Professional Documents
Culture Documents
com
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II
ĐỀ 1 Môn: VẬT LÍ 11
Thời gian: 45 phút
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi dòng điện qua ống dây giảm 3 lần thì năng lượng từ trường của ống dây sẽ
A. giảm 9 lần. B. giảm 2 lần C. giảm 6 lần. D. giảm 3 lần.
Câu 2: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn
thì
A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.
D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 3: Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. dòng điện không đổi. B. dòng điện tăng nhanh.
C. dòng điện có giá trị nhỏ. D. dòng điện có giá trị lớn.
Câu 4: Cuộn dây có N = 200 vòng, mỗi vòng có diện tích S = 300 cm 2. Đặt trong từ trường đều
có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho trục của cuộn dây song song với các đường sức từ. Quay đều
cuộn dây để sau t = 0,5 s trục của nó vuông góc với các đường sức từ thì suất điện động cảm
ứng trung bình trong cuộn dây là
A. 1,6 V. B. 2,4 V. C. 4,8 V. D. 1,2 V.
Câu 5: Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ,
thì
A. Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi.
B. Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi.
C. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
D. Năng lượng của electron bị thay đổi.
Câu 6: Chän c©u ®óng nhÊt.
Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n 2 (với n2
> n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì
A. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.
C. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.
Câu 7: Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh ngược chiều với vật thì thấu kính
A. không tồn tại.
B. chỉ là thấu kính phân kì.
C. chỉ là thấu kính hội tụ.
D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được.
Câu 8: Một hạt mang điện tích q = 1,6.10-19 C bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 1,0 T,
với vận tốc v = 105 m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên
hạt là
A. 1,6.10-14 N. B. 0. C. 6,4.10-13 N. D. 3,2.10-14 N.
Câu 9: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trướng kính một khoảng
A. từ 0 đến f. B. bằng 2f. C. từ f đến 2f. D. lớn hơn 2f.
Câu 10: Ống dây điện hình trụ có số vòng dây giảm hai lần và chiều dài tăng hai lần thì độ tự
cảm
A. tăng bốn lần. B. giảm bốn lần. C. giảm tám lần. D. tăng tám lần.
Câu 11: Một vòng dây dẫn tròn, phẵng có bán kính 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
B= T. Từ thông qua vòng dây khi véc tơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẵng vòng dây góc
= 60 bằng
0
ĐÁP ÁN
0,25
0,25
HV 0,5
HV 0,5
Cần che đi phần ánh sáng khúc xạ từ nước ló ra không khí. 0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
HV 0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
Câu 8: Mắt nhìn được xa nhất khi
A. thủy tinh thể điều tiết cực đại. B. thủy tinh thể không điều tiết.
C. đường kính con ngươi lớn nhất. D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.
Câu 9: Có thể dùng kính lúp để quan sát nào dưới đây cho hợp lí?
A. chuyển động các hành tinh. B. một con vi khuẩn rất nhỏ.
C. cả một bức tranh phong cảnh lớn. D. các bộ phận trên cơ thể con ruồi.
Câu 10: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
A. hai mặt bên của lăng kính. B. tia tới và pháp tuyến.
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính. D. tia ló và pháp tuyến.
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN PHẦN THI TRẮC NGHIỆM
1 A 3 C 5 B 7 D 9 D
2 D 4 A 6 C 8 B 10 C
www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
1 1 0.25
f 20 cm
+ Tiêu cự của thấu kính D 5 .
4(1,0đ) 1 1 1 1 1 1 0,25
d ' 60 cm.
Áp dụng công thức thấu kính f d d ' 20 30 d '
Ảnh là thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính 60 cm
0,50
1 1 1 0,50
D f 0, 05m 5cm
Từ công thức tính độ tụ ta có: f D 20
5(1,0đ)
OCc 30 0,50
G 6
Áp dụng công thức tính độ bội giác của kính lúp, ta có: f 5
+ Hai dây dẫn cách nhau 6 cm, điểm M cách mỗi dây 5 cm M nằm trên
trung trực của I1I 2 và cách trung điểm O của I1I 2 một đoạn 4 cm.
+ Cảm ứng từ do mỗi dòng điện gây ra tại I có
I 0,5
B 2.107 8.10 6 T.
độ lớn r
6(1,5đ)
+ Vẽ được hình biểu diến
0,5
Từ hình vẽ ta có
4
BM 2Bsin 2.8.10 6 12,8.10 6 T. 0,5
5
7a(0,5đ)
KM 20 tan 450 tan 28,1260 9,31cm 0,25
d KM sin 90 45
0 0
6,58cm 0,25
Xét khúc xạ tại I: sini=nsinr (1)
1
³
7b(0,5đ) Xét phản xạ toàn phần tại K: sini1 n (2)
Theo hình: i1 + r = 90 ° (3)
www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
2
Từ (3) =>sini1 = cosr = 1- sin r (2’) 0,25
Kết hợp (1)(2)(2’) ta có
0,25
Thỏa mãn với mọi giá trị của góc tới i vậy n ³ 2 = 1, 4142
Nếu hs làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa, sai 1 đơn vị trừ 0,125 sai từ 2 đơn vị trở
lên trừ 0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
Câu 8: Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?
A. Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín.
B. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.
C. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn.
D. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
Câu 9: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn
thì
A. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.
B. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
D. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 10: Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là
A. Henri (H). B. Fara (F). C. Vêbe (Wb). D. Tesla (T).
Câu 11: Thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu
kính là
A. 6f. B. 5f. C. 3f. D. 4f.
Câu 12: Lăng kính là một khối chất trong suốt
A. giới hạn bởi 2 mặt cầu. B. hình lục lăng.
C. có dạng trụ tam giác. D. có dạng hình trụ tròn.
Câu 13: Một khung dây phẵng diện tích S = 12 cm2, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-
2
T. Mặt phẵng của khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ B một góc = 300. Từ thông qua diện
tích S bằng:
A. 3.10-5Wb. B. 3 3 .10-5Wb. C. 3 3 .10-4Wb. D. 3.10-4Wb.
Câu 14: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi
A. hai mặt cầu lõm. B. hai mặt phẳng.
C. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng. D. hai mặt cầu lồi.
Câu 15: . Theo định luật khúc xạ thì
A. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.
B. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẵng.
C. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
D. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
Câu 16: Đoạn dây dẫn dài 10cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08
T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là
A. 0,04 N. B. 0,05 N. C. 0,01 N. D. 0,02 N.
Câu 17: Một hạt mang điện tích q = 4.10 -10 C, chuyển động với vận tốc 2.10 5 m/s trong từ trường
đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt
là f = 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là:
A. 0,02 T. B. 0,5 T. C. 0,05 T. D. 0,2 T.
Câu 18: Trong hiện tượng khúc xạ
A. góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
B. góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
C. góc khúc xạ không thể bằng 0.
www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
D. góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới.
Câu 1:
a. 0,5đ
0,5đ
b.
tia sáng sẽ không ló ra không khí 0,5đ
Câu 2:
a. ảnh cao bằng 2 vật là ảnh thật nên thấu kính là thấu kính hội tụ 0,25đ
0,25đ
0,5đ
b. Ảnh cao bằng 2 lần vật nhưng phải ngược chiều vật
0,5đ
L
0,25đ
0,5đ
B’
www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
Một từ trường đều có giới hạn trong khoảng không gian giữa 2 mặt A
phẳng P và Q song song và cách nhau d=2(cm). Một electron có vận tốc ban đầu e v
bằng 0 được tăng tốc bởi 1 điện áp rồi sau đó bay vào từ trường nói
trên tại điểm A theo phương vuông góc với mặt phẳng (P). Biết e sẽ chuyển động
tròn đều trong không gian giới hạn bởi hai mặt phẳng P,Q.
d
www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
Tính thời gian electron chuyển động trong từ trường nói trên.
0.5
3 0.25
(2đ)
0.5
b.
0.5
0.5
1a. => d’= 36cm,
ảnh thật, ngược chiều, k= -d’/d= -0,8 0,5
0,5
1b. (do ảnh hiện trên màn là ảnh thật nên ngược chiều với vât)
0,5
Thay (2) vào (1) ta được:
4
(3đ) 2. Từ 0,25
Vì hai trường hợp đều cho ảnh thật, mà ảnh thật ngược chiều với vật nên lúc vật chưa
dịch chuyển thì k1 = -2 còn lúc vật đã dịch chuyển thì k2 = -3. 0,25
Như vậy lúc vật chưa dịch chuyển: (1) và lúc vật dịch chuyển lại 0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
thay số có
0,25
Do R < d nên quĩ đạo chuyển động của electron là nửa đường tròn bán kính R= 1(cm).
------Hết------
Họ và tên thí sinh:.................................................SBD................................................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM THI HỌC KÌ I VẬT LÍ 11.
Câu Điểm
a. Điều tiết là sự thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt để ảnh của 0,5
vật luôn hiện rõ trên màng lưới
Người có mắt cận có OCc nhỏ hơn OCc của người bình thường
1 b. Nguyên nhân: 0,5
+ Do bẩm sinh
+ Do làm việc, học tập trong điều kiện thiếu ánh sáng
hoặc do quan sát gần trong thời gian dài 0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
fk= - OCv 0,25
0,5
a. 0,5
0,5
0,03 Wb.
b. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung :
0,25
2
0,25
=0,125V 0,25
0,25
=0,025 A
a) Áp dụng định luật KXAS ta có: 0,5
0,5
b) Để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì
3 0,25
0,25
0,5
a. 0,25
0,5
k=
0,25
4
b) Vật thật cho ảnh thật nên d>0, d’>0
Ta có:
Từ (3) và (4)
Từ (2) và (3)
0,25
0,25
a. Tật cận thị 0,25
vì có khoảng cực viễn hữu hạn 0,25
- Tiêu cự của kính fk = -OCV = - 0,5m 0,25
5
- Độ tụ của kính cần đeo
www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
b. khi đeo kính người này quan sát được vật gần nhất cách mắt 0,25
một khoảng
d= OCc’
cho ảnh ảo xuất hiện ở cận của mắt
d’= - OCc= - 10cm 0,25
0,25
= 12,5cm
0,25
0,25
Ghi chú : HS làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa .
Câu 1 (2 điểm):
a) Nêu cấu tạo quang học của mắt theo thứ tự từ ngoài vào trong?
b) Thế nào là tật lão thị? Nêu cách khắc phục?
Câu 2 (2 điểm): Một khung dây dẫn cứng, phẳng hình chữ nhật, có diện tích S=100cm 2, điện trở
R=10 , gồm 20 vòng, được đặt trong từ trường đều, có vecto cảm ứng từ hợp với vecto pháp
tuyến của mặt phẳng khung dây một góc =600 và có độ lớn tăng đều đặn từ 0,2 T đến 1,2 T
trong khoảng thời gian 0,5 s
a) Tính từ thông gửi qua khung tại thời điểm ban đầu?
b) Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng và cường độ dòng điện cảm ứng trong khoảng
thời gian trên?
Câu 3 (2 điểm): Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt có chiết
suất n= 1,34 với góc tới bằng
a) Tính góc khúc xạ?
b) Nếu chiếu tia sáng trên từ chất lỏng ra không khí dưới góc tới i. Để có tia sáng ló ra ngoài không
khí thì góc tới i cần thỏa mãn điều kiện gì?
Câu 4 (2 điểm):
a) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm, đặt vật thật trước thấu kính thì cho ảnh thật, ngược chiều
lớn gấp 2 lần vật. Xác định vị trí của ảnh đối với thấu kính?
b) Vật sáng AB qua một thấu kính cho ảnh thật bằng 2 lần vật. Khi vật di chuyển về gần thấu
kính thêm 10 cm, ta có ảnh thật bằng 3 lần vật. Tính tiêu cự thấu kính?
Câu 5 (2 điểm): Mắt một người phải đeo kính có độ tụ D=-2 (dp) sát mắt mới nhìn thấy vật ở xa
vô cực ở trạng thái không phải điều tiết
a) Mắt người này bị tật gì? Xác định khoảng cực viễn ( OCv) của người đó?
b) Khi đeo kính sửa tật người này quan sát được vật gần nhất cách mắt 12cm. Hỏi khi không đeo
kính người này quan sát được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
------Hết------
Họ và tên thí sinh:.................................................SBD................................................
www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM THI HỌC KÌ I VẬT LÍ 11.
Câu Điểm
a. Màng giác, thủy dịch, lòng đen và con ngươi, thể thủy tinh, 1
dịch thủy tinh, màng lưới
( đủ 0,5 đ, đúng thứ tự 0,5 đ)
1 b. Tật lão thị là khi về già điểm cực cận lùi ra xa, dẫn đến
không quan sát được những vật ở gần ( giống như người viễn 0,25
thị)
Cách sửa: đeo thấu kính hội tụ để quan sát được các vật ở gần
( như người viễn thị) 0,5
0,5
a. 0,5
0,5
0,2 Wb.
b. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung :
0,25
2
0,25
=0,2V 0,25
0,25
=0,02 A
a) Áp dụng định luật KXAS ta có:
0,25
0,25
b) Để có tia ló ra ngoài không khí thì không xảy ra hiện tượng 0,5
3
phản xạ toàn phần thì
0,25
0,25
0,5
a. 0,25
0,5
k=
0,25
4
b. Từ 0,25
0,25
suy ra ta có hệ (1)
www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
- Vì các ảnh thu được là ảnh thật nên k1 = -2 và k2 = -3 (2)
- Do vật dịch chuyển lại gần thấu kính nên a = -10 cm (3)
- Thay (2) và (3) vào (1) ta được f = 60 cm
0,25
0,25
a. Tật cận thị 0,25
vì phải đeo THPK 0,25
- Tiêu cự của kính
5
0,25
fk = -OCV => OCv= 50cm 0,25
b. khi đeo kính người này quan sát được vật gần nhất cách
mắt một khoảng
d= OCc’= 12cm
cho ảnh ảo xuất hiện ở cận của mắt 0,25
d’= - OCc
0,25
0,25
Ghi chú : HS làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa .
www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com
45 thì tia khúc xạ trong khối chất bị lệch so với tia tới một góc là
o
www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
Câu 17: Cảm ứng từ của dòng điện thẳng tại điểm M cách dòng điện 2 cm bằng 2.10 -5 T. Tính
cường độ dòng điện của dây dẫn.
A. 5A B. 4A C. 3A D. 2A
Câu 18: Cho một khung dây có điện tích S đặt trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ , α là
góc hợp bởi cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Công thức tính từ thông qua
S là:
A. Φ = B.S.tanα B. Φ = B.S.sinα C. Φ = B.S D. Φ = B.S.cosα
Câu 19: Một ống dây tiết diện 10 cm , chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của
2
1 D 5 D 9 C 13 D 17 D
2 B 6 C 10 C 14 A 18 D
3 C 7 D 11 C 15 C 19 B
4 C 8 C 12 A 16 C 20 B
a. Ta có: B1 = ( 0.5đ )
B2 ( 0.5đ )
( 0.25đ )
www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
Ta có:
b. Ta có: B1 =
( 0.125đ )
B2
( 0.125đ )
( 0.125đ )
Ta có:
A F O
B/
Vẽ hình ( 0.5đ)
Ảnh thật, ngược chiều với vật
k = -1 ( 0.25đ )
= = 1.2 = 2cm ( 0.25đ )
b. Ta có:
( 0.25đ )
Suy ra d = 40cm . Vậy vật phải dời vật về phía thấu kính 20cm và cách TK 40cm thì ảnh
cao gấp 3 lần so với vật. ( 0.25đ )
www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
Thời gian: 45 phút
www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
Câu 11: Thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu
kính là
A. 6f. B. 5f. C. 3f. D. 4f.
Câu 12: Lăng kính là một khối chất trong suốt
A. giới hạn bởi 2 mặt cầu. B. hình lục lăng.
C. có dạng trụ tam giác. D. có dạng hình trụ tròn.
Câu 13: Một khung dây phẵng diện tích S = 12 cm2, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-
2
T. Mặt phẵng của khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ B một góc = 300. Từ thông qua diện
tích S bằng:
A. 3.10-5Wb. B. 3 3 .10-5Wb. C. 3 3 .10-4Wb. D. 3.10-4Wb.
Câu 14: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi
A. hai mặt cầu lõm. B. hai mặt phẳng.
C. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng. D. hai mặt cầu lồi.
Câu 15: . Theo định luật khúc xạ thì
A. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.
B. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẵng.
C. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
D. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
Câu 16: Đoạn dây dẫn dài 10cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08
T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là
A. 0,04 N. B. 0,05 N. C. 0,01 N. D. 0,02 N.
Câu 17: Một hạt mang điện tích q = 4.10 -10 C, chuyển động với vận tốc 2.10 5 m/s trong từ trường
đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt
là f = 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là:
A. 0,02 T. B. 0,5 T. C. 0,05 T. D. 0,2 T.
Câu 18: Trong hiện tượng khúc xạ
A. góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
B. góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
C. góc khúc xạ không thể bằng 0.
D. góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới.
Bài 1: Một tia sáng được chiếu xiên góc từ một môi trường trong suốt có chiết suất vào
không khí với góc tới là i.
a. Khi góc tới 300 thì góc khúc xạ là bao nhiêu?
b. Để tia sáng không ló ra không khí thì góc tới nhỏ nhất phải bằng bao nhiêu?
Bài 2: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính
30cm. Qua thấu kính cho một ảnh ngược chiều và cao bằng với vật.
a. Tính tiêu cự của thấu kính.
b. Giữ thấu kính cố định, di chuyển vật dọc theo trục chính lại gần thấu kính, cách thấu kính
10cm. Xác định tính chất ảnh của vật. Vẽ hình.
----------- HẾT ----------
www.thuvienhoclieu.com Trang 21
www.thuvienhoclieu.com
ĐÁP ÁN VẬT LÝ 11
Câ 1 1 1 1 1 1 1 1 1
u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8
ĐA A B B C A D C D D A D C A C B D B D
Câu 1:
a. 0,5đ
0,5đ
b.
tia sáng sẽ không ló ra không khí 0,5đ
Câu 2:
a. ảnh cao bằng vật là ảnh thật, và thấu kính là thấu kính hội tụ
0,5đ
0,5đ
b. d = 10cm
0,5đ
Vậy vật qua thấu’ kính cho ảnh ảo cùng chiều và cào bằng ba lần
B 0,5đ
vật
Vẽ hình
B
F O F’
0,5đ
A’ A
www.thuvienhoclieu.com Trang 23
www.thuvienhoclieu.com
góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là:
A. i < 48035’. B. i ≥ 62044’. C. i < 62044’. D. i < 41048’.
Câu 13: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần
vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm). B. 18 (cm). C. 12 (cm). D. 6 (cm).
Câu 14: Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì
A. cả B và C đều đúng.
B. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
C. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
D. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.
Câu 15: Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả
miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6
(cm). Mắt đặt trong không khí sẽ thấy đầu A cách mặt nước một khoảng lớn nhất là:
A. OA’ = 6,00 (cm). B. OA’ = 8,74 (cm). C. OA’ = 3,64 (cm). D. OA’ = 4,39 (cm).
Câu 16: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và
cectơ pháp tuyến là α . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. Ф = BS.ctanα B. Ф = BS.cosα C. Ф = BS.sinα D. Ф = BS.tanα
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường
kém chết quang hơn.
B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường
kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
C. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa
chùm tia sáng tới.
D. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.
Câu 18: Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm 2) gồm 1000 vòng
dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 2,51 (mH). B. 2,51.10-2 (mH). C. 0,251 (H). D. 6,28.10-2 (H).
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc với
trục chính của thấu kính cho ảnh lớn hơn vật và cách vật 25cm. Xác định vị trí của vật và ảnh.
Bài 2. Một bể chứa nước có thành cao 80cm và đáy dài 120 cm và độ cao mực nước trong bể là
60cm, chiết suất của nước là . Ánh sáng chiếu theo phương hợp với phương ngang một góc 30 o.
Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước và dưới đáy bể là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:
1 C 5 D 9 B 13 B 17 B
2 A 6 C 10 A 14 D 18 A
3 A 7 C 11 B 15 C
www.thuvienhoclieu.com Trang 24
www.thuvienhoclieu.com
4 B 8 A 12 B 16 B
Đáp án Điểm
Câu 1. Khoảng cách của ảnh và vật là 25cm, ta có 2
trường hợp
* Trường hợp 1:
(1)
Mặt khác, áp dụng công thức về vị trí ảnh-vật: 0,25đ
(2) 0,25đ
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
0,25đ
* Trường hợp 2:
(1) 0,25đ
Mặt khác, áp dụng công thức về vị trí ảnh-vật:
(2) 0,25đ
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
0,25đ
Vì vật thật, ảnh lớn hơn vật nên ta có 2 nghiệm thỏa mãn
bài toán:
0,5đ
Câu 2.
Vẽ hình 0,5đ
0,25đ
+ 0, 5đ
+
+ Độ dài bóng đen dưới đáy. 0,25đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 26