Professional Documents
Culture Documents
De Cuong hk1 Tieng Anh 9 Nam 2022
De Cuong hk1 Tieng Anh 9 Nam 2022
Có hai cách hình thức động từ ở thì quá khứ đơn: có quy tắc và bất quy tắc
* Đối với động từ có quy tắc: ta thêm –ed vào sau động từ nguyên mẫu.
e.g. visit > visited; work > worked; watch > watched
Đặc biệt: - Nếu động từ tận cùng bằng –e thì chỉ thêm –d: live -> lived, race > raced
- Nếu động từ tận cùng bằng một phụ âm + y hãy đổi y thành i và thêm ed: dry > dried
- Nếu là động từ có một nguyên âm duy nhất + phụ âm, hãy gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ed:
- Nếu động từ có hai vần trở lên, tận cùng bằng một nguyên âm đơn + phụ âm, và có trọng âm
cuối cùng, thì hãy gấp đôi vần cuối cùng rồi hãy thêm ed:
e.g. occur > occurred ; prefer > preferred; Nhưng : enter > entered
- Không gấp đôi những phụ âm cuối cùng như x, w, y: snow > snowed; fix > fixed
* Đối với động từ bất quy tắc: động từ quá khứ được chia ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc
(-) S + did not (didn’t + V(bare-inf) Với tobe: S + was not (wasn’t)/ were not (weren’t) …
- Hành động sự kiện đã thực hiện trong một khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng nay hoàn toàn chấm dứt
e.g. He lived in Hanoi from 1990 to 2000. (hiện nay anh ta không còn sống ở Hà Nội)
Từ đi kèm (dấu hiệu nhận biết): trạng từ chỉ thời gian: ago, last night/ week/ month…, yesterday….
c. Phát âm: 3 cách phát âm của những động từ có quy tắc ở dạng quá khứ đơn –ed:
- Nếu động từ tận cùng bằng các âm /t/ hoặc /d/, thì ed thêm vào được đọc là /id/.
- Nếu những động từ tận cùng bằng các âm /f/, /k/, /p/, /s/, /∫/, /f∫/, / ks/, thì ed thêm vào được đọc là /t/.
watch > watched ; wash > washed ; fax > faxed; laugh > laughed
- Nếu những động từ tận cùng bằng các âm khác ngoài hai trường hợp trên, thì ed thêm vào đọc là /d/.
-> Diễn tả mong ước ở hiện tại (mong ước không có thật hoặc trái với thực tế hiện tại).
e.g. - I wish I could swim. Tôi ước tôi biết bơi (thật sự bây giờ tôi không biết bơi)
- I wish you would stop smoking. Tôi ước bạn sẽ bỏ thuốc lá.
e.g. I’d rather my vacation was longer (giá mà kỳ nghỉ của tôi được lâu hơn)
- Would là thì quá khứ đơn của will, would được sử dụng trong mệnh đề sau wish để diễn tả hành động tương lai
mà bạn muốn nó xảy ra.
e.g. I wish my mother would come with me tonight. I don’t want to be home alone.
Phần 2: Ma trận đề thi học kì 1 Tiếng Anh 9
A. PHONETICS:
I. Choose the word, which is pronounced differently from the others.
1. A. village B. shrine C. river D. picnic
2. A. out B. round C. about D. could
3. A. played B. enjoyed C. watched D. arrived
4. A. bamboo B. afternoon C. food D. foot
5. A. town B. grown C. mountain D. down
6. A. qualify B. scenery C. grocery D. academy
7. A. speak B. need C. heart D. read
8. A. praticed B. learned C. asked D. watched
9. A. teacher B. ready C. speaker D. easily
10. A. hard B. delicious C. wonderful D. grandmother
11. A. talked B. played C. asked D. liked
12. A. worked B. stopped C. watched D. wanted
13. A.days B. says C. stays D. plays
14. A. waited B. mended C. worked D. wanted
15. A. promises B. misses C. surprises D. goes
16. A. goes B. faces C. misses D. places
17. A. naked B. looked C. booked D. walked
18. A. asks B. plays C. breaths D. hopes
19. A. kissed B. helped C. forced D. raised
20. A. sees B. sports C. pools D. trains
21. A. naked B. stayed C. played D. opened
22. A. stopped B. checked C. booked D. needed
23. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites
24. A. books B. floors C. combs D. drums
25. A. investigates B. provides C. clothes D. plays
26. A. played B. needed C. opened D. defined
27. A. stays B. says C. bays D. days
28. A. missed B. stayed C. listened D.opened
29. A. devoted B. suggested C. provided D. played
30. A. goes B. watches C. loves D.houses
31. A. village B. right C. sights D. flight
32. A. trains B. stamps C. hotels D. caves
33. A. visited B. wanted C. decided D. looked
34. A. about B. found C. bought D. south
35. A. ate B. banyan C. late D. taken
36. A. city B. river C. trip D. shrine
37. A. lakes B. roofs C. steps D. taxis
38. A. walked B. practised C. pleased D. missed
39. A. played B . cooked C. talked D. laughed
40. A. watches B. trees C. buses D. sentences
41. A. roofs B. boards C. hangs D. clothes
42. A. out B. round C. about D. would
43. A. chair B. check C. machine D. child
45. A. happy B. hour C. high D. hotel
II. From each number, pick out one word which has the stress on the first syllable.
1. A. village B. enjoy C. advise D. agree
2. A. enjoy B. picture C. attend D.receive
3. A. travel B. exchange C. collect D. design
4. A. police B. lesson C.visit D.happen
5. A. family B. complete C. grocery D. primary
6. A. depend B. alone C. comprise D.happy
7. A. lazy B.hobby C. advise D. happen
8. A. happen B. agree C. lesson D. advise
9. A. open B. visit C. region D. divide
10. A. village B. forget C.happy D. wonder
B. LANGUAGE FOCUS.
Question I. Choose the best answers to complete the following sentences.
1. I ________ it 5 years ago
A. have been B. saw C. was seeing D. am seeing
2. We ________ in Lenin Park when it rained.
A. walked B. have walked C. were walking D. walk
3. I often play soccer ________ Sunday afternoon.
A. in B. at C. on D. after
4. My father was good at swimming. He is used to________swimming in summer.
A. go B. goes C. went D. going
5. Kate hates ________ to classical music.
A. listen B. listened C. listens D. listening