Professional Documents
Culture Documents
Interview, Contest, TV Show: TOEIC MR - TRU - 07.6677.6575
Interview, Contest, TV Show: TOEIC MR - TRU - 07.6677.6575
6575
1.
W-Am: Welcome to the Alliance Technology Alliance Technology Corporation : Tập đoàn
Corporation. -----1--------? Công nghệ Alliance.
call up : gọi lên
M-Br: ---------2----------with Elizabeth Evans. one moment: một lát, một chút
2.
45. What kind of employment experience 45. Người phụ nữ đã có kinh nghiệm trong
has the woman had? việc gì?
(A) Fitness instructor (A) Hướng dẫn thể dục
(B) Lifeguard (B) Nhân viên cứu hộ
(C) Gardener (C) Làm vườn
(D) Restaurant server (D) Phục vụ nhà hàng
46. What is the woman asked to bring to her 46. Người phụ nữ được yêu cầu phải mang
interview? theo cái gì đến buổi phỏng vấn?
(A) A resume (A) Một bản lí lịch
(B) An application (B) Một đơn ứng tuyển
(C) Proof of certification (C) Một chứng chỉ
(D) Proof of insurance (D) Một chứng nhận bảo hiểm
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
3.
M-Br: Is that today’s ----1----, Isabella? Come to think of it: nhớ lại, nghĩ lại
the Features section : mục đặc trưng
There’s an ---2----- in there about a took : đã chụp ( ảnh )
-------3-----------. trip : chuyến đi
haven’t seen: chưa thấy
W-Am: I -----4------ it yet. What --5--- is enter : tham gia, gửi
it on? pretty: khá, dễ thương
Contest : cuộc thi
M-Br: I don’t know, but ----6----. I was ---7
-- you ----8---- that ----9----you ---10---------.
66. What does the man recommend that 66. Người đàn ông khuyên Isabella làm gì?
Isabella do? (A) Chụp ảnh các công viên
(A) Take pictures of parks (B) Tham quan một toà nhà
(B) Visit a building (C) Tham gia một cuộc thi
(C) Enter a contest (D) Vẽ một bức chân dung
(D) Paint a portrait
67. Isabella đã đi đâu tháng trước?
67. Where did Isabella go last month? (A) Luân Đôn
(A) London (B) Paris
(B) Paris (C) New York
(C) New York (D) Rome
(D) Rome
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
4.
M-Br: Hi, my name is Pete Mendes. ---1----- human resources director : giám đốc nhân sự
that ----2--------- you -------3---------. sound engineer : kỹ sư âm thanh
station : trạm
W-Am: Did you -------4------ or -----5----? Confirm : xác nhận
We’re --------6--------- right now. put you on hold for a moment : giữ máy một
lúc.
M-Br: The -----9-----. I have ---10--- and I’d several: một vài
-------------11---------------------. Confirm : xác nhận
broadcaster : phát thanh viên
W-Am: Let me check, Mr. Mendes... Application : hồ sơ
Actually, I ----12-------. If I can ------13------,
I’ll ----14----. She might’ve -------
15----------- some of ---16----.
44. Why is the man calling? 44. Tại sao người đàn ông lại gọi đến?
(A) To confirm an appointment (A) Để xác nhận một cuộc hẹn
(B) To provide a list of references (B) Để cung cấp một danh sách tham
(C) To ask if an application was khảo
received (C) Để hỏi thử đơn ứng tuyển đã được
(D) To place an advertisement nhận hay chưa
(D) Để đăng quảng cáo
45. What type of business is the man calling?
(A) A newspaper publisher 45. Người đàn ông gọi đến doanh nghiệp gì?
(B) A radio station (A) Một nhà xuất bản báo
(C) A music store (B) Một đài phát thanh
(D) An employment agency (C) Một cửa hàng âm nhạc
(D) Một đại lí tuyển dụng
46. What does the woman say she will do
next? 46. Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì tiếp
(A) Speak to a colleague theo?
(B) Complete some paperwork (A) Nói chuyện với một đồng nghiệp
(C) E-mail an application (B) Hoàn thành một số công việc giấy tờ
(D) Conduct a job interview (C) Gửi một đơn ứng tuyển qua e-mail
(D) Tổ chức một buổi phỏng vấn việc
làm
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
5.
(W-Br) Daniel, -----1----. Did you -----2 ---- general public: cộng đồng, mọi người
from the Spontaneous Gourmet show on TV fan: người hâm mộ
will be -----------3--------? a few spots: một vài chỗ trống
sign up: đăng ký
(M-Au) Really? Steven Okada? I've been a favorite dishes: món ăn ưa thích
-------4------! I --------5------ some of my ----- Chef: đầu bếp
6----------. you're interested in: bạn quan tâm đến
Cook: nấu ăn
(W-Br) Well, if ---------7---------- you should culinary institute: học viện ẩm thực
-----8---- - there are only --------9------. right away: ngay lập tức
53. According to the woman, what will 53. Theo người phụ nữ, điều gì sẽ xảy ra vào
happen this summer? mùa hè này?
(A) A cooking course will be offered. (A) Một khóa học nấu ăn sẽ được cung cấp.
(B) A line of cookware will be launched. (B) Một dòng dụng cụ nấu ăn sẽ được tung
(C) A cafe will open. ra.
(D) A documentary will be filmed. (C) Một quán cà phê sẽ mở.
(D) Một bộ phim tài liệu sẽ được quay.
54. What is Steven Okada known for? 54. Steven Okada được biết đến là gì?
(A) Owning a chain of stores (A) Sở hữu một chuỗi cửa hàng
(B) Writing a magazine column (B) Viết một chuyên mục tạp chí
(C) Founding a cooking school (C) Thành lập một trường dạy nấu ăn
(D) Hosting a television show (D) Dẫn một chương trình truyền hình
55. What does the woman recommend? 55. Người phụ nữ khuyên gì?
(A) Requesting an interview (A) Yêu cầu một cuộc phỏng vấn
(B) Registering soon (B) Đăng ký sớm
(C) Subscribing to a newsletter (C) Đăng ký nhận báo
(D) Asking about cancellations (D) Hỏi về việc hủy bỏ
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
6.
(M-Au) Good evening, I'm -----1----- the fill out: điền vào
Mountain View City Council office. We're Proposal: đề xuất
------2----- highway 1. Would you be ---- respond to: trả lời
3-----? Opinions : ý kiến
Residents: cư dân
(W-Br) I'm sorry, I'm just ------4-------. But convenient: thuận lợi, tiện lợi
I've been ----5--- - the ones about ----6----, expand: mở rộng
and I'd ----7-----. -------8------? Willing: sẵn sàng
Survey: khảo sát
(M-Au) If it would be -----9-----, you -- city council: hội đồng thành phố
10----. All you ----11-- is go to the ----12---- button: nút
Web site and ---13---- that says "Roadway another time: thời gian khác
survey." It'll only ----14-------.
62. What is the purpose of the telephone call? 62. Mục đích của cuộc gọi điện thoại là gì?
(A) To describe a service (A) Để mô tả một dịch vụ
(B) To publicize an event (B) Để quảng bá một sự kiện
(C) To conduct a survey (C) Để thực hiện một cuộc khảo sát
(D) To request a proposal (D) Để yêu cầu một đề xuất
63. What does the woman say she has done? 63. Người phụ nữ nói cô ấy đã làm gì?
(A) Used public transportation (A) Đã sử dụng giao thông công cộng
(B) Organized a neighborhood group (B) Tổ chức một nhóm khu phố
(C) Followed news reports (C) Theo dõi những báo cáo tin tức
(D) Contacted city officials (D) Đã liên lạc các quan chức thành phố
64. What does the man suggest the woman 64. Người đàn ông đề nghị người phụ nữ làm
do? gì?
(A) Write a newspaper article (A) Viết một bài báo
(B) Complete a form online (B) Hoàn thành một mẫu trực tuyến
(C) Speak with an expert (C) Nói chuyện với một chuyên gia
(D) Order a free sample (D) Đặt hàng mẫu miễn phí
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
7.
66. What problem does the man mention? 66. Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì?
(A) He cannot find some papers. (A) Anh ta không thể tìm thấy một số giấy tờ.
(B) He has a conflicting work obligation. (B) Anh ấy có công việc trùng lịch.
(C) Some promotional materials are not (C) Một số tài liệu quảng cáo chưa sẵn sàng.
ready. (D) Một buổi thử vai đã bị hoãn lại.
(D) An audition has been postponed.
67. Người đàn ông đề nghị làm gì vào thứ Tư
67. What does the man offer to do next tới?
Wednesday? (A) Giới thiệu một diễn giả
(A) Introduce a speaker (B) Lấy một kịch bản
(B) Pick up a script (C) Chụp ảnh
(C) Take some pictures (D) Gặp gỡ với một nhà thiết kế
(D) Meet with a designer
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
8.
(M-Cn) Dr. Adams, this is Justin McBride editorial suggestions: đề xuất chỉnh sửa
from the Foundation for Health Research. symposium: hội nghị chuyên đề
-------1---- that your ---2--- about the ---3--- Benefits: lợi ích
of a ----4--- has ------5--------. journal: tạp chí
presented: trình bày
(W-Am) That's ----6----. I actually just --7---- published: xuất bản
at a ---8--- and it was well --9---. When will revisions: việc sửa đổi
the -------10-------? low-fat diet: chế độ ăn ít chất béo
appear: xuất hiện
(M-Cn) Well, we've ----11----- so ----12--- --- Article: bài viết, bài báo
Once you've ---13-- that, we can -------
14-------- the article will ---15----.
68. What is the man calling to tell the 68. Người đàn ông gọi để nói với người phụ
woman? nữ điều gì?
(A) Her article has been accepted for (A) Bài viết của cô đã được chấp nhận để
publication. xuất bản.
(B) She has been selected to receive a grant. (B) Cô ấy đã được chọn để nhận một khoản
(C) Research assistants have been hired. trợ cấp.
(D) A deadline has been extended. (C) Trợ lý nghiên cứu đã được thuê.
(D) Hạn cuối đã được gia hạn.
69. What has the woman recently done? 69. Người phụ nữ gần đây đã làm gì?
(A) Expanded her laboratory (A) Mở rộng phòng thí nghiệm của cô ấy
(B) Interviewed for a job (B) Phỏng vấn xin việc
(C) Presented her research (C) Trình bày nghiên cứu của mình
(D) Organized a conference (D) Tổ chức một hội nghị
70. What does the man ask the woman to do? 70. Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm
(A) Check some data gì?
(B) Sign a contract (A) Kiểm tra một số dữ liệu
(C) Submit letters of reference (B) Ký hợp đồng
(D) Revise a submission (C) Gửi thư giới thiệu
(D) Sửa lại bài nộp
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
9.
(M-Cn) Hi, I saw television --1-- on a ------- supplies : đồ dùng, đồ cung cấp
2------ that your -----3-----. What do you sculpture: điêu khắc
help---------4--------? art-supply store: cửa hàng cung cấp đồ nghệ
thuật ( cửa hàng họa phẩm)
(W-Am) Right now we're class injont courses: khóa học
paiting sculpture ----5----. Would any of type of art: loại nghệ thuật
those with you-----6-----? Commercial: quảng cáo
introductory-level: mức độ ban đầu
(M-Cn) I'd like to try sculpture ------7------. in advance: trước
But I've never study before-----8-----, so I'd interest: làm ai đó quan tâm, thu hút
be looking for a intruduc class------9-------. variety: nhiều, đa dạng
(W-Am) Well, our Sculpting for beginer
class ----10----- is evening seven o
clock------11------. If you'd like, I can tell
suppli you in-----12-----. It's a -----13------ in
advance so you ----14---.
53. Where does the woman work? 53. Người phụ nữ làm việc ở đâu?
(A) At an art-supply store (A) Tại một cửa hàng cung cấp nghệ thuật
(B) At a university (B) Tại một trường đại học
(C) At a photography studio (C) Tại một studio chụp ảnh
(D) At a community center (D) Tại một trung tâm cộng đồng
54. What is important to the man about the 54. Điều gì là quan trọng đối với người đàn
class? ông về lớp học?
(A) It should take place in the evening. (A) Nó sẽ diễn ra vào buổi tối.
(B) It should be taught at a beginner level. (B) Nó nên được dạy ở cấp độ mới bắt đầu.
(C) It should be taught by a particular (C) Nó nên được dạy bởi một người hướng
instructor. dẫn cụ thể.
(D) It should have a reasonable price. (D) Nó nên có một mức giá hợp lý.
55. What does the woman suggest the man 55. Người phụ nữ đề nghị người đàn ông làm
do? gì?
(A) Purchase materials (A) Mua tài liệu, đồ dùng
(B) Meet with an instructor (B) Gặp gỡ với một người hướng dẫn
(C) Submit a portfolio (C) Gửi một danh mục đầu tư
(D) Fill out a registration form (D) Điền vào mẫu đăng ký
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
10.
63. Why does the man want to call the 63. Tại sao người đàn ông muốn gọi lại cho
woman back? người phụ nữ?
(A) He is late for a seminar. (A) Anh ấy đến trễ cho một cuộc hội thảo.
(B) He is at a client's office. (B) Anh ấy đang ở văn phòng của khách
(C) He is expecting another phone call. hàng.
(D) He is on his way to the airport. (C) Anh ấy đang mong đợi một cuộc gọi điện
thoại khác.
(D) Anh ấy đang trên đường đến sân bay.
64. What does the woman want the man to 64. Người phụ nữ muốn người đàn ông xem
review? xét điều gì?
(A) An annual report (A) Một báo cáo hàng năm
(B) An applicant's resume (B) Sơ yếu lý lịch của ứng viên
(C) A job description (C) Mô tả công việc
(D) An employment contract (D) Hợp đồng lao động
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
11.
63. What is special about Mr. Moreno's 63. Điều gì đặc biệt về công thức nấu ăn của
recipes? ông Moreno?
(A) They are easy to prepare. (A) Chúng dễ dàng chuẩn bị.
(B) They use healthy ingredients. (B) Chúng sử dụng các thành phần lành
(C) They are mostly vegetarian. mạnh.
(D) They are old family recipes. (C) Chúng chủ yếu là đồ ăn chay.
(D) Chúng là công thức nấu ăn gia đình xưa.
64. What does Mr. Moreno say about
Madrid? 64. Ông Moreno nói gì về Madrid?
(A) He was born there. (A) Anh ấy được sinh ra ở đó.
(B) He usually goes there on vacation. (B) Anh ấy thường đến đó vào kỳ nghỉ.
(C) He has a restaurant there. (C) Anh ấy có một nhà hàng ở đó.
(D) He is on a television program there. (D) Anh ấy đang tham gia một chương trình
truyền hình ở đó.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
12.
(M-Au) Ms. Garcia? This is Mr. Hewitt from feel free: cảm thấy thoải mái
R & LIncorporated. We were very Relocate: chuyển chỗ, chuyển nhà
impressed interview last week ,and we'd Impressed: ấn tượng
like to sale position Policies: chính sách
Flattered: hãnh diện
(W-Br) I'm flattered. But, if you don’t Benefits: phúc lợi, lợi ích
might , I'd like to -----5---- with family,
since taking the jod would relocate.
69. What does the woman ask for? 69. Người phụ nữ yêu cầu gì?
(A) A larger office (A) Một văn phòng lớn hơn
(B) A revised contract (B) Hợp đồng sửa đổi
(C) More time to make a decision (C) Thêm thời gian để đưa ra quyết định
(D) Additional staff to complete a project (D) Nhân viên bổ sung để hoàn thành một dự
án
70. What will the man send the woman? 70. Người đàn ông sẽ gửi người phụ nữ cái
(A) A map of the city gì?
(B) A list of moving companies (A) Bản đồ thành phố
(C) Directions to a facility (B) Một danh sách các công ty vận chuyển
(D) Information about benefits (C) Chỉ đường đến một cơ sở
(D) Thông tin về phúc lợi
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
13.
43. What would the man like Mary to do? 43. Người đàn ông muốn Mary làm gì?
(A) Advertise a job opening (A) Quảng cáo tuyển dụng
(B) Schedule some interviews (B) Lên lịch một số cuộc phỏng vấn
(C) Review resumes (C) Đánh giá sơ yếu lý lịch
(D) Train a new staff member (D) Đào tạo một nhân viên mới
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
14.
(M-Au) Hi, this is Brandon Fletcher. Im call Ms. Choi: tên riêng
mis choi .I submit marketing proposal to Extension: số nội bộ ( của công ty )
last month, and she ask me call her today. Left: rời đi
Dial: quay số
(W-Am) I'm sorry, but Ms. Choi left for last Proposal: đề xuất
business trip morning . But I can re
schedule. Are avarible next thusday
elevent ?
54. Why is Ms. Choi unavailable? 54. Tại sao cô Choi không có mặt?
(A) She is in a meeting. (A) Cô ấy đang họp.
(B) She is driving to work. (B) Cô ấy đang lái xe đi làm.
(C) She is taking another call. (C) Cô ấy đang nhận một cuộc gọi khác.
(D) She is on a business trip. (D) Cô ấy đang đi công tác.
55. What does the man ask about? 55. Người đàn ông hỏi về cái gì?
(A) A phone extension (A) Số nội bộ điện thoại
(B) A building number (B) Số tòa nhà
(C) A flight number (C) Số chuyến bay
(D) A confirmation code (D) Mã xác nhận
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
15.
66. What was the man's most recent project? 66. Dự án gần đây nhất của người đàn ông là
(A) Creating a television commercial gì?
(B) Redesigning a Web site (A) Tạo quảng cáo truyền hình
(C) Editing a book (B) Thiết kế lại một trang web
(D) Developing a mentoring program (C) Chỉnh sửa một cuốn sách
(D) Phát triển chương trình hướng dẫn
67. What does the man say about the Milfort 67. Người đàn ông nói gì về Công ty Milfort?
Company? (A) Nó cung cấp một mức lương cạnh tranh.
(A) It offers a competitive salary. (B) Nó nằm gần nhà anh ấy.
(B) It is located near his home. (C) Nó có một danh tiếng tuyệt vời.
(C) It has an excellent reputation. (D) Nó có văn phòng quốc tế.
(D) It has international offices.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
16.
(M-Cn) Hello, Carolyn, this is James Martin Field: thí sinh ứng tuyển, cánh đồng, lĩnh vực
from Oak Leaf Financial Services. Possibly: có thể
We've ,and coming back to Narrowed: thu hẹp
Vancouver finaly interview . Snowstorm: bão tuyết
Executive: điều hành, quản trị
(W-Br) that soud once ,Mr. Martin, ------- Predicted : dự đoán
6-----? There's snowstorm predicted travel
,and I'm --------8------- ?
63. Why does the woman ask for an earlier 63. Tại sao người phụ nữ yêu cầu sớm hơn
date? một ngày?
(A) She is concerned about the weather. (A) Cô ấy lo lắng về thời tiết.
(B) She is starting a new job. (B) Cô ấy đang bắt đầu một công việc mới.
(C) Train fares will be lower. (C) Giá vé tàu sẽ thấp hơn.
(D) More hotel rooms will be available. (D) Nhiều phòng khách sạn sẽ có sẵn.
64. What will the man send the woman? 64. Người đàn ông sẽ gửi người phụ nữ cái
gì?
(A) A uniform (A) Đồng phục
(B) An employment contract (B) Hợp đồng lao động
(C) A company newsletter (C) Một bản tin công ty
(D) A travel itinerary (D) Một lịch trình đi lại