You are on page 1of 6

UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2021 – 2022


NGUYỄN THÁI BÌNH Môn: Toán 6
Ngày kiểm tra: 06/5/2022
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 02 trang)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)


Học sinh chọn đáp án đúng và ghi vào giấy kiểm tra. Ví dụ: 1A; 2B; …
1
Câu 1: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số:
2
7 6 5 4
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2
Câu 2: Phân số đối của phân số là:
3
2 −2 3
A. . B. 0. C. . D. .
3 3 2
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. 23,2 > -25,1. C. 5,46 < - 5,56.
B. -11,34 > - 11,32. D. - 4,134 > 4,134.
Câu 4: Làm tròn số thập phân 3,256 đến chữ số thập phân thứ nhất. Kết quả là:
A. 3,25. B. 3,2. C. 3,3. D. 3,26.
Câu 5: Tích 214,9 . 1,09 là:
A. 234,241. B. 209,241. C. 231,124. D. -234,241.
Câu 6: Tính 25% của 12 là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 7: Tập hợp X các kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm tung một đồng
xu là:
A. X = {N, S}. B. X = {N}.
C. X = {S}. D. X = {N, N, S}.
Với N: Ngửa, S: Sấp
Câu 8: Tung đồng xu 10 lần liên tiếp và kết quả thu được ghi lại trong bảng sau:
Lần tung Kết quả Lần tung Kết quả
1 S 6 N
2 S 7 S
3 N 8 S
4 S 9 N
5 N 10 N
Với N: Ngửa, S: Sấp
Số lần xuất hiện mặt ngửa (N) là:
A. 4. B. 6. C. 10. D. 5.
Câu 9: Phép thử nghiệm: Bạn Bình chọn một ngày trong tuần để đá bóng. Có tất
cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm này?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 10: Số đo của góc xOt là:

A. 1800.
B. 1500.
C. 300.
D. 800.

Câu 11: Góc có hai cạnh là AB, AC là:


̂.
A. 𝐴𝐵𝐶 ̂.
B. 𝐶𝐴𝐵 ̂.
C. 𝐶𝐵𝐴 ̂.
D. 𝐴𝐶𝐵
Câu 12: Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc?
A. 2 góc.
B. 5 góc.
C. 4 góc.
D. 3 góc.

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)


Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
5 5 11 5 4 5 9 2
a)   b) .  . 
18 9 36 7 13 7 13 7
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
3 3 1 4 7
a) x + = b) x 
5 2 3 5 15
Bài 3: (1 điểm)
Sĩ số lớp 6A là 42 học sinh, trong đó số học
sinh tham gia bơi là 10 học sinh nữ và 14
học sinh nam. Hãy tính tỉ số giữa:
a) Số học sinh nữ học bơi và sĩ số lớp.
b) Số học sinh nam học bơi và sĩ số lớp.

Bài 4: (2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm, OB = 6 cm.
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB hay không? Vì sao?

- HẾT -
(Học sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)

Họ và tên học sinh:…………………………………………………… SBD : ……………


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A C A C A C
Câu 7 8 9 10 11 12
Đáp án A D D B B D
Mỗi câu đúng 0,25
B. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1 5 5 11 10 20 11
a)     
18 9 36 36 36 36 0,5x2
10 11 1
=  =
36 36 36
5 4 5 9 2 5  4 9  2
b) .  .   .   
7 13 7 13 7 7  13 13  7 0,25
5 2 5 2
 .1   
7 7 7 7 0,25x2
7
  1
7 0,25

2 3 3
a) x  
5 2
3 3 0,5
x 
2 5
0,5
11
x
10
1 4 7
a) x 
3 5 15 0,25x4
1 7 4
x 
3 15 5
1 19
x
3 15
19  1
x :
15 3
19  3
x 
15 1
 19
x
5
3 a) Tỉ số giữa số học sinh nữ học bơi và sĩ số lớp là:
10 5
10 : 42 = =
42 21
5
Vậy tỉ số giữa số học sinh nữ học bơi và sĩ số lớp là
21
0,25x2
b) Tỉ số giữa số học sinh nam học bơi và sĩ số lớp là:
14 1
14 : 42 = =
42 3
1
Vậy tỉ số giữa số học sinh nam học bơi và sĩ số lớp là
3
0,25x2
4
O A B x
a) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B. 0,5
b) Vì A nằm giữa hai điểm O và B 0,25
Nên OA + AB = OB 0,25
Thay 3 + AB = 6 0,25
Vậy AB = 6 – 3 = 3 cm 0,25
c) Vì A giữa hai điểm O và B và OA = AB = 3cm 0,25
Nên A có là trung điểm của OB. 0,25
MA TRẬN
Vận dụng
Cấp Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ
độ thấp cao
Cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chủ đề
Nhận biết Thực hiện các Vận dụng
1. Phân số phân số đối, phép tính cộng, các phép
hỗn số. trừ, nhân, chia tính về
phân số. phân số để
tìm x
Số câu 2 2 2 6
Số điểm 0,5 2 2 4,5
Tỉ lệ % 5% 20% 20% 45%
2. Số thập Nhận biết Vận dụng tỉ
phân. Tỉ làm tròn số số phần
số phần và ước lượng trăm giải
trăm số thập phân. quyết bài
toán thực tế
Số câu 4 1 5
Số điểm 1 1 2
Tỉ lệ % 10% 10% 20%
Nhận biết về Tính độ dài
góc, số đo đoạn thẳng,
3. Hình góc. Nhận hiểu trung điểm
học phẳng biết điểm đoạn thẳng.
nằm giữa hai
điểm còn lại.
Số câu 4 2 6
Số điểm 1,25 1,5 2,75
Tỉ lệ % 12,5% 15% 27,5%
Nhận
biết
được sự
kiên xảy
4. Xác
ra, dựa
suất thực
bảng
nghiệm
kiểm
đếm ghi
lại kết
quả của
phép
thử.

Số câu 3 3
Số điểm 0,75 0,75
Tỉ lệ % 7,5% 7,5%
Tổng số 13 4 2 1 20
câu 3,5 3,5 2 1 10
Tổng số 35% 35% 20% 10% 100%
điểm
Tỉ lệ %

You might also like