cho người khiếu nại, người giải quan trong thời hạn bao nhiêu ngày
nướ c. â n
đượ c xâ m ph ạ m lợ i ích quố c gia, d
m tuổi trở lên đều có quyền bầ u cử và đủ i, Hộ i đồ ng nhâ n dâ n theo qui định củ a ưa thà nh niên từ đủ
vớ i nhau phả i tuâ n theo cá c điều kiện sau lên...” (Điều 9); “Con từ đủ mười lăm tuổi Điều 48); “Việc
nhậ n trẻ em từ đủ chín
B. Trả theo nă ng suấ t lao độ ng, chấ t lượ ng, hiệu quả cô ng vi C. Do hai bên thỏ a thuậ n trong hợ p
đồ ng, mứ c lương khô do Nhà nướ c quy định.
D. Trả theo nă ng suấ t, chất lượ ng, hiệu quả cô ng việc, mứ thiểu do Nhà nướ c quy định.
13. Bản chất giai cấp của các Nhà nước nào sau đây KH A. Nhà nướ c phong kiến.
B. Nhà nướ c Chiếm hữ u nô lệ.
C. Nhà nướ c tư sả n.
D. Nhà nướ c Xã hộ i chủ
nghĩa. 14. Có mấy kiểu Nhà nước?
A.
B. 3.
4.
C. 2.
D. 1.
15. Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần hai c A. Giao cho ngườ i có trá ch nhiệm xá c
minh, tiến hà nh xá c quyết định xử lý,
B. Giao cho cấ p có thẩ m quyền tổ chứ c đố i thoạ i vớ i ngườ i C. Yêu cầ u ngườ i ban hà nh quyết định
kỷ luậ t cá n bộ , cô ng kỷ luậ t và giả i quyết khiếu nại củ a ngườ i bị kỷ luậ t. D. Tấ t cả đều đú ng.
16. Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai phải được quyết khiếu nại lần đầu, người có
quyền, nghĩa vụ liên kể từ ngày ban hành: A. 14 ngà y.
B. 07 ngà y.
C. 30 ngà y,
D. 10 ngà y.
17. Chọn câu nhận định SAI:
A. Mọ i ngườ i có nghĩa vụ tô n trọ ng quyền củ a ngườ i khá c.
B. Quyền cô ng dâ n khô ng tá ch rờ i nghĩa vụ cô ng dâ n.
C. Mọ i ngườ i có trá ch nhiệm thự c hiện nghĩa vụ đố i vớ i Nhà D. Việc thự c hiện quyền con
ngườ i, quyền cô ng dâ n khô ng tộ c, quyền và lợ i ích hợ p phá p củ a ngườ i khá c.
18. Xét về độ tuổi, người chưa thành niên là: A. Ngườ i từ đủ 15 tuổ i đến dướ i 18 tuổ i.
B. Ngườ i từ 6 tuổ i đến dướ i 18 tuổ i.
C. Ngườ i chưa đủ 18 tuổ i.
D. Ngườ i từ đủ 18 tuổ i trở lên.
- Hiến phá p 1992 (Điều 54), quy định: “Cô ng dâ n,... đủ mười tá hai mươi mốt tuổi trở lên đều có
quyền ứ ng cử và o Quố c hộ phá p luậ t”;
- Bộ luậ t Hình sự (BLHS) 1985 (Điều 68), quy định: “Ngườ i ch tuổi phạ m tộ i phả i chịu trá ch
nhiệm hình sự ...”;
- Luậ t Hô n nhâ n và Gia đình 2000 quy định “Nam nữ kết hô n đâ y: 1. Nam từ hai mươi tuổi trở
lên, nữ từ mườ i tá m tuổ i trở đến dưới mười tám tuổi có quyền định đoạ t tà i sả n riêng” (
TRAVIS HOÀI
tuổi trở lên là m con nuô i phả i đượ c sự đồ ng ý củ a trẻ em đó ” (Điều 71); “Việc thay đổ i họ , tên củ a con
nuô i từ đủ chín tuổi trở lên phả i đượ c sự đồ ng ý củ a ngườ i đó ” (Điều 75);
- Luậ t Bả o vệ, chă m só c và giá o dụ c trẻ em 2004 (Điều 1), quy định: “Trẻ em quy định trong Luậ t nà y là
cô ng dâ n Việt Nam dưới 16 tuổi”;
- Bộ luật Dân sự (BLDS) 2005 (Điều 18), quy định: “Người chưa đủ 18 tuổi là người chưa thành
niên”
;
- Luậ t Thanh niên 2005 (Điều 1), quy định: “Thanh niên trong Luậ t nà y là cô ng dâ n Việt Nam
từ đủ mười sáu tuổi đến ba mươi tuổi”;
- Luậ t Phò ng, chố ng ma tú y 2008 quy định: “Ngườ i nghiện ma tuý từ đủ 18 tuổitrở lên...” (Điều
28); “Ngườ i nghiện ma tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi...” (Điề u 29);
- Phá p lệnh XLVPHC 2002 (sử a đổ i bổ sung 2007, 2008) quy định: “Ngườ i từ đủ 14 tuổi đến
dưới 16 tuổi vi phạ m hà nh chính thì... Ngườ i từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi vi phạ m hà nh chính thì...”
(Điều 7); “a) Ngườ i từ đủ 12 tuổi đến dưới 14 tuổi thự c hiện hà nh vi...; b) Ngườ i từ đủ 12 tuổi đến dưới
16 tuổi thự c hiện hà nh vi...; c) Ngườ i từ đủ 14 tuổi đến dưới 18 tuổi nhiều lầ n thự c hiện hà nh vi...” (Điều
24);
- Luậ t XLVPHC 2012[4] (Điều 5), quy định: “Cá c đố i tượ ng bị xử phạ t vi phạ m hà nh chính bao
gồ m: a) Ngườ i từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi bị xử phạ t vi phạ m hà nh chính về...; ngườ i từ đủ 16 tuổi
trở lên bị xử phạ t vi phạ m hà nh chính về mọ i vi phạ m hà nh chính.”;
- BLLĐ 2012 (Điều 3), quy định: “1. Ngườ i lao độ ng là ngườ i từ đủ 15 tuổi trở lên, ...”.
5. Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hình tròn, ở giữa có ngôi sao vàng
năm cánh, xung quanh có bông lúa, ở dưới có: A. 1/4 bá nh xa ră ng.
B. Nử a bánh xe ră ng.
C. Hai nử a bá nh xe ră ng.
D. Bá nh xe ră ng.
6. Chính sách của Nhà nước về khám bệnh, chữa bệnh theo Luật khám bệnh, chữa bệnh:
A. Khuyến khích việc nghiên cứ u , ứ ng ụ ng khoaọ c, cô ng nghệ trong khá m bệnh, chữ a
d h bệnh.
B. Ưu tiên khá m bệnh theo ngà nh nghề.
C. Phò ng chố ng tạ i nạ n thương tích là nhiệm vụ hà ng đầ u.
D. Đượ c hà nh nghê khi phá p luậ t khô ng cấ m.
7. Luật Phòng chống tham nhũng năm 2018 có hiệu lực khi nào:
A. Từ ngà y 02 thá ng 07 nă m 2019.
B. Từ ngà y 02 thá ng 08 nă m 2019.
C. Từ ngà y 01 thá ng 07 nă m 2019.
D. Từ ngà y 01 thá ng 08 nă m 2019.
8. Thực hiện pháp luật là:
A. Mộ t quá trình hoạ t độ ng có mụ c đích là m cho nhữ ng quy định củ a pháp luậ t đi và o cuộ c số ng,
trở thà nh nhữ ng hà nh vi thự c tế hợ p phá p củ a cá c chủ thể pháp luậ t.
B. Quá trình Nhà nướ c tổ chứ c cho cá c chủ thể thự c hiện cá c quy định củ a phá p luậ t.
C. Hà nh vi hợ p phá p củ a cá c chủ thể pháp luậ t luô n có sự tham gia củ a Nhà nướ c.
D. Hà nh vi hợ p phá p củ a cá c chủ thể nhằ m là m cho nhữ ng quy định củ a pháp luậ t đi và o cuộ c
số ng.
9. Quyền lực công cộng đặc biệt của Nhà nước?
A. Việc sử dụ ng sứ c mạ nh, cưỡ ng chế là độ c quyền.
B. Có thể sử dụ ng quyền lự c kinh tế, chính trị và tư tưở ng.
C. Khả nă ng sử dụ ng biên phá p thuyết phụ c, giá o dụ c.
D. Khả nă ng sử dụ ng sứ c mạ nh vũ lự c.
10. Đối tượng điều chỉnh của Luật hình sự là quan hệ Nhà nước với:
A. Cá nhân nhâ n ngườ i phạ m tộ i.
B. Phá p nhâ n thương mạ i phạ m tộ i
C. Mộ t nhó m ngườ i.
D. Cả A và B đều đú ng.
11. Theo Luật phòng, chống tham những năm 2018, Thanh tra Chính phủ kiểm soát tài sản,
thu nhập của người nào sau đây:
A. Ngườ i giữ chứ c vụ từ Chủ tịch và tương đương trở lên.
B. Ngườ i giữ chứ c vụ từ Giá m đố c và tương đương trở lên.
C. Ngườ i giữ chứ c vụ từ Vụ trưở ng và tương đương trở lên.
D. Ngườ i giữ chứ c vụ từ Thứ trưở ng và tương đương trở lên.
12. Thời gian giải quyết tố cáo là bao nhiêu ngày?
A. Đố i vớ i vụ đặ c biệt phứ c tạ p thì có thể gia hạ n giải quyết hai lầ n nhưng khô ng quá 30 ngà y.
B. Đố i vớ i vụ đặ c biệt phứ c tạ p thì có thể gia hạ n giải quyết mộ t lầ n nhưng khô ng quá 30 ngà y.
C. Khô ng quá 45 ngà y kể từ ngà y thụ lý tố cá o.
D. Tấ t cả đá p á n đều đú ng.
13. Theo Luật khám bệnh, chữa bệnh 2019:
A. Cậ p nhậ t kiến thứ c y khoa liên tụ c là việc ngườ i hành nghề tham gia cá c khó a đà o tạ o, bồ i
dưỡ ng ngắ n hạ n, hộ i nghị, hộ i thả o về y khoa thuộ c lĩnh vự c hà nh nghề theo chương trình do
Bộ Y tế phê duyệt hoặ c cô ng nhậ n và đượ c cấp giấ y chứ ng nhậ n theo quy định củ a Bộ trưở ng
Bộ Y tế.
B. Ngườ i bệnh khô ng có ngườ i nhậ n là ngườ i bệnh đang ở trong tình trạn cấ p cứ u, bị bệnh tâ m
thầ n hoặ c bị bỏ rơi, bao gồ m cả trẻ sơ sinh bị bỏ rơi tạ i cơ sở khá m bệnh, chữ a bệnh mà khô ng
có giấ y tờ tù y thâ n, khô ng xá c định đượ c địa chỉ cư trú .
C. Hộ i chẩ n là hình thứ c thả o luậ n giữ a nhữ ng ngườ i hà nh nghề về tình trạ ng bệnh củ a ngườ i
bệnh để chẩ n đoá n và đưa ra phương phá p điều trị phù hợ p, kịp thờ i.
D. Tấ t cả đều đú ng.
14. Vi phạm kỷ luật lao động thì chủ thể vi phạm là:
A. Tổ chứ c.
B. Cá nhâ n, tậ p thể bị rà ng buộ c vớ i tổ chứ c.
C. Cá nhâ n.
D. Cá nhâ n, tậ p thể.
15. Có bao nhiêu loại hợp đồng?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
16. Thời gian định kỳ chuyển đổi vị trí công tác bao lâu?
A. Từ đủ 03 nă m đến 06 nă m theo đặ c thù củ a từ ng ngà nh, lĩnh vự c.
B. ừ đủ 02 nă m đến 05 nă m theo đặ c thù củ a từ ng ngành, lĩnh vự c.T
C. Từ đủ 02 nă m đến 04 nă m
theo đặ c thù củ a từ ng ngà nh, lĩnh vự c.
D. Từ đủ 04 nă m đến 05 nă m theo đặ c thù củ a từ ng ngà nh, lĩnh vự c.
17. Theo Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009 thì Tai biến trong khám bệnh, chữa bệnh được
quy định:
A. Là hậ u quả gâ y tổ n hạ i đến sứ c khỏ e, tính mạ ng củ a ngườ i bệnh do sai só t chuyên mô n
kỹ thuậ t trong khá m bệnh, chữ a bệnh.
B. Là hậ u quả gâ y tổ n hạ i đến sứ c khỏ e, tính mạ ng củ a ngườ i bệnh do dai só t quy trình
trong khá m bệnh, chữ a bệnh mặ c dù ngườ i hà nh nghề đã tuâ n thủ cá c quy định chuyên mô n kỹ
thuậ t.
C. Là hậ u quả gâ y tổ n hạ i đến tính mạng củ a ngườ i bệnh do sai só t chuyên mô n kỹ thuậ t
trong khá m bệnh, chữ a bệnh. D. Tấ t cả đều đú ng.
18. Trong phòng chống tham nhũng công tác kiểm tra của cơ quan, tổ chức, đơn vị bao gồm
những hình thức nào?
A. Chỉ kiểm tra độ t xuấ t đượ c tiến hà nh khi phát hiện có dấ u hiện tham nhũ ng.
B. Kiểm tra thườ ng xuyên và kiểm tra độ t xuấ t.
C. Kiểm tra thườ ng xuyên đượ c tiến hà nh theo chương trình, kế hoạ ch và tập trung và o lĩnh vự c
hoạ t độ ng dễ phá t sinh tham nhũ ng.
D. Kiểm tra thườ ng xuyên đượ c tiến hà nh theo chương trình, kế hoạ ch và tập trung và o lĩnh vự c
hoạ t độ ng dễ phá t sinh tham nhũ ng; Kiểm tra độ t xuấ t đượ c tiến hà nh khí phá t hiện dấ u hiện
tham nhũ ng.
19. Quyền lập hiến, lập pháp thuộc cơ quan nào?
A. Quố c hộ i.
B. Hộ i đồ ng nhâ n dâ n.
C. Chính phủ .
D. Đạ i biểu Quố c hộ i.
20. Phương pháp điều chỉnh của Luật hình sự là phương pháp nào?
A. Thỏ a thuậ n.
B. Quyền uy.
C. Mệnh lệnh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
ĐỀ 05.
1. Phương pháp điều chỉnh của Luật Dân sự là phương pháp nào?
A. Bình đằ ng, tự định đoạ t, tự thỏ a thuậ n.
B. Chỉ đạ o.
C. Quyền uy, mệnh lệnh.
D. Định hướ ng.
2. Thời gian định kỳ chuyển đổi vị trí công tác bao lâu?
A. Từ đủ 02 nă m đến 04 nă m theo đặ c thù củ a từ ng ngà nh, lĩnh vự c.
B. Từ đủ 02 nă m đến 05 nă m theo đặ c thù củ a từ ng ngà nh, lĩnh vự c.
C. Từ đủ 04 nă m đến 05 nă m theo đặ c thù củ a từ ng ngà nh, lĩnh vự c.
D. Từ đủ 03 nă m đến 06 nă m theo đặ c thù củ a từ ng ngà nh, lĩnh vự c.
3. Theo Hiến pháp năm 2013, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo?
A. Tư nhâ n.
B. Dâ n doanh.
C. Nhà nướ c.
D. Xã hộ i chủ nghĩa.
4. Chính sách của Nhà nước về khám bệnh, chữa bệnh theo Luật khám bệnh, chữa bệnh:
A. Ưu tiên khá m bệnh theo ngà nh nghề.
B. Khuyến khích việc nghiên cứ u , ứ ng dụ ng khoaọ c, cô ng nghệ trong khá m bệnh, chữ a
C. Đượ c hà nh nghê khi phá p luậ t khô ng cấhm. bệnh.
D. Phò ng chố ng tạ i nạ n thương tích là nhiệm vụ hà ng đầ u.
5. Luật Tố cáo năm 2018, có hiệu lực kể từ ngày tháng năm nào?
A. 01/01/2019.
B. 01/07/2019.
C. 01/01/2018.
D. 01/07/2018.
6. Lựa chọn quá trình đúng nhất về sự ra đời của Nhà nước:
A. Sả n xuấ t phá t triển, tư hữ u hình thà nh, phâ n hó a giai cấ p, xuấ t hiện Nhà nướ c.
B. Sả n xuấ t phá t triển, xuấ t hiện Nhà nướ c.
C. Ba lầ n phâ n cô ng lao độ ng, xuấ t hiện tư hữ u, phâ n hó a giai cấp, xuấ t hiện Nhà nướ c.
D. Ba lầ n phâ n cô ng lao độ ng, đấ u tranh giai cấp, xuấ t hiện Nhà nướ c.
7. Luật Tố cáo năm 2018, có hiệu lực kể từ ngày tháng năm nào?
A. 01/01/2019.
B. 01/07/2019.
C. 01/01/2018.
D. 01/07/2018.
8. Vi phạm pháp luật có mấy dấu hiệu cơ bản?
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
9. Theo Luật khám bệnh, chữa bệnh 2009, việc thừa nhận chứng chỉ hành nghề được quy
định như sau:
A. Việc thừ a nhậ n chứ ng chỉ hà nh nghề khá m bệnh, chữ a bệnh thự c hiện theo trình độ y họ c củ a
nướ c đó đượ c cô ng nhậ n trên thế giớ i.
B. Việc thừ a nhậ n chứ ng chỉ hà nh nghề khá m bệnh, chữ a bệnh giữ a cá c nướ c đượ c thự c hiện theo
điều ướ c quố c tế mà Việt Nam là thà nh viên.
C. Việc thừ a nhậ n chứ ng chỉ hà nh nghề khá m bệnh, chữ a bệnh giữ a cá c nướ c đượ c thự c hiện theo
thỏ a thuậ n quố c tế.
D. Cả B và C đều đú ng.
10. Theo Luật khám bệnh, chữa bệnh 2009, việc thừa nhận chứng chỉ hành nghề được quy
định như sau:
A. Việc thừ a nhậ n chứ ng chỉ hà nh nghề khá m bệnh, chữ a bệnh thự c hiện theo trình độ y họ c củ a
nướ c đó đượ c cô ng nhậ n trên thế giớ i.
B. Việc thừ a nhậ n chứ ng chỉ hà nh nghề khá m bệnh, chữ a bệnh giữ a cá c nướ c đượ c thự c hiện theo
điều ướ c quố c tế mà Việt Nam là thà nh viên.
C. Việc thừ a nhậ n chứ ng chỉ hà nh nghề khá m bệnh, chữ a bệnh giữ a cá c nướ c đượ c thự c hiện theo
thỏ a thuậ n quố c tế.
D. Cả B và C đều đú ng.
11. Án treo là chế định được quy định trong hình phạt nào sau đây:
A. Hình phạt tiền.
B. Hình phạ t quả n chế.
C. Hình phạ t từ có thờ i hạ n.
D. Hình phạ t cả i tạ o khô ng giam giữ .
12. Các hành vi nghiêm cấm trong tố cáo và giải quyết tố cáo?
A. Khô ng thự c hiện hoặ c thự c hiện khô ng đầ y đủ trá ch nhiệm củ a ngườ i tố cá o.
15. Hình thức thực hiện pháp luật nào mà chủ thể thực hiện là cơ quan nhà nước hay nhà
chức trách có thẩm quyền: A. Thi hà nh pháp luậ t.
B. Á pụ ng á p
d ph luậ t.
C. Sử dụ ng phá p luậ t.
D. Tuâ n thủ phá p luậ t.
16. Xét về độ tuổi, người có năng lực hành vi hạn chế là người:
A. Ngườ i bị bệnh tâ m thầ n.
B. Từ 18 tuổ i trở lên,ện rượ u và cá c chấ t kích thích dẫ n đến phá tan tài sả n gia
nghi đình.
C. Từ 15 đến 18 tuổ i.
D. Ngườ i nghiện rượ u và cá c chấ t kích thích dẫ n đến phá tan tà i sả n củ a gia đình (Có quyết định
củ a Tò a á n).
17. Hình thức kỷ luật bao gồm?
A. Giá o dụ c, thuyết phụ c.
B. Giá o dụ c, thuyết phụ c; Khiển trá ch: Kéo dà i thờ i gian nâ ng lương khô ng quá 6 thá ng hoặ c cá ch
chứ c, sa thả i.
C. Khiển trá ch: Kéo dà i thờ i gian nâ ng lương khô ng quá 6 thá ng.
D. Khiển trá ch: Kéo dà i thờ i gian nâ ng lương khô ng quá 6 thá ng hoặ c cá ch chứ c,sa thả i.
18. Hình thức thực hiện pháp luật nào mà chủ thể thực hiện là cơ quan nhà nước hay nhà
chức trách có thẩm quyền: A. Tuâ n thủ phá p luậ t.
B. Sử dụ ng phá p luậ t.
C. Thi hà nh phá p luậ t.
D. Á p dụ ng phá p luậ t.
19. Án treo là chế định được quy định trong hình phạt nào sau đây:
A. Hình phạt cả i tạ o khô ng giam giữ .
B. Hình phạ t tiền.
C. Hình phạ t quả n chế.
D. Hình phạ t từ có thờ i hạ n.
20. Đặc điểm của tội phạm theo Bộ luật Hình sự Việt Nam là:
A. Hà nh vi nguy hiểm cho xã hộ i và phả i chịu hình phạ t.
B. Hà nh vi nguy hiểm cho xã hộ i, có lỗ i, trá i pháp luậ t Hình sự và phả i chịu phạt.
C. Hà nh vi gâ y thiệt hai cho xã hộ i.
D. Ngườ i phạ m tộ i, phả i chịu hình phạ t.
ĐỀ 06.
1. Hình thức thực hiện pháp luật nào mà chủ thể thực hiện là cơ quan nhà nước hay nhà
chức trách có thẩm quyền: A. Tuâ n thủ phá p luậ t.
B. Sử dụ ng phá p luậ t.
C. Thi hà nh phá p luậ t.
D. Á p dụ ng phá p luậ t.
2. Đặc điểm của tội phạm theo Bộ luật Hình sự Việt Nam là:
A. Hà nh vi gâ y thiệt hai cho xã hộ i.
B. Hà nh vi nguy hiểm cho xã hộ i và phả i chịu hình phạt.
C. Ngườ i phạ m tộ i, phả i chịu hình phạ t.
D. Hà nh vi nguy hiểm cho xã hộ i, có lỗ i, trá i phá p luậ t Hình sự và phả i chịu phạt.
3. Vi phạm pháp luật có mấy dấu hiệu cơ bản?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
4. Hình thức kỷ luật bao gồm?
A. Khiển trá ch: Kéo dà i thờ i gian nâ ng lương khô ng quá 6 tháng.
B. Giá o dụ c, thuyết phụ c; Khiển trá ch: Kéo dà i thờ i gian nâng lương khô ng quá 6 thá ng hoặ c cá ch
chứ c, sa thả i.
C. ển trá ch: Kéo dà i thờ i gian nâ ng lương khô ng quá 6 thá ng hoặ c cá ch chứ c,sa
Khi thả i.
D. Khiển trá ch; Cả nh cá o; Sa thả i.
5. Chính sách của Nhà nước về khám bệnh, chữa bệnh theo Luật khám bệnh, chữa bệnh:
A. Ưu tiên khá m bệnh theo ngà nh nghề.
B.Phò ng chố ng tạ i nạ n thương tích là nhiệm vụ hà ng đầ u.
C. Khuyến khích việc nghiên cứ u , ứ ng ụ ng khoaọ c, cô ng nghệ trong khá m bệnh, chữ a
d h bệnh.
D. Đượ c hà nh nghê khi phá p luậ t khô ng cấ m.
6. Theo Hiến pháp năm 2013, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo?
A. Tư nhâ n.
B. Xã hộ i chủ nghĩa.
C. Nhà nướ c.
D. Dâ n doanh.
7. Luật Tố cáo năm 2018, có hiệu lực kể từ ngày tháng năm nào?
A. 01/01/2019.
B. 01/01/2018.
C. 01/07/2019.
D. 01/07/2018.
8. Lựa chọn quá trình đúng nhất về sự ra đời của Nhà nước:
A. Sả n xuấ t phá t triển, tư hữ u hình thà nh, phâ n hó a giai cấp, xuấ t hiện Nhà nướ c.
B. Ba lầ n phâ n cô ng lao độ ng, đấ u tranh giai cấp, xuấ t hiện Nhà nướ c.
C. Ba lầ n phâ n cô ng lao độ ng, xuấ t hiện tư hữ u, phâ n hó a giai cấp, xuấ t hiện Nhà nướ c.
D. Sả n xuấ t phá t triển, tư hữ u xuấ t hiện, đấ u tranh giai cấp, xuấ t hiện Nhà nướ c.
9. Thời gian định kỳ chuyển đổi vị trí công tác bao lâu?
A. Từ đủ 02 nă m đến 04 nă m theo đặ c thù củ a từ ng ngà nh, lĩnh vự c.
B. Từ đủ 02 nă m đến 05 nă m theo đặ c thù củ a từ ng ngà nh, lĩnh vự c.
C. Từ đủ 04 nă m đến 05 nă m theo đặ c thù củ a từ ng ngà nh, lĩnh vự c.
D. Từ đủ 03 nă m đến 06 nă m theo đặ c thù củ a từ ng ngà nh, lĩnh vự c.
10. Các hành vi nghiêm cấm trong tố cáo và giải quyết tố cáo?
A. Khô ng thự c hiện hoặ c thự c hiện khô ng đầ y đủ trá ch nhiệm củ a ngườ i tố cá o.
B. Đe dọ a, mua chuộ c, trả thù , trù dậ p, xú c phạ m ngườ i tố cá o.
C. Can thiệp trá i phá p luậ t, cả n trở việc giải quyết tố cá o.
D. Tấ t cả đều đú ng.
11. Phương pháp điều chỉnh của Luật Dân sự là phương pháp nào?
A. Bình đằ ng, tự định đoạ t, tự thỏ a thuậ n.
B. Định hướ ng.
C. Chỉ đạ o.
D. Quyền uy, mệnh lệnh.
12. Các hành vi nghiêm cấm trong tố cáo và giải quyết tố cáo?
A. Khô ng thự c hiện hoặ c thự c hiện khô ng đầ y đủ trá ch nhiệm củ a ngườ i tố cá o.
B. Đe dọ a, mua chuộ c, trả thù , trù dậ p, xú c phạ m ngườ i tố cá o.
C. Can thiệp trá i phá p luậ t, cả n trở việc giải quyết tố cá o.
D. Tấ t cả đều đú ng.
13. Bồi thường thiệt hại do hành vi trái pháp luật của mình gây ra là:
A. Nghĩa vụ củ a ngườ i bị tố cá o.
B. Nghĩa vụ củ a ngườ i tố cá o.
C. Tấ t cả đều đú ng.
D. Tấ t cả đều sai.
14. Xét về độ tuổi, người có năng lực hành vi hạn chế là người:
A. Từ 15 đến 18 tuổ i.
B. Ngườ i bị bệnh tâ m thầ n.
C. Ngườ i nghiện rượ u và cá c chấ t kích thích dẫ n đến phá tan tà i sản củ a gia đình (Có quyết định
củ a Tò a án).
D. Từ 18 tuổ i trở lên, nghiện rượ u và cá c chấ t kích thích dẫ n đến phá tan tà i sả n gia đình.
15. Hình thức kỷ luật bao gồm?
A. Giá o dụ c, thuyết phụ c; Khiển trá ch: Kéo dà i thờ i gian nâ ng lương khô ng quá 6 thá ng hoặ c cá ch
chứ c, sa thả i.
B. Khiển trá ch: Kéo dà i thờ i gian nâ ng lươngô ng quá 6 thá ng hoặ c cá ch chứ c,sa thả i.
kh
C. Khiển trá ch: Kéo dà i thờ i gian nâ ng lương khô ng quá 6 thá ng.
D. Khiển trá ch; Cả nh cá o; Sa thả i.
16. Theo Luật khám bệnh, chữa bệnh 2009, việc thừa nhận chứng chỉ hành nghề được quy
định như sau:
A. Việc thừ a nhậ n chứ ng chỉ hà nh nghề khá m bệnh, chữ a bệnh thự c hiện theo trình độ y họ c củ a
nướ c đó đượ c cô ng nhậ n trên thế giớ i.
B. Việc thừ a nhậ n chứ ng chỉ hà nh nghề khá m bệnh, chữ a bệnh giữ a cá c nướ c đượ c thự c hiện theo
điều ướ c quố c tế mà Việt Nam là thà nh viên.
C. Việc thừ a nhậ n chứ ng chỉ hà nh nghề khá m bệnh, chữ a bệnh giữ a cá c nướ c đượ c thự c hiện theo
thỏ a thuậ n quố c tế.
D. Cả B và C đều đú ng.
17. Án treo là chế định được quy định trong hình phạt nào sau đây:
A. Hình phạt tiền.
B. Hình phạ t quả n chế.
C. Hình phạ t từ có thờ i hạ n.
D. Hình phạ t cải tạ o khô ng giam giữ .
18. Phương pháp điều chỉnh của Luật Dân sự là phương pháp nào?
A. Chỉ đạ o.
B. Bình đằ ng, tự định đoạ t, tự thỏ a thuận.
C. Quyền uy, mệnh lệnh.
D. Định hướ ng.
19. Luật Lao động áp dụng cho đối tượng:
A. Cô ng chứ c.
B. Viên chứ c.
C. Ngườ i lao độ ng.
D. Tấ t cả đều đú ng.
ĐỀ 07.
1. Khi quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu pháp luật, người khiếu nại, người có quyền,
nghĩa vụ liên quan có trách nhiệm sau đây:
A. Chấ p hà nh quyết định hà nh chính, hà nh vi hà nh chính bị khiếu nạ i đã đượ c cơ quan có
thẩ m quyền giả i quyết cô ng nhậ n quyết định hà nh chính, hành vi hà nh chính đó đú ng phá p luậ t.
B. Cô ng tá c vớ i cơ quan, tổ chứ c, cá nhân trong việc khô i phụ c quyền, lợ i ích hợ p phá p củ a
cá nhâ n, tổ chứ c đã bị quyết định hà nh chính, hà nh vi hành chính trái phá p luậ t xâ m phạ m.
C. Đề nghị cơ quan có thẩ m quyền xem lại quyết định xử lý liên quan đến quyết định giả i
quyết khiếu nạ i có hiệu lự c phá p luậ t. D. Tấ t cả đều đú ng.
2. Theo Luật khám bệnh, chữa bệnh 2019:
A. Ngườ i bệnh khô ng có ngườ i nhậ n là ngườ i bệnh đang ở trong tình trạ n cấ p cứ u, bị bệnh
tâ m thầ n hoặ c bị bỏ rơi, bao gồ m cả trẻ sơ sinh bị bỏ rơi tạ i cơ sở khá m bệnh, chữ a bệnh mà
khô ng có giấ y tờ tù y thâ n, khô ng xá c định đượ c địa chỉ cư trú .
B. Cậ p nhậ t kiến thứ c y khoa liên tụ c là việc ngườ i hành nghề tham gia cá c khó a đà o tạ o, bồ i
dưỡ ng ngắ n hạ n, hộ i nghị, hộ i thả o về y khoa thuộ c lĩnh vự c hà nh nghề theo chương trình do Bộ Y
tế phê duyệt hoặ c cô ng nhậ n và đượ c cấ p giấ y chứ ng nhậ n theo quy định củ a Bộ trưở ng Bộ Y tế.
C. Hộ i chẩ n là hình thứ c thả o luậ n giữ a nhữ ng ngườ i hà nh nghề về tình trạ ng bệnh củ a
ngườ i bệnh để chẩ n đoá n và đưa ra phương phá p điều trị phù hợ p, kịp thờ i. D. Tấ t cả đều đú ng.
3. Thực hiện pháp luật là:
A. Hà nh vi hợ p phá p củ a cá c chủ thể phá p luậ t luô n có sự tham gia củ a Nhà nướ c.
B. Quá trình Nhà nướ c tổ chứ c cho cá c chủ thể thự c hiện cá c quy định củ a pháp luậ t.
C. Mộ t quá trình hoạ t độ ng có mụ c đích là m cho nhữ ng quy định củ a phá p luậ t đi và o cuộ c số ng,
trở thà nh nhữ ng hà nh vi thự c tế hợ p pháp củ a cá c chủ thể phá p luậ t.
D. Hà nh vi hợ p phá p củ a cá c chủ thể nhằ m là m cho nhữ ng quy định củ a phá p luậ t đi và o cuộ c
số ng.
4. Thủ tướng Chính phủ chịu trách nhiệm và báo cáo trước ai?
A. Thủ tướ ng Chính phủ là ngưở i đứ ng đầ u Chính phủ , chịu trá ch nhiệm trướ c Quố c hộ i về
hoạ t độ ng củ a Chính phủ và nhữ ng nhiệm vụ đượ c giao; bá o cá o cô ng tá c củ a Chính phủ , Thủ
tướ ng Chính phủ trướ c Quố c hộ i.
B. Thủ tướ ng Chính phủ là ngưở i đứ ng đầ u Chính phủ , chịu trá ch nhiệm trướ c Quố c hộ i về
hoạ t độ ng củ a Chính phủ và nhữ ng nhiệm vụ đượ c giao; bá o cá o cô ng tá c củ a Chính phủ , Thủ
tướ ng Chính phủ trướ c Quố c hộ i, Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i.
C. Thủ tướ ng Chính phủ là ngưở i đứ ng đầ u Chính phủ , chịu trá ch nhiệm trướ c Quố c hộ i về hoạ t
độ ng củ a Chính phủ và nhữ ng nhiệm vụ đượ c giao; bá o cá o cô ng tá c củ a Chính phủ , Thủ tướ ng
Chính phủ trướ c Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tich
nước.
D. Thủ tướ ng Chính phủ là ngưở i đứ ng đầ u Chính phủ , chịu trá ch nhiệm trướ c Quố c hộ i về hoạ t
độ ng củ a Chính phủ và nhữ ng nhiệm vụ đượ c giao; bá o cá o cô ng tá c củ a Chính phủ , Thủ tướ ng
Chính phủ trướ c Quố c hộ i, Chủ tịch nướ c.
5. Luật Phòng chống tham nhũng năm 2018 có hiệu lực khi nào:
A. Từ ngà y 02 thá ng 08 nă m 2019.
B. Từ ngà y 01 tháng 08 nă m 2019.
C. Từ ngà y 01 thá ng 07 nă m
2019. D. Từ ngà y 02 tháng 07 nă m 2019.
6. Có bao nhiêu loại hợp đồng?
A. 2.
B.
C.4. 1.
D. 3.
7. Thẩm quyền giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Phó chủ tịch Ủy ban Nhân
dân (UBND) cấp xã:
A. Chủ tịch UBND cấ p tỉnh.
B. Phó chủ tịch UBND cấ p huyện.
C. Chủ tịch UBND cấ p xã .
D. Chủ tịch UBND cấ p huyện.
8. Quyền lực công cộng đặc biệt của Nhà nước?
A. Việc sử dụ ng sứ c mạ nh, cưỡ ng chế là độ c quyền.
B. Khả nă ng sử dụ ng biên phá p thuyết phụ c, giá o dụ c.
C. Khả nă ng sử dụ ng sứ c mạ nh vũ lự c.
D. Có thể sử dụ ng quyền lự c kinh tế, chính trị và tư tưở ng.
9. Theo Luật phòng, chống tham những năm 2018, Thanh tra Chính phủ kiểm soát tài sản,
thu nhập của người nào sau đây:
A. Ngườ i giữ chứ c vụ từ Chủ tịch và tương đương trở lên.
B. Ngườ i giữ chứ c vụ từ Giá m đố c và tương đương trở lên.
C. Ngườ i giữ chứ c vụ từ Vụ trưở ng và tương đương trở lên.
D. Ngườ i giữ chứ c vụ từ Thứ trưở ng và tương đương trở lên.
10. Vi phạm kỷ luật lao động thì chủ thể vi phạm là:
A. Cá nhâ n.
B. Cá nhâ n, tậ p thể bị rà ng buộ c vớ i tổ chứ c.
C. Cá nhâ n, tậ p thể.
D. Tổ chứ c.
11. Nhiệm kì của Chính phủ được quy định như thế nào?
A. Nhiệm kỳ củ a Chính phủ theo nhiệm kỳ củ a Quố c hộ i. Khi Quố c hộ i hết nhiệm kỳ, Chính phủ
tiếp tụ c là m nhiệm vụ cho đến khi Quố c hộ i khó a mớ i thành lậ p Chính phủ mớ i. B. Nhiệm kỳ củ a
Chính phủ là 03 nă m.
C. Nhiệm kỳ củ a Chính phủ là 05 nă m.
D. Nhiệm kỳ củ a Chính phủ theo nhiệm kỳ củ a Quố c hộ i.
12. Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hình tròn, ở giữa có ngôi sao vàng
năm cánh, xung quanh có bông lúa, ở dưới có: A. Hai nử a bá nh xe ră ng.
B. Bá nh xe ră ng.
C. 1/4 bá nh xa ră ng.
D. Nử a bá nh xe ră ng.
13. Trong phòng chống tham nhũng công tác kiểm tra của cơ quan, tổ chức, đơn vị bao gồm
những hình thức nào?
A. Kiểm tra thườ ng xuyên đượ c tiến hà nh theo chương trình, kế hoạ ch và tậ p trung và o lĩnh vự c
hoạ t độ ng dễ phá t sinh tham nhũ ng; Kiểm tra độ t xuấ t đượ c tiến hành khí phá t hiện dấ u hiện
tham thườ ng xuyên đượ c tiến hà nh theo chương trình, kế hoạ ch và tập trung và o lĩnh vự c
nhũ ng. phá t sinh tham nhũ ng. tra độ t xuấ t đượ c tiến hà nh khi phá t hiện có dấ u hiện tham
B. Kiểm tranhũ ng.
hoạ t độ ngthườ ng xuyên và kiểm tra độ t xuấ t. giải quyết tố cáo là bao nhiêu ngày? đặ c
dễ C. Chỉ
kiểm đặ c biệt phứ c tạ p thì có thể gia hạ n giả i quyết mộ t lầ n nhưngô ng quá 30 ngà y.
D. Kiểm tra kh
biệt phứ c tạ p thì có thể gia hạ n giả i quyết hai lầ n nhưng khô ng quá 30 ngà y.
A. Đố i vớ i
vụ
14. Thời
gian
B. Đố i vớ i
vụ
TRAVIS HOÀI YOU’ RE ON YOUR OWN,
KID.
Y2022A 77
Y2022A 78
A. Chính phủ chịu trá ch nhiệm trướ c Quố c hộ i và bá o cá o cô ng tá c trướ c Ủ y ban thườ ng vụ
Quố c hộ i.
B. Chính phủ chịu trá ch nhiệm trướ c Quố c hộ i và bá o cá o cô ng tá c trướ c Quố c hộ i, Chủ tịch
nướ c.
á C. Chính phủ chịu trá ch nhiệm trướ c Quố c hộ i và b o cá o cô ng tá c trướ c Quốc h ộ
thường vụ Quốc hội, Chủ tich
nước. D. Chính phủ chịu trá ch nhiệm trướ c Quố c
hộ i và bá o cá o cô ng tá c trướ c Quố c hộ i, Ủ y
vụ Quố c hộ i.
5. Chọn câu nhận định SAI:
A. Quyền cô ng dâ n khô ng tá ch rờ i nghĩa vụ cô ng dâ n.
B. Mọ i ngườ i có nghĩa vụ tô n trọ ng quyền củ a ngườ i khá c.
C. Mọ i ngườ i có trá ch nhiệm thự c hiện nghĩa vụ đố i vớ i Nhà nướ c. â
D. Việc thự c hiện quyền con ngườ i, quyền cô ng d n khô ng đượ c xâ m ph ạ m lợ i ích quố
tộ c, quyền và lợ i ích hợ p phá p củ a ngườ i 6. Quy
khá c. định về xử lý ban đầu thông tin tố cáo:
A. Trườ ng hợ p phải kiểm tra, xá c minh
tạ i nhiều địa điểm hoặ c phả i ủ y quyền cho c chứ c có quyền thẩ m tra, kiểm tra, xá c minh thì thờ i
hạ n nà y có thể kéo dà i hơn nhưng 15 ngà y là m việc.
B. Trườ ng hợ p phải kiểm tra, xá c minh tạ i nhiều địa điểm hoặ c phả i ủ y quyền cho c chứ c có
quyền thẩ m tra, kiểm tra, xá c minh thì thờ i hạ n nà y có thể kéo dà i hơn nhưng 10 ngà y là m việc.
C. Trong thờ i gian 07 ngà y là m việc kể từ ngà y nhậ n đượ c tố cá o, cơ quan, tổ chứ c, c trá ch
nhiệm và o sổ , phâ n loạ i, xử lý ban đầ u thô ng tin tố cá o, kiểm tra, xá c minh th ngườ i tố cá o và
điều kiện thụ lý tố cá o.
D. Tấ t cả đều
đú ng. 7. Xét về độ tuổi, người chưa
thành niên là: A. Ngườ i từ đủ 18
tuổ i trở lên.
B. Ngườ i từ đủ 15 tuổ i đến dướ i 18 tuổ i.
C. Ngườ i chưa đủ 18 tuổ i.
D. Ngườ i từ 6 tuổ i đến dướ i 18 tuổ i.
8. Nhận định nào SAI:
A. Vi phạ m phá p luậ t là cơ sở củ a trá ch nhiệm phá p lý.
B.á Việc truy cứ uá ch nhiệmp lý có tá c dụ ng là m hạ n chế vi phạ m phá p luậ t.
C. tr phm phá p luậ t đều bị á p dụ ng trá ch nhiệm phá p lý hình sự .
Mọ i hà nh vi vi phạ
D. Trá ch nhiệm phá p lý phá t sinh trên cơ sở pháp luậ t.
9. Luật Phòng chống tham những năm 2018 quy định xử lý tài sản tham nhũng nh
i, Ủy ban
ban thườ ng
c gia, d ân
á nhâ n có ô ng tin về
ư thế nào?
n lý hợ p ph
A. Tà i sả n tham nhũ ng phả i đượ c thu hồ i, trả lạ i cho chủ sở hữ u, nơi quả á thu theo quy định
củ a phá p luậ t.
B. Tà i sả n tham nhũ ng phả i đượ c thu hồ i theo quy định pháp luậ t.
C. Tà i sả n tham nhũ ng phả i đượ c tich thu theo quy định củ a pháp luậ t.
D. Tà i sả n tham nhũ ng phả i đượ c trả lạ i cho chủ sở hữ u, ngườ i quả n lý hợ p pháp theo củ a
pháp luậ t.
10. Luật lao động quy định độ tuổi tối thiểu để tham gia quan hệ lao động? A. Cá nhâ n
từ đủ 15 tuổ i trở lên.
B. Cá nhâ n từ 16 tuổ i trở lên.
C. Cá nhâ n từ 18 tuổ i trở lên.
D. Cá nhâ n từ 15 tuổ i trở lên.
11. Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai phải được gửi cho người khiếu nại, quyết
khiếu nại lần đầu, người có quyền, nghĩa vụ liên quan trong thời hạn bao kể từ ngày ban
hành: A. 14 ngà y.
B. 30 ngà y.
C. 10 ngà y, à y.
D. 07
ng Trong thời h ạn 07 ng ày, kể từ ngà y có quyết định giả i quyết khiếu nạ i lầ n
thẩ m quyền giả i quyết phả i gử i quyết định giả i quyết khiếu nạ i cho ngườ i khiếu nạ khiếu
nạ i, ngườ i giả i quyết khiếu nạ i lầ n đầ u, ngườ i có quyền, nghĩa vụ liên quan, cơ cá nhân có thẩ m
quyền chuyển khiếu nạ i đến.
p hoặ c tịch
TRAVIS HOÀI
12. Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần hai có trách nhiệm sau đây?
A. Giao cho ngườ i có trá ch nhiệm xá c minh, tiến hành xá c minh, kết luậ n nô i dung khiếu nạ i và ra
quyết định xử lý,
B. Giao cho cấ p có thẩ m quyền tổ chứ c đố i thoạ i vớ i ngườ i khiếu nạ i.
C. Yêu cầ u ngườ i ban hà nh quyết định kỷ luậ t cá n bộ , cô ng chứ c bị khiếu nạ i bá o cá o việc xem xét
kỷ luậ t và giả i quyết khiếu nạ i củ a ngườ i bị kỷ luậ t. D. Tấ t cả đều đú ng.
13. Nhà nước pháp quyền là gì:
A. Nhà nướ c quả n lý xã hộ i bằ ng phá p luậ t và bị rà ng buộ c bở i phá p luậ t.
B. Nhà nướ c quả n lý xã hộ i bằ ng phá p luậ t và khô ng bị hạn chế bở i phá p luậ t.
C. Nhà nướ c cai trị bằ ng phá p luậ t và khô ng chịu sự rà ng buộ c bở i pháp luậ t.
D. Nhà nướ c chịu sự rà nh buộ c bở i phá p luậ t và khô ng cai trị bằ ng phá p luậ t.
14. Theo Luật lao động, tiền lương của người lao động là:
A. Trả theo nă ng suấ t, chấ t lượ ng, hiệu quả cô ng việc, mứ c luowngg khô ng thể thấ p hơn mứ c tố i
thiểu do Nhà nướ c quy định.
B. Do hai bên thỏ a thuận trong hợ p đồ ng, mứ c lương khô ng đượ c thấp hơn mứ c lương tố i thiểu do
Nhà nướ c quy định.
C. Theo nă ng suấ t, chấ t lương, hiệu quả cô ng việc do hai bên thỏ a thuậ n trong hợ p đồ ng nhưng
khô ng đươc thấ p hơn mứ c tố i thiểu do Nhà nướ c quy định.
D. Trả theo nă ng suấ t lao độ ng, chấ t lượ ng, hiệu quả cô ng việc do hai bên thỏ a thuận.
15. Bản Hiến pháp hiện hành của nước ta là Hiến pháp năm:
A. 1992.
B. 1980.
C. 2013.
D. 2001.
16. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Ngườ i từ 6 tuổ i đến dướ i 15 tuổ i là ngườ i khô ng có nă ng lự c hà nh vi.
B. Ngườ i dướ i 6 tuổ i là ngườ i mấ t nă ng lự c hà nh vi.
C. Ngườ i dướ i từ 15 tuổ i đến dướ i 18 tuổ i là ngườ i bị hạ n chế nă ng lự c hà nh vi.
D. Ngườ i bị bệnh tâ m thầ n là ngườ i bị mấ t nă ng lự c hành vi.
17. Hình phạt là biện pháp cưỡng chế được quy định trong luật nào?
A. Hô n nhâ n và gia đình.
B. Hình sự .
C. Hà nh chính.
D. Dâ n sự .
18. Luật lao động quy định độ tuổi tối thiểu để tham gia quan hệ lao động?
A. Cá nhân từ 16 tuổ i trở lên.
B. Cá nhâ n từ đủ 15 tuổ i trở lên.
C. Cá nhâ n từ đủ 18 tuổ i trở lên.
D. Cá nhâ n từ 18 tuổ i trở lên.
19. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi hành vi vi phạm Hiến pháp đều bị:
A. Kỷ luậ t.
B. Xử lý.
C. Kỷ luậ t theo Hiến phá p.
D. Xử lý theo pháp luậ t.
20. Có mấy kiểu Nhà nước?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
ĐỀ 09.
1. Nhà nước pháp quyền là gì:
A. Nhà nướ c quả n lý xã hộ i bằ ng phá p luậ t và khô ng bị hạn chế bở i phá p luậ t.
B. Nhà nướ c quả n lý xã hộ i bằ ng phá p luậ t và bị rà ng buộ c bở i phá p luậ t.
C. Nhà nướ c cai trị bằ ng phá p luậ t và khô ng chịu sự rà ng buộ c bở i pháp luậ t.
D. Nhà nướ c chịu sự rà nh buộ c bở i phá p luậ t và khô ng cai trị bằ ng phá p luậ t.
2. Những yếu tố nào sau đây không tác dụng đến sự ra đời Nhà nước Văn Lang nguyên thủy?
A. Hoạ t độ ng trị thủ y.
B. Hoạ t độ ng chiến tranh.
Y2022A 81
16. Các chủ thể sau đây được quyền ký hợp đồng dân sự mà không cần sự đồng ý của
người đại diện hoặc người giám hộ theo pháp luật: A. Em bé 5 tuổ i.
B. Họ c sinh 18 tuổ i.
C. Ngườ i bị mắ c bệnh tâ m thầ n.
D. Tấ t cả đều sai.
17. Đối tượng điều chỉnh luật Dân sự là:
A. Quan hệ nhâ n thâ n.
B. Quan hệ tà i sả n.
C. [A] và [B] đều
đú ng. D. [A] và [B] đều sai.
Đối tượng điều chỉnh của luật dân sự là quan hệ nhân thân và tài sản của cá nhâ n
pháp nhân trong cá c quan hệ đượ c hình thà nh trên cơ sở bình đẳ ng, tự do ý chí, độ c lậ p về t ,
Y2022A 1
Y2022A 87
13. Theo Luật phòng, chống tham những năm 2018, Thanh tra Chính phủ kiểm soát tài sản,
thu nhập của người nào sau đây:
A. Ngườ i giữ chứ c vụ từ Giá m đố c và tương đương trở
lên.
B. Ngườ i giữ chứ c vụ từ Chủ tịch và tương đương trở lên.
C. Ngườ i giữ chứ c vụ từ Thứ trưở ng và tương đương trở lên.
D. Ngườ i giữ chứ c vụ từ Vụ trưở ng và tương đương trở lên.
14. Thực hiện pháp luật là:
A. Hà nh vi hợ p phá p củ a cá c chủ thể nhằ m là m cho nhữ ng quy định củ a pháp luậ t đi và o cuộ c
số ng.
B. Quá trình Nhà nướ c tổ chứ c cho cá c chủ thể thự c hiện cá c quy định củ a phá p luậ t.
C. Hà nh vi hợ p phá p củ a cá c chủ thể pháp luậ t luô n có sự tham gia củ a Nhà nướ c.
D. Mộ t quá trình hoạ t độ ng có mụ c đích là m cho nhữ ng quy định củ a phá p luậ t đi và o cuộ c số ng,
trở thà nh nhữ ng hà nh vi thự c tế hợ p pháp củ a cá c chủ thể phá p luậ t. khiếu nại, người
15. Khi quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu pháp luật, người nghĩa có quyền,
vụ liên quan có trách nhiệm sau đây:
A. Chấ p hà nh quyết định hà nh chính, hành vi hà nh chính bị khiếu n quyền giảạii đã đượ c cơ quan
quyết cô ng nhậ n quyết định hà nh chính, hà nh vi hành chí B. Cô ng tá c vớ i cơ có thẩ m
quan, tổ chứ c, cá nhâ n trong việc khô i phụ c quy nhâ n, tổ chứ c đã bị quyết định nh đó đú ng phá p
hà nh chính, hà nh vi hà nh chính trá i C. Đề nghị cơ quan có thẩ m quyền xem lạ luậ i t. ền, lợ i ích hợ p
quyết định xử lý liên quan khiếu nạ i có hiệu lự c phá p luậ t. D. phá p củ a cá
16. Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việtphá p luậ t xâ m phạ m.
Tấ t cả đềuNam hình tr năm cánh, xung quanh có bông lúa, ở đến quyết định
đú ng. dưới có: A. Nử a bá nh xe ră ng.
B. Bá nh xe ră ng.
C. Hai nử a bá nh xe ră ng.
D. 1/4 bá nh xa ră ng.
17. Thời gian giải quyết tố cáo là bao nhiêu ngày? giả i quyết òn, ở
A. Đố i vớ i vụ đặ c biệt phứ c tạ p thì có thể gia hạ n giả i quyết hai lầ n nh B. Đố i
vớ i vụ đặ c biệt phứ c tạ p thì có thể gia hạ n giả i quyết mộ t lầ n
C. Khô ng quá 45 ngà y kể từ ngà y thụ lý tố cá o.
D. Tấ t cả đá p á n đều đú ng. giữa có ngôi sao
18. Thẩm quyền giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật củ dân
(UBND) cấp xã: nhưng ô ng quá 30
A. Chủ tịch UBND cấ p tỉnh. kh ngà y.
B. Chủ tịch UBND cấ p xã .
vàng ưng khô ng quá
C. Chủ tịch UBND cấ p huyện.
D. Phó chủ tịch UBND cấ p huyện.
19. Có bao nhiêu loại hợp đồng?
A. 1.
B. 3. 30 ngà y. a Phó chủ
C. 4.
D. 2.
20. Đối tượng điều chỉnh của Luật hình sự là quan hệ Nhà nước A. Cá
nhân nhâ n ngườ i phạ m tộ i. tịch Ủy ban Nhân
B. Pháp nhâ n thương mạ i phạ m tộ i
C. Mộ t nhó m ngườ i.
D. Cả A và B đều
đú ng.
===========================================================================
ĐỀ PHÁP LUẬT
Y2013A
50 câu, 30 phút.
1. Nói về hình thành
=> 3 lầ n phâ n cô ng LĐ, tư hữ u, giai cấ p, hình nhà nước, câu nào
thà nh. với:
TRAVIS HOÀI YOU’ RE ON YOUR OWN, KID .
đúng? => Thuyết khế ướ c.
2. Nhà nước là hình thành từ thỏa thuận giữa nhân dân với nhau?
3. Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt nào?
4. Nhà nước pháp quyền là gì?
5. Có mấy kiểu Nhà nước?
TRAVIS HOÀI YOU’ RE ON YOUR
OWN, KID.
6. Cái nào là hành vi bị cấm khi hành nghề Khám chữa bệnh?
7. Người hành nghề Khám chữa bệnh là gì?
8. Người bệnh là gì?
9. Tiếp nhận cấp cứu, không có Năng lực Hành vi dân sự thì ai là người quyết định?
10. Tranh chấp về Khám chữa bệnh là tranh chấp giữa các đối tượng?
11. Thời hạn yêu cầu giải quyết tranh cấp về Khám chữa bệnh?
12. Thời gian thực hành Khám chữa bệnh?
13. Ai được mua Bảo hiểm xã hội tự nguyện?
14. Các hình thức kỷ luật lao động?
15. Độ tuổi nhỏ nhất được kí Hợp đồng lao động?
16. Tuổi bao nhiêu bắt đầu được ứng cử?
17. Chủ tịch nước Nhiệm vụ?
18. Quốc hội do ai bầu?
19. Hội đồng Nhân dân các cấp là? => Cơ quan quyền lự c tạ i địa phương.
20. Quốc hội Nhiệm vụ?
21. Có mấy câu : Câu nào đúng/sai
a. Chỉ VKS đc tham gia tò a án
b. Chính phủ thuộ c hà nh phá p 22. Nghĩa vụ của người khiếu nại?
23. Nghĩa vụ của người tố cáo?
24. Trường hợp nào đơn khiếu nạo ko đc thụ lý?
25. Tội phạm là gì?
26. Cơ quan nhà nước, công nhân viên chức thực hiện pháp luật, áp dụng Pháp luật như
thế nào?
27. Có mấy dấu hiệu cơ bản của vi phạm Pháp luật?
28. Vi phạm Pháp luật là gì?
29. Thực hiện Pháp luật là gì?
30. Án treo thuộc loại hình phạt nào?
a. Phạ t tiền
b. Cả i tạ o ko giam giữ
c. Tù có thờ i hạn
31. Người vị thành niên là bao nhiêu tuổi?
32. Người đủ Năng lực Hành vi Dân sự là sao?
33. Người nào mất Năng lực Hành vi Dân sự ?
a. Tâ m thầ n.
b. 15-18 tuổ i.
c. …
34. Người nào hạn chế Năng lực Hành vi Dân sự?
a. Uố ng rượ u
b. Đủ 18 tuổ i gâ y hư hạ i tà i sả n?? 35. Đối tượng điều chỉnh của luật
Hình sự 36. Đối tượng điều chỉnh của luật Dân sự 37. Câu nào
đúng?
a. Cá nhâ n, trá ch nhiệm hà nh vi có trướ c, PL có sau
b. Tổ chứ c…
38. Độ tuổi đủ chịu năng lượng trách nhiệm hình sự?
39. Nhà nước nào khác các Nhà nước còn lại?
40. Nhà nước Xã hội Chủ nghĩa?
41. Nhà nước phong kiến?
===========================================================================
ĐỀ PHÁP LUẬT Y2014
2018 – 2019
Y2022A 1
1. Quan điểm nào cho rằng nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các công dân:
A. Họ c thuyết thầ n quyền.
B. Họ c thuyết khế ướ c.
C. Họ c thuyết gia trưở ng.
D. Họ c thuyết Má c-Lenin.
2. Lựa chọn quá trình đúng nhất về sự ra đời của nhà nước:
A. Sả n xuấ t phá t triển, tư hữ u hình thà nh, phâ n hó a giai cấ p, xuấ t hiện nhà nướ c.
B. Ba lầ n phâ n cô ng lao độ ng, phâ n hó a giai cấp, tư hữ u xuấ t hiện, xuấ t hiện nhà nướ c. B tư hữu
trước phân hoá
C. Ba lầ n phâ n cô ng lao độ ng, tư hữ u xuấ t hiện, đấ u tranh giai cấp, xuấ t hiện nhà nướ c.
D. Sả n xuấ t phá t triển, xuấ t hiện nhà nướ c.
3. Bản chất giai cấp của nhà nước nào sau đây không giống với các nhà nước còn lại:
A. Nhà nướ c chiếm hữ u nô lệ.
B. Nhà nướ c phong kiến.
C. Nhà nướ c tư sản.
D. Nhà nướ c xã hộ i chủ nghĩa.
4. Nội dung của bản chất nhà nước: giai cấp & xã hội
A. Tính giai cấ p củ a nhà nướ c.
B. Tính xã hộ i củ a nhà nướ c.
C. Tính giai cấ p và tình xã hộ i củ a nhà nướ c.
D. Sự tương tá c giữ a tính giai cấ p và tính xã hộ i.
5. Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước:
A. Khả nă ng sử dụ ng sứ c mạ nh vũ lự c.
B. Khả nă ng sử dụ ng biện phá p thuyết phụ c, giá o dụ c.
C. Có thể sử dụ ng quyền lự c kinh tế, chính trị, tư tưở ng.
D. Sử dụ ng sứ c mạ nh cưỡ ng chế là độ c quyền.
6. Nhà nước pháp quyền:
A. Nhà nướ c cai trị bằ ng phá p luậ t và khô ng chịu sự rà ng buộ c bở i pháp luậ t.
B. Nhà nướ c chịu sự rà ng buộ c bở i phá p luậ t và khô ng cai trị bằ ng pháp luậ t.
C. Nhà nướ c quả n lý xã hộ i bằ ng phá p luậ t và khô ng bị hạn chế bở i phá p luậ t.
D. Nhà nướ c quả n lý xã hộ i bằ ng phá p luậ t và bị hạ n chế bở i pháp luậ t.
7. Có mẩy kiểu nhà nước:
A. 2. B. 3. C. 4. 5 hình thái, 4 kiểu nhà nước D. 5.
8. Nhận định đúng:
A. Từ 15 đến dướ i 18 tuổ i là hạ n chế nă ng lự c hà nh vi dâ n sự .
B. Dướ i 6 tuổ i là mấ t(ko đủ, ko phải mất) nă ng lự c hà nh vi dâ n sự . => do toà án quyết đinh.
C. Từ 6 đến 15 tuổ i là khô ng có năng lự c hà nh vi dâ n sự .
D. Ngườ i bệnh tâ m thầ n là mấ t nă ng lự c hà nh vi dâ n sự .
9. Người chưa thành niên là bao nhiêu tuổi?
A. Dướ i 18 tuổ i.
B. Đủ 18 tuổ i trở lên.
C. Từ 15 đến 18 tuổ i.
D. Từ 6 đến 18 tuổ i.
10. Người thành niên là bao nhiêu tuổi?
A. Dướ i 18 tuổ i.
B. Đủ 18 tuổ i trở lên.
C. Từ 15 đến 18 tuổ i.
D. Từ 6 đến 18 tuổ i.
11. Phương pháp điều chỉnh của luật dân sự?
A. Thỏ a thuậ n, tự định doạ t, bình đẳ ng.
B. Quyền uy. (Hình sự).
C. Thuyết phụ c, cưỡ ng chế. (Hiến pháp).
D. É o nhớ .
12. Theo độ tuổi, hạn chế năng lực hành vi dân sự được định nghĩa là:
A. Từ 15 đến dướ i 18 tuổ i.
B. Ngườ i mắ c bệnh tâ m thầ n.
C. Ngườ i trên 18 tuổ i, nghiện ma tú y và chấ t kích thích dẫ n đến phá t tá n tà i sả n.
D. Ngườ i nghiện ma tú y, chấ t kích thích dẫ n đến phá t tá n tà i sả n, theo yêu cầ u củ a bên liên
quan
tò a á n ra quyết định hạ n chế Nă ng lự c Hà nh vi Dâ n
sự .
13. Đối tượng điều chỉnh của luật Hình sự?
A. Cô ng dâ n. (Cá nhân phạm tội).
B. Phá p nhâ n thương mạ i. (Pháp nhân thương mại phạm tội).
C. Mộ t nhó m ngườ i.
D. Cả A và B đều đú ng.
TRAVIS HOÀI YOU’ RE ON YOUR OWN, KID .
Y2022A 1
C. 5 nă m.
D. 10 nă m.
27. Tranh chấp về khám chữa bệnh là tranh chấp giữa:
A. Ngườ i bệnh, ngườ i đạ i diện củ a ngườ i bệnh vớ i cơ sở khá m chữ a bệnh.
B. Ngườ i bệnh, ngườ i đạ i diện củ a ngườ i bệnh vớ i ngườ i hà nh nghề.
C. Ngườ i bệnh vớ i cơ sở khá m chữ a bệnh.
D. Cả A và B đều đú ng.
28. Chủ thể của áp dụng pháp luật:
A. Cá nhâ n, tổ chứ c.
B. Cơ quan quả n lý nhà nướ c.
C. Tò a á n.
D. Ủ y ban nhâ n dâ n.
29. Khái niệm thực hiện pháp luật ???? <Bài thực hiện pháp luật, lưu ý cả nhân, tổ chức> 30.
Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi do __________<chủ thể có năng lực chiu trách
nhiệm pháp lý > thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ ?????
31. Có mấy dấu hiệu của vi phạm pháp luật?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
32. Nhận định sai ???
A. Vi phạ m phá p luậ t là cơ sở củ a trá ch nhiệm phá p lý.
B. Trá ch nhiệm phá p lý là nền tẳ ng vi phạ m pháp luậ t. Sai => <Vi phạm
pháp luật là nên tảng của pháp lý> 33. Chủ thể là cơ quan nhà nước
có thẩm quyền: A. Trá ch nhiệm hình sự .
B. Trá ch nhiệm hành chính.
C. Trá ch nhiệm dâ n sự .
D. Trá ch nhiệm kỷ luậ t.
34. Câu nào đúng?
A. Nă ng lự c hà nh vi và nă ng lự c phá p luậ t có cù ng lú c.
B. Nă ng lự c hà nh vi có trướ c, nă ng lự c phá p luậ t có sau.
C. Nă ng lự c hà nh vi có sau, nă ng lự c pháp luậ t có trướ c.
35. Nghĩa vụ của người khiếu nại là ?
A. Đượ c khiếu nạ i vượ t cấ p. <Khiếu nại lần 2>
B. Nhờ luậ t sư giú p đỡ về phá p luậ t trong quá trình khiểu nạ i. <Quyên của người khiếu nại>
C. Khiếu nạ i đến đú ng ngườ i có thẩ m quyền giả i quyết.
D. Đượ c khô i phụ c quyền và lợ i ích hợ p pháp đã bị xâ m phạ m.
36. Trường hợp khiếu nại nào không được thụ lý ???
37. Nghĩa vụ của người tố cáo ?
A. Yêu cầ u đự c thô ng bá o kết quả giả i quyết tố cá o.
B. Yêu cầ u giữ bí mậ t họ tên, địa chỉ, bú t tích củ a mình.
C. Chịu trá ch nhiệm trướ c pháp luậ t về việc tố cá o sai sự thậ t.
D. Gử i đơn hoặ c trự c tiếp tố cá o vớ i cơ quan, tổ chứ c, cá nhâ n có thẩ m quyền.
38. Tuổi được ký hợp đồng lao động ???
A. Đủ 15 tuổ i.
B. 15 tuổ i.
C. Đủ 18 tuổ i.
D. Đủ 16 tuổ i.
39. Bảo hiểm xã hội tự nguyện cho đối tượng ??? A.
Ngườ i lao độ ng.
B. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng.
C. Cô ng chứ c, viên chứ c.
D. Ngườ i tự tạ o việc là m.
40. Các hình thức kỷ luật của luật lao động ??? <3 hình thức>
A. Khiển trá ch, sa thả i.
B. Khiển trá ch, kéo dà i thờ i hạ n nâ ng lương khô ng quá 6 thá ng hoặ c cá ch chứ c.
C. Khiển trá ch, kéo dà i thờ i hạ n nâ ng lươngô ng quá 6 thá ng hoặ c cá ch chứ c, sa thả i.
kh
D. Kéo dà i thờ i hạ n nâ ng lương khô ng quá 6 thá ng hoặ c cá ch chứ c, sa thải.
TRAVIS HOÀI YOU’ RE ON YOUR OWN, KID .
Y2022A 1
41. Quy định các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân nằm trong luật nào?
A. Lao độ ng.
B. Dâ n sự .
C. Hình sự . <Nếu ko có từ cơ bản thì là luật hình sự>
D. Hiến phá p.
42. Tuổi có quyền để ứng cử ???
A. Đủ 18 tuổ i. <Bầu cử>
B. Đủ 21 tuổ i.
C. 18 tuổ i.
D. Đủ 30 tuổ i.
43. Quốc hội do ai bầu? <Nhân dân>
44. Quốc hội có nhiệm vụ ??? <Lập hiện, lập pháp>
45. Chủ tịch nước có nhiệm vụ ??? <Công bố hiến pháp, luật> 46. Hội đồng nhân dân các cấp?
<Là cơ quan quyên lực đia phương>
47. Nhận định đúng?
A. Chính phủ là cơ quan quyền lự c cao nhấ t. Sai => <Cơ quan hành chinh>.
B. Quố c hộ i là cơ quan ban hà nh vă n bả n pháp luậ t. Sai => <chinh phủ là cơ quan ban hành
quốc hội là cơ quan quyên lực nhất> 48. Nhận định sai ?
A. Tò a á n chỉ có quyền xét xử và thi hà nh án. Sai => toà án chỉ xét xử, thi hành còn các cơ quan
ở dưới>
B. Chỉnh phủ là cơ quan chấ p hà nh, điều hà nh.
C. Viện kiểm soá t là cơ quan duy nhấ t có quyền truy tố tộ i.
D. Quố c Hộ i là cơ quan lậ p phá p duy nhấ t.
===========================================================================
ĐỀ PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 2021-2022
ĐỀ 45 CÂU 30 PHÚT
1. Vi phạm kỷ luật lao động thì chủ thể vi phạm là:
A. Cá nhân.
B. Tổ chứ c.
C. Cá nhâ n, tậ p thể.
D. Cá nhâ n, tậ p thể bị rà ng buộ c vớ i tổ chứ c.
2. Bản chất giai cấp của các nhà nước nào sau đây KHÔNG giống với các nhà nước còn
lại:
A. Nhà nướ c Chiếm hữ u nô lệ.
B. Nhà nướ c Xã hộ i chủ nghĩa.
C. Nhà nướ c phong kiến.
D. Nhà nướ c tư sản.
3. Có bao nhiêu loại hợp đồng?
A. 2. B. 3. C. 1.
D. 4.
4. Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai phải được gửi cho người khiếu nại, người giải
quyết khiếu nại lần đầu, người có quyền, nghĩa vụ liên quan trong thời hạn bao nhiêu ngày
kể từ ngày ban hành. A. 07 ngà y.
B. 10 ngà y.
C. 14 ngà y.
D. 30 ngà y.
5. Lựa chọn quá trình đúng nhất về sự ra đời của nhà nước:
A. Sả n xuấ t phá t triển, tư hữ u hình thà nh, phâ n hó a giai cấp, xuấ t hiện nhà nướ c.
B. Ba lầ n phâ n cô ng lao độ ng, đấ u tranh giai cấp, xuấ t hiện nhà nướ c.
C. Ba lầ n phâ n cô ng lao độ ng, xuấ t hiện tư hữ u, phâ n hó a giai cấp, xuấ t hiện nhà nướ c.
D. Sả n xuấ t phá t triển, xuấ t hiện nhà nướ c.
6. Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hình tròn, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao
vàng năm cánh, xung quanh có bông lúa, ở dưới có: A. Bánh xe ră ng.
B. Nử a bá nh xe ră ng.
C. Hai nử a bá nh xe ră ng.
D. ¾ bá nh xe ră ng.
7. Phương pháp điều chỉnh chủ yếu của Luật dân sự là phương pháp nào?
A. Quyền uy, mệnh lệnh.
B. Định hướ ng.