You are on page 1of 3

1. Nấu ăn 40.

Cảnh sát
2. Bơi lội 41.Thẩm phán
3. Trèo cây 42. Hướng dẫn viên du lịch
4. Nhảy 43.Nhà khoa học
5. Rửa mặt 44.Bác sĩ thú y
6. Đánh răng 45.Thu ngân
7. Tháng 7 46.Luật sư
8. Tháng 11 47.Thợ làm bánh
9. Thứ 7 48.Ng bán thịt
10.Chủ nhật 49.Phục vụ
11.Thứ 2 50.Thợ sửa xe
12.Thứ 3 51.Phi hành gia
13.Thứ 4 52.Nha sĩ
14.Thứ 5 53. Nhà hàng
15.Thứ 6 54. Ngân hàng
16.Đầm 55. Sân vận động
17. Váy 56. Ghế bành
18. Túi sách 57.Gối tựa
19.Nón 58. Lò sưởi
20. Quần dài 59.Kệ sách
21. Nhẫn 60.Tủ lạnh
22.Vòng tay 61.Lò vi sóng
23.Đôi tất 62. Giá máng khăn
24.Quần đùi 63.Gối
25.Áo thun 64.Mền
26.Áo sơ mi 65.Chổi
27.Đồng hồ 66. Tủ quần áo
28.Cộng 67. Tủ chén
29.Giày 68. Gương
30.Áo khoát 69.Cây móc
31. Phép Chia 70.Sữa tắm
32.Trang phục 71. Máy giặt
33.Bong bóng 72.Máy rửa chén
34.Con diều 73. Phòng khách
35. Ngạc nhiên 74.Phòng ngủ
36. Mùa Xuân 75.Phòng tắm
37.Mùa hè 76.Phòng làm việc
38.Mùa Thu 77. Môn toán
39. Mùa Đông 78. Môn mỹ thuật
79. Vật lý Giàu có ..................... nghèo túng......
80.Hóa học Sợ hãi ......................... dũng cảm......
81. Sinh học Mắc........................ rẻ ......................
82. Địa lý Đẹp........................ xấu ....................
83. Thể dục Ngăn nắp....................... bừa bộn.......
84. Khoa học Quan tâm........................ ích kỷ........
85. Lặn Khủng khiếp.................. xuất sắc......
86. Đấu kiếm dài.................. ngắn ..................
87. Trượt tuyết Lạnh...................... nóng...................
88. Bóng rổ This is...............................
89. Bắn cung That is..............................
90. Bóng chuyền These are..........................
91. Bóng bàn Those are..........................
92. Bóng đá Good ➔
93. Cuộc đua Bad ➔
94. Lướt sóng Far ➔
95.Trượt tuyết Much ➔
96. Thông minh Many ➔
97. Quan trọng Little ➔
98. Nguy hiểm Old ➔
99. Đẹp trai Đối với tính từ ngắn:
100. Cao ......................thấp............... ....................................................................
......Dài........................ngắn............... Đối với tính từ dài:
Mập....................... ốm.................... ......................................................................
Nặng .....................nhẹ..................... Chú ý Các trường hợp đặc biệt khi SSH
Mạnh......................yếu...................... .............................................................
Đầy.......................rỗng.................... .............................................................
Buồn....................vui..................... ..............................................................
dơ........................sạch..................... ................................................................
nhanh...................chậm................... THÊM ‘S’ khi nào
Ướt.......................khô..................... ............................................................
sáng.....................tối......................... Thêm ‘ es’ khi nào
Cười......................khóc................... ............................................................
Tử tế.....................thô lỗ................... Dùng ‘ a ‘ trước Nouns khi nào
ồn ào................... im lặng ................ ......................................................................
Mềm .................. cứng .................... .....................................................................
Già ................. trẻ ........................... Dùng ‘ an “ trước Nouns khi nào
Khôi hài..................... nghiêm túc .... ......................................................................
...................................................................
CẤU TRÚC CỦA SO SÁNH NHẤT
Đối với tính từ ngắn:
......................................................................
Đối với tính từ dài:
.....................................................................
Good ➔
Bad ➔
Far ➔
Much ➔
Many ➔
Little ➔
Happy ➔
Simple ➔
Narrow ➔
Clever ➔
Chú ý Các trường hợp đặc biệt khi SSN
......................................................................
......................................................................
......................................................................
Cấu trúc so sánh bằng với ADJ/ ADV
Khẳng định
......................................................................
Phủ định
......................................................................
Cấu trúc so sánh bằng của Nouns
.....................................................................

You might also like