You are on page 1of 3

TRƯỜNG LIÊN CẤP TIỂU HỌC & THCS ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – SỐ 3

NGÔI SAO HÀ NỘI


MÔN: TOÁN - KHỐI 7
Họ tên: Thời gian làm bài: 90 phút

Lớp: Ngày … tháng 12 năm 2022


(Đề kiểm tra có 02 trang)

I.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất hoặc điền đáp án vào chỗ còn thiếu.
11 4
1  1 
Câu 1. Kết quả của phép tính   :   là:
 5   25 
3 3 7 7
1  1 1  −1 
A.   B.  −  C.   D.  
5  5 5  5 
Câu 2. Làm tròn số 1,2345 với độ chính xác 0,005 là:
A. 1,22 B. 1,23 C. 1,33 D. 1,24
2 7
Câu 3: Tổng các giá trị của x thỏa mãn x − − 1 = là:
3 3
4 8
A. B. −3 C. D. −1
3 3
Câu 4: Nếu x = 64 thì x bằng:
3

A. 2 B. 16 C. 2 D. 16

Câu 5. Cho ABC là tam giác cân có B = 100 . Câu nào dưới đây đúng?
A. AB = AC . B. A = 100 . C. C = 50 . D. Tam giác cân tại đỉnh B .

Câu 6. Cho DEF = MNP biết E = 750 ; P = 500 . Số đo D là:

A. 550 B. 500 C. 1050 D. 750

Câu 7. Cho hình vẽ bên, kết luận nào là sai: A B


A. ΔABE = ΔCDE B. ΔAED = ΔCEB
C. ΔADB = ΔCDB D. ΔACD = ΔCAB
Câu 8: Từ kết quả thu thập dữ liệu về kỹ năng bơi của học sinh E
THCS, em hãy ước lượng xem trong 1020 học sinh bơi của trường
D
THCS A, có bao nhiêu học sinh bơi thành thạo? C
A. 357. B. 359. C. 459.
D. 204.

TỰ LUẬN: (8 điểm) Học sinh trình bày chi tiết bài làm
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể):

( −1)
3 2
 2 2 5 3 2  4
a) +−  :2 − − b) −2 + 1 +  −  + 0, ( 7 )
15  3 3 6 5 3  3

1 25 3
( −7 )
2
c) (−2) 2 . − − 64 + (−5)3 : 5 d) + −
2 16 2

Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:


2
1 1 3  −1 
a) 2 − 3 : x − 1 = 3 c) − 3 + x = −  
2 2 4  2 
2
 1  21  1  4
b)  3x −  + =1 d) 2  x +  − 3  x −  = − x + 1
 2  25  2  3

Bài 3: (1điểm) Một nghiên cứu đã đưa ra tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện điện thoại di động trong những
năm gần đây như biểu đồ dưới:
a) Dữ liệu về đại lượng này thuộc loại nào? Dựa vào biểu đồ trên, em có nhận xét gì về tỉ lệ học sinh
THCS nghiện điện thoại di động?
b) Năm 2020, một trường THCS có 1200 học sinh. Hãy ước lượng số học sinh nghiện điện thoại di
động của trường?

Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB <AC). Vẽ AH ⊥ BC , H  BC . Lấy điểm D thuộc tia đối
của tia HA sao cho HD = HA.
a) Chứng minh rằng BAH = BDH và tia BC là tia phân giác của góc ABD.
b) Qua D vẽ đường thẳng song song với AB, cắt BC tại M và cắt AC tại K. Chứng minh rằng AD là
đường trung trực của đoạn thẳng BM.
c) Vẽ đường thẳng CN vuông góc với đường thẳng AM ( N thuộc AM). Chứng minh rằng ba điểm C, N,
D thẳng hàng.
Bài 5: (0,5 điểm)

a) Tìm giá trị nhỏ nhất của D = 2 x − 1 + 2 x − 5

3
b) Tìm giá trị lớn nhất của A =
( 2 x − 3)
4
+5

………………Hết………….
Học sinh không sử dụng máy tính!

You might also like