You are on page 1of 42

B. Lãnh thổ nằm hoàn toàn múi giờ thứ 7.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP - MÔN: ĐỊA LÝ - GIỮA HỌC KỲ 1 C. Gần đường xích đạo và chí tuyến Bắc.
D. Trong vùng có nhiều thiên tai xảy ra.
Họ và tên:__________________________________ Lớp: 12/7
NỘI DUNG 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ Câu 8: (2018) Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của nước ta?*
Câu 1: Trên đất liền, các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Tây, cực Đông của nước ta A. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương.
lần lượt thuộc các tỉnh* B. Tiếp giáp với Biển Đông.
A. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên. C. Trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.
B. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Nha Trang. D. Trong vùng nhiều thiên tai.
C. Quảng Ninh, Kiên Giang, Điện Biên, Phú Yên.
D. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Khánh Hòa. Câu 9: Nằm trong khu vực nội chí tuyến nên nước ta có*
A. lượng bức xạ Mặt trời lớn.
Câu 2: (2020) Nước ta có vị trí địa lí* B. khí hậu thay đổi theo mùa.
A. giáp với Biển Đông rộng lớn. C. lượng mưa lớn, độ ẩm cao.
B. phía tây bán đảo Đông Dương. D. gió Tây khô nóng hoạt động.
C. trên các vành đai sinh khoáng.
D. ở gần với trung tâm châu Á. Câu 10: (2017) Do nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên lãnhthổ
nước ta có*
Câu 3: (2020) Vị trí địa lí nước ta* A. hoạt động của gió mùa.
A. nằm trên vành đai sinh khoáng. B. tổng lượng mưa lớn.
B. ở trong vùng có nhiều thiên tai. C. nền nhiệt độ cao.
C. ở giữa trung tâm Đông Nam Á. D. ảnh hưởng của biển.
D. hoàn toàn nằm ở vùng xích đạo.
Câu 11: (TK 2020) Nước ta có đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới do*
Câu 4: (2020) Vị trí địa lí nước ta* A. nằm hoàn toàn ở trung vùng nội chí tuyến.
A. ở trung tâm Đông Nam Á. B. chịu tác động thường xuyên của Tín phong.
B. nằm trên vành đai sinh khoáng. C. ở khu vực hoạt động của gió mùa châu Á.
C. giáp với nhiều nước khác nhau. D. giáp Biển Đông thông ra Thái Bình Dương.
D. tiếp giáp với Ấn Độ Dương.
Câu 12: (TK 2021) Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên*
Câu 5: Nước ta có vị trí địa lí* A. nhiệt độ trung bình năm cao.
A. trên vành đai sinh khoáng. B. mưa tập trung theo mùa.
B. trung tâm lục địa Á – Âu. C. giàu có các loại khoáng sản.
C. đông nam khu vực châu Á. D. có các quần đảo ở xa bờ.
D. ở phía đông của Biển Đông.
Câu 13: (2018) Nước ta giáp với Biển Đông, nên có*
Câu 6: Nước ta không có vị trí địa lí ở* A. nhiệt độ trung bình cao.
A. bán cầu Đông, vùng nhiệt đới. B. độ ẩm không khí lớn.
B. gần xích đạo, trong bán cầu Bắc. C. địa hình nhiều đồi núi.
C. phía đông của Thái Bình Dương. D. sự phân mùa khí hậu.
D. rìa đông bán đảo Đông Dương.
Câu 14: Nhờ tiếp giáp với Biển Đông nên nước ta có*
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của nước ta?* A. thiên nhiên xanh tốt.
A. Có vị trí gắn liền với lục địa Á – Âu. B. khí hậu phân hóa rõ rệt.
C. khoáng sản phong phú. C. Giao lưu thuận lợi với nhiều nước.
D. nắng nhiều, nhiệt độ cao. D. Khí hậu phân hóa theo Bắc – Nam.
Câu 15: Nằm trong khu vực gió mùa nên nước ta có Câu 22: (TK 2019) Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ phần đất liền và các*
A. mùa khô và mưa phân hóa. A. hải đảo.
B. nhiệt ẩm dồi dào, phân mùa. B. đảo ven bờ.
C. Tín phong hoạt động mạnh. C. đảo xa bờ.
D. thảm thực vật giàu sức sống. D. quần đảo.
Câu 16: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ* Câu 23: Vùng đất nước ta không bao gồm*
A. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang. A. các đảo xa bờ.
B. nằm trong khu vực nhiệt đới. B. các đảo ven bờ.
C. liền kề vành đai sinh khoáng. C. mạng lưới sông.
D. trên đường di lưu của sinh vật. D. vùng thềm lục địa.
Câu 17: Nằm liền kề với vành đai sinh khoáng nên nước ta có nhiều* Câu 24: Ở nước ta, đường biên giới trên đất liền dài nhất là với*
A. sinh vật. A. Campuchia.
B. thiên tai. B. Lào.
C. khoáng sản. C. Trung Quốc.
D. kiểu khí hậu. D. Thái Lan.
Câu 18: Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ đã làm khí hậu nước ta có* Câu 25: Toàn bộ đường bờ biển của nước ta được tính từ*
A. có sự phân hóa. A. Hải Phòng đến Cà Mau.
B. hai mùa rõ rệt. B. Quảng Ninh đến Cà Mau.
C. tính nhiệt đới. C. Hải Phòng đến Kiên Giang.
D. tính chất ẩm. D. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
Câu 19: (TK 2017) Nước ta dễ dàng giao lưu với các nước trên thế giới do* Câu 26: Trong vùng biển, bộ phận được xem như lãnh thổ quốc gia trên đất liền là*
A. có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh, cửa sông. A. lãnh hải.
B. nằm trong vùng nội chí tuyến có nền nhiệt độ cao. B. nội thủy.
C. gần ngã tư đường hàng không, hàng hải quốc tế. C. tiếp giáp lãnh hải.
D. ở nơi giao thoa giữa các nền văn minh khác nhau. D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 20: Nằm trong vùng nội chí tuyến, gần trung tâm gió mùa châu Á nên khí Câu 27: Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển, rộng 12 hải lí được gọi là*
hậu nước ta có* A. nội thủy.
A. độ ẩm cao và chịu ảnh hưởng bởi Tín phong. B. lãnh hải.
B. bức xạ Mặt trời lớn, cân bằng ẩm luôn dương. C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. lượng mưa lớn và nhiệt độ có sự phân mùa. D. vùng đặc quyền kinh tế.
D. nhiệt độ cao và có sự phân hóa theo thời gian.
Câu 28: Đường biên giới quốc gia trên biển là ranh giới ngoài của*
Câu 21: Điều nào sau đây không phải là hệ quả do vị trí địa lí mang lại cho nước A. nội thủy.
ta?* B. lãnh hải.
A. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao. C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. Khoáng sản phong phú chủng loại. D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 29: Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng về vùng đất Việt Nam?*
các nước ven biển là* A. Gồm toàn bộ phần đất liền, vùng thềm lục địa, các hải đảo.
A. nội thủy. B. Đường biên giới trên đất liền dài nhất là với Trung Quốc.
B. lãnh hải. C. Phần lớn biên giới trên đất liền nằm ở khu vực miền núi.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Có hơn 4000 hòn đảo lớn nhỏ, phần lớn là các đảo xa bờ.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng về các bộ phận hợp thành vùng biển
Câu 30: Đối với vùng đặc quyền kinh tế, các nước được phép* nước ta?*
A. thiết lập các đảo nhân tạo. A. Nhà nước có quyền kiểm soát thuế ở vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. tổ chức thăm dò tài nguyên. B. Nội thủy là vùng được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền.
C. tự do hàng hải, hàng không. C. Lãnh hải nhằm đảm bảo thực hiện chủ quyền các nước ven biển.
D. thực hiện kiểm soát thuế quan. D. Các nước được phép đặt ống dẫn dầu ở vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 31: Nước ta có chủ quyền hoàn toàn về mặt thăm dò, khai thác, bảo vệ và Câu 38: (2021) Vùng lãnh hải của biển nước ta*
quảnlí các tài nguyên thiên nhiên ở* A. là vùng nước nằm kề với đất liền.
A. nội thủy. B. nằm ngầm dưới biển và lòng đất.
B. lãnh hải. C. tiếp giáp nội thủy, rộng 12 hải lí.
C. thềm lục địa. D. nằm phía bên trong đường cơ sở.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 39: (2021) Vùng nội thủy của biển nước ta*
Câu 32: (TK 2020) Lãnh thổ nước ta có* A. nằm liền kề vùng biển quốc tế.
A. nhiều đảo lớn nhỏ ven bờ. B. kề với vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng đất rộng hơn vùng biển. C. là phần nằm ngầm ở dưới biển.
C. vị trí nằm ở vùng xích đạo. D. nằm ở phía trong đường cơ sở.
D. hình dạng rất rộng và kéo dài.
Câu 40: (2021) Vùng tiếp giáp lãnh hải của biển nước ta*
Câu 33: (2020) Lãnh thổ nước ta* A. là phần nằm ngầm ở dưới đáy biển.
A. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển. B. mở rộng không giới hạn dưới biển.
B. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển. C. ở phía ngoài lãnh hải rộng 12 hải lí.
C. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo. D. được xem như bộ phận của đất liền.
D. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam. NỘI DUNG 2. ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI
Câu 1: Địa hình nước ta chủ yếu là*
Câu 34: (2021) Phần đất liền của nước ta* A. đồng bằng.
A. mở rộng đến hết vùng nội thủy. B. quần đảo.
B. trải ra rất dài từ tây sang đông. C. đồi núi thấp.
C. có đường bờ biển khúc khuỷu. D. đồi núi cao.
D. tiếp giáp với nhiều đại dương.
Câu 2: Địa hình nước ta thấp dần*
Câu 35: (2021) Phần đất liền của nước ta* A. từ tây sang đông.
A. giáp với biển Đông rộng lớn. B. từ bắc xuống nam.
B. thu hẹp theo chiều bắc – nam. C. từ tây nam xuống đông bắc.
C. lớn hơn vùng biển nhiều lần. D. từ tây bắc xuống đông nam.
D. gồm hàng ngàn đảo lớn nhỏ.
Câu 3: Địa hình nước ta có hai hướng chính là* D. xói mòn và trượt lở đất nhiều.
A. đông bắc - tây nam và vòng cung.
B. tây bắc - đông nam và vòng cung. Câu 10: Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi gặp khó khăn chủ yếu do*
C. đông nam - tây bắc và vòng cung. A. địa hình bị chia cắt mạnh.
D. tây nam - đông bắc và vòng cung. B. động đất thường xảy ra.
C. thiếu các loại tài nguyên.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về địa hình nước ta?* D. thiếu nước vào mùa khô.
A. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng.
B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây của địa hình đồng bằng tạo thuận lợi chủ yếu cho tập
C. Địa hình chủ yếu là núi trung bình và núi cao. trung các thành phố?*
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người. A. Địa hình chiếm nhiều diện tích.
B. Địa hình không bị cắt xẻ nhiều.
Câu 5: (TK 2017) Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa C. Địa hình tương đối bằng phẳng.
hình nước ta?* D. Biểu hiện nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. Hướng núi chính là đông bắc – tây nam.
B. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. Câu 12: (2017) Mặc dù nước ta có 3/4 (ba phần tư) diện tích lãnh thổ là đồi núi,
C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. nhưng tính chất nhiệt đới vẫn được bảo toàn, nguyên nhân do*
D. Chịu tác động mạnh mẽ của con người. A. chịu tác động của Tín phong bán cầu Bắc.
B. chịu tác động của gió mùa Tây Nam.
Câu 6: (TK 2017) Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi C. địa hình phân hóa đa dạng.
núi?* D. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ. Câu 13: Các khu vực núi cao nước ta có điều kiện để*
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. A. khai thác khoáng sản.
D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ. B. phát triển cây nhiệt đới.
C. đa dạng cơ cấu cây trồng.
Câu 7: Vận động Tân kiến tạo không làm địa hình nước ta có đặc điểm nào sau D. chuyên môn hóa sản xuất.
đây?*
A. Phân hóa đa dạng giữa các khu vực. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây của địa hình nước ta tạo thuận lợi chủ yếu cho việc
B. Địa hình phân bậc rõ rệt theo độ cao. đa dạng sản phẩm nông nghiệp?*
C. Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính. A. Cấu trúc cổ được trẻ lại, phân bậc rõ theo độ cao.
D. Có hướng nghiêng tây bắc - đông nam. B. Biểu hiện nhiệt đới ẩm gió mùa và bị cắt xẻ nhiều.
C. Đồi núi thấp và đồng bằng chiếm nhiều diện tích.
Câu 8: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được bảo toàn do* D. Hướng núi chính tây bắc – đông nam, vòng cung.
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. đồi núi có địa hình hiểm trở. Câu 15: (TK 2020) Đặc điểm nào sau đây của địa hình nước ta tạo thuận lợi chủ
C. đồi núi phân bậc theo độ cao. yếu cho phát triển thủy điện?*
D. đồi núi chạy dài suốt lãnh thổ. A. Đồi núi thấp và đồng bằng chiếm nhiều diện tích.
B. Cấu trúc cổ được trẻ lại, phân bậc rõ theo độ cao.
Câu 9: (2017) Khu vực đồi núi nước ta không phải là nơi có* C. Hướng núi chính tây bắc – đông nam, vòng cung.
A. địa hình dốc, bị chia cắt mạnh. D. Biểu hiện nhiệt đới ẩm gió mùa, bị cắt xẻ nhiều.
B. nhiều hẻm vực, lắm sông suối.
C. hạn hán, ngập lụt thường xuyên. Câu 16: Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên bậc thang là*
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc. D. phía nam dãy Bạch Mã đến vĩ tuyến 11 độ B.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam. Câu 24: Ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc
nước ta là*
Câu 17: Vùng núi có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông – Tây là* A. thung lũng sông Đà.
A. Tây Bắc. B. thung lũng sông Cả.
B. Đông Bắc. C. thung lũng sông Mã.
C. Trường Sơn Bắc. D. thung lũng sông Thu Bồn.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 25: Ranh giới tự nhiên của vùng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi Trường Sơn
Câu 18: Ở nước ta, địa hình bán bình nguyên có nhiều ở* Nam nước ta là*
A. Tây Bắc. A. dãy Bạch Mã.
B. Đông Bắc. B. dãy Hoành Sơn.
C. Trường Sơn Bắc. C. khối núi Kon Tum.
D. Đông Nam Bộ. D. dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 19: Ở nước ta, địa hình đồi trung du có nhiều ở* Câu 26: Ở vùng núi Đông Bắc nước ta các núi cao trên 2000m tập trung ở*
A. Đông Nam Bộ. A. vùng ven biển.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. vùng trung tâm.
C. rìa đồng bằng ven biển miền Trung. C. khu vực các cánh cung lớn.
D. rìa phía bắc và tây bắc đồng bằng sông Hồng. D. thượng nguồn sông Chảy.
Câu 20: Vùng núi Đông Bắc nước ta nằm ở* Câu 27: Khu vực được nâng cao hai đầu ở vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta là
A. giữa sông Hồng và sông Cả. vùng núi*
B. phía tây thung lũng sông Hồng. A. Quảng Trị và Nghệ An.
C. phía đông thung lũng sông Hồng. B. Quảng Bình và Quảng Trị.
D. phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã. C. Nghệ An và Thừa Thiên - Huế.
D. Quảng Bình và Thừa Thiên - Huế.
Câu 21: Phạm vi giới hạn của vùng núi Tây Bắc nước ta là*
A. nằm ở tả ngạn sông Hồng. Câu 28: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc nước ta là*
B. nằm ở hữu ngạn sông Hồng. A. nơi có địa hình cao nhất cả nước.
C. nằm giữa sông Hồng và sông Cả. B. ba mạch núi lớn chạy song song.
D. nằm giữa sông Hồng và sông Mã. C. có các cao nguyên badan xếp tầng.
D. núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Câu 22: Vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta có vị trí*
A. giữa sông Hồng và sông Cả. Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc nước
B. phía đông của thung lũng sông Hồng. ta?*
C. phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã. A. Các thung lũng sông cùng hướng núi.
D. phía nam sông Mã đến dãy Bạch Mã. B. Ở trung tâm là các núi cao trên 2000m.
C. Có 4 cánh cung chụm lại ở Tam Đảo.
Câu 23: Vùng núi Trường Sơn Nam nước ta nằm ở vị trí* D. Hướng nghiêng tây bắc - đông nam.
A. giữa sông Hồng và sông Cả.
B. phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã. Câu 30: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc nước ta là*
C. phía đông của thung lũng sông Hồng. A. có các khối núi và cao nguyên bất đối xứng.
B. có 4 cánh cung lớn theo hướng vòng cung. Câu 37: Vùng trong đê của đồng bằng sông Hồng có nhiều*
C. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta. A. vùng đất pha cát.
D. được nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa. B. ruộng cao bạc màu.
C. dải đất badan rộng.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc D. đất phù sa màu mỡ.
nước ta?*
A. Có địa hình thấp và hẹp ngang. Câu 38: Đồng bằng sông Cửu Long có các vùng trũng lớn chưa được bồi lấp xong
B. Có các dãy núi đâm ngang ra biển. ở*
C. Địa hình thấp ở hai đầu, cao ở giữa. A. Cà Mau, Bạc Liêu.
D. Gồm các dãy núi song song và so le. B. dọc sông Tiền, sông Hậu.
C. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Nam nước D. Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
ta?*
A. Khối núi ở hai đầu nâng cao đồ sộ. Câu 39: So với đồng bằng Hồng, đồng bằng sông Cửu Long*
B. Sườn phía đông dốc, phía tây thoải. A. cao và bằng phẳng hơn.
C. Có các cao nguyên khá bằng phẳng. B. cao và ít bằng phẳng hơn.
D. Các núi cao nghiêng dần về phía tây. C. thấp và bằng phẳng hơn.
D. thấp và ít bằng phẳng hơn.
Câu 33: Phát biểu nào không đúng về địa hình bán bình nguyên và đồi trung du
nước ta?* Câu 40: Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long
A. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng. là*
B. Đồi trung du rộng nhất ở ven biển miền Trung. A. cao ở rìa phía tây và tây bắc.
C. Đồi trung du chủ yếu là thềm phù sa cổ bị chia cắt. B. có nhiều kênh rạch, đê sông.
D. Bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở Đông Nam Bộ. C. được bồi đắp bởi phù sa sông.
D. có địa hình thấp, nhiều núi sót.
Câu 34: Nguyên nhân chủ yếu hình thành nên địa hình đồi trung du ở nước ta là*
A. hiện tượng uốn nếp trên nền badan diễn ra trong thời gian dài. Câu 41: Ở nhiều đồng bằng ven biển miền Trung thường có sự phân chia thành ba
B. tác động chia cắt của dòng chảy đối với các bậc thềm phù sa cổ. dải, lần lượt từ biển vào là*
C. vận động nâng lên và hạ xuống của địa hình trong Tân kiến tạo. A. cồn cát, đầm phá – đồng bằng – vùng thấp trũng.
D. tác động của sóng biển, của thủy triều và các hoạt động kiến tạo. B. vùng thấp trũng – đồng bằng – cồn cát, đầm phá.
C. cồn cát, đầm phá – vùng trũng thấp – đồng bằng.
Câu 35: (2020) Địa hình vùng núi Tây Bắc khác với vùng núi Đông Bắc chủ yếu D. vùng thấp trũng – cồn cát, đầm phá – đồng bằng.
do tác động của*
A. vận động kiến tạo, nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi vùng. Câu 42: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta được thành tạo và phát triển do phù sa
B. các quá trình phong hóa, bóc mòn, bồi tụ khác nhau mỗi thời kì. sông bồi tụ dần trên cơ sở*
C. hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực khác nhau ở mỗi nơi. A. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
D. vận động kiến tạo, quá trình phong hóa khác nhau các giai đoạn. B. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp.
C. vịnh biển sâu, thềm lục địa rộng.
Câu 36: Đồng bằng sông Hồng có địa hình* D. vịnh biển nông, thềm lục địa rộng.
A. thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông.
B. cao ở phía đông bắc, thấp dần về phía tây. Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng về đồng bằng sông Hồng?*
C. cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông. A. Bồi tụ phù sa bởi hệ thống sông Mê Công.
D. cao ở rìa phía tây - tây bắc, thấp dần ra biển. B. Con người khai phá muộn, biến đổi mạnh.
C. Có các khu vực bạc màu, ô trũng ngập nước. B. đồi núi ăn lan ra sát biển.
D. Bề mặt vùng không bị chia cắt thành nhiều ô. C. địa hình vùng hẹp ngang.
D. nhiều sông lớn đổ ra biển.
Câu 44: (TK 2019) Phát biểu nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển
miền Trung?* NỘI DUNG 3. THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN
A. Biển đóng vai trò hình thành chủ yếu.
B. Đất thường nghèo, có ít phù sa sông. Câu 1: Biển Đông không có đặc điểm nào sau đây?*
C. Ở giữa có nhiều vùng trũng rộng lớn. A. Là biển tương đối kín.
D. Hẹp ngang và bị các dãy núi chia cắt. B. Nằm ở vùng cận nhiệt.
C. Là biển có diện tích lớn.
Câu 45: Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm địa hình là* D. Phía bắc và tây là lục địa.
A. khá bằng phẳng, kênh rạch chằng chịt.
B. có các vùng trũng lớn, nhiều đê ngăn lũ. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về Biển Đông?*
C. cao rìa tây bắc, bề mặt không bị chia cắt. A. Trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc.
D. cao, bề mặt bị chia cắt, nhiều sông ngòi. B. Phía bắc được bao bởi vòng cung đảo.
C. Biển rộng, tiếp giáp với Đại Tây Dương.
Câu 46: Vùng đất trong đê của đồng bằng sông Hồng không được bồi tụ phù sa D. Biển nông, thuộc khu vực bán cầu Nam.
hàng năm chủ yếu do*
A. không giáp biển. Câu 3: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính chất khép kín của Biển Đông được
B. bề mặt bị chia cắt. thể hiện qua các yếu tố*
C. có đê sông ngăn lũ. A. hải văn và sinh vật.
D. sông ngòi ít phù sa. B. địa hình và sinh vật.
C. hải văn và khoáng sản.
Câu 47: Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành của dải đồng bằng ven D. sinh vật và khoáng sản.
biển miền Trung nên*
A. 2/3 đất bị nhiễm phèn, mặn. Câu 4: Đâu không phải là biểu hiện theo mùa của các yếu tố hải văn trên Biển
B. đất nhiều cát, ít phù sa sông. Đông*
C. đồng bằng nhỏ, hẹp ngang. A. Dòng biển nóng và lạnh chảy theo mùa.
D. một số đồng bằng mở rộng. B. Nhiệt độ nước biển khác nhau theo mùa.
C. Sinh vật biển luôn dịch chuyển theo mùa.
Câu 48: Đồng bằng sông Hồng bị chia cắt thành nhiều ô chủ yếu do* D. Độ mặn nước biển tăng giảm theo mùa.
A. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. chịu sự tác động mạnh mẽ của con người. Câu 5: Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến nên có*
C. vận động kiến tạo làm địa hình bị chia cắt. A. nhiều bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao.
D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. B. nhiệt độ nước biển cao, nhiều ánh sáng, độ muối khá cao.
C. nhiều rừng ngập mặn, độ muối tương đối lớn, mưa nhiều.
Câu 49: Đồng bằng sông Cửu Long có địa hình bị cắt xẻ chủ yếu do* D. biển tương đối kín, sinh vật đa dạng, mưa nhiều theo mùa.
A. có khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B. vận động kiến tạo làm địa hình bị chia cắt. Câu 6: Biển Đông nằm trong khu vực gió mùa châu Á nên có*
C. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. A. biển tương đối kín, thềm lục địa nông, nền nhiệt độ cao.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp. B. nhiệt độ nước biển và dòng biển thay đổi theo thời gian.
C. độ muối tương đối lớn, nhiệt độ nước biển cao, nhiều bão.
Câu 50: Đồng bằng ven biển miền Trung bị chia cắt chủ yếu do* D. áp thấp nhiệt đới, nhiều đảo và quần đảo, nhiều ánh sáng.
A. tác động của thủy triều.
Câu 7: Tính tương đối khép kín của Biển Đông nước ta đã làm cho* D. các quần đảo, nhiều rừng ngập mặn và loài sinh vật phong phú.
A. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi rõ rệt theo mùa.
B. độ muối khá cao, nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam. Câu 14: Hệ sinh thái nào sau đây ở vùng ven biển nước ta?*
C. hải lưu có tính khép kín và chảy theo hướng gió mùa. A. Rừng ôn đới.
D. chịu ảnh hưởng của bão, áp thấp nhiệt đới; biển rộng B. Rừng cận nhiệt.
C. Rừng ngập mặn.
Câu 8: Độ muối giữa các vùng biển nước ta có sự khác nhau chủ yếu do* D. Rừng tre nứa.
A. lượng mưa, độ bốc hơi, sông ngòi đổ ra biển.
B. chế độ mưa và chế độ nhiệt, địa hình bờ biển. Câu 15: Vùng có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta là*
C. sông ngòi đổ ra biển, hải lưu, chế độ thủy triều. A. Đông Nam Bộ.
D. địa hình bờ biển, các dòng hải lưu, chế độ mưa. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 9: Biển Đông nước ta có nhiệt độ nước biển thay đổi theo thời gian chủ yếu D. Đồng bằng sông Cửu Long.
do*
A. nằm trong vùng nội chí tuyến, Tín phong hoạt động. Câu 16: Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở*
B. vị trí gần chí tuyến, thời gian mùa, gió mùa Đông Bắc. A. Bắc Trung Bộ.
C. biển rộng và kín, trải dài từ xích đạo đến chí tuyến Bắc. B. Đồng bằng sông Hồng.
D. bức xạ Mặt trời tăng từ Bắc vào Nam, biển tương đối kín. C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung bộ.
Câu 10: (2020) Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có*
A. các dòng biển đổi hướng theo mùa, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới. Câu 17: Khoáng sản có giá trị kinh tế lớn nhất ở Biển Đông nước ta là*
B. các vùng biển nông và giáp Thái Bình Dương, biển ấm, mưa nhiều. A. vàng.
C. độ muối khá cao, nhiều ánh sáng, giàu ôxi, nhiệt độ nước biển cao. B. titan.
D. biển kín và rộng, khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ muối tương đối lớn. C. dầu khí.
D. than.
Câu 11: (2020) Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có*
A. khí hậu xích đạo, nhiệt độ cao, ẩm dồi dào, gió hoạt động theo mùa. Câu 18: Hai bể dầu khí lớn nhất đang được khai thác ở nước ta hiện nay là*
B. dải hội tụ, bão, áp thấp nhiệt đới, dòng hải lưu, nhiều rừng ngập mặn. A. Nam Côn Sơn, Cửu Long.
C. khí hậu nhiệt đới, mưa theo mùa, sinh vật biển đa dạng và phong phú. B. Thổ Chu – Mã Lai, Cửu Long.
D. bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao và độ muối khá lớn. C. Sông Hồng, Cửu Long.
D. Nam Côn Sơn, Bạch Hổ.
Câu 12: (2020) Vị trí trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là nhân tố chủ yếu làm
cho Biển Đông có* Câu 19: Thiên tai gây ra thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng biển là*
A. các dòng biển hoạt động theo mùa khác nhau, biển tương đối kín. A. bão.
B. mưa nhiều theo mùa và khác nhau theo vùng, đường bờ biển dài. B. triều cường.
C. các đảo và quần đảo, nhiều rừng ngập mặn và sinh vật phong phú. C. sạt lở bờ biển.
D. nhiệt độ nước biển cao và tăng từ Bắc đến Nam, nhiều ánh sáng. D. cát bay, cát chảy.

Câu 13: (2020) Vị trí trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là nhân tố chủ yếu làm Câu 20: Biểu hiện nào sau đây không phải là ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí
cho Biển Đông có* hậu nước ta?*
A. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi theo mùa, biển tương đối kín. A. Mùa hạ làm thời tiết bớt nóng hơn.
B. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi từ Bắc xuống Nam, biển ấm. B. Mùa đông làm thời tiết bớt lạnh khô.
C. các vịnh, biển lượng mưa tương đối lớn và khác nhau ở các nơi. C. Tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.
D. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật.
Câu 21: Đâu không phải là ảnh hưởng của Biển Đông đến mùa hạ nước ta?* A. bãi cát.
A. Làm tăng độ ẩm không khí. B. bãi triều.
B. Làm giảm tính chất oi bức. C. đầm phá.
C. Mang đến mưa cho nước ta. D. vịnh nước sâu.
D. Làm nền nhiệt độ tăng cao.
Câu 29: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có ít sông đổ ra biển, là nơi
Câu 22: Hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta có đặc điểm là* thuận lợi cho nghề*
A. diện tích nhỏ, ít gỗ quý. A. làm muối.
B. năng suất sinh học thấp. B. nuôi trồng thủy sản.
C. đang suy giảm diện tích. C. khai thác thủy sản.
D. chỉ có ở khu vực Nam Bộ. D. khai thác dầu khí.
Câu 23: Tài nguyên hải sản nước ta* Câu 30: Tài nguyên khoáng sản vùng biển là cơ sở để nước ta phát triển ngành công
A. nguồn lợi ven bờ đang suy giảm. nghiệp nào sau đây?*
B. có nhiều rạn san hô trên các đảo. A. Công nghiệp đóng tàu.
C. kém đa dạng về thành phần loài. B. Công nghiệp lọc – hóa dầu.
D. tiêu biểu cho hệ sinh vật cận nhiệt. C. Công nghiệp khai thác than.
D. Công nghiệp chế biến hải sản.
Câu 24: Các thiên tai xảy ra nhiều ở vùng biển nước ta là*
A. bão, sạt lở bờ biển, lũ quét. Câu 31: Diện tích rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay đang bị
B. sạt lở bờ biển, bão, động đất. suy giảm do*
C. bão, sạt lở bờ biển, cát chảy. A. phát triển nghề làm muối, cháy rừng.
D. cát bay, cát chảy, động đất. B. đẩy mạnh khai thác dầu, sạt lở bờ biển.
C. chuyển đổi mục đích sử dụng, thiên tai.
Câu 25: Bão đổ bộ nước ta gây ra* D. biến đổi khí hậu toàn cầu, ô nhiễm biển.
A. lũ lụt, mưa lớn, động đất.
B. lũ quét, mưa lớn, núi lửa. Câu 32: (TK 2020) Diện tích rừng ngập mặn nước ta bị thu hẹp chủ yếu do tác động
C. sóng lừng, mưa lớn, lũ lụt. của*
D. động đất, sóng lừng, lũ quét. A. bờ biển sạt lở, môi trường nước ô nhiễm.
B. cháy rừng, phát triển nuôi trồng thủy sản.
Câu 26: Tài nguyên vùng biển có ý nghĩa lớn nhất đối với đời sống của cư dân C. biến đổi khí hậu toàn cầu, nước biển dâng.
vùng ven biển ở nước ta hiện nay là* D. đẩy mạnh hoạt động du lịch, ít trồng rừng.
A. tài nguyên du lịch.
B. tài nguyên hải sản. Câu 33: Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển do sự kết hợp của các
C. tài nguyên khoáng sản. yếu tố*
D. tài nguyên điện gió. A. độ cao địa hình, biên độ nhiệt, Biển Đông, chế độ mưa.
B. vị trí địa lí, Biển Đông, chế độ mưa, nhiệt độ nước biển.
Câu 27: Dạng địa hình có nhiều giá trị cho ngành trồng trọt nước ta là* C. đặc điểm lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, Biển Đông, gió.
A. vịnh cửa sông. D. lượng bức xạ Mặt trời, gió biển, cấu trúc địa hình, Biển Đông.
B. cồn cát, đầm phá.
C. tam giác châu thổ. Câu 34: Đặc điểm chủ yếu của Biển Đông có ảnh hưởng lớn đến thiên nhiên vùng
D. vũng, vịnh nước sâu. đất liền nước ta là*
A. nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 28: Dạng địa hình có nhiều ý nghĩa cho ngành vận tải biển nước ta là*
B. diện tích lớn và có lượng nước rất dồi dào. C. thực hiện biện pháp phòng tránh thiên tai.
C. biển kín, các dòng biển thay đổi theo mùa. D. chú trọng nâng cao trình độ của lao động.
D. diện tích lớn, nhiệt độ tăng dần về phía nam.
NỘI DUNG 4. THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA
Câu 35: Yếu tố nào sau đây làm ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu của nước
ta sâu sắc hơn?* Câu 1: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi*
A. Lãnh thổ hẹp ngang, cấu trúc địa hình hướng tây bắc – đông nam. A. đặc điểm sinh vật.
B. Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ, nhiều đồng bằng châu thổ rộng. B. vị trí nội chí tuyến.
C. Nhiều rừng ngập mặn và đồng bằng ven biển thấp, nhỏ, hẹp ngang. C. hình dáng lãnh thổ.
D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích, núi cao lan ra sát biển, bờ biển dài. D. vị trí giáp Biển Đông.

Câu 36: (TK 2020) Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết Câu 2: Vị trí địa lí đã làm cho chế độ nhiệt nước ta*
hợp của* A. cao, phân hóa theo mùa.
A. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo. B. cao, phân hóa theo độ cao.
B. sóng biển, thủy triều, độ mặn của biển và thềm lục địa. C. thấp, phân hóa đông – tây.
C. các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống. D. ổn định, phân hóa bắc – nam.
D. thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ra sát biển. Câu 3: Chế độ nhiệt ở nước ta có sự phân hóa theo thời gian chủ yếu do*
Câu 37: (TK 2021) Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết A. lãnh thổ kéo dài, giáp biển Đông.
hợp của* B. hoàn lưu gió mùa, bức xạ mặt trời.
A. các dãy núi, áp thấp, bão và vận động Tân kiến tạo. C. bức xạ mặt trời, đặc điểm địa hình.
B. sông ngòi, sóng biển, thủy triều và quá trình nội lực. D. vị trí nội chí tuyến, độ cao địa hình.
C. đồng bằng ở ven biển, đồi núi và vận động kiến tạo. Câu 4: Chế độ nhiệt ở nước ta có sự phân hóa theo không gian chủ yếu do*
D. thủy triều, thềm lục địa, các đồng bằng và cồn cát. A. bão, áp thấp nhiệt đới và các khối khí ẩm.
Câu 38: Dải đồng bằng ven biển Trung Bộ có nhiều dạng địa hình bồi tụ, mài B. hoàn lưu khí quyển và đặc điểm địa hình.
mòn chủ yếu do* C. ảnh hưởng của biển và hình dáng lãnh thổ.
A. chịu ảnh hưởng của bão, sạt lở bờ biển, cát bay. D. dải hội tụ nhiệt đới và Tín phong Đông Bắc.
B. các dòng biển ven bờ tác động lên các khối núi. Câu 5: Các vùng trên lãnh thổ nước ta có sự khác nhau về tổng số giờ nắng chủ yếu
C. hoạt động của sóng biển, thủy triều, sông ngòi. do*
D. có nhiều lần biển tiến, biến thoái trong lịch sử. A. hoạt động gió mùa, vị trí địa lí, bức xạ mặt trời.
Câu 39: Tài nguyên sinh vật biển nước ta phong phú và giàu thành phần loài chủ B. độ cao địa hình, hướng các dãy núi, vị trí địa lí.
yếu do* C. bức xạ mặt trời, gió mùa hạ, giáp với Biển Đông.
A. nhiều vịnh biển, chế độ triều theo mùa, biển giàu ôxi. D. Tín phong Đông Bắc, bức xạ mặt trời, giáp biển.
B. biển nhiệt đới, dòng hải lưu, trên đường di cư sinh vật. Câu 6: Ở nước ta, khu vực có lượng mưa có thể đạt đến 3500 - 4000mm/ năm tập
C. dòng hải lưu, diện tích rộng lớn, độ mặn nước biển cao. trung ở*
D. biển ấm áp quanh năm, nhiều ánh sáng, nhiều cửa sông. A. đồng bằng châu thổ, cao nguyên lớn.
Câu 40: Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp biển, phát triển kinh B. đồng bằng ven biển, quần đảo xa bờ.
tế biển của nước ta không phải là* C. vùng núi giáp biên giới, đồi trung du.
A. phòng chống ô nhiễm môi trường biển. D. sườn núi đón gió biển, khối núi cao.
B. sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển. Câu 7: Nước ta có lượng mưa hàng năm lớn chủ yếu do*
A. địa hình có nhiều đồi núi thấp. A. trung tâm áp cao Xibia.
B. nhiệt độ cao, lượng bốc hơi lớn. B. trung tâm áp cao Haoai.
C. các khối khí di chuyển qua biển. C. trung tâm áp cao Ôxtrâylia.
D. Tín phong hoạt động quanh năm. D. trung tâm áp cao Nam Ấn Độ Dương.
Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở Câu 15: Nửa đầu mùa đông, gió mùa Đông Bắc nước ta có tính chất*
nước ta là* A. ấm áp.
A. sự phân hóa của độ cao địa hình. B. nóng ẩm.
B. tác động của hướng các dãy núi C. lạnh ẩm.
C. tác động của địa hình và gió mùa. D. lạnh khô.
D. tác động của dòng biển, gió mùa.
Câu 16: Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc nước ta có tính chất*
Câu 9: Các loại gió chính hoạt động ở nước ta là* A. ấm áp.
A. Tín phong bán cầu Bắc và gió mùa. B. nóng ẩm.
B. Tín phong Đông Bắc và gió Đông Nam. C. lạnh ẩm.
C. gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ. D. lạnh khô.
D. gió mùa Đông Bắc và gió mùa Tây Nam.
Câu 17: Ở miền Bắc nước ta, gió mùa Đông Bắc thổi xen kẽ với*
Câu 10: Gió nào sau đây không phải là gió mùa ở nước ta* A. gió mùa Tây Nam.
A. Gió Đông Nam. B. gió mùa Đông Nam.
B. Tín phong Đông Bắc. C. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đông Bắc. D. Tín phong bán cầu Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 18: Gió mùa Đông Bắc nước ta có đặc điểm là*
Câu 11: Nước ta có sự hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc chủ yếu do* A. thổi liên tục trong suốt mùa đông.
A. vị trí nằm ở bán cầu Bắc. B. bị chặn hoàn toàn ở dãy Bạch Mã.
B. vị trí nằm ở bán cầu Đông. C. hoạt động mạnh nhất ở Đông Bắc.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến. D. hoạt động quanh năm ở miền Bắc.
D. nằm ở khu vực châu Á gió mùa.
Câu 19: Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc gây mưa phùn cho nước ta chủ yếu
Câu 12: Ở nước ta, Tín phong bán cầu Bắc hoạt động mạnh vào thời kì* do*
A. thời điểm giữa và cuối mùa hạ. A. thay đổi vị trí xuất phát.
B. thời điểm giữa và cuối mùa đông. B. đi qua lục địa Trung Hoa.
C. chuyển tiếp giữa các đợt gió mùa. C. đi qua vùng biển rộng lớn.
D. dải hội nhiệt đới hoạt động mạnh. D. gặp sườn núi đón gió biển.
Câu 13: Ở nước ta, Tín phong bán cầu Bắc chỉ hoạt động mạnh vào một số thời kì Câu 20: Gió mùa Đông Bắc có thể lấn sâu vào miền Bắc nước ta chủ yếu do*
trong năm chủ yếu do* A. vị trí nằm cách xa xích đạo.
A. lãnh thổ đất nước trải dài nhiều vĩ độ. B. địa hình chủ yếu đồi núi thấp.
B. ảnh hưởng của các khối khí theo mùa. C. hướng các dãy núi ở Đông Bắc.
C. lãnh thổ nằm trong vùng nội chí tuyến. D. nằm gần vị trí của áp cao Xibia.
D. địa hình phân hóa đa dạng theo độ cao.
Câu 21: Đâu không phải là ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc đến chế độ nhiệt
Câu 14: Gió mùa Đông Bắc của nước ta xuất phát từ* nước ta?*
A. Làm tính chất nhiệt đới tăng dần từ Bắc vào Nam. Câu 28: Vào đầu mùa hạ, khối khí nhiệt đới ẩm ảnh hưởng đến nước ta có nguồn
B. Làm chế độ nhiệt có sự phân hóa theo Đông – Tây. gốc từ*
C. Làm cho biên độ nhiệt năm tăng dần từ Nam ra Bắc. A. áp cao chí tuyến Nam bán cầu.
D. Vượt qua Bạch Mã, gây ra mùa khô cho miền Nam. B. áp cao Bắc Ấn Độ Dương.
C. áp thấp chí tuyến Nam bán cầu.
Câu 22: (2019) Gió mùa Đông Bắc làm cho khí hậu Bắc Bộ nước ta có* D. áp thấp Bắc Ấn Độ Dương.
A. nhiệt độ đồng nhất khắp nơi.
B. nhiều thiên tai lũ quét, lở đất. Câu 29: Ở nước ta, vào nửa cuối mùa hạ, khối khí nào gây ra hiện tượng gió mùa
C. một mùa đông lạnh và ít mưa. Tây Nam?*
D. thời tiết lạnh ẩm, mưa nhiều. A. Áp cao chí tuyến Nam bán cầu.
B. Áp cao Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 23: Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở vào Nam loại gió chiếm ưu thế là* C. Áp thấp chí tuyến Nam bán cầu.
A. gió mùa Tây Nam. D. Áp thấp Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió mùa Đông Bắc.
C. Tín phong bán cầu Nam. Câu 30: Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương vào nước ta gây mưa lớn cho*
D. Tín phong bán cầu Bắc. A. Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.
Câu 24: Vào mùa đông, hướng thổi chiếm ưu thế của Tín phong bán cầu Bắc từ C. vùng núi Tây Bắc, Bắc Trung Bộ.
dãy Bạch Mã trở vào Nam là* D. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
A. đông bắc.
B. tây bắc. Câu 31: Gió phơn Tây Nam có đặc điểm nào sau đây?*
C. đông nam. A. Nóng, ẩm.
D. tây nam. B. Lạnh, ẩm.
C. Ôn hòa.
Câu 25: Điều nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của Tín phong bán cầu Bắc D. Khô nóng.
đến khí hậu nước ta từ tháng XI – IV năm sau?*
A. Tạo ra mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên. Câu 32: Ở nước ta, gió Tây Nam gây thời tiết khô nóng nhất cho vùng*
B. Gây mưa phùn ở vùng ven biển Bắc Trung Bộ. A. đồng bằng Nam Bộ.
C. Gây mưa ở ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ. B. đồng bằng Bắc Bộ.
D. Xuất hiện những ngày nắng ấm cho miền Bắc. C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải miền Trung.
Câu 26: Hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc ở nước ta đã tạo ra*
A. thời tiết lạnh ẩm ở miền Bắc, mưa kéo dài cho Nam Trung Bộ. Câu 33: Vào mùa hạ, loại gió mùa thổi vào Bắc Bộ nước ta có hướng chính là*
B. mùa khô sâu sắc cho ven biển Trung Bộ, Nam Bộ, Tây Nguyên. A. đông bắc.
C. thời tiết lạnh khô ở miền Bắc, ổn định không mưa cho Nam Bộ. B. tây nam.
D. thời tiết nắng ấm ở miền Bắc, mùa khô cho Nam Bộ, Tây Nguyên. C. đông nam.
D. tây bắc.
Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên mùa khô sâu sắc cho Nam Bộ và Tây
Nguyên là* Câu 34: Vào nửa sau mùa hạ, gió mùa Tây Nam không gây hiện tượng phơn cho
A. hầu như không còn đón gió ngoài biển thổi vào. ven biển Trung Bộ nước ta do gió này có*
B. Tín phong Bắc bán cầu hoạt động mạnh ở vùng. A. tầng ẩm rất dày.
C. gió mùa Đông Bắc biến tính, ít tác động tới vùng. B. đổi hướng liên tục.
D. ảnh hưởng của địa hình, hoạt động của gió mùa. C. quãng đường đi dài.
D. vận tốc di chuyển lớn. A. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, dải hội tụ nhiệt đới và bão.
B. gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
Câu 35: (2017) Nguyên nhân nào sau đây làm cho tháng mưa lớn nhất ở Nam Bộ C. gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới.
nước ta đến muộn hơn so với Bắc Bộ?* D. gió phơn Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc.
A. Vị trí Nam Bộ xa chí tuyến Bắc và gần xích đạo hơn.
B. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn. Câu 42: (TK 2020) Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu tạo nên mùa mưa ở Trung
C. Gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến Nam Bộ sớm hơn. Bộ nước ta?*
D. Gió mùa Tây Nam kết thúc hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn. A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
B. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
Câu 36: Sự hình thành gió phơn ở ven biển miền Trung nước ta là do tác động kết C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
hợp của* D. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương, dãy Trường Sơn.
B. gió mùa Tây Nam, dãy Trường Sơn, dải hội tụ nhiệt. Câu 43: (2020) Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ chịu tác động
C. Tín phong Đông Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới. chủ yếu của*
D. lãnh thổ hẹp ngang, các loại gió mùa hạ, hướng núi. A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, gió đông bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.
Câu 37: Đặc điểm nào sau đây không phải do tác động của khối khí nhiệt đới ẩm C. dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, bão, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
Bắc Ấn Độ Dương đến khí hậu nước ta?* D. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
A. Gây mưa lớn cho khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Gây phơn nóng cho đồng bằng ven biển Trung Bộ. Câu 44: Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu tạo nên mùa mưa ở đồng bằng ven biển
C. Làm cho mùa mưa ở duyên hải Trung Bộ đến muộn. Trung Trung Bộ?*
D. Tạo ra tháng đỉnh mưa cho các vùng trong cả nước. A. Gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
B. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió Đông Bắc và bão.
Câu 38: Sự hình thành gió mùa Đông Nam ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta là do tác C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây Nam, áp thấp nhiệt đới và bão.
động kết hợp của* D. Gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, frông và áp thấp.
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vượt dãy Trường Sơn.
B. gió mùa Tây Nam từ Nam bán cầu lên và áp thấp vịnh Bắc Bộ. Câu 45: (2020) Nam Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu là do tác động của*
C. gió mùa Tây Nam từ Nam bán cầu lên và dải hội tụ nhiệt đới. A. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão, dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới.
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến và hướng dãy Bạch Mã. B. bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, gió mùa Tây Nam và gió phơn Tây Nam.
C. gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ,
Câu 39: (2020) Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ mưa chủ yếu D. gió mùa Tây nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
do tác động của*
A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động gió mùa, vị trí địa lí và địa hình. Câu 46: (2020) Vùng đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ có một mùa khô nóng chủ
B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí. yếu do tác động của*
C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi. A. Tín phong bán cầu Bắc, Tín phong bán cầu Nam, gió phơn Tây Nam.
D. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi. B. Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương thổi đến.
C. Tín phong bán cầu Nam và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương thổi đến.
Câu 40: (2020) Bắc Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của* D. Tín phong bán cầu Nam, các gió hướng đông bắc, gió phơn Tây Nam.
A. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, dải hội tụ và bão.
B. gió mùa Tây Nam, gió Tây, địa hình núi, bão, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ. Câu 47: (2020) Vùng đồi núi phía Bắc nước ta có một mùa mưa ít mưa chủ yếu do
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ tác động của*
D. Tín phong bán cầu Bắc và địa hình vùng núi, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ. A. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và vị trí gần chí tuyến.
B. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông.
Câu 41: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ nước ta là*
C. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông, địa hình các dãy núi cao. Câu 54: Ở nước ta, quá trình xâm thực mạnh ở vùng thềm phù sa cổ làm xuất hiện
D. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông, bão và áp thấp nhiệt đới. dạng địa hình nào sau đây?*
A. Các đồng bằng ven biển.
Câu 48: Trong chế độ khí hậu, miền Bắc nước ta có* B. Cao nguyên, sơn nguyên.
A. mùa đông lạnh, mưa nhiều và mùa hạ khô nóng. C. Đồi thấp xen thung lũng.
B. mùa đông nóng, mưa nhiều và mùa hạ lạnh khô. D. Các quần đảo lớn, xa bờ.
C. mùa đông lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều.
D. mùa đông nóng, ít nhiều và mùa hạ lạnh, mưa nhiều. Câu 55: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi nước ta thể
hiện ở*
Câu 49: Trong chế độ khí hậu, miền Nam nước ta có* A. hình thành nhiều ruộng bậc thang.
A. khí hậu ổn định, mưa nhiều quanh năm. B. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
B. mùa đông lạnh khô và mùa hạ nóng ẩm. C. tạo nên cao nguyên badan xếp tầng.
C. mùa đông lạnh ẩm và mùa hạ khô nóng. D. tạo ra hang động, suối cạn, thung khô.
D. sự phân hóa mùa khô và mùa mưa rõ rệt.
Câu 56: Địa hình cacxto khá phổ biến ở nước ta là do tác động kết hợp của các yếu
Câu 50: Khí hậu miền Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết tố nào sau đây?*
hợp của* A. Địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật, khí hậu nóng.
A. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình. B. Bề mặt đá vôi, khí hậu nóng, mất lớp phủ thực vật.
B. Tín phong Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới. C. Khí hậu khô nóng, mưa nhỏ, mất lớp phủ thực vật.
C. Tín phong bán cầu Bắc với địa hình dãy núi Trường Sơn Nam. D. Bề mặt đá vôi, khí hậu nhiệt đới, có lượng mưa lớn.
D. gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc và hướng địa hình.
NỘI DUNG 4. THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA - PHẦN 2 Câu 57: Khu vực đồi núi của nước ta xâm thực mạnh chủ yếu do*
Câu 51: Đâu là quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam A. thảm thực vật bị phá hủy, sông ngòi nhiều nước, có độ dốc lớn.
hiện nay?* B. nền nhiệt ẩm cao, mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước lớn.
A. Quá trình vận chuyển. C. lượng mưa phân hóa theo mùa, địa hình có độ cao và độ dốc lớn.
B. Quá trình xâm thực, bồi tụ. D. mưa lớn tập trung trên địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị phá huỷ.
C. Quá trình phong hóa hóa học.
D. Quá trình tác động của con người. Câu 58: Hệ quả của quá trình xâm thực ở nước ta là*
A. hình thành nhiều vùng đồi núi thấp.
Câu 52: Đâu không phải biểu hiện của quá trình xâm thực ở nước ta* B. hình thành bán bình nguyên xen đồi.
A. Bề mặt địa hình nhiều cắt xẻ. C. mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
B. Hiện tượng đất trượt và đá lở. D. hình thành nhiều cánh đồng giữa núi.
C. Địa hình cacxto khá phổ biến.
D. Các đồng bằng được mở rộng. Câu 59: Ở Đồng bằng sông Hồng, quá trình bồi tụ diễn ra mạnh ở phía*
A. đông nam.
Câu 53: Ở nước ta, các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen B. tây nam.
thung lũng mở rộng do quá trình* C. tây bắc.
A. xâm thực. D. đông bắc.
B. mài mòn.
C. bồi tụ. Câu 60: Sông ngòi nước ta có đặc điểm chung là*
D. vận chuyển. A. chủ yếu các sông lớn.
B. lưu lượng nước lớn.
C. hàm lượng phù sa ít.
D. mạng lưới thưa thớt. A. khí hậu phân hóa theo mùa.
B. sự gia tăng thiên tai, bão lũ.
Câu 61: Điều nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của sông ngòi nước C. rừng bị chặt phá quá nhanh.
ta?* D. sông chảy qua các địa hình.
A. Sông ngòi ngắn, dốc.
B. Mật độ dày, ít phù sa. Câu 68: Lưu lượng nước giữa mùa lũ và mùa cạn của sông ngòi nước ta có sự
C. Chế độ nước thay đổi. chênh lệch chủ yếu do*
D. Sông nhỏ, nhiều nước. A. nguồn nước bên ngoài lãnh thổ, mưa lớn.
B. bão và áp thấp nhiệt đới, hướng địa hình.
Câu 62: (TK 2017) Sông ngòi ở khu vực nào sau đây thường có mùa lũ vào thời C. sự tương phản giữa mùa mưa và mùa khô.
kì thu đông?* D. độ cao địa hình, lãnh thổ dài và hẹp ngang.
A. Đông Bắc.
B. Đông Trường Sơn. Câu 69: Loại đất chính ở vùng đồi núi nước ta là*
C. Đồng bằng Bắc Bộ. A. đất xám.
D. Đồng bằng Nam Bộ. B. đất phèn.
C. đất feralit.
Câu 63: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tác động của khí hậu nhiệt đới D. đất phù sa.
ẩm gió mùa đối với sông ngòi nước ta?*
A. Sông chảy theo nhiều hướng khác nhau. Câu 70: Ở nước ta, quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng*
B. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt. A. núi cao.
C. Sông có lưu lượng nước lớn, giàu phù sa. B. núi trung bình.
D. Chủ yếu sông nhỏ, chế độ nước theo mùa. C. đồi núi thấp.
D. đồng bằng.
Câu 64: Đặc điểm nào sau đây không đúng về chế độ nước của sông ngòi ở nước
ta?* Câu 71: Đất feralit ở nước ta có đặc điểm*
A. Đỉnh lũ sông theo sát tháng mưa cực đại. A. tầng đất mỏng, không bị chua.
B. Chế độ dòng chảy diễn biến thất thường. B. chua, nhiều oxit sắt, oxit nhôm.
C. Mùa cạn tương ứng với mùa gió tây nam. C. chứa oxit nhôm, tầng đất mỏng.
D. Nhịp điệu dòng chảy theo nhịp điệu mưa. D. không bị chua, tầng đất rất dày.
Câu 65: (2017) Nguyên nhân nào sau đây chủ yếu nhất làm cho sông ngòi nước ta Câu 72: Đất feralit của nước ta có tầng đất dày chủ yếu do*
có tổng lượng nước lớn?* A. đất quá chặt, việc thoát nước kém.
A. Thảm thực vật có độ che phủ cao và lượng mưa lớn. B. quá trình phong hóa diễn ra mạnh.
B. Lượng mưa lớn trên đồi núi dốc và ít lớp phủ thực vật. C. có chứa nhiều oxit sắt và oxit nhôm.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn. D. mưa nhiều rửa trôi chất badơ dễ tan.
D. Mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào
Câu 73: Đất feralit ở nước ta thường bị chua chủ yếu do*
Câu 66: Sông ngòi nước ta nhiều nước, giàu phù sa chủ yếu do* A. đất quá chặt, việc thoát nước kém.
A. đồi núi chiếm diện tích lớn, bị chia cắt mạnh. B. quá trình phong hóa diễn ra mạnh.
B. mưa nhiều, quá trình xâm thực diễn ra mạnh. C. có chứa nhiều oxit sắt và oxit nhôm.
C. lớp phủ thực vật bị suy giảm, biến đổi khí hậu. D. mưa nhiều rửa trôi chất badơ dễ tan.
D. khí hậu phân mùa, cấu trúc địa hình đa dạng.
Câu 74: Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng chủ yếu do*
Câu 67: Sông ngòi nước ta có chế độ nước theo mùa chủ yếu do* A. đất quá chặt, việc thoát nước kém.
B. quá trình phong hóa diễn ra mạnh. Câu 1: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta từ dãy Bạch Mã trở ra đặc trưng
C. có chứa nhiều oxit sắt và oxit nhôm. của vùng khí hậu*
D. mưa nhiều rửa trôi chất badơ dễ tan. A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
B. cận nhiệt đới gió mùa có mùa hạ ít mưa.
Câu 75: Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng ở nước ta chủ yếu C. cận xích đạo gió mùa có mùa khô sâu sắc.
do* D. ôn đới lục địa có mùa đông lạnh, hè ấm.
A. tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. địa hình có cấu trúc cổ được trẻ lại. Câu 2: Đâu không phải là đặc điểm khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta?*
C. chịu tác động mạnh của con người. A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
D. địa hình phân bậc rõ rệt theo độ cao. B. Có một mùa đông lạnh trong năm.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
Câu 76: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm nước ta là* D. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 180C.
A. rừng thưa nhiệt đới khô và xavan.
B. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá. Câu 3: Những nơi nào sau đây về mùa đông có nhiệt độ xuống thấp nhất nước ta?*
C. rừng rậm nhiệt đới gió mùa thường xanh. A. Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng Bắc Bộ.
D. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. B. Đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Trung du miền núi phía Bắc.
Câu 77: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta là hệ D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
sinh thái*
A. cây bụi gai nhiệt đới khô trên đất cát. Câu 4: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là đới
B. rừng ngập mặn trên đất mặn ven biển. rừng*
C. rừng gió mùa thường xanh trên đá vôi. A. ôn đới gió mùa.
D. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa ở đất feralit. B. nhiệt đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 78: Điều nào sau đây không đúng về sinh vật nước ta hiện nay?* D. cận xích đạo gió mùa.
A. Không có các loài ôn đới.
B. Phổ biến là rừng thứ sinh. Câu 5: Mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?*
C. Rừng nguyên sinh còn rất ít. A. Tiết trời lạnh, cây cối rất xanh tốt.
D. Loài nhiệt đới chiếm ưu thế. B. Nhiều loài cây rụng lá, mưa nhiều.
C. Mưa rất nhiều, bầu trời nhiều mây.
Câu 79: Nhân tố nào sau đây đã phá vỡ tính chất nhiệt đới của sinh vật nước ta?* D. Tiết trời lạnh, nhiều loài cây rụng lá.
A. Sinh vật.
B. Địa hình. Câu 6: Mùa hạ ở miền Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?*
C. Thổ nhưỡng. A. Trời nắng nóng, mưa nhiều.
D. Sông ngòi. B. Cây cối xanh tốt, trời lạnh.
C. Bầu trời nhiều mây, mưa ít.
Câu 80: Thành phần các loài nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do* D. Nhiệt độ thấp, mưa nhiều.
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn, độ ẩm không khí cao.
B. hướng của địa hình kết hợp với hướng các loại gió mùa. Câu 7: Sinh vật miền Bắc có đặc điểm nào sau đây?*
C. Tín phong hoạt động thường xuyên, diện tích rừng lớn. A. Trong rừng không có loài thú lông dày.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, đồi núi thấp chiếm ưu thế. B. Mùa đông, ở đồng bằng có rau ôn đới.
NỘI DUNG 5. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG C. Thành phần loài ôn đới chiếm ưu thế.
D. Có nhiều loại rừng thưa nhiệt đới khô.
Câu 8: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta mang sắc thái của vùng khí B. khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm.
hậu* C. nguồn nước dồi dào, thức ăn đảm bảo.
A. ôn đới lục địa. D. mùa mưa kéo dài, nhiều loại giống tốt.
B. cận nhiệt đới lục địa.
C. cận nhiệt đới đại dương. Câu 15: Đâu không phải là yếu tố làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều
D. cận xích đạo gió mùa. Bắc - Nam?*
A. Bức chắn dãy Bạch Mã.
Câu 9: Cảnh quan tiêu biểu ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta là đới rừng* B. Nằm liền kề Biển Đông.
A. ôn đới gió mùa. C. Hoạt động của gió mùa.
B. nhiệt đới gió mùa. D. Hình dạng của lãnh thổ.
C. cận xích đạo gió mùa.
D. cận nhiệt đới gió mùa. Câu 16: Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía
Nam không phải do*
Câu 10: Đặc điểm nào sau không đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Nam nước A. lượng mưa.
ta?* B. số giờ nắng.
A. Nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo. C. lượng bức xạ.
B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. D. nhiệt độ trung bình.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C.
D. Không tháng nào nhiệt độ dưới 200C. Câu 17: (2017) Biên độ nhiệt trung bình năm của phần lãnh thổ phía Nam thấp hơn
phía Bắc do phần lãnh thổ này*
Câu 11: Điều nào sau đây không đúng về sự thay đổi nhiệt độ theo Bắc - Nam ở A. có vùng biển rộng lớn.
nước ta?* B. chủ yếu là địa hình núi.
A. Tổng nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam. C. có vị trí gần xích đạo.
B. Lượng bức xạ mặt trời tăng dần từ Bắc vào Nam. D. nằm gần chí tuyến Bắc.
C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Biên độ nhiệt trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa
theo chiều Bắc – Nam?*
Câu 12: Thành phần sinh vật ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta chủ yếu di cư từ* A. Hoạt động của các loại gió mùa và hướng nghiêng địa hình.
A. phương Bắc và phương nam. B. Lãnh thổ hẹp ngang và hoạt động của các loại gió vào mùa hạ.
B. phương Nam và phía tây. C. Địa hình có sự phân hóa đa dạng và tác động của các khối khí.
C. phương Bắc và phía tây. D. Lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ và hoạt động của gió mùa.
D. phương Nam và phía đông.
Câu 19: Nhiệt độ trung bình năm của nước ta thay đổi từ Bắc vào Nam do các yếu
Câu 13: Điểm nào sau đây không đúng với sinh vật phần lãnh thổ phía Nam nước tố chủ yếu nào sau đây?*
ta?* A. Lãnh thổ kéo dài và gió mùa Đông Bắc.
A. Đã hình thành loại rừng thưa nhiệt đới khô. B. Độ cao địa hình, hoạt động của gió mùa.
B. Các vùng đồng bằng trồng được rau ôn đới. C. Nhiệt độ nước biển, bức chắn địa hình.
C. Có các loại thú lớn vùng nhiệt đới, xích đạo. D. Hướng các dãy núi, hình dạng lãnh thổ.
D. Trong rừng xuất hiện nhiều loại cây chịu hạn.
Câu 20: Biên độ nhiệt độ trung bình năm của nước ta thay đổi từ Bắc vào Nam chủ
Câu 14: Cây họ Dầu và các loài thú lớn chiếm ưu thế ở phần lãnh thổ phía Nam, yếu do*
chủ yếu do có* A. độ cao của địa hình và hoạt động của dải hội tụ.
A. đất đỏ ba dan và đất phù sa màu mỡ. B. hoạt động của dải hội tụ và hình dáng lãnh thổ.
C. ảnh hưởng của gió mùa và độ cao của địa hình. D. vị trí nằm ở xa chí tuyến, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam và bão.
D. hình dáng lãnh thổ và ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 27: (2021) Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có khí hậu khác với phần lãnh thổ
Câu 21: (TK 2020) Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình phía Nam chủ yếu do tác động của*
năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do* A. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí ở khu vực gió mùa, địa hình có núi cao.
A. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đông. B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo, núi cao.
B. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực gió mùa châu Á. C. vị trí gần chí tuyến, gió mùa và Tín phong bán cầu bắc, địa hình núi.
C. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc. D. địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây, vị trí ở nội chí tuyến.
D. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đông Bắc.
Câu 28: Từ Đông sang Tây, từ biển vào đất liền, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa
Câu 22: (2021) Phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) có biên độ nhiệt thành 3 dải rõ rệt là*
năm lớn nhất chủ yếu do tác dụng của* A. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng núi cao.
A. địa hình có các núi cao, gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh. B. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.
B. vị trí xa xích đạo, thời gian Mặt trời lên thiên đỉnh, địa hình đa dạng. C. vùng biển và đầm phá, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.
C. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí gần vùng ngoại chí tuyến. D. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng gò đồi.
D. gió tây nam, Tín phong bán cầu Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 29: Điều nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa
Câu 23: (2021) Phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở ra) có biên độ nhiệt nước ta?*
năm nhỏ chủ yếu do tác động của* A. Vùng biển có diện tích nhỏ hơn phần đất liền.
A. gió mùa Đông Bắc, thời gian Mặt trời lên thiên đỉnh, các gió mùa hạ. B. Thềm lục địa phía Bắc và Nam nông, mở rộng.
B. thời gian Mặt trời lên thiên đỉnh, gió mùa đông, địa hình cao nguyên. C. Độ sâu thềm lục địa thay đổi theo không gian.
C. vùng biển rộng, thời gian Mặt trời lên thiên đỉnh, vị trí xa chí tuyến. D. Thềm lục địa ở miền Trung giáp vùng biển sâu.
D. vị trí nằm ở gần vùng xích đạo, gió, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 30: Vùng đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ nước ta đều*
Câu 24: (2020) Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta vào mùa đông có nhiều biến động A. có thềm lục địa rộng, sâu.
thời tiết chủ yếu do tác động của* B. có các bãi triều thấp phẳng.
A. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông. C. tiếp giáp với vùng biển sâu.
B. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và hướng của các dãy núi. D. có nhiều cồn cát, đầm phá.
C. hoạt động của frông, gió mùa Đông Bắc và các dãy núi vòng cung.
D. vùng đồi núi rộng và Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của frông. Câu 31: Đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta có đặc điểm là*
A. thiên nhiên luôn trù phú.
Câu 25: (2020) Thiên nhiên lãnh thổ phía Bắc nước ta khác với phần lãnh thổ B. có nhiều đồng bằng nhỏ.
phía Nam chủ yếu do tác động của* C. đầm phá không phổ biến.
A. gió đông bắc, vị trí trong vùng nội chí tuyến, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới. D. đất đai giàu dinh dưỡng.
B. vị trí nằm gần chí tuyến, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam và bão.
C. các gió thổi trong năm, vị trí ở xa Xích đạo, hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. Câu 32: Ở vùng núi Đông Bắc nước ta, mùa đông thường*
D. vị trí ở cách xa bán cầu Nam, gió tây nam, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh. A. đến sớm, kết thúc sớm.
B. đến muộn, kết thúc sớm.
Câu 26: (2020) Thiên nhiên phân hóa lãnh thổ phía Nam nước ta khác với phần C. đến sớm, kết thúc muộn.
lãnh thổ phía Bắc chủ yếu do* D. đến muộn, kết thúc muộn.
A. gió đông bắc và tây nam, vị trí gần Xích đạo, hai lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
B. vị trí trong vùng nội chí tuyến, gió đông bắc, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới. Câu 33: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc nước ta mang sắc thái*
C. gió tây nam, vị trí gần bán cầu Nam, thời gian Mặt trời lên thiên đỉnh. A. ôn đới gió mùa.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa. Câu 40: (2020) Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông
D. cận xích đạo gió mùa. Trường Sơn chủ yếu do tác động kết hợp của*
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
Câu 34: Vùng núi thấp phía nam Tây Bắc có cảnh quan thiên nhiên* B. địa hình núi đồi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
A. ôn đới gió mùa. C. dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc.
B. nhiệt đới gió mùa. D. các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
C. cận nhiệt đới gió mùa. NỘI DUNG 5. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG (PHẦN 2)
D. cận xích đạo gió mùa. Câu 41: Ở nước ta, sự hình thành ba đai cao trước hết do sự thay đổi của*
Câu 35: Sự khác biệt về thiên nhiên theo Đông – Tây ở vùng đồi núi nước ta chủ A. đất đai.
yếu do* B. sinh vật.
A. sinh vật và gió mùa. C. khí hậu.
B. lượng mưa và sinh vật. D. sông ngòi.
C. gió mùa và hướng núi. Câu 42: Sự phân hóa theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ ở các thành phần tự nhiên*
D. hướng núi, lượng mưa. A. khí hậu, đất đai, sinh vật.
Câu 36: Khu vực Đông Bắc nước ta có mùa đông lạnh kéo dài nước ta, đó là do B. sông ngòi, đất đai, khí hậu.
sự kết hợp của* C. sinh vật, đất đai, sông ngòi.
A. hướng gió, thời gian mùa, độ cao địa hình. D. khí hậu, đất đai, sông ngòi.
B. hướng gió, hướng địa hình, thời gian mùa. Câu 43: Khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta có đặc điểm là*
C. độ cao địa hình, hướng gió, vị trí giáp biển. A. khí hậu nhiệt đới, nóng quanh năm.
D. lãnh thổ kéo dài, độ cao và hướng địa hình. B. độ ẩm cao, mưa nhiều và quanh năm.
Câu 37: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa chủ C. mùa hạ nóng, độ ẩm thay đổi tùy nơi.
yếu do* D. mùa hạ nóng ẩm, mùa đông lạnh khô.
A. địa hình nhiều đồi núi, có các dãy núi cao dọc biên giới. Câu 44: Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa nước ta chủ yếu là nhóm
B. vị trí đón gió lạnh mùa đông, có nhiều cánh cung núi lớn. đất*
C. nằm gần chí tuyến, gió mùa Đông Bắc hoạt động liên tục. A. phù sa.
D. địa hình phần lớn là núi cao, quanh năm có nhiệt độ thấp. B. xám bạc màu.
Câu 38: (2020) Sự khác nhau về mưa giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông C. feralit.
Bắc chủ yếu do tác động kết hợp của* D. đất núi đá.
A. bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc và độ dốc các sườn núi. Câu 45: Loại đất tốt nhất ở đai nhiệt đới gió mùa nước ta là đất feralit nâu đỏ phát
B. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vòng cung. triển trên*
C. vị trí gần hay xa biển và độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi. A. đá vôi và đá phiến.
D. gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và địa hình vùng núi. B. đá phiến và đá axit.
Câu 39: (2017) Sự khác nhau về thiên nhiên của sườn Đông Trường Sơn và vùng C. đá mẹ badan và đá axit.
Tây Nguyên chủ yếu do tác động của* D. đá mẹ badan và đá vôi.
A. tín phong bán cầu Nam với độ cao của dãy Bạch Mã. Câu 46: Ở nước ta, trong đai nhiệt đới gió mùa, hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá
B. tín phong bán cầu Bắc với hướng của dãy Bạch Mã. rộng thường xanh hình thành ở vùng núi thấp*
C. gió mùa với độ cao của dãy núi Trường Sơn. A. mưa ít, khí hậu khô hạn, có mùa khô rõ rệt.
D. gió mùa với hướng của dãy núi Trường Sơn. B. mưa ít, khí hậu khô hạn, mùa khô không rõ.
C. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô rõ rệt. A. đất mùn, đất mùn thô.
D. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô không rõ. B. đất feralit có mùn, đất mùn.
C. đất feralit, đất feralit có mùn.
Câu 47: Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa nước ta không gồm* D. đất feralit có mùn, đất mùn thô.
A. rừng nửa rụng lá.
B. rừng thường xanh. Câu 54: Đất mùn chiếm ưu thế từ độ cao 1600 – 1700m trở lên ở nước ta chủ yếu
C. rừng cận nhiệt lá kim. do*
D. rừng thưa nhiệt đới khô. A. rừng thường xanh, nhiệt ẩm dồi dào.
B. rừng phát triển kém, nhiệt độ hạ thấp.
Câu 48: Hệ sinh thái nào sau đây phát triển trên đất cát, đất thoái hóa vùng khô C. khí hậu mát mẻ, rừng cận nhiệt phát triển.
hạn?* D. khí hậu và thảm thực vật ôn đới phát triển.
A. Hệ sinh thái rừng tràm.
B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn. Câu 55: Ở nước ta, đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở vùng*
C. Hệ sinh thái rừng thường xanh. A. Đông Bắc.
D. Hệ sinh thái xa van, cây bụi gai. B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
Câu 49: Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc có độ cao thấp hơn miền Nam chủ yếu D. Trường Sơn Nam.
do nguyên nhân nào sau đây?*
A. Vị trí gần chí tuyến Bắc, gió mùa Đông Bắc. Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng về đai ôn đới gió mùa trên núi?*
B. Địa hình thấp, gần biển, hoạt động gió mùa. A. Có nhiều loài thú lông dày.
C. Hướng núi cánh cung và gió mùa Đông Bắc. B. Khí hậu có tính chất ôn đới.
D. Tín phong Bắc bán cầu và vị trí xa xích đạo. C. Chỉ có ở dãy Hoàng Liên Sơn.
D. Quanh năm nhiệt độ dưới 150C.
Câu 50: Đặc điểm khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi nước ta là*
A. khí hậu mát mẻ, mưa rất ít. Câu 57: Ở nước ta, loại đất chủ yếu ở đai ôn đới gió mùa trên núi là*
B. nhiệt độ các tháng dưới 250C. A. đất feralit.
C. khí hậu mát mẻ, độ ẩm giảm. B. đất mùn.
D. khí hậu lạnh giá quanh năm. C. đất feralit có mùn.
D. đất mùn thô.
Câu 51: Điều nào sau đây không đúng khi nói về đai cận nhiệt đới gió mùa trên
núi nước ta?* Câu 58: Trong quá trình hình thành đất ở nước ta, quá trình feralit bị ngưng trệ ở độ
A. Phát triển rừng lá kim ở đất feralit có mùn. cao từ 2600m trở lên là do tác động kết hợp của*
B. Xuất hiện chim, thú cận nhiệt phương Bắc. A. độ cao địa hình và khí hậu.
C. Có hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới lá rộng. B. gió mùa và hướng địa hình.
D. Trong rừng, chưa xuất hiện loài cây ôn đới. C. vị trí địa lí, độ cao địa hình.
D. độ cao địa hình, thảm thực vật.
Câu 52: So với đai nhiệt đới gió mùa, đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi nước ta
có* Câu 59: Ở nước ta, thực vật chủ yếu ở đai ôn đới gió mùa là*
A. mưa nhiều hơn, độ ẩm và nhiệt độ tăng. A. đỗ quyên, thiết sam, dẻ.
B. quá trình phong hóa mạnh, độ ẩm tăng. B. re, thiết sam, đỗ quyên
C. quá trình feralit yếu dần, nhiệt độ giảm. C. lãnh sam, đỗ quyên, thiết sam.
D. lượng mưa giảm, độ ẩm không khí tăng. D. dẻ, re, lãnh sam.
Câu 53: Loại đất chủ yếu ở đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi nước ta là*
Câu 60: Đặc trưng cơ bản về địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta A. Trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc lớn.
không phải là* B. Trông cây lương thực, nuôi trồng thủy hải sản.
A. các đồng bằng mở rộng. C. Xây dựng cảng biển, sản xuất muối công nghiệp.
B. các thung lũng sông nhỏ. D. Khai thác dầu, trồng cây lương thực, cây ăn quả.
C. núi có hướng vòng cung.
D. đồi núi thấp chiếm ưu thế. Câu 67: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đầy đủ ba đai cao chủ yếu do*
A. vị trí, các loại gió, lượng bức xạ Mặt trời.
Câu 61: Khoáng sản nào sau đây có nhiều ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước B. địa hình phân bậc, có núi cao trên 2600m.
ta?* C. gió mùa Đông Bắc, vị trí nằm xa xích đạo.
A. Than bùn, đá vôi. D. hoạt động gió mùa, đặc điểm về lãnh thổ.
B. Thiếc, quặng boxit.
C. Than antraxit, đá vôi. Câu 68: (TK 2020) Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đai ôn đới gió mùa trên núi
D. Than nâu, quặng boxit. do*
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông nhiệt độ hạ thấp.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng về miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ B. ở gần khu vực ngoại chí tuyến có cả khí hậu cận nhiệt và ôn đới.
nước ta?* C. có những núi cao trên 2600m tập trung nhiều ở dãy Hoàng Liên Sơn.
A. Khoáng sản phong phú, giàu than, có bể dầu khí. D. có các loài động, thực vật ôn đới từ phía Bắc di lưu và di cư đến.
B. Có các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
C. Thực vật phương Bắc chiếm ưu thế, mùa đông lạnh. Câu 69: Tính chất nhiệt đới tăng dần ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta chủ
D. Vùng biển có đáy nông nhưng vẫn có vịnh nước sâu. yếu do*
A. gió mùa Tây Nam, Tín phong, độ cao địa hình.
Câu 63: Trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc B. có nhiều núi cao, Tín phong Đông Bắc, gió Tây.
Bắc Bộ nước ta là* C. hướng địa hình, gió hướng đông bắc và tây nam.
A. tính không ổn định của thời tiết. D. gió Tây, gió mùa Đông Bắc, lượng bức xạ Mặt trời.
B. xói mòn, rửa trôi đất vùng đồi núi.
C. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh. Câu 70: Khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là*
D. ngập lụt diện rộng ở vùng trũng thấp. A. đá vôi, quặng sắt.
B. crôm, titan.
Câu 64: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ xuất hiện các loài thực vật phương Bắc C. dầu khí, boxit.
chủ yếu do có* D. apatit, thiếc.
A. vị trí gần chí tuyến, gió mùa Đông Bắc.
B. vị trí xa xích đạo và gió mùa Tây Nam. Câu 71: Khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ thuận lợi cho phát triển*
C. Tín phong Đông Bắc, độ cao địa hình. A. rừng cây họ Dầu, các loài thú lớn.
D. lượng bức xạ Mặt Trời, vị trí giáp biển. B. rừng ngập mặn, thú có lông dày.
C. rừng tràm, động vật phương Bắc.
Câu 65: Điều nào sau đây không đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?* D. rừng thường xanh, thú cận nhiệt.
A. Hướng chảy sông khác hướng núi.
B. Miền duy nhất có đầy đủ ba đai cao. Câu 72: Điều nào sau đây không đúng khi nói về miền Nam Trung Bộ và Nam
C. Có nhiều sơn nguyên và cao nguyên. Bộ?*
D. Nhiều núi, các dải đồng bằng thu hẹp. A. Nhiều vịnh biển sâu, các đảo ven bờ.
B. Cấu trúc địa chất - địa hình đơn giản.
Câu 66: Địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ thuận lợi cho hoạt động C. Đường bờ biển kéo dài, khúc khuỷu.
kinh tế nào sau đây?* D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.
Câu 73: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là nơi có sự tương phản rõ rệt giữa sườn Câu 79: (2021) Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có biên độ nhiệt độ năm nhỏ chủ
Đông và Tây Trường Sơn chủ yếu về* yếu do tác động của*
A. địa hình, khí hậu, thủy văn. A. các gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa đông bắc.
B. khí hậu, thủy văn, sinh vật. B. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí nằm ở gần vùng xích đạo.
C. địa hình, đất đai, sinh vật. C. địa hình cao nguyên, gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. khí hậu, đất đai, thủy văn. D. vùng biển rộng, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí ở xa chí tuyến.
Câu 74: (2017) Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Câu 80: (2021) Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có khí hậu khác với miền
Trung Bộ ở những điểm nào sau đây?* NamTrung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tác động của*
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh. A. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.
B. Địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi. B. gió mùa và Tín phong bán cầu bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi.
C. Ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần. C. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.
D. Mùa hạ chịu tác động mạnh của Tín phong, có đủ ba đai cao. D. núi cao, gió mùa tây nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo.
NỘI DUNG 6. SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Câu 75: Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Câu 1: Phần lớn diện tích đất có rừng che phủ ở nước ta là rừng trồng chưa khai
Bộ chủ yếu do tác động kết hợp của* thác và*
A. gió mùa mùa hạ, hướng và độ cao của các dãy núi. A. rừng đặc dụng.
B. dãy núi Hoàng Liên Sơn, gió mùa đông và áp thấp. B. rừng phòng hộ.
C. núi có hướng vòng cung, gió mùa Đông Bắc và bão. C. rừng nguyên sinh.
D. vị trí địa lí, đặc điểm địa hình và hoàn lưu gió mùa. D. rừng non mới phục hồi.
Câu 76: (2020) Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Nam Câu 2: Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên nước ta thuộc loại
Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tác động của* rừng*
A. vị trí nằm gần ngoại chí tuyến, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa hạ. A. sản xuất.
B. các gió thổi trong năm, hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí ở gần chí tuyến. B. đặc dụng.
C. vị trí xa Xích đạo, Tín phong bán cầu bắc, gió mùa tây nam, bão, dải hội tụ. C. phòng hộ.
D. gió mùa đông, vị trí ở trong vùng nội chí tuyến, dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới. D. đầu nguồn.
Câu 77: (2020) Khí hậu miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ khác với miền Tây Bắc Câu 3: (TK 2020) Việc khai thác gỗ ở nước ta chỉ được tiến hành ở*
và Bắc Trung Bộ chủ yếu do tác động của* A. rừng sản xuất.
A. gió mùa đông, vị trí trong vùng nội chí tuyến, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới. B. rừng phòng hộ.
B. vị trí nằm ở xa chí tuyến, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam và bão. C. các khu bảo tồn.
C. vị trí ở gần với bán cầu Nam, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa hạ. D. vườn quốc gia.
D. gió mùa đông bắc và tây nam, hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí gần Xích
đạo. Câu 4: Hoạt động nào sau đây ở nước ta được thực hiện chủ yếu ở rừng sản xuất?*
A. Ban hành Sách đỏ.
Câu 78: (2021) Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có biên độ nhiệt độ năm lớn chủ B. Khai thác lâm sản.
yếu do tác động của* C. Lập vườn quốc gia.
A. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí nằm cách xa vùng xích đạo. D. Cấm khai thác gỗ.
B. vị trí nằm gần chí tuyến, gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
C. gió mùa Tây Nam, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, nằm gần chí tuyến. Câu 5: Hoạt động nào sau đây ở nước ta được thực hiện chủ yếu ở rừng phòng hộ?*
D. Tín phong bán cầu bắc, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, xa xích đạo. A. Khai thác lâm sản.
B. Lập vườn quốc gia.
C. Trồng rừng ven biển. Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng về hiện trạng rừng của nước ta hiện nay*
D. Làm ruộng bậc thang. A. Bị suy giảm cả về diện tích và chất lượng.
B. Chất lượng được phục hồi, diện tích giảm.
Câu 6: Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất được phân chia dựa trên* C. Được phục hồi cả về diện tích, chất lượng.
A. chất lượng rừng. D. Diện tích tăng, chất lượng chưa phục hồi.
B. mục đích sử dụng.
C. đặc điểm địa hình. Câu 14: (TK 2017) Ý nào sau đây đúng về hiện trạng tài nguyên rừng ở nước ta
D. đặc điểm hệ sinh thái. hiện nay?*
A. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi.
Câu 7: Để đảm bảo vai trò của rừng đối với môi trường, nước ta cần* B. Diện tích rừng chiếm trên 70% lãnh thổ.
A. phát triển du lịch. C. Diện tích rừng trồng lớn hơn rừng tự nhiên.
B. nâng độ che phủ. D. Rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ.
C. khai thác lâm sản.
D. làm ruộng bậc thang. Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về tài nguyên đất nước ta hiện nay?*
A. Diện tích đất bị suy thoái còn rất thấp.
Câu 8: (2021) Biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng nước ta là* B. Đất nông nghiệp xu hướng tăng nhanh.
A. chống bão. C. Diện tích đất trống, đồi trọc giảm mạnh.
B. làm thủy điện. D. Không còn đất bị đe dọa hoang mạc hóa.
C. dự báo động đất.
D. khai thác hợp lí. Câu 16: Diện tích đất trống, đồi trọc nước ta giảm chủ yếu do*
A. đẩy mạnh bảo vệ, trồng rừng.
Câu 9: (2020) Biện pháp mở rộng diện tích rừng ở nước ta là* B. chính sách giao đất, giao rừng.
A. làm ruộng bậc thang. C. bón phân cải tạo đất thích hợp.
B. trồng cây theo băng. D. tiến hành trồng cây theo băng.
C. tích cực trồng mới.
D. cải tạo đất hoang. Câu 17: Biện pháp chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi nước ta là*
A. trồng cây công nghiệp lâu năm trên đất dốc.
Câu 10: (2020) Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là* B. bảo vệ rừng và đất trồng; định canh, định cư.
A. lập vườn quốc gia. C. xây dựng các ruộng bậc thang, cải tạo đất trồng.
B. tăng cường khai thác. D. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác.
C. tích cực trồng mới.
D. làm ruộng bậc thang. Câu 18: Biện pháp nào sau đây không thuộc về kĩ thuật canh tác trên đất dốcđể
chống xói mòn ở nước ta?*
Câu 11: (2020) Biện pháp mở rộng rừng đặc dụng nước ta là* A. Đào hố kiểu vẩy cá.
A. lập vườn quốc gia. B. Trồng cây theo băng.
B. trồng rừng lấy gỗ. C. Bón phân, cải tạo đất.
C. khai thác gỗ củi. D. Làm ruộng bậc thang.
D. trồng rừng tre nứa.
Câu 19: Biện pháp chủ yếu để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc ở nước ta là*
Câu 12: Biện pháp chủ yếu đối với rừng phòng hộ nước ta là* A. phát triển thủy lợi.
A. thành lập khu dự trữ thiên nhiên. B. đào hố kiểu vảy cá.
B. đẩy mạnh khai thác gỗ và lâm sản. C. nông – lâm kết hợp.
C. trồng rừng trên đất trống, đồi trọc. D. làm ruộng bậc thang.
D. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật.
Câu 20: (2021) Biện pháp bảo vệ đất trồng của nước ta là* A. khai khẩn đất hoang.
A. tăng diện tích. B. canh tác hợp lí.
B. chống bão. C. đa dạng cây trồng.
C. chống bạc màu. D. bón phân thích hợp.
D. ngăn lũ quét.
Câu 28: Biện pháp chủ yếu để bảo vệ tài nguyên đất đồng bằng ở nước ta là*
Câu 21: (2019) Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là* A. áp dụng nông – lâm kết hợp, chống bạc màu.
A. bón phân thích hợp. B. đào hố vẩy cá, chống ô nhiễm do thuốc trừ sâu.
B. đẩy mạnh thâm canh. C. thâm canh, canh tác hợp lí, bón phân cải tạo đất.
C. làm ruộng bậc thang. D. làm ruộng bậc thang, chống bạc màu, nhiễm mặn.
D. tiến hành tăng vụ.
Câu 29: Giải pháp chủ yếu để sử dụng lâu dài tài nguyên thiên nhiên ở nước ta là*
Câu 22: (2019) Biện pháp cải tạo đất hoang ở đồi núi nước ta là* A. nâng cao ý thức người dân.
A. đào hố vẩy cá. B. đổi mới công nghệ khai thác.
B. bón phân hoá học. C. khai thác hợp lí và bền vững.
C. nông – lâm kết hợp. D. mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. dùng thuốc diệt cỏ.
Câu 30: (2017) Diện tích đất nông nghiệp ở nước ta hiện nay bị thu hẹp, chủ yếu do
Câu 23: (TK 2020) Biện pháp bảo vệ đất trồng ở đồi núi nước ta là* sự phát triển của*
A. đẩy mạnh tăng vụ. A. công nghiệp hóa, đô thị hóa.
B. chống nhiễm mặn. B. hiện đại hóa, cơ giới hóa.
C. chống nhiễm phèn. C. đô thị hóa, cơ giới hóa.
D. trồng cây theo băng. D. cơ giới hóa, thủy lợi hóa.
NỘI DUNG 7. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
Câu 24: (TK 2019) Biện pháp nào sau đây được sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng Câu 1: Vấn đề quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường ở nước ta là*
bằng nước ta?* A. mất cân bằng sinh thái và cạn kiệt tài nguyên.
A. Làm ruộng bậc thang. B. cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
B. Chống nhiễm mặn. C. mất cân bằng sinh thái và sự biến đổi khí hậu.
C. Trồng cây theo băng. D. ô nhiễm môi trường và mất cân bằng sinh thái.
D. Đào hố kiểu vẩy cá.
Câu 2: Biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái ở nước ta là*
Câu 25: (2019) Biện pháp sử dụng có hiệu quả đất trồng ở đồng bằng nước ta là* A. khoáng sản cạn kiệt.
A. đào hố vẩy cá. B. rừng bị suy thoái.
B. làm ruộng bậc thang. C. thiên tai gia tăng.
C. đẩy mạnh thâm canh. D. đất đai bị bạc màu.
D. trồng cây theo băng.
Câu 3: (2020) Vùng núi nước ta thường xảy ra*
Câu 26: (2019) Biện pháp cải tạo đất nông nghiệp ở nước ta là* A. sóng thần.
A. dùng thuốc diệt cỏ. B. xói mòn.
B. bón phân thích hợp. C. ngập mặn.
C. đào hố vẩy cá. D. cát bay.
D. tiến hành tăng vụ.
Câu 4: (2020) Vùng đồng bằng nước ta thường xảy ra*
Câu 27: (2020) Biện pháp mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở nước ta là*
A. ngập lụt. B. Bão.
B. lũ quét. C. Động đất.
C. động đất. D. Hạn hán.
D. sóng thần.
Câu 12: Thiên tai nào sau đây ở nước ta không phải do khí hậu nhiệt đới ẩm gió
Câu 5: (2019) Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng núi nước ta* mùa mang lại?*
A. Lụt úng. A. Hạn hán.
B. Ngập mặn. B. Ngập lụt.
C. Cát bay. C. Động đất.
D. Lũ quét. D. Lũ quét.
Câu 6: (2019) Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở ven biển nước ta?* Câu 13: Thiên tai nào sau đây không mang tính cục bộ địa phương ở nước ta*
A. Lũ quét. A. Lốc.
B. Sóng thần. B. Mưa đá.
C. Trượt đất. C. Bão.
D. Cát bay. D. Sương muối.
Câu 7: (2021) Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra lụt úng?* Câu 14: Thiên tai nào sau đây ở nước ta hình thành trên vùng biển?*
A. Sơn nguyên. A. Động đất.
B. Đồng bằng. B. Lũ quét.
C. Hải đảo. C. Bão.
D. Núi cao. D. Hạn hán.
Câu 8: (2021) Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra lũ nguồn?* Câu 15: (2017) Ở nước ta, bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong năm*
A. Miền núi. A. XI.
B. Cửa sông. B. X.
C. Đồng bằng. C. VIII.
D. Vùng biển. D. IX.
Câu 9: (2021) Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra lũ quét?* Câu 16: (2017) Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả*
A. Đồng bằng. A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Cửa sông. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Vùng biển. C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Miền núi. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 10: (2021) Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra nhiễm mặn đất* Câu 17: Vùng đồng bằng chịu lụt úng nghiêm trọng nhất nước ta là*
A. Ven biển. A. vùng châu thổ sông Hồng.
B. Sơn nguyên. B. các đồng bằng Bắc Trung Bộ.
C. Trung du. C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. Cao nguyên. D. đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
Câu 11: (2017) Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân Câu 18: Khu vực nào sau đây có mùa khô kéo dài nhất nước ta?*
dẫn đến thiên tai nào sau đây?* A. Tây Nguyên.
A. Lũ quét. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng Nam Bộ. Câu 26: (TK 2021) Biện pháp để tránh thiệt hại khi có bão mạnh ở nước ta là*
D. Ven biển Nam Trung Bộ. A. chống cháy rừng.
B. xây hồ tích nước.
Câu 19: Ở miền Bắc nước ta, hạn hán thường xảy ra ở* C. sơ tán dân.
A. các thung lũng khuất gió. D. ban hành Sách đỏ.
B. các núi cao trên 2000m.
C. các cao nguyên đá vôi. Câu 27: Biện pháp để giảm thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là*
D. các sườn núi đón gió. A. quy hoạch dân cư.
B. phát triển thủy lợi.
Câu 20: (TK 2017) Khu vực nào sau đây ở nước ta có động đất mạnh nhất?* C. củng cố đê biển.
A. Nam Bộ. D. cải tạo môi trường.
B. Miền Trung.
C. Tây Bắc. Câu 28: (2017) Để phòng chống khô hạn ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là*
D. Đông Bắc. A. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ.
B. tạo ra các giống cây chịu hạn.
Câu 21: (TK 2019) Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện rất yếu* C. thực hiện tốt công tác dự báo.
A. Tây Bắc. D. xây dựng các công trình thủy lợi.
B. Đông Bắc.
C. Miền Trung. Câu 29: Biện pháp hạn chế thiệt hại của bão đối với đồng bằng ven biển nước ta là*
D. Nam Bộ. A. trồng rừng đầu nguồn, củng cô đê biển.
B. củng cố hạ tầng, bảo vệ rừng phòng hộ.
Câu 22: Tại vùng biển nước ta, động đất tập trung ở khu vực ven biển* C. quy hoạch điểm dân cư, chống xói mòn.
A. Bắc Bộ. D. sơ tán dân, xây dựng công trình thủy lợi.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ. Câu 30: Biện pháp quan trọng nhằm chống ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ. là*
A. quy hoạch các điểm dân cư thích hợp.
Câu 23: (TK 2020) Mưa bão ở nước ta thường gây ra* B. phục hồi và phát triển rừng ngập mặn.
A. rét hại. C. cải tạo đất, phát triển hệ thống thủy lợi.
B. ngập lụt. D. xây dựng công trình thoát lũ, ngăn triều.
C. sương muối.
D. tuyết rơi. Câu 31: (2017) Nguyên nhân chính dẫn đến ngập lụt ở Trung Bộ vào tháng IX- X
do*
Câu 24: (TK 2020) Hạn hán ở nước ta thường gây ra nguy cơ* A. mưa lớn và triều cường.
A. rét hại. B. không có đê sông ngăn lũ.
B. cháy rừng. C. mưa bão lớn và lũ nguồn về.
C. sương muối. D. địa hình thấp hơn mực nước biển.
D. rét đậm.
Câu 32: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là*
Câu 25: (2019) Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chống* A. mưa lớn và triều cường.
A. hạn hán. B. địa hình thấp, nhiều bão.
B. sương muối. C. mưa bão lớn, lũ nguồn về.
C. động đất. D. không có đê sông đê biển.
D. ngập lụt.
Câu 33: Vùng trũng ở Bắc Trung Bộ ngập lụt mạnh chủ yếu do* Câu 5: Quy mô dân số của nước ta hiện nay*
A. lũ nguồn, mặt đất thấp, đê biển. A. cao, xu hướng tăng.
B. địa hình dốc và chia cắt, mưa lớn. B. cao, xu hướng giảm.
C. giáp biển, mưa bão, địa hình thấp. C. thấp, xu hướng tăng.
D. mưa bão, lũ nguồn, nước biển dâng. D. thấp, xu hướng giảm.
Câu 34: Nguyên nhân chủ yếu gây khô hạn kéo dài ở Lục Ngạn (Bắc Giang) là* Câu 6: So với thế giới, tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nước ta*
A. địa hình thung lũng khuất gió. A. cao, giảm nhẹ.
B. nhận lượng bức xạ Mặt trời lớn. B. thấp, giảm nhẹ.
C. Tín phong Đông Bắc hoạt động. C. cao, tăng nhanh.
D. tác động của gió phơn Tây Nam. D. thấp, tăng nhanh.
Câu 35: Đồng bằng sông Hồng chịu lụt úng nghiêm trọng chủ yếu do tác động kết Câu 7: (TK 2017) Dân cư nước ta hiện nay phân bố*
hợp của* A. hợp lí giữa các vùng.
A. lũ tập trung trong các hệ thống sông lớn, diện mưa bão rộng. B. chủ yếu ở thành thị.
B. mặt đất thấp, có đê sông, đê biển bao bọc, mật độ xây dựng cao. C. đồng đều giữa các vùng.
C. mặt đất thấp, đê bao bọc, mưa bão rộng, mức độ đô thị hóa cao. D. tập trung ở đồng bằng.
D. dân cư tập trung đông, mặt đất thấp, mưa bão rộng, đê bao bọc.
NỘI DUNG 8. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA Câu 8: Đâu không phải là đặc điểm dân cư Việt Nam giai đoạn hiện nay?*
Câu 1: Thời kỳ nào sau đây nước ta diễn ra hiện tượng bùng nổ dân số?* A. Phần lớn sống ở nông thôn.
A. Nửa đầu thế kỉ XIX. B. Nhiều thành phần dân tộc.
B. Nửa đầu thế kỉ XX. C. Phân bố dân cư chưa hợp lí.
C. Nửa cuối thế kỉ XIX. D. Dân số có xu hướng trẻ hóa.
D. Nửa cuối thế kỉ XX. Câu 9: (2018) Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện
Câu 2: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?* nay?*
A. Bắc Trung Bộ. A. Có nhiều dân tộc ít người.
B. Đông Nam Bộ. B. Gia tăng tự nhiên rất cao.
C. Đồng bằng sông Hồng. C. Dân tộc Kinh là đông nhất.
D. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Có quy mô dân số lớn.

Câu 3: Khu vực nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta?* Câu 10: (2019) Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư nước ta hiện nay?*
A. Đông Bắc. A. Phân bố rất hợp lí giữa các vùng.
B. Tây Bắc. B. Tập trung đông ở các đồng bằng.
C. Tây Nguyên. C. Phân bố thưa thớt ở các vùng núi.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Dân nông thôn nhiều hơn đô thị.

Câu 4: Mật độ dân số nước ta hiện nay* Câu 11: (2018) Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư ở vùng đồng bằng nước ta?*
A. giữ ổn định. A. Tỉ suất sinh cao hơn ở miền núi.
B. ngày càng tăng. B. Mật độ dân số nhỏ hơn ở miền núi.
C. ngày càng giảm. C. Có rất nhiều dân tộc ít người.
D. thấp so với thế giới. D. Chiếm phần lớn số dân cả nước.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với các dân tộc nước ta hiện nay?*
A. Các dân tộc đoàn kết bên nhau. Câu 19: Mức sống của các dân tộc nước ta có sự chênh lệch chủ yếu do*
B. Có phong tục tập quán đa dạng. A. trình độ sản xuất.
C. Mức sống dân tộc ít người rất cao. B. lịch sử định canh.
D. Có chênh lệch về trình độ kinh tế. C. đặc điểm văn hóa.
D. phân bố tài nguyên.
Câu 13: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là*
A. từ 0 đến 14 tuổi tăng nhanh. Câu 20: Dân số đông, tăng nhanh đó là điều kiện thuận lợi để nước ta*
B. từ 15 đến 59 tuổi chiếm đa số. A. cải thiện chất lượng sống.
C. từ 60 tuổi trở lên giảm mạnh. B. giải quyết vấn đề việc làm.
D. từ 0 đến 14 tuổi tỉ lệ nhỏ nhất. C. mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. sử dụng tài nguyên hiệu quả.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư nước ta?*
A. Phân bố dân cư giữa các vùng rất hợp lí. Câu 21: (2017) Dân số đông đem lại thuận lợi nào sau đây cho nền kinh tế nước
B. Thành thị có mức độ tập trung dân cư cao. ta?*
C. Mật độ dân số miền núi cao hơn đồng bằng. A. Chất lượng lao động cao.
D. Tập trung nhiều nhất ở đồng bằng ven biển. B. Có nhiều việc làm mới.
C. Nguồn lao động dồi dào.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân số nông thôn và thành thị ở D. Thu nhập người dân tăng.
nước ta?*
A. Dân nông thôn nhiều hơn dân thành thị. Câu 22: (TK 2020) Dân số nước ta đông gây khó khăn chủ yếu cho việc*
B. Dân thành thị đông hơn dân nông thôn. A. nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. Cả dân thành thị và nông thôn đều tăng. B. phát triển khoa học và kĩ thuật.
D. Dân thành thị tăng nhanh hơn nông thôn. C. đảm bảo tốt điều kiện sinh hoạt.
D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 16: (TK 2017) Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số theo thành thị và nông
thôn ở nước ta hiện nay?* Câu 23: (2017) Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn
A. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. nhất cho việc*
B. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị ít chênh lệch. A. nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn. B. bảo vệ tài nguyên và môi trường.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp. C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động.
D. nâng cao tay nghề cho lao động.
Câu 17: Trong điều kiện nước ta hiện nay, số dân đông gây khó khăn chủ yếu cho
việc* Câu 24: (2017) Gia tăng tự nhiên dân số giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng
A. sử dụng hiệu quả lao động. nhanh do nguyên nhân nào sau đây?*
B. mở rộng thị trường tiêu thụ. A. Quy mô dân số lớn.
C. áp dụng công nghệ hiện đại. B. Tuổi thọ ngày càng cao.
D. nâng cao đời sống người dân. C. Cơ cấu dân số già.
D. Gia tăng cơ học cao.
Câu 18: Thành phần dân tộc của nước ta phong phú và đa dạng chủ yếu do*
A. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. Câu 25: (TK 2019) Đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc do*
B. ở nơi gặp gỡ của các luồng di cư. A. địa hình bằng phẳng, chủ yếu trồng lúa.
C. nền văn hóa đa dạng, phong phú. B. nhiều dân tộc sinh sống, diện tích đất rộng.
D. tiếp thu tinh hoa văn hóa thế giới. C. chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống.
D. diện tích đất rộng, có nhiều khoáng sản. B. quy mô dân số tăng nhanh, lao động đông.
C. thực hiện chính sách dân số, tăng tuổi thọ.
Câu 26: (2017) Nhân tố nào sau đây có tính quyết định đến sự phân bố dân cư D. dân số trẻ, nguồn lao động tăng rất nhanh.
nước ta hiện nay?*
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ. Câu 33: Thuận lợi chủ yếu của dân số đông đối với phát triển kinh tế nước ta là*
B. Tài nguyên thiên nhiên. A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng.
C. Quá trình xuất, nhập cư. B. thị trường tiêu thụ lớn, nguồn lao động trẻ nhiều.
D. Trình độ phát triển kinh tế. C. lao động nhiều kinh nghiệm, thị trường mở rộng.
D. lao động có trình độ cao nhiều, dễ thu hút đầu tư.
Câu 27: Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nước ta giảm chủ yếu do*
A. chất lượng cuộc sống thay đổi. Câu 34: Mật độ dân số nước ta có sự chênh lệch giữa các vùng chủ yếu do*
B. quy mô dân số xu hướng giảm. A. diện tích lãnh thổ, cơ sở hạ tầng, vị trí địa lí.
C. thực hiện tốt chính sách dân số. B. trình độ dân trí và mức sống dân cư, hạ tầng.
D. người trong độ tuổi sinh đẻ giảm. C. địa hình, trình độ đô thị hóa, lịch sử định cư.
D. trình độ phát triển kinh tế, nhân tố tự nhiên.
Câu 28: Ở nước ta, sự phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng lớn nhất đến việc*
A. nâng cao dân trí và đào tạo nhân lực. Câu 35: (2020) Miền núi nước ta dân cư thưa thớt chủ yếu do*
B. khai thác tài nguyên, nâng cao dân trí. A. có nhiều dân tộc ít người, sản xuất nhỏ.
C. đào tạo nhân lực, khai thác tài nguyên. B. nhiều thiên tai, công nghiệp còn hạn chế.
D. sử dụng lao động, khai thác tài nguyên. C. địa hình hiểm trở, kinh tế chậm phát triển.
D. nhiều đất dốc, giao thông còn khó khăn.
Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu làm dân số thành thị ở nước ta tăng là*
A. việc phân bố lại dân cư giữa các vùng. Câu 36: (2020) Khu vực đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc chủ yếu do*
B. sản xuất nông nghiệp đang phát triển. A. có nhiều làng nghề và các khu công nghiệp.
C. đời sống nhân dân thành thị nâng cao. B. lịch sử quần cư lâu đời, gia tăng dân số cao.
D. quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa. C. kinh tế phát triển, tự nhiên nhiều thuận lợi.
D. đất trồng tốt, sản xuất nông nghiệp trù phú.
Câu 30: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta góp
phần* Câu 37: (2020) Nước ta có tỉ lệ dân thành thị còn thấp chủ yếu do*
A. nâng cao trình độ của lao động. A. dịch vụ ít đa dạng, mức sống dân cư chưa cao.
B. giảm tỉ lệ gia tăng dân tự nhiên. B. kinh tế phát triển chậm, công nghiệp hạn chế.
C. thúc đẩy chuyển dịch lao động. C. lao động nông nghiệp nhiều, ít thay đổi nghề.
D. phát huy truyền thống sản xuất. D. trình độ đô thị hóa thấp, sức hấp dẫn còn yếu.
Câu 31: Nước ta có điều kiện thu hút đầu tư nước ngoài chủ yếu do đặc điểm nào Câu 38: (2020) Nước ta có tỉ lệ dân nông thôn còn lớn chủ yếu do*
sau đây của dân cư?* A. lao động nhiều, dịch vụ phát triển còn yếu.
A. Cơ cấu dân số vàng, số dân đông. B. ngành nghề còn ít, trồng trọt chiếm ưu thế.
B. Dân tăng nhanh, người già tăng. C. gia tăng tự nhiên còn cao, người già đông.
C. Đông, nhiều thành phần dân tộc. D. công nghiệp hóa hạn chế, đô thị hóa chậm.
D. Dân tập trung nhiều ở thành phố.
Câu 39: Việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở nông thôn nước ta chủ yếu
Câu 32: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta có sự biến đổi nhanh chóng nhằm*
chủ yếu do* A. hình thành đô thị, tăng tỉ lệ dân thành thị.
A. phát triển giáo dục và nâng cao mức sống. B. khai thác hiệu quả tài nguyên và lao động.
C. đảm bảo thực hiện chính sách chuyển cư. C. chuyên môn ngày càng cao.
D. giải quyết việc thất nghiệp, thiếu việc làm. D. lao động qua đào tạo nhiều.
Câu 40: Mục đích chủ yếu của việc điều chỉnh phân bố dân cư và lao động ở nước Câu 7: Thế mạnh nổi bật của lao động nước ta để thu hút vốn đầu tư nước ngoài là*
ta là* A. tiếp thu nhanh kĩ thuật.
A. phát huy nguồn lực, sử dụng hiệu quả nguồn lao động. B. lao động dồi dào, giá rẻ.
B. tăng nhanh số dân thành thị, nâng cao tỉ lệ dân đô thị. C. có kinh nghiệm sản xuất.
C. thực hiện chính sách dân số, giảm tỉ lệ gia tăng dân số. D. chất lượng được nâng cao.
D. tăng cường thu hút đầu tư, giải quyết vấn đề việc làm.
NỘI DUNG 9. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở
Câu 1: Về số lượng, lao động nước ta hiện nay có* nước ta hiện nay?*
A. quy mô lớn, đang giảm. A. Phân công lao động theo ngành còn chậm chuyển biến.
B. quy mô lớn, đang tăng. B. Khu vực Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong cơ cấu.
C. quy mô nhỏ, đang giảm. C. Khu vực nông – lâm – ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. quy mô nhỏ, đang tăng. D. Khu vực công nghiệp – xây dựng chiếm tỉ trọng nhỏ nhất

Câu 2: Tỉ lệ lao động ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp nước ta hiện nay* Câu 9: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay có đặc điểm
A. lớn và đang tăng. là*
B. lớn và đang giảm. A. công nghiệp có tỉ lệ lao động còn thấp.
C. nhỏ và đang tăng. B. lao động ở thành thị ngày càng gia tăng.
D. nhỏ và đang giảm. C. tập trung ở thành phần ngoài Nhà nước.
D. đang có sự chuyển dịch nhanh, mạnh mẽ.
Câu 3: Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay*
A. lớn và đang tăng. Câu 10: Trình độ lao động nước ta còn nhiều hạn chế chủ yếu do*
B. lớn và đang giảm. A. lao động tập trung nhiều ở nông thôn.
C. nhỏ và đang tăng. B. lao động thiếu tác phong công nghiệp.
D. nhỏ và đang giảm. C. công nghiệp hóa còn chậm chuyển biến.
D. công tác đào tạo chưa đáp ứng nhu cầu.
Câu 4: Lao động nước ta hiện nay*
A. chủ yếu là chưa qua đào tạo. Câu 11: Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao trình độ lao động nước ta là*
B. tập trung chủ yếu ở thành thị. A. tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm.
C. ngành công nghiệp tỉ trọng lớn. B. thúc đẩy sự phân bố lao động giữa các vùng cho hợp lí.
D. năng suất lao động tăng nhanh. C. đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động.
D. đẩy mạnh y tế nhằm nâng cao thể trạng người lao động.
Câu 5: Đâu không phải là thế mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay?*
A. Có tác phong công nghiệp, kỉ luật lao động cao. Câu 12: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ*
B. Chất lượng nguồn lao động đang được nâng lên. A. kinh nghiệm sản xuất được tích lũy qua nhiều thế hệ.
C. Lao động có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. B. các thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp. C. đa dạng hóa loại hình đào tạo, tập trung hướng nghiệp.
D. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
Câu 6: Thế mạnh nổi bật về chất lượng nguồn lao động nước ta là*
A. giá lao động tương đối rẻ. Câu 13: (2017) Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm giảm tỉ trọng nông –
B. nguồn lao động rất dồi dào. lâm – ngư nghiệp trong cơ cấu lao động của nước ta hiện nay?*
A. Cơ sở hạ tầng ngày càng được hoàn thiện.
B. Đẩy mạnh xây dựng nông thôn mới. C. phát triển kinh tế thị trường, toàn cầu hóa.
C. Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh. D. khai thác các thế mạnh, tăng trưởng kinh tế.
D. Tác động của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 20: (2020) Tỉ lệ lao động ở khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài của nước
Câu 14: (2020) Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta thay đổi chủ ta tăng nhanh chủ yếu do*
yếu do* A. kinh tế nhiều thành phần, ngành đa dạng.
A. chuyên môn hóa, nâng cao trình độ lao động. B. đẩy mạnh xuất khẩu, mở rộng thị trường.
B. công nghiệp hóa, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. hội nhập kinh tế toàn cầu, thu hút đầu tư.
C. hiện đại hóa, thu hút nguồn đầu tư nước ngoài. D. tăng sự liên kết, đẩy mạnh hợp tác quốc tế.
D. đô thị hóa, phát triển mạnh hoạt động dịch vụ.
Câu 21: Tỉ lệ lao động ở thành thị nước ta tăng lên chủ yếu do*
Câu 15: (2020) Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta thay đổi chủ A. công nghiệp hóa và đô thị hóa.
yếu do* B. kinh tế thị trường, toàn cầu hóa.
A. mở rộng sản xuất, tăng trưởng kinh tế cao. C. công nghiệp, dịch vụ phát triển.
B. kinh tế chuyển sang thị trường, hiện đại hóa. D. thu hút đầu tư, đảm bảo hạ tầng.
C. thúc đẩy liên kết kinh tế, hội nhập toàn cầu.
D. thu hút đầu tư, đẩy mạnh công nghiệp hóa. Câu 22: (2020) Tỉ lệ lao động nông thôn nước ta hiện nay giảm chủ yếu do tác động
của*
Câu 16: Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang A. tỉ suất sinh giảm, tỉ lệ người cao tuổi lớn.
các khu vực khác chủ yếu do* B. cơ giới hóa, sản xuất gắn với thị trường.
A. việc tinh giản biên chế của Nhà nước. C. công nghiệp hóa, nông nghiệp hàng hóa.
B. kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường. D. di dân tự do, mở rộng hoạt động dịch vụ.
C. quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa.
D. mở cửa, thu hút đầu tư của nước ngoài. Câu 23: (2020) Tỉ lệ lao động thành thị nước ta hiện nay tăng lên chủ yếu do*
A. mật độ dân số cao, lao động trẻ đông đảo.
Câu 17: Nguyên nhân cơ bản dẫn tới sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành B. đẩy mạnh công nghiệp hóa, mở rộng đô thị.
phần kinh tế ở nước ta là* C. phát triển hoạt động dịch vụ, hiện đại hóa.
A. đa dạng hình thức sở hữu, hình thức tổ chức sản xuất. D. xây dựng khu chế xuất, thu hút vốn đầu tư.
B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và đô thị hóa.
C. tăng cường liên kết quốc tế, thu hút đầu tư nước ngoài. Câu 24: (2020) Tỉ lệ lao động thành thị nước ta hiện nay còn thấp chủ yếu do*
D. chất lượng cuộc sống nâng cao, quá trình xuất nhập cư. A. có nhiều đô thị nhỏ, dịch vụ chậm phát triển.
B. công nghiệp hóa chậm, kinh tế còn hạn chế.
Câu 18: (2020) Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi chủ C. nguồn đầu tư chưa nhiều, ít có khu chế xuất.
yếu do* D. đô thị hóa hạn chế, điều kiện sống chưa tốt.
A. toàn cầu hóa, kinh tế chuyển sang thị trường.
B. công nghiệp hóa, đa dạng hoạt động dịch vụ. Câu 25: (2017) Năng suất lao động xã hội của nước ta còn thấp, chủ yếu nhất do*
C. đô thị hóa, đẩy mạnh việc hội nhập toàn cầu. A. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
D. mở rộng sản xuất, thu hút đầu tư nước ngoài. B. phân bố lao động không đều.
C. cơ cấu kinh tế chậm thay đổi.
Câu 19: (2020) Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi chủ D. trình độ lao động chưa cao.
yếu do*
A. đẩy mạnh công nghiệp hóa, thu hút đầu tư. Câu 26: Phân công lao động xã hội theo ngành kinh tế của nước ta còn chậm
B. tăng cường hiện đại hóa, mở rộng dịch vụ. chuyển biến chủ yếu do*
A. thành phần kinh tế chưa đa dạng, thu hút đầu tư chậm.
B. năng suất lao động và trình độ phát triển kinh tế thấp. A. phân bố lại dân cư, nguồn lao động.
C. chất lượng lao động thấp và phân bố còn chưa hợp lí. B. hạn chế thất nghiệp, thiếu việc làm.
D. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, quy mô đô thị nhỏ. C. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
D. mở rộng, đa dạng loại hình đào tạo.
Câu 27: Năng suất lao động nông nghiệp nước ta ngày càng tăng chủ yếu do*
A. tăng cường cơ giới hoá và hiện đại hóa tư liệu sản xuất. Câu 34: Để giúp lao động tham gia vào các đơn vị sản xuất dễ dàng, nước ta cần*
B. đa dạng hoạt động sản xuất và lao động làm việc cần cù. A. đa dạng hoạt động kinh tế.
C. tăng cường cơ giới hóa và đa dạng hóa ngành sản xuất. B. đầu tư dây chuyền sản xuất.
D. có nhiều kinh nghiệm và truyền thống sản xuất lâu đời C. nâng cao chất lượng đào tạo.
D. phân bố lại nguồn lao động.
Câu 28: Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những
năm gần đây chủ yếu do Câu 35: Giải pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp cho lao động thành
A. chuyển dịch hợp lí cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ. thị nước ta là*
B. năng suất lao động xã hội ngày càng được nâng cao. A. xây dựng nhiều nhà máy lớn.
C. chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao. B. phân bố lại dân cư và lao động.
D. cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật, quá trình Đổi mới. C. phát triển công nghiệp, dịch vụ.
D. tăng cường xuất khẩu lao động.
Câu 29: Trong phương hướng giải quyết việc làm, cần đa dạng hóa các hoạt động
sản xuất, chú ý đến hoạt động của ngành* Câu 36: Giải pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm cho lao độngnông
A. nông nghiệp. thôn nước ta là*
B. công nghiệp. A. nâng cao chất lượng lao động.
C. dịch vụ. B. mở rộng sản xuất đồ thủ công.
D. thủ công nghiệp. C. đa dạng hóa hoạt động sản xuất.
D. phát triển nông nghiệp hàng hóa.
Câu 30: So với tỉ lệ thất nghiệp, tỉ lệ thiếu việc làm nước ta hiện nay*
A. cao hơn, chủ yếu ở thành thị. Câu 37: Ở nước ta, việc làm là một vấn đề gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do*
B. cao hơn, chủ yếu ở nông thôn. A. kinh tế chậm phát triển, gia tăng tự nhiên còn cao.
C. thấp hơn, chủ yếu ở thành thị. B. gia tăng dân số cao, giáo dục đào tạo còn hạn chế.
D. thấp hơn, chủ yếu ở nông thôn. C. giáo dục đào tạo còn hạn chế, người lao động nhiều.
D. quy mô dân số lớn, trình độ phát triển kinh tế thấp.
Câu 31: Biểu hiện chủ yếu chứng tỏ việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở
nước ta là* Câu 38: Tỉ lệ thiếu việc làm ở nước ta hiện nay vẫn còn cao chủ yếu do*
A. lực lượng lao động có trình độ cao còn ít. A. sản xuất mang tính mùa vụ, công cụ lạc hậu.
B. phần lớn lao động sản xuất nông nghiệp. B. dân cư nông thôn tăng, công nghiệp hạn chế.
C. tỉ lệ người thiếu việc làm, thất nghiệp cao. C. lao động đông, kinh tế còn chậm chuyển dịch.
D. lao động còn thiếu tác phong công nghiệp D. đẩy mạnh đô thị hóa, đất nông nghiệp thu hẹp.
Câu 32: Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn nông thôn vì* Câu 39: Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao chủ yếu do*
A. chất lượng lao động thành thị chưa cao. A. tính mùa vụ của nông nghiệp, cơ cấu ngành chưa đa dạng.
B. lao động tập trung chủ yếu ở thành thị. B. lao động có chất lượng thấp, các nghề phụ kém phát triển.
C. dân nông thôn đổ ra thành thị tìm việc. C. thu nhập lao động thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
D. đặc trưng hoạt động kinh tế mỗi khu vực. D. cơ sở hạ tầng nông thôn, nhất là giao thông kém phát triển.
Câu 33: Nước ta đang đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động chủ yếu nhằm*
Câu 40: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng Câu 7: Đô thị thời Pháp thuộc ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây?*
tăng là do* A. Hệ thống đô thị có cơ sở để mở rộng.
A. việc đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn. B. Dân số ít, cơ sở hạ tầng còn nghèo nàn.
B. việc thực hiện tốt chính sách dân số nông thôn. C. Chức năng chính là hành chính, quân sự.
C. xu hướng chuyển cư từ nông thôn lên thành thị. D. Các tỉnh, huyện lị thường có quy mô nhỏ.
D. chất lượng lao động nông thôn đã được nâng lên.
NỘI DUNG 10. ĐÔ THỊ HÓA Câu 8: Thời Pháp thuộc, hệ thống đô thị của nước ta không có cơ sở mở rộng chủ
Câu 1: Đâu được xem là đô thị đầu tiên ở Việt Nam?* yếu do*
A. Cổ Loa. A. cơ sở hạ tầng nghèo nàn.
B. Phú Xuân. B. các đô thị có quy mô nhỏ.
C. Phố Hiến. C. dân cư phân bố không đều.
D. Hội An. D. công nghiệp chưa phát triển.

Câu 2: Các đô thị thời Pháp thuộc ở nước ta có chức năng chủ yếu là* Câu 9: Giai đoạn Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến năm 1954, quá trình đô thị
A. thương mại, du lịch. hóa ở nước ta*
B. hành chính, quân sự. A. diễn ra nhanh, các đô thị được nâng cấp.
C. du lịch, công nghiệp. B. diễn ra nhanh, nhiều đô thị lớn xuất hiện.
D. công nghiệp, hành chính. C. các đô thị được mở rộng, nhiều đô thị mới.
D. diễn ra chậm, đô thị không thay đổi nhiều.
Câu 3: Năm 2006, vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là*
A. Tây Nguyên. Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta từ năm 1954 – 1975?*
B. Đông Nam Bộ. A. Từ năm 1965 - 1972, quá trình đô thị hóa chững lại.
C. Đồng bằng sông Hồng. B. Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ ở hai miền.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Ở miền Bắc, đô thị hóa nhằm phục vụ chiến tranh.
D. Ở miền Nam, đô thị hóa gắn với công nghiệp hóa.
Câu 4: Năm 2006, vùng có số dân đô thị đông nhất nước ta là*
A. Đông Nam Bộ. Câu 11: Đô thị hóa ở nước ta từ năm 1975 đến nay*
B. Đồng bằng sông Hồng. A. chưa có chuyển biến, cơ sở hạ tầng ở mức độ thấp.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. chưa có chuyển biến, cơ sở hạ tầng không phát triển.
D. Đồng bằng sông Cửu Long. C. chuyển biến khá tích cực, cơ sở hạ tầng rất hiện đại.
D. chuyển biến khá tích cực, cơ sở hạ tầng ở mức độ thấp.
Câu 5: Loại hình đô thị chủ yếu ở nước ta là*
A. thành phố. Câu 12: Quá trình đô thị hóa của nước ta hiện nay có đặc điểm là*
B. thị xã. A. diễn ra nhanh, tỉ lệ dân thành thị tăng.
C. thị trấn. B. trình độ cao, chuyển biến khá tích cực.
D. huyện. C. tỉ lệ dân thành thị giảm, trình độ thấp.
D. phân bố đô thị không đều, diễn ra chậm.
Câu 6: Căn cứ vào cấp độ quản lí, Hà Nội là*
A. đô thị trực thuộc Trung ương. Câu 13: Đô thị nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?*
B. đô thị trực thuộc tỉnh. A. Chủ yếu là các thị xã và thành phố.
C. đô thị đặc biệt. B. Số lượng tăng, Đông Nam Bộ ít đô thị.
D. đô thị loại 1. C. Tập trung ở Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Có sự phân bố không đều giữa các vùng.
Câu 14: Các đô thị nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?* A. có khả năng tạo ra nhiều việc làm.
A. Dân đông, tỉ lệ thiếu việc làm cao. B. hầu hết là các trung tâm du lịch lớn.
B. Có sức hút với đầu tư ngoài nước. C. có tổng số dân lớn hơn ở nông thôn.
C. Đóng góp chính vào GDP cả nước. D. chỉ tập trung hoạt động công nghiệp.
D. Có khả năng tạo ra nhiều việc làm.
Câu 22: (2021) Các đô thị nước ta hiện nay*
Câu 15: Các đô thị nước ta hiện nay có đặc điểm là* A. chỉ phát triển các hoạt động dịch vụ.
A. hầu hết có quy mô lớn. B. hầu hết đều có chức năng cảng biển.
B. cơ sở hạ tầng rất hiện đại. C. đều là các trung tâm du lịch khá lớn.
C. phân bố đồng đều cả nước. D. tập trung nhiều lao động có kĩ thuật.
D. nhiều đô thị được nâng loại.
Câu 23: Trình độ đô thị hóa ở nước ta thấp, biểu hiện rõ nhất ở*
Câu 16: Các thành phố, thị xã nước ta hiện nay không có* A. chức năng chính là hành chính.
A. hoạt động phi nông nghiệp phát triển. B. khả năng mở rộng địa giới thấp.
B. chiếm phần lớn dân số của cả nước. C. quy mô đô thị nhỏ và trung bình.
C. sử dụng nhiều lao động có trình độ. D. cơ sở hạ tầng còn nhiều hạn chế.
D. tạo động lực cho tăng trưởng kinh tế.
Câu 24: (2017) Số dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ
Câu 17: (TK 2019) Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện yếu do nguyên nhân nào sau đây?*
nay?* A. Tác động của hội nhập kinh tế toàn cầu.
A. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi. B. Tác động của quá trình công nghiệp hóa.
B. Số đô thị giống nhau ở các vùng. C. Ở đô thị có cơ sở hạ tầng ngày càng tốt.
C. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn. D. Ở đô thị dễ kiếm việc làm có thu nhập.
D. Trình độ đô thị hóa còn rất thấp.
Câu 25: Mạng lưới đô thị nước ta hiện nay được phân chia dựa trên các tiêu chí
Câu 18: (2018) Phát biểu nào sau đây không đúng về đô thị hóa nước ta?* chính nào sau đây?*
A. Tỉ lệ dân đô thị có xu hướng tăng. A. Mật độ dân số, diện tích, thu nhập bình quân, chức năng.
B. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm. B. Thu nhập bình quân, số dân, mức độ tập trung công nghiệp.
C. Trình độ đô thị hóa chưa cao. C. Diện tích, tỉ lệ dân phi nông nghiệp, trình độ cơ sở hạ tầng.
D. Phân bố đô thị đồng đều cả nước. D. Số dân, chức năng, mật độ dân số, tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
Câu 19: (TK 2021) Các đô thị ở nước ta hiện nay* Câu 26: Tác động lớn nhất của đô thị hóa ở nước ta là*
A. chủ yếu là kinh tế nông nghiệp. A. chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế, giảm chênh lệch vùng miền.
B. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao. B. tạo động lực tăng trưởng; tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ.
C. có thị trường tiêu thụ đa dạng. C. giải quyết việc làm, hạn chế tình trạng ô nhiễm môi trường.
D. tập trung đa số dân cư cả nước. D. tăng khả năng thu hút đầu tư, đảm bảo an ninh trật tự xã hội.
Câu 20: (2021) Các đô thị nước ta hiện nay* Câu 27: Tác động chủ yếu của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là*
A. chỉ quan tâm đến hoạt động du lịch. A. chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, ô nhiễm môi trường.
B. có sức hút đối với các nguồn đầu tư. B. tạo ra nhiều việc làm và tăng thu nhập người lao động.
C. hầu hết đều phân bố ở dọc ven biển. C. mất an ninh trật tự xã hội, giảm chất lượng cuộc sống.
D. đều là các trung tâm công nghiệp lớn. D. dễ dàng thu hút vốn đầu tư, tăng chất lượng lao động.
Câu 21: (2021) Các đô thị nước ta hiện nay* Câu 28: Trình độ đô thị hóa của nước ta còn thấp so với thế giới chủ yếu do*
A. cơ sở hạ tầng thiếu đồng bộ. Câu 35: (2020) Đô thị nước ta có khả năng tạo ra nhiều việc làm cho người lao
B. đô thị hóa diễn ra còn muộn. động chủ yếu do*
C. nguồn lực phát triển hạn chế. A. có nhiều nhà đầu tư với năng lực vốn lớn.
D. dân cư tập trung ở nông thôn. B. hoạt động công nghiệp, dịch vụ phát triển.
C. tập trung số lượng lớn lao động có trình độ.
Câu 29: (2020) Cơ sở hạ tầng ở đô thị nước ta hiện nay ngày càng được hoàn D. cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông hiện đại.
thiện chủ yếu do*
A. hợp tác quốc tế, chuyển giao về công nghệ. Câu 36: (2020) Đô thị nước ta có sức hút đối với đầu tư chủ yếu do*
B. kinh tế phát triển, có nhiều nguồn đầu tư. A. dân đông, nhiều lao động kĩ thuật, hạ tầng tốt.
C. có lao động kĩ thuật, đẩy nhanh đô thị hóa. B. có khả năng mở rộng, thu hút nhiều lao động.
D. quy mô dân số lớn, mức sống dân cư cao. C. giao thông thuận lợi, có khả năng liên kết cao.
D. thị trường rộng, dân trí cao, sản xuất đa dạng.
Câu 30: Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay chuyển dịch tích cực chủ yếu do*
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ. Câu 37: (2020) Đô thị hóa nước ta tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu
B. hiện đại hóa nông thôn và tăng dịch vụ. do*
C. hình thành và phát triển khu công nghiệp. A. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
D. sự phát triển kinh tế và công nghiệp hóa. B. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.
C. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
Câu 31: (2020) Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chưa nhanh chủ yếu do* D. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
A. dân cư chủ yếu ở nông thôn, người già nhiều.
B. nông thôn rộng, nông nghiệp còn quan trọng. Câu 38: (2020) Đô thị nước ta có sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo các ngành
C. thiếu nguồn đâu tư, nhiều đô thị quy mô nhỏ. kinh tế rõ rệt chủ yếu do*
D. kinh tế còn hạn chế, công nghiệp hóa chậm. A. công nghiệp phát triển, dịch vụ mở rộng.
B. ngành nghề đa dạng, cơ sở hạ tầng khá tốt.
Câu 32: (2020) Trình độ đô thị hóa của nước ta hiện nay chưa cao chủ yếu do* C. tăng cường hợp tác, liên kết với các nước.
A. lao động tự do nhiều, tỉ lệ thất nghiệp còn cao. D. hấp dẫn đầu tư, có lao động kĩ thuật đông.
B. mật độ dân số cao, các nguồn đầu tư chưa tốt.
C. sản xuất còn chậm hiện đại hóa, ngành nghề ít. Câu 39: Mạng lưới đô thị nước ta khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự khác
D. công nghiệp hóa chậm, kinh tế nhiều hạn chế. nhau về*
A. cơ sở hạ tầng và phân bố nguồn lao động.
Câu 33: Tỉ lệ dân thành thị nước ta có sự chênh lệch giữa các vùng miền chủ yếu B. phân bố dân cư, trình độ phát triển kinh tế.
do* C. phân bố các hoạt động công nghiệp, dịch vụ.
A. thuận lợi về điều kiện tự nhiên khác nhau. D. quy hoạch phát triển đô thị, phân bố dân cư.
B. không đồng đều về số dân, mật độ dân cư.
C. trình độ công nghiệp hóa có sự khác nhau. Câu 40: Mức độ đô thị hóa ở vùng núi nước ta thường thấp hơn đồng bằng chủ yếu
D. lịch sử khai thác, phát triển sớm hay muộn. do có*
A. quá trình công nghiệp hóa diễn ra muộn, số dân ít.
Câu 34: (2020) Đô thị nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu B. địa hình khó khăn cho xây dựng đô thị, số dân ít.
do C. chất lượng cuộc sống thấp, cơ sở hạ tầng hạn chế.
A. có sức hút với đầu tư trong, ngoài nước. D. trình độ phát triển kinh tế - xã hội thấp, thưa dân.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng khá tốt. NỘI DUNG 11. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
C. thị trường tiêu thụ rộng, mức sống cao. Câu 1: Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta, có vai trò ngày
D. quy mô dân số lớn, có lao động kĩ thuật. càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là*
A. kinh tế Nhà nước. Câu 8: So với yêu cầu phát triển đất nước hiện nay, quá trình chuyển dịch cơ cấu
B. kinh tế tư nhân. ngành kinh tế nước ta diễn ra*
C. kinh tế ngoài Nhà nước. A. tích cực, nhanh, đáp ứng yêu cầu phát triển.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. B. chậm, chưa đúng hướng và yêu cầu phát triển.
C. nhanh nhưng chưa đáp ứng yêu cầu phát triển.
Câu 2: (TK 2017) Các loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta từ Đổi mới đến nay D. đúng hướng, chưa đáp ứng yêu cầu phát triển.
là*
A. thương mại, viễn thông. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu khu vực III
B. bưu chính, giao thông vận tải. (dịch vụ) ở nước ta?*
C. viễn thông, tư vấn đầu tư. A. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời.
D. giao thông vận tải, thương mại. B. Đã có bước tăng trưởng một số mặt.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ổn định.
Câu 3: (2017) So với yêu cầu phát triển đất nước trong giai đoạn hiện nay, tốc độ D. Dịch vụ về đô thị tăng trưởng nhanh.
chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta diễn ra*
A. còn chậm nhưng đáp ứng được. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước
B. khá nhanh nhưng chưa đáp ứng. ta?*
C. còn chậm và còn chưa đáp ứng được. A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. khá nhanh và đã đáp ứng được. B. Quản lí các ngành và lĩnh vực then chốt.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
Câu 4: Biểu hiện chủ yếu của một nền kinh tế tăng trưởng bền vững là* D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
A. cơ cấu giữa các ngành, thành phần kinh tế, vùng lãnh thổ hợp lí.
B. cơ cấu giữa các ngành và thành phần kinh tế hợp lí, phân bố rộng. Câu 11: Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta đã hình
C. cơ cấu ngành và vùng lãnh thổ hợp lí, kinh tế Nhà nước chủ đạo. thành*
D. cơ cấu thành phần kinh tế và vùng lãnh thổ hợp lí, dịch vụ phát triển. A. công nghiệp chế biến, vùng động lực tăng trưởng kinh tế.
B. các vùng chuyên canh, khu công nghiệp và khu chế xuất.
Câu 5: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế khu vực I ở nước ta diễn ra theo hướng* C. khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, viễn thông.
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản. D. vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. tăng tỉ trọng thủy sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực. Câu 12: Cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay*
D. tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thủy sản. A. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh.
B. nông nghiệp có tỉ trọng lớn nhất.
Câu 6: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế khu vực II ở nước ta diễn ra theo hướng* C. chuyển dịch theo hướng tích cực.
A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác. D. hoàn toàn đáp ứng được yêu cầu.
B. giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.
C. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm công nghiệp chế biến. Câu 13: (2021) Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay*
D. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm công nghiệp khai thác. A. làm gia tăng tỉ trọng công nghiệp.
B. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh.
Câu 7: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp ở nước ta chuyển đổi theo hướng* C. theo hướng mở rộng khu chế xuất.
A. tỉ trọng sản phẩm trung bình tăng, sản phẩm chất lượng thấp giảm. D. làm tăng cao tỉ trọng nông nghiệp.
B. tỉ trọng sản phẩm trung bình giảm, sản phẩm chất lượng thấp tăng.
C. tỉ trọng các sản phẩm cao cấp tăng, sản phẩm chất lượng thấp giảm. Câu 14: (2021) Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay*
D. tỉ trọng các sản phẩm cao cấp giảm, các sản phẩm trung bình tăng. A. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh.
B. làm tăng cao tỉ trọng nông nghiệp.
C. đang theo hướng công nghiệp hóa. Câu 21: (2018) Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta
D. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp. hiện nay?*
A. Đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 15: (2017) Biểu hiện của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là* B. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành trong GDP diễn ra rất nhanh.
A. các vùng sản xuất chuyên canh được mở rộng. C. Tỉ trọng các ngành nông – lâm – ngư nghiệp tăng qua các năm.
B. phát triển nhiều khu công nghiệp tập trung. D. Đáp ứng hoàn toàn nhu cầu phát triển của đất nước hiện nay.
C. các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành.
D. tăng tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng. Câu 22: Sự tham gia của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước
ngoài trong nền kinh tế nước ta là biểu hiện của*
Câu 16: (2017) Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo A. đa dạng hình thức sở hữu.
hướng* B. chuyển dịch ngành kinh tế.
A. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp. C. phân hóa lãnh thổ sản xuất.
B. đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp. D. mở cửa và hội nhập quốc tế.
C. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. Câu 23: (TK 2021) Tỉ lệ công nghiệp trong cơ cấu kinh tế theo ngành nước ta tăng
lên là biểu hiện của*
Câu 17: (TK 2019) Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu A. sự phát triển nền kinh tế.
ngành kinh tế nước ta hiện nay?* B. sự mở rộng nông nghiệp.
A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. C. việc tăng trưởng dịch vụ.
B. Nhà nước quản lí các ngành then chốt. D. cơ cấu kinh tế đa dạng.
C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước.
D. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa. Câu 24: Sự phân hóa lãnh thổ sản xuất ở nước ta là biểu hiện của*
A. liên kết sản xuất các vùng.
Câu 18: (2018) Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế B. mở rộng các vùng sản xuất.
của nước ta hiện nay?* C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế.
B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
C. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí. Câu 25: Việc hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế ở nước ta là biểu hiện
D. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng. của*
A. quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 19: (2018) Biểu hiện của sự chuyển dịch lãnh thổ kinh tế ở nước ta là?* B. việc tăng cường hội nhập với quốc tế.
A. Các khu công nghiệp tập trung, vùng chuyên canh được hình thành. C. thành phần kinh tế ngày càng đa dạng.
B. Nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực. D. sự đa dạng hóa, đa phương hóa hợp tác.
C. Tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt. Câu 26: Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí giữa các ngành, thành phần kinh tế và vùng
lãnh thổ ở nước ta chủ yếu nhằm*
Câu 20: (TK 2018) Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước A. thúc đẩy tốc độ tăng trưởng kinh tế.
ta?* B. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa.
A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững.
B. Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu. D. nâng sức cạnh tranh và thu hút đầu tư.
C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. Câu 27: Trong ngành trồng trọt nước ta, xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực,
tăng tỉ trọng cây công nghiệp chủ yếu nhằm*
A. phát huy lợi thế tự nhiên. C. lao động dồi dào và tăng hàng năm.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế. D. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh.
C. chuyên môn hóa sản xuất.
D. thúc đẩy sản xuất hàng hóa. Câu 34: Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta hiện nay chủ yếu do*
A. nguồn đầu tư tăng, hội nhập quốc tế sâu.
Câu 28: (2019) Việc đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp của nước ta chủ yếu B. hạ tầng hoàn thiện, nhu cầu dân cư tăng.
nhằm* C. sản xuất phát triển, chất lượng sống tăng.
A. khai thác thế mạnh về tự nhiên. D. dân đông và tăng nhanh, mở rộng đô thị.
B. góp phần phát triển xuất khẩu.
C. tận dụng thế mạnh lao động. Câu 35: Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nước ta là*
D. đáp ứng nhu cầu thị trường. A. sử dụng tốt lao động, dễ hội nhập quốc tế.
B. phù hợp với điều kiện kinh tế của đất nước.
Câu 29: Thành phần kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước C. tận dụng thế mạnh về tự nhiên và lao động.
ta hiện nay chủ yếu do* D. thích nghi thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
A. chi phối phát triển các thành phần khác.
B. quản lí nhiều ngành, GDP hàng năm lớn. Câu 36: Mục đích chủ yếu của việc hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế
C. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. là*
D. quản lí ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt. A. tăng trưởng kinh tế, giải quyết việc làm.
B. nâng cao đời sống, khai thác thế mạnh.
Câu 30: (2019) Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước C. hội nhập quốc tế và nâng cao đời sống.
ta là* D. tăng trưởng kinh tế, hội nhập quốc tế.
A. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực.
B. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế. Câu 37: Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do*
C. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên. A. mở rộng sản xuất, tăng trưởng kinh tế cao.
D. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước. B. kinh tế chuyển sang thị trường, hiện đại hóa.
C. thúc đẩy liên kết kinh tế, hội nhập toàn cầu.
Câu 31: (2019) Nhân tố chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế D. thu hút đầu tư, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
nước ta hiện nay là*
A. thị trường tiêu thụ rộng, có nhu cầu lớn. Câu 38: Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta thay đổi do tác động chủ yếu của*
B. tài nguyên thiên nhiên dồi dào, đa dạng. A. mở rộng sản xuất, thu hút đầu tư.
C. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá. B. công nghiệp hóa, dịch vụ đa dạng.
D. nguồn lao động đông đảo, trình độ cao. C. đô thị hóa, đẩy mạnh toàn cầu hóa.
D. hội nhập quốc tế, kinh tế thị trường.
Câu 32: (2019) Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm*
A. sử dụng tốt nguồn lao động, tạo việc làm. Câu 39: Lãnh thổ nước ta có sự phân hóa sản xuất giữa các vùng chủ yếu do*
B. tận dụng tối đa các nguồn vốn khác nhau. A. cơ sở kĩ thuật và hạ tầng giữa các vùng.
C. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sản. B. sự phân bố dân cư và lực lượng lao động.
D. tăng hiệu quả đầu tư, phù hợp thị trường. C. chuyển dịch cơ cấu và phát huy thế mạnh.
D. phân hóa nguồn lực tài nguyên thiên nhiên.
Câu 33: (TK 2020) Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta chuyển
biến rõ rệt chủ yếu do* Câu 40: Biện pháp chủ yếu để tăng hiệu quả đầu tư trong sản xuất công nghiệp ở
A. chuyển sang nền kinh tế thị trường. nước ta hiện nay là*
B. thúc đẩy sự phát triển công nghiệp. A. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
B. chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm.
C. chuyển dịch cơ cấu sản phẩm, chú ý sản phẩm chất lượng cao. B. quá trình công nghiệp hóa.
D. mở rộng hợp tác quốc tế, đầu tư ngành công nghiệp chế biến. C. đẩy mạnh việc quảng canh.
NỘI DUNG 13. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 1: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta có đặc điểm là*
A. tăng tỉ trọng cây lương thực. Câu 8: Năng suất lúa của nước ta ngày càng tăng chủ yếu do*
B. giảm tỉ trọng cây công nghiệp. A. tích cực cải tạo đất, thay giống.
C. cây lương thực có tỉ trọng lớn nhất. B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
D. cây công nghiệp có tỉ trọng nhỏ nhất. C. thủy lợi, phòng chống thiên tai.
D. khai hoang đất, phòng sâu bệnh.
Câu 2: (2019) Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành trồng trọt nước ta hiện
nay?* Câu 9: Sản lượng lương thực cả năm của nước ta tăng mạnh chủ yếu do*
A. Sản phẩm đã được xuất khẩu. A. thâm canh, năng suất tăng.
B. Cơ cấu cây trồng có thay đổi. B. mở rộng diện tích đất trồng.
C. Có trình độ lao động rất cao. C. đa dạng thị trường xuất khẩu.
D. Ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật. D. hình thành vùng trọng điểm.

Câu 3: (2021) Cây lương thực ở nước ta hiện nay* Câu 10: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước không phải do*
A. tạo được các sản phẩm xuất khẩu. A. có đất phù sa màu mỡ.
B. chỉ phân bố ở khu vực đồng bằng. B. trình độ thâm canh cao.
C. chủ yếu là cây lúa gạo và lúa mì. C. mật độ dân số cao nhất.
D. hầu hết để phục vụ cho chăn nuôi. D. có truyền thống sản xuất.

Câu 4: Sản xuất lương thực của nước ta hiện nay* Câu 11: Yếu tố nào sau đây để Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lương thực
A. có diện tích gieo trồng lúa tăng mạnh. lớn nhất cả nước?*
B. áp dụng rộng rãi mô hình quảng canh. A. Năng suất lúa.
C. có nhiều thay đổi trong cơ cấu mùa vụ. B. Diện tích đất trồng.
D. chưa đảm bảo về an ninh lương thực. C. Trình độ thâm canh.
D. Truyền thống sản xuất.
Câu 5: Mục đích chủ yếu của việc sản xuất lương thực ở nước ta là*
A. giải quyết vấn đề việc làm. Câu 12: Nước ta có điều kiện phát triển cây lương thực chủ yếu do có*
B. tạo nguồn hàng xuất khẩu. A. nhiệt ẩm dồi dào, đất phù sa màu mỡ.
C. cung cấp thức ăn chăn nuôi. B. đất phù sa, nhân dân giàu kinh nghiệm.
D. đảm bảo an ninh lương thực. C. nguồn nước dồi dào, diện tích rộng lớn.
D. diện tích đất trồng lớn, nhiều giống tốt.
Câu 6: Đảm bảo an ninh lương thực là cơ sở để*
A. thay đổi cơ cấu mùa vụ. Câu 13: Để nâng cao hệ số sử dụng đất trồng lúa ở nước ta hiện nay, giải pháp nào
B. đa dạng hóa nông nghiệp. sau đây là cơ bản nhất?*
C. mở rộng diện tích sản xuất. A. Đưa nhiều giống năng suất cao vào sản xuất.
D. áp dụng rộng rãi thâm canh. B. Đẩy mạnh khai hoang mở rộng đất canh tác.
C. Phát triển thủy lợi nhằm đảm bảo nước tưới.
Câu 7: Diện tích gieo trồng lúa nước ta có xu hướng giảm thời gian gần đây D. Chủ động phòng chống thiên tai và sâu bệnh.
không phải do*
A. ảnh hưởng của đô thị hóa. Câu 14: Giải pháp chủ yếu để thúc đẩy sản xuất lương thực theo hướng hàng hóa ở
nước ta hiện nay là*
A. áp dụng kĩ thuật, xây dựng thương hiệu. C. được trồng theo hướng tập trung.
B. phòng chống sâu bệnh, lai tạo giống tốt. D. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.
C. đẩy mạnh thâm canh, mở rộng diện tích.
D. phát triển thủy lợi, đẩy mạnh xuất khẩu. Câu 22: (2021) Cây ăn quả ở nước ta hiện nay*
A. tạo được các sản phẩm xuất khẩu.
Câu 15: Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta là* B. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.
A. chè, bông. C. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi.
B. điều, dừa. D. chủ yếu là có nguồn gốc ôn đới.
C. cà phê, đay.
D. thuốc lá, lạc. Câu 23: Nước ta có điều kiện đa dạng cơ cấu cây công nghiệp chủ yếu do có*
A. địa hình phân bậc, nhiều giống.
Câu 16: Cây công nghiệp hàng năm ở nước ta là* B. thị trường đa dạng, có đất feralit.
A. cà phê, điều. C. có mùa đông lạnh, nhiệt dồi dào.
B. hồ tiêu, bông. D. khí hậu phân hóa, đất thích hợp.
C. cói, dâu tằm.
D. mía, cao su. Câu 24: Ở nước ta, cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở vùng núi, trung du
chủ yếu do có*
Câu 17: Các vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là* A. truyền thống sản xuất.
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. B. công nghiệp chế biến.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng. C. địa hình, đất phù hợp.
C. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. chính sách phát triển.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 25: Nhân tố chủ yếu dẫn đến sự khác nhau về phân bố cây chè và cao su ở
Câu 18: Sản xuất cây công nghiệp của nước ta hiện nay* nước ta là*
A. không trồng được các cây cận nhiệt. A. khí hậu.
B. có sự phân hóa sản xuất giữa các vùng. B. đất đai.
C. chủ yếu là cây công nghiệp hàng năm. C. nguồn nước.
D. chưa hình thành các vùng chuyên canh. D. địa hình.
Câu 19: Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay* Câu 26: Khó khăn chủ yếu đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. tập trung ở đồng bằng, ven biển. là*
B. trồng được trên đất xám bạc màu. A. thời tiết thất thường, nhiều thiên tai.
C. chỉ có cây công nghiệp nhiệt đới. B. thị trường thế giới có nhiều biến động.
D. chưa có mặt hàng xuất khẩu chủ lực. C. đất đai bị xâm thực, xói mòn, bạc màu.
D. thiếu lao động có trình độ chuyên môn.
Câu 20: (2021) Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay*
A. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng. Câu 27: Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta đóng vai trò quan trọng hơn cây công
B. chỉ phân bố trên các cao nguyên. nghiệp hàng năm chủ yếu do*
C. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt. A. lao động dồi dào.
D. tạo được các sản phẩm xuất khẩu. B. có lợi thế tự nhiên.
C. năng suất cao hơn.
Câu 21: (2021) Cây công nghiệp hàng năm ở nước ta hiện nay* D. giá trị sản xuất lớn.
A. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi.
B. phần lớn có nguồn gốc cận nhiệt. Câu 28: Để nâng cao sức cạnh tranh cho sản phẩm cây công nghiệp nước ta cần*
A. áp dụng mô hình nông – lâm. D. lợn, gia cầm.
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
C. phát triển công nghiệp chế biến. Câu 35: (TK 2021) Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay*
D. mở rộng, đa dạng hóa thị trường. A. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo.
Câu 29: (2018) Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây C. có hiệu quả cao và luôn ổn định.
công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở nước ta là* D. chỉ sử dụng giống năng suất cao.
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân. Câu 36: (2019) Phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi nước ta hiện nay?*
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao. A. Cơ sở thức ăn đã đảm bảo hơn.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành. B. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu.
C. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Câu 30: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở nước ta D. Sản xuất theo hướng hàng hóa.
là*
A. tạo nguyên liệu cho công nghiệp, xuất khẩu. Câu 37: (2019) Phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi bò ở nước ta hiện
B. khai thác thế mạnh, tạo sản phẩm hàng hóa. nay?*
C. đa dạng cơ cấu cây trồng, bảo vệ môi trường. A. Chuồng trại đã được đầu tư.
D. giải quyết việc làm, nâng cao chất lượng sống. B. Lao động nhiều kinh nghiệm.
C. Nguồn thức ăn ngày càng tốt.
Câu 31: Ý nghĩa xã hội của việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta là* D. Sản phẩm chủ yếu xuất khẩu.
A. tạo nguồn hàng xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. góp phần phân bố lại dân cư và lao động. Câu 38: (TK 2018) Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay
C. tạo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. là*
D. khai thác hiệu quả tài nguyên đất, khí hậu. A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
Câu 32: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp để xuất C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
khẩu ở nước ta là* D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
A. đẩy mạnh hợp tác, nâng cao vị thế đất nước.
B. tăng hiệu quả kinh tế, sử dụng tốt tài nguyên. Câu 39: Ngành chăn nuôi gia súc ăn cỏ của nước ta hiện nay*
C. đáp ứng nhu cầu thị trường, thu hút ngoại tệ. A. chủ yếu phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
D. đổi mới công nghệ, giải quyết vấn đề việc làm. B. có số lượng đàn bò lớn hơn đàn trâu.
C. tập trung phát triển ở các đồng bằng.
Câu 33: Giải pháp chủ yếu để thúc đẩy sản xuất cây công nghiệp theo hướng hàng D. chưa chăn nuôi hình thức công nghiệp.
hóa ở nước ta hiện nay là*
A. đẩy mạnh chuyên môn hóa, gắn với chế biến và dịch vụ. Câu 40: Ngành chăn nuôi gia cầm nước ta hiện nay*
B. tăng năng suất, mở rộng vùng chuyên canh, lai tạo giống. A. chưa tiến lên sản xuất hàng hóa.
C. tăng diện tích, xây dựng thương hiệu, đa dạng thị trường. B. phát triển mạnh ở vùng trung du.
D. đa dạng sản phẩm, áp dụng thâm canh, sản xuất tập trung. C. tổng đàn có xu hướng tăng mạnh.
D. cung cấp ¾ sản lượng thịt các loại.
Câu 34: Nguồn cung cấp thịt chủ yếu của nước ta đến từ*
A. lợn, bò. Câu 41: Ngành chăn nuôi lợn của nước ta*
B. bò, trâu. A. tập trung ở các đồng bằng ven biển.
C. bò, gia cầm. B. là nguồn cung thịt chính, sau gia cầm.
C. sản phẩm chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
D. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. C. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành chăn nuôi của nước ta hiện
nay?* Câu 49: (2018) Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho hiệu quả chăn nuôi nước ta
A. Sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng ngày càng tăng. chưa ổn định?*
B. Xu hướng nổi bật là tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. A. Cơ sở chuồng trại ở nhiều nơi có quy mô còn nhỏ.
C. Tỉ trọng khá cao trong ngành nông nghiệp, tăng nhanh. B. Lao động có trình độ kĩ thuật cao còn chưa nhiều.
D. Dịch vụ về giống, thú y có tiến bộ, phát triển rộng khắp. C. Dịch bệnh hại vật nuôi vẫn đe dọa trên diện rộng.
D. Việc sử dụng giống năng suất cao chưa phổ biến.
Câu 43: Hiệu quả chăn nuôi của nước ta chưa ổn định chủ yếu do*
A. thị trường, dịch bệnh diện rộng. Câu 50: (2018) Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước
B. cơ sở thức ăn, trình độ lao động. ta hiện nay?*
C. dịch vụ giống, nhu cầu tiêu thụ. A. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.
D. khí hậu thất thường và hạ tầng. B. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi.
C. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa ở diện rộng.
Câu 44: (TK 2017) Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu do* D. Cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.
A. cơ sở thức ăn được đảm bảo.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. nhiều giống cho năng suất cao.
D. nguồn lao động dồi dào.
Câu 45: Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh chủ yếu do*
A. giống cho năng suất cao, thị trường mở rộng.
B. dịch vụ thú y tiến bộ, cơ sở thức ăn đảm bảo.
C. phát triển các trang trại, chất lượng sống tăng.
D. nhu cầu tiêu thụ lớn, nguồn lao động dồi dào.
Câu 46: Ngành chăn nuôi lợn của nước ta tập trung ở những vùng*
A. nhu cầu thị trường lớn, nền khí hậu ổn định.
B. cơ sở thức ăn đảm bảo, mức sống dân cư cao.
C. trọng điểm lương thực, thực phẩm; đông dân.
D. có mật độ dân số cao, cơ sở hạ tầng hoàn thiện.
Câu 47: (2018) Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn ở nước ta chủ
yếu do*
A. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.
B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo.
C. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.
D. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 48: (2018) Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo
hướng hàng hóa trong chăn nuôi ở nước ta hiện nay?*
A. Trình độ lao động được nâng cao.
B. Nhu cầu thị trường tăng nhanh.

You might also like