Professional Documents
Culture Documents
Chủ đề At the office
Chủ đề At the office
6575
AT THE OFFICE
1.
61. When is the meeting scheduled to begin? 61. Buổi họp được lên lịch bắt đầu khi nào?
(A) In 5 minutes (A) Trong 5 phút nữa
(B) In 10 minutes (B) Trong 10 phút nữa
(C) In 20 minutes (C) Trong 20 phút nữa
(D) In 30 minutes (D) Trong 30 phút nữa
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
2.
W-Br: Daniel, ---1---- today? ---------2-------. bus stop : điểm dừng xe buýt
Leaving : rời khỏi
M-Br: Sorry, but I’m -----3---- today. ----4---. is finally out : cuối cùng cũng lộ ra
dentist’s appointment : cuộc hẹn với nha sĩ.
W-Br: Oh. Well, ---5----, ----6------. It’s ---- in that case : trong trường hợp đó
7--- to the --8--- , right? looks like : trông có vẻ
not far : không xa
M-Br: Yes, it’s --9---. -------10----- the rain And, plus : và thêm nữa
has -------11----------. a short walk : một quảng đường ngắn
the sun : mặt trời
give me a ride : cho đi nhờ, đi quá giang
at three: lúc 3 giờ
44. What does the woman ask for? 44. Người phụ nữ yêu cầu cái gì?
(A) A ride home (A) Đi quá giang về nhà
(B) A bus schedule (B) Lịch trình xe buýt
(C) An umbrella (C) Một cái dù
(D) Advice about a car (D) Lời khuyên về xe hơi
45. Where does the man need to go at three 45. Người đàn ông cần phải đến đâu vào lúc
o’clock? 3 giờ?
(A) To the bus stop (A) Đến trạm xe buýt
(B) To the train station (B) Đến ga tàu hoả
(C) To the auto shop (C) Đến cửa hàng xe hơi
(D) To the dentist’s office (D) Đến văn phòng nha sĩ
46. What does the man say about the 46. Người đàn ông nói gì về thời tiết?
weather? (A) Trời lạnh.
(A) It is cold. (B) Trời đang mưa.
(B) It is raining. (C) Trời có gió.
(C) It is windy. (D) Trời có nắng.
(D) It is sunny.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
3.
W-Am: What ------1------ to ---2---- this do more than : làm nhiều hơn
like : giống như
year? around the corner : xung quanh góc đường
those : chúng
M-Am: Well, let’s -----3------ like we --5--. I soon : sớm
was ---6--------- with our name ---7---- remind them of us : nhắc họ về chúng ta
something that would ------8----. get : nhận
thank-you cards : thiệp cảm ơn
W-Am: Hey, that’s -----9---. I think
did: đã làm
that ----10-------- makes --11---. I’ll -----12--.
give them a call: gọi cho họ 1 cuộc gọi
M-Am: Make sure ----13--- we’ll ----14---; sponsors : những nhà tài trợ
we’d want the ---15--- to get those ----16--- . having calendars made : có tấm lịch đượclàm
on them : trên chúng
56. What do the speakers want to do? 56. Những người này muốn làm gì?
(A) Plan a party (A) Lên kế hoạch một bữa tiệc
(B) Decorate their offices (B) Trang trí văng phòng của họ
(C) Write a letter (C) Viết một lá thư
(D) Thank some sponsors (D) Cảm ơn các nhà tài trợ
57. What did the organization send out last 57. Tổ chức này đã gửi cái gì trong năm
year? ngoái?
(A) Cards (A) Các tấm thiệp
(B) Calendars (B) Các cuốn lịch
(C) Awards (C) Các giải thưởng
(D) Product samples (D) Các mẫu sản phẩm
58. Who does the woman want to call? 58. Người phụ nữ muốn gọi cho ai?
(A) Her manager (A) Người quản lí của cô ấy
(B) The post office (B) Bưu điện
(C) A decorator (C) Một người thợ trang trí
(D) A copy shop (D) Một cửa tiệm copy
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
4.
65. What are the speakers discussing? 65. Những người này đang thảo luận gì?
(A) A job interview (A) Một buổi phỏng vấn việc làm
(B) A bank card (B) Một thẻ ngân hàng
(C) A registration (C) Một sự ghi danh
(D) A loan (D) Một sự vay vốn
66. When is the appointment? 66. Khi nào thì cuộc hẹn diễn ra?
(A) On Monday (A) Thứ Hai
(B) On Tuesday (B) Thứ Ba
(C) On Wednesday (C) Thứ Tư
(D) On Thursday (D) Thứ Năm
67. What does the man need to do? 67. Người đàn ông cần làm gì?
(A) Make a payment (A) Tiến hành thanh toán
(B) Make a telephone call (B) Gọi một cuộc điện thoại
(C) Reschedule an appointment (C) Sắp xếp lại một cuộc hẹn
(D) Fill out an application (D) Hoàn thành một đơn xin
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
5.
M-Am: Hey, Vicki. ---1-------- this morning? machine room: phòng máy
I ------2------. the way down : đi xuống
I can’t log on to mine : Tôi không thể đăng
W-Am: Our ---3----- last night. You -----4---- nhập vào máy của mình.
( mine = my computer)
M-Am: OK. that’s down on ----5--- by the security : an ninh
-----6---, right? It’s right : nó ngay tại
technical : kỹ thuật
W-Am: It’s ---7---, but ---8--- at -----9-----
the reception desk : bàn lễ tân
and go all ---10---- that ---11----. It’s ---12---
a new one set up: Một cái mới được thiết lập.
the --13---.
( a new one which is set up)
turn left : rẽ trái
hallway : hành lang
expired : hết hạn
68. What is the man’s problem? 68. Người đàn ông gặp vấn đề gì?
(A) He lost his room keys. (A) Anh ấy mất chìa khoá phòng.
(B) He was late coming to work. (B) Anh ấy đi làm trễ.
(C) He cannot access his computer. (C) Anh ấy không thể truy cập vào
(D) He forgot his computer. máy tính của mình.
(D) Anh ấy để quên máy tính.
69. What will the man probably do next?
(A) Go to the machine room 69. Người dàn ông sẽ làm gì tiếp theo?
(B) Get a new password (A) Đến phòng máy móc
(C) Call the reception desk (B) Lấy mật khẩu mới
(D) Ask a security guard for help (C) Gọi cho bàn lễ tân
(D) Yêu cầu nhân viên an ninh giúp đỡ
70. Where is the technical services office
located? 70. Phòng dịch vụ kĩ thuật nằm ở đâu?
(A) On the second floor (A) Ở tầng 2
(B) Next to the reception desk (B) Bên cạnh bàn lễ tân
(C) Near the security office (C) Gần phòng an ninh
(D) By the stairs (D) Bên cạnh cầu thang
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
6.
68. What does the woman plan to do on 68. Người phụ nữ dự định làm gì vào thứ
Wednesday? Tư?
(A) Buy a present (A) Mua một món quà
(B) Write a report (B) Viết một bài báo cáo
(C) Give a talk (C) Trình bày một bài nói
(D) Inspect a building (D) Kiểm tra một toà nhà
69. What does the woman say she needs? 69. Người phụ nữ nói cô ấy cần gì?
(A) Copies of some documents (A) Các bản sao của một số tài liệu
(B) Sales figures for a client (B) Chỉ số bán hàng cho một khách
(C) The address of a construction hàng
company (C) Địa chỉ của một công ty xây dựng
(D) The local newspaper (D) Tờ báo địa phương
70. When will the man help the woman? 70. Khi nào thì người đàn ông sẽ giúp người
(A) This morning phụ nữ?
(B) This afternoon (A) Sáng nay
(C) Tomorrow morning (B) Chiều nay
(D) Tomorrow afternoon (C) Sáng mai
(D) Chiều mai
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
7.
68. What are the speakers discussing? 68. Nhưng người này đang bàn về điều gì?
(A) The dates of a future vacation (A) Ngày của kì nghỉ sắp tới
(B) The results of a marketing survey (B) Kết quả của cuộc khảo sát tiếp thị
(C) An employee’s attendance at a (C) Sự có mặt của một nhân viên tại
meeting một buổi họp.
(D) A chart from a recent report (D) Một biểu đồ từ một báo cáo gần đây
8.
M-Am: Karen, -----1------. The --2--------- in current cost of living: chi phí sống hiện tại
East Asia ---3----. project : dự án
East Asia : Đông Á
W-Am: Thanks, Mark. -----4-----? ----5---- ? estimates : dự toán, ước tính
expenses : chi phí
M-Am: No, ----6------. But there was ---- Shanghai : Thượng Hải
7-----. I ---8------ in Shanghai ----9---. Did look up : tra cứu
-------10------? gone up : tăng lên
proposal : đề xuất
W-Am: Actually, I used ----11----. But something else: thứ khác
you’re right – ---12----------. I’ll -----13------. overhead : tổng chi phí
seemed low : trông có vẻ thấp
looks good: trông có vẻ tốt
62. What are the man and woman 62. Người đàn ông và phụ nữ đang bàn về
discussing? điều gì?
(A) An airline policy (A) Một chính sách hàng không
(B) A company event (B) Một sự kiện công ty
(C) An online business (C) Một doanh nghiệp trực tuyến
(D) A proposed budget (D) Một ngân sách được đề xuất
63. What does Mark say about the Shanghai 63. Mark nói gì về chi phí ở Thượng Hải?
expenses? (A) Chi phí hiện tại có vẻ thấp.
(A) The current costs seem low. (B) Dự toán trông có vẻ tốt.
(B) The estimates look good. (C) Chi phí giống như năm ngoái.
(C) The amount is the same as last (D) Mức sống không nằm trong ngân
year’s. sách.
(D) The living costs were not in the
budget. 64. Karen nói cô ấy sẽ làm gì?
(A) Đọc một sách quảng cáo
64. What does Karen say she will do? (B) Gọi điện cho nhân viên du lịch
(A) Read a brochure (C) Kiểm tra sổ sách năm ngoái
(B) Call a travel agent (D) Tìm thông tin trên Internet
(C) Check last year’s record
(D) Find information on the Internet
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
9.
53. What problem are the speakers 53. Những người này đang bàn về vấn đề gì?
discussing? (A) Lượng dự trữ hàng hoá đang giảm
(A) The stock of merchandise is running dần.
low. (B) Ai đó đã di chuyển nguồn cung cấp.
(B) Someone moved the supplies. (C) Máy móc cần được sửa chữa.
(C) The machine needs to be repaired. (D) Không có đủ nhân viên.
(D) There are not enough employees.
54. Hôm qua đã xảy ra chuyện gì?
54. What happened yesterday? (A) Một công nhân đã về hưu.
(A) A worker retired. (B) Một kế hoạch đã được khởi thảo.
(B) A plan was drawn up. (C) Một hợp đồng đã được nhận.
(C) A contract was received. (D) Một người quản lí đã được thăng
(D) A manager was promoted. chức.
55. What does the man suggest as a 55. Người đàn ông đã đề nghị giải pháp gì?
solution? (A) Kí hợp đồng với người sửa chữa
(A) Contracting a repair person (B) Yêu cầu nhân viên kí hợp đồng mới
(B) Asking the staff to sign new (C) Nhận sự giúp đỡ từ bộ phận khác
contracts (D) Đưa các sản phẩm mới ra bán
(C) Getting help from another
department
(D) Putting new products on sale
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
10.
W-Am: Mark, I was ----1--------- you’re ----- my rental contract : hợp đồng thuê
2-------. ---------3-----? affordable : giá cả hợp lý
rent : thuê
M-Br: Actually, I do. The ---4---- is that it’s hear that : nghe rằng
-------------5----------------- here. If ------ apartment : căn hộ
6---------, it’ll be ------7-------. Surprise : ngạc nhiên
take a look at them : xem chúng
W-Am: Well, ------8----------. -------9--------. a lot of : nhiều
47. What is the general topic of the 47. Chủ đề chính của đoạn hội thoài này là gì?
conversation? (A) Nhà ở
(A) Housing (B) Việc làm
(B) Employment (C) Giải trí
(C) Entertainment (D) Vận tải
(D) Transportation
48. Người đàn ông nói gì về việc ở trong
48. What does the man say about living in thành phố?
the city? (A) Giao thông quá đông đúc.
(A) There is too much traffic. (B) Giá cả quá đắt.
(B) It is too expensive. (C) Tìm việc làm khá là dễ.
(C) It is easy to find a job. (D) Có nhiều căn hộ cho thuê.
(D) There are many apartments for rent.
49. Người phụ nữ đề nghị người đàn ông làm
49. What does the woman suggest that the gì?
man do? (A) Tìm một người bạn cùng phòng
(A) Look for a roommate (B) Tìm một công việc
(B) Find a new job (C) Kiểm tra một tờ báo
(C) Check the newspaper (D) Kí một hợp đồng
(D) Sign a contract
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
11.
M-Am: -------1---- Ms. Endo ------2--------? told me that : nói với tôi rằng
at least : ít nhất
W-Br: Yes, I did. The ---3--------- . Do ------- communications : ngành truyền thông
4-----------? expanding : đang mở rộng
vice-president: phó chủ tịch
M-Am: Well, she ----5-------, so she’ll been promoted : được lên chức
--------6----------. publicity department : bộ phận quảng cáo
62. What is stated about Ms. Endo? 62. Điều gì được nói về cô Endo?
(A) She is preparing a publicity campaign. (A) Cô ấy đang chuẩn bị một chiến dịch
(B) She is a traveling to Tokyo. quảng cáo.
(C) She has been promoted. (B) Cô ấy đang trên đường tới Tokyo.
(D) She works for two companies. (C) Cô ấy vừa được thăng chức.
(D) Cô ấy làm việc cho 2 công ty.
63. What will Ms. Endo need to do?
(A) Make a reservation 63. Cô Endo cần phải làm gì?
(B) Hire new employees (A) Đặt chỗ trước
(C) Contact the vice-president (B) Tuyển nhân viên mới
(D) Schedule a meeting (C) Liên lạc với Phó chủ tịch
(D) Sắp xếp một cuộc hẹn
64. What does the woman say about her
friend Dan? 64. Người phụ nữ nói gì về bạn của cô ấy là
(A) He knows Ms. Endo. Dan?
(B) He recently changed companies. (A) Anh ấy biết cô Endo.
(C) He speaks Japanese. (B) Gần đây anh ấy đã chuyển công ty.
(D) He is interested in a new job. (C) Anh ấy nói được tiếng Nhật.
(D) Anh ấy đang quan tâm tới một
công việc mới.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
12.
63. What does the man’s department need? 63. Văn phòng của người đàn ông cần gì?
(A) Office supplies (A) Đồ dung văn phòng
(B) Another worker (B) Một nhân viên khác
(C) More office space (C) Nhiều không gian văn phòng hơn
(D) New computers (D) Các máy tính mới
64. What will the man probably do later 64. Người đàn ông có thể sẽ làm gì vào cuối
today? ngày?
(A) Finalize the budget (A) Chốt ngân sách
(B) Place an advertisement (B) Đăng quảng cáo
(C) Conduct an interview (C) Tiến hành một cuộc phỏng vấn
(D) Cancel a subscription (D) Huỷ đăng kí báo
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
13.
M-Cn: You must be Jocelyn, -----1-----. I’m Andrew A lot of us : rất nhiều chúng tôi
Wong – -------2------. ------3-------. cafeteria : quán ăn tự phục vụ.
right : ngay tại
W-Am: Thanks. ----4------. I -------5--------. Is there I appreciate that. : tôi rất cảm kích
----6---- here? I was wondering : tôi tự hỏi
around noon : khoảng trưa
Unfortunately : thật không may
M-Cn: -----7--------, there isn’t -------8------, but
there isn’t : không có
there's a –9-------. ------10--------.
join us : tham gia cùng chúng tôi
-----11------?
session : buổi
as soon as : ngay khi
W-Am: That sounds great. ----12-----, so I'll ---13 Accountant : người kế toán
-------------. yours: cái gì đó của bạn ( đại từ sở hữu em đã học)
know if I can: biết liệu tôi có thể
café: quán ăn uống
41. Who most likely is the woman? 41. Người phụ nữ rất có thể là ai?
(A) A visiting colleague (A) Một đồng nghiệp đến thăm
(B) A job applicant (B) Một ứng viên xin việc
(C) A potential customer (C) Một khách hàng tiềm năng
(D) A new employee (D) Một nhân viên mới
42. What does the woman ask about? 42. Người phụ nữ hỏi về điều gì?
(A) How to get an identification card (A) Làm cách nào để có thẻ nhận dạng
(B) When a workshop starts (B) Khi nào thì hội thảo bắt đầu
(C) Where to eat lunch (C) Ăn trưa ở đâu
(D) Who she will be meeting with (D) Cô ấy sẽ gặp gỡ ai
43. What does the man suggest? 43. Người đàn ông đề xuất gì?
(A) Signing up for a training session (A) Đăng kí một buổi đào tạo
(B) Meeting at a café (B) Gặp tại quán cà phê
(C) Taking a tour (C) Đi tham quan
(D) Making a reservation (D) Đặt chỗ trước
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
14.
65. Why did the man call? 65. Tại sao người đàn ông lại gọi điện?
(A) To speak with a retail clerk (A) Để nói chuyện với thư kí bán lẻ
(B) To cancel an appointment (B) Để huỷ một cuộc hẹn
(C) To set up a job interview (C) Để sắp xếp một cuộc phỏng vấn việc
(D) To renew a subscription làm
(D) Để gia hạn việc đăng ký mua báo.
66. What does the woman offer to do for the
caller? 66. Người phụ nữ đề nghi làm gì cho người
gọi?
(A) Take him to his doctor’s office
(B) Reschedule his appointment (A) Đưa anh ấy đến phòng khám của bác
(C) Help him place an order sĩ
(D) Review his work (B) Sắp xếp lại một cuộc hẹn
(C) Giúp anh ấy đặt một đơn hàng
67. Why does the man decide to call back (D) Duyệt qua công việc của anh ấy
later?
67. Tại sao người đàn ông lại quyết định gọi
(A) He does not know when he will lại sau?
have free time.
(B) He has forgotten his subscription (A) Anh ấy không biết khi nào thì mình
number. có thời gian rảnh.
(C) He wants directions to the doctor’s (B) Anh ấy đã quên số đăng kí.
office. (C) Anh ấy muốn biết đường đến phòng
(D) He needs information about a khám.
prescription. (D) Anh ấy cần thông tin về đơn thuốc.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
15.
45. What most likely is the woman's job? 45. Người phụ nữ có khả năng làm việc gì?
(A) Human resources manager (A) Giám đốc nhân sự
(B) Real estate agent (B) Đại lý bất động sản
(C) Sales team leader (C) Trưởng nhóm bán hàng
(D) Computer programmer (D) Lập trình viên máy tính
46. What will the man give the woman? 46. Người đàn ông sẽ đưa gì cho người phụ
(A) A business card nữ?
(B) An e-mail address (A) Một danh thiếp
(C) A rental agreement (B) Một địa chỉ email
(D) A resume (C) Thỏa thuận cho thuê
(D) Sơ yếu lý lịch