You are on page 1of 10

1.

ようせつでつくったせいひんは、みずがもれる。
Những sản phẩm được chế tạo bằng việc hàn sẽ bị rò rỉ nước

2.タンカーなどのふねをつくるのに、ようせつはつかわない。
Để chế tạo tàu, thuyền thì không được sử dụng việc hàn

3.ようせつは、ボルト、ナットでつなぐほうほうよりもかんたんにつなぐことができ、やすくつくることができる。
Việc hàn thì dễ dàng gắn kết và tiết kiệm chi phí hơn so với phương pháp gắn kết giữa đai ốc và bu lông.

4.ようせつは、ボルト、ナットでつなぐほうほうよりもせいひんのおもさをかるくすることができる。
Việc hàn có thể làm cho trọng lượng sản phẩm nhẹ hơn so với phương pháp gắn kết bằng đai ốc và bu long

5.ようせつしても、へんけいしない。  
Dù cho có hàn thì cũng không thay đổi hình dạng

6 ようせつすると、そのまわりのきんぞくのそしきがかわる。
Khi hàn thì kết cấu kim loại xung quanh sẽ bị thay đổi.

7.ようせつするひとによって、ようせつぶのひんしつがちがう。
Tùy theo người hàn mà chất lượng phần hàn khác nhau.

8.せっちゃくざいのほうがようせつよりもつよい。
So với hàn thì keo dính bền chặt hơn.

9.ようせつぶのほうがぼざいよりもかたい。
Phần hàn (mối hàn) cứng hơn so với vật liệu gốc

10.でんりゅうのたんいは、アンペア(A)。 
Đơn vị dòng điện là Ampe (A)

11.でんりゅうのたんいは、ボルト(V)。 
Đơn vị dòng điện là Vôn (V)

12.でんりゅうのたんいは、オーム(Ω)。
Đơn vị dòng điện là Om (Ω)

13.ケーブルをながくすると、でんりゅうがながれやすくなる。  
Nếu làm cho dây cáp dài ra thì dòng điện trở nên dễ lưu thông

14.ケーブルをまいてつかうと、でんりゅうがながれやすくなる。  ×
Nếu quấn dây cáp sử dụng thì dòng điện trở nên dễ lưu thông

15.ケーブルをほそくすると、でんりゅうがながれやすくなる。  ×
Nếu làm cho dây cáp mỏng hẹp thì dòng điện trở nên dễ lưu thông

16.はんじどうようせつでは、ただしいようせつじょうけんにすると、あんていしたようせつさぎょうができる。
Trong hàn bán tự động nếu chỉnh điều kiện hàn chính xác thì thao tác hàn sẽ ổn định.

17.はんじどうマグようせつは、ワイヤーはてでおくる。
Hàn Mag (hàn bán tự động) thì ,dây hàn đẩy bằng tay.

18.はんじどうマグようせつでは、ようせつトーチがじどうてきにうごく。
Hàn Mag (hàn bán tự động) thì, mỏ hàn di chuyển mộ t cách tự độ ng.

19.ソリッドワイヤをつかったはんじどうマグようせつは、フラックスいりワイヤにくらべてとけこみがふかい
Hàn Mag (hàn bán tự động) sử dụng dây hàn rắn thì độ tan chảy sâu hơn so với sử dụng dây hàn lõi flux.

20.はんじどうマグようせつは、かぜのあるところでは、シールドガスのこうかがわるくなる。
Hàn Mag (hàn bán tự động) khi hàn ở nơi có gió hiệu quả của lớp khí Gas bảo vệ sẽ bị ảnh hưởng xấu.

21.ソリッドワイヤをつかったはんじどうマグようせつは、フラックス入りワイヤにくらべてスラグのはっせいりょうがお
おい。
Hàn Mag (hàn bán tự động) sử dụng dây hàn rắn thì phát sinh xỉ hàn nhiều hơn so với sử dụng dây hàn lõi
flux.

22.フラックスワイヤをつかったはんじどうマグようせつは、ビードがいかんがきれい。
Hàn Mag (hàn bán tự động) sử dụng dây hàn lõi flux thì , ngoại quan của mối hàn đẹp.

23 フラックスワイヤをつかったはんじどうマグようせつは、スパッタがまったくはっせいしない。
Hàn Mag (hàn bán tự động) sử dụng dây hàn lõi flux thì, hoàn toàn không phát sinh bắn tia lửa điện.

24. フラックスワイヤをつかったはんじどうマグようせつは、ソリッドワイヤよりもスパッタがおおい。
Hàn Mag sử dụng dây hàn lõi flux thì, sự bắn tia lửa điện nhiều hơn so với dây hàn rắn.

25.ようせつでつかうワイヤには、ソリッドワイヤとフラックス入りワイヤがある。
Về dây hàn sử dụng trong ngành hàn thì có loại dây hàn rắn và dây hàn lõi flux.

26.. はんじどうマグようせつでつかうシールドガスは、さんそ(O2)ガスである。
Hàn Mag (hàn bán tự động) sử dụng khí gas bảo vệ là khí oxy (O2).

27.たんさん(CO2)ガスは、はんじどうマグようせつでつかうシールドガスのひとつである。
Khí Cacbondioxide (CO2) là một loại khí gas bảo vệ sử dụng trong hàn bán tự động Mag.

28.たんさん(CO2)ガスとアルゴン(Ar)ガスのこんごうガスは、はんじどうマグようせつでつかうシールドガスのひ
とつである。
Hỗn hợp khí Cacbondioxide (CO2) và khí Argon (Ar) là một trong khí gas bảo vệ sử dụng trong hàn bán tự
động Mag.

29.はんじどうマグようせつのシールドガスにたんさん(CO2)ガスとちっそ(N2)ガスのこんごうガスがつかわれる
Hỗn hợp khí gas nitơ (N2) và khí gas acid cacbonic (CO2) được sử dụng làm khí bảo vệ trong hàn bán tự
động Mag.

30. はんじどうマグようせつでは、すいぶんのすくないシールドガスをつかう。
Hàn Mag (hàn bán tự động) thì sử dụng loại khí gas bảo vệ có hàm lượng nước ít.

31. はんじどうマグようせつでは、シールドガスのりょうをおおくするほどブローホールがはっせいしにくい。
Trong hàn Mag (hàn bán tự động) thì , lượng khí gas bảo vệ càng nhiều thì càng khó phát sinh mối hàn bị rỗ
khí

32. はんじどうマグようせつでは、アークをはっせいするまえにシールドガスをながす。
Trong hàn Mag (hàn bán tự động) thì , cho khí gas bảo vệ vào trước khi phát sinh hồ quang

33.たんさん(CO2)ガスのようきのいろは、みどりいろ。 
Khí cacbonic thì có màu xanh lá

34.アルゴン(Ar)ガスのようきは、くろいろ。  
Khí argon thì có màu den

35.さんそ(O2)ガスのようきは、ねずみいろ。    
Khí oxy thì có màu lông chuột

36.ケーブルをながくすると、でんりゅうがながれにくくなる。  
Nếu dây cáp dài thì dòng điện khó lưu thông
37.ケーブルをまいてつかうと、でんりゅうがながれにくくなる。  
Nếu quấn cáp rồi sử dụng thì, dòng điện khó lưu thông

38.ケーブルをほそくすると、でんりゅうがながれにくくなる。  
Nếu dây cáp mỏng thì dòng điện khó lưu thông

39.ノズルにスパッタがついても、ノズルのそうじはいらない。
Mặc dù trên vòi phun có dính xỉ hàn văng lên thì cũng không cần phải vệ sinh.

40.ノズルについたスパッタは、はがねばんにぶつけてとる。
Đập vòi phun vào tấm thép để lấy xỉ hàn dính trên vòi phun ra.

41.ノズルにスパッタがたくさんついたときは、シールドガスをおおくだす。
Khi vòi phun dính nhiều xỉ hàn thì phải sử dụng khí gas bảo vệ nhiều.

42.コンタクトチップがへんけいすると、アークはふあんていになる。
Nếu chip đầu hàn bị biến dạng thì hồ quang sẽ bất ổn

43.ようせつさぎょうをはじめるまえに、ようせつきのてんけんはしない。
Trước khi bắt đầu thao tác hàn, việc kiểm tra máy hàn thì không làm.

44.ぼざいとケーブルがゆるんでいると、アークはふあんていになる。  〇
Khi cáp và vật liệu chính bị lỏng lẻo ( không chắc chắn), hồ quang sẽ không ổn định.

45.ようせつワイヤのけい(ふとさ)をかえるときは、ワイヤきょうきゅうロールもとりかえる。
Khi thay đổi đường kính (độ dày) dây hàn, cũng phải thay đổi cuộn cung cấp dây hàn.

46.ようせつワイヤをおくるロールにあぶらやごみがついているときは、そうじする。 〇
Khi cuộn cung cấp dây hàn có dính dầu hay bụi thì vệ sinh sạch

47.ようせつワイヤをおくるロールにようせつワイヤのきりこがついても、そうじしない。
Mặc dù trên cuộn cung cấp dây hàn có dính bả xì hàn thì cũng không cần vệ sinh.
48 シールドガスのりゅうりょうちょうせつきのめもりかんをすいへいにとりつける。  
Lắp đặt ống đo lường điều chỉnh lưu lượng khí gas bảo vệ nằm ngang.

49.シールドガスのりゅうりょうちょうせつきのめもりかんをすいちょくにとりつける。 
Lắp đặt ống đo lường điều chỉnh lưu lượng khí gas bảo vệ nằm thẳng đứng.
50.はんじどうマグようせつようソリッドワイヤのなかには、マンガンがはいっている。
Trong dây hàn rắn của hàn Mag (hàn bán tự động) có chứa Mangan (Mn).

51.はんじどうマグようせつようソリッドワイヤのなかには、イオウがたくさんはいっている。
Trong dây hàn rắn của hàn Mag (hàn bán tự động) có chứa rất nhiều lưu huỳnh (S).

52.はんじどうマグようせつようソリッドワイヤのなかには、ケイそがはいっている。
Trong dây hàn rắn của hàn Mag (hàn bán tự động) có chứa Silic (Si).

53. はんじどうマグようせつようフラックスいりワイヤのちょっけいは、2.0mm いかである。


Đường kính dây hàn lõi flux của hàn Mag (hàn bán tự động) là 2.0mm trở xuống.

54. はんじどうマグようせつようフラックスいりワイヤには、スラグけいワイヤだけである。
Đối với dây hàn có lõi flux dùng trong hàn Mag ( hàn bán tự động) thì, chỉ có loại dây hàn loại suragu
( suragu là xỉ sắt từ quá trình luyện kim)

55.マグようせつようフラックスいりワイヤをつかうときは、かぜのたいさくがひつようである。
Khi sử dụng dây hàn lõi flux dùng trong hàn Mag thì, cần có đối sách chống gió.

56. はんじどうマグようせつワイヤーは、さびないようにしっけのあるところでほかんする。
Dây hàn dùng trong hàn bán tự động Mag thì, bảo quản ở nơi ẩm ướt để không bị gỉ sét.

57.はんじどうマグようせつワイヤーにさびがついていると、ブローホールなどのけっかんができる。
Nếu dây hàn trong hàn bán tự động Mag bị gỉ sét thì, xảy ra khuyết điểm chẳng hạn như rỗ khí.

58.はんじどうマグようせつワイヤーは、かいふうしたあとも、ながいあいだつかわなくとももんだいがない。
Dây cáp của máy hàn Mag (bán tự động) sau khi mở ra một thời gian dài không sử dụng cũng không có vấn
đề.

59.はんじどうマグようせつでは、ぜんしんようせつはこうしんようせつにくらべ、とけこみがふかくなり、ビードけい
じょうは凸(とつ)になりやすい。
Trong hàn Mag (bán tự động) , cách hàn tiến về phía trước so với cách hàn thụt lùi thì, sẽ tan chảy sâu và hình
dạng mối hàn dễ trở nên lồi lên hơn (凸).
60.はんじどうマグようせつでは、ぜんしんようせつはこうしんようせつにくらべ、とけこみがあさくなり、ビードけい
じょうはたいらになりやすい。
Trong hàn Mag (bán tự động) , cách hàn tiến về phía trước ,so với cách hàn thụt lùi thì , sự tan chảy sẽ cạn
( không sâu), và hình dạng mối hàn thì dễ trở nên bằng phẳng hơn.
61.はんじどうマグようせつでは、ぜんしんようせつはこうしんようせつにくらべ、とけこみがふかくなり、ビードけい
じょうはたいらになりやすい。
Trong hàn Mag (bán tự động) , cách hàn tiến về phía trước ,so với cách hàn thụt lùi thì ,sự tan chảy sẽ sâu , và
hình dạng mối hàn thì dễ trở nên bằng phẳng hơn.

62.タックようせつは、ほんようせつのまえに、いちぎめとしておこなうくみたてようせつである。 
Hàn gá (hàn đính ) thì , là việc lắp vào khuôn rồi hạn tạm để cố định vị trí trước khi hàn chính thức.

63.タックようせつには、けっかんがあってもよい。
Trong hàn gá ( hàn tạm) , thì dù có khuyết điểm cũng không sao.

64.タックようせつは、どこにしてもよい。
Hàn gá thì , hàn ở vị trí nào cũng được.

65.たかいようせつでんりゅうでようせつすると、アンダーカットができやすい  
Nếu hàn bằng dòng điện hàn cao thì , dễ xảy ra mối hàn bị lõm xuống (mối hàn bị lẹm chân , chất hàn không đủ, under cut).

66. ひくいようせつでんりゅうでようせつすると、アンダーカットができやすい  
Nếu hàn bằng dòng điện hàn thấp thì, dễ xảy ra mối hàn bị lõm xuống ( mối hàn bị lẹm chân, chất hàn không đủ, under cut).

67. はやいようせつそくどでようせつすると、アンダーカットができやすい  
Nếu hàn với tốc độ hàn nhanh thì, dễ xảy ra mối hàn bị lõm xuống ( mối hàn bị lẹm chân, chất hàn không đủ, under cut).

68. たかいようせつでんりゅうでようせつすると、オーバーラップができやすい  
Nếu hàn bằng dòng điện hàn cao thì, dễ xảy ra mối hàn bị lồi lên ( mối hàn chảy loang, dư chất hàn, overlap).

69. ひくいようせつでんりゅうでようせつすると、オーバーラップができやすい  
Nếu hàn bằng dòng điện hàn thấp thì, dễ xảy ra mối hàn bị lồi lên ( mối hàn chảy loang, dư chất hàn, overlap).

70. おそいようせつそくどでようせつすると、オーバーラップができやすい    
Nếu hàn với tốc độ hàn chậm thì , dễ xảy ra mối hàn bị lồi lên ( mối hàn chảy loang, dư chất hàn, overlap).

71.ようせつでんりゅうがたかすぎると、とけこみふりょうができやすい。
Nếu hàn dòng điện hàn quá cao thì, hàng lỗi về sự tan chảy mối hàn dễ phát sinh.

72.かいさきかくどをせまくすると、とけこみふりょうができやすい。
Nếu thu hẹp góc mở mép hàn thì, hàng lỗi về sự tan chảy mối hàn dễ phát sinh.
73.アンダカットがあると、ようせつぶはよわくなる。
Nếu mối hàn bị lõm xuống ( bị lẹm chân, under cut) thì, phần hàn ( chỗ được hàn) sẽ trở nên yếu.

74. とけこみふりょうがあると、ようせつぶはよわくなる。 〇
Nếu có lỗi tan chảy mối hàn thì, phần hàn sẽ trở nên yếu.

75.われがあると、ようせつぶはよわくなる。
Nếu có vết nứt thì , phần hàn sẽ trở nên yếu.

76. せまいところでようせつするときは、ひとりでする。     ×
Khi hàn ở nơi chật hẹp thì làm một mình.

77.たかいところのあしばからものがおちやすいので、おとさないようにする。
Ở trên cao (giàn giáo) thì đồ vật dễ rơi nên hãy cố gắng chú ý đừng để làm rơi

78..さぎょうばをはなれるときは、でんげんをきらない。
Khi rời khỏi nơi làm việc thì, không tắc nguồn điện.

79.ようせつさぎょうをおこなうときは、もめん(コットン)せいのさぎょうふくをきる。
Khi thực hiện thao tác hàn thì, mặc đồng phục chất liệu vải bông (vải cotton).

80.ようせつさぎょうをおこなうときは、あぶらのついたさぎょうふくでもよい。
Khi thực hiện thao tác hàn thì, mặc đồng phục dính dầu cũng được.

81. ようせつさぎょうをおこなうときは、ポリエステルせいのさぎょうふくをきる。
Khi thực hiện thao tác hàn thì, mặc đồng phục chất liệu vải nhân tạo sợi tổng hợp polyester.

82. ようせつさぎょうをおこなうときは、ナイロンせいのさぎょうふくをきる。
Khi thực hiện thao tác hàn thì , mặc đồng phục chất liệu vải nilon.

83.じどうでんげきぼうしそうちは、あんぜんそうちである。
Thiết bị chống điện giật tự động là thiết bị an toàn.

84.. じどうでんげきぼうしそうちは、2 m いじょうのたかいところでようせつするときは、つかわない。


Thiết bị chống điện giật tự động được sử dụng khi thao tác hàn ở nơi có độ cao từ 2m trở lên

85.. じどうでんげきぼうしそうちは、せまいところでようせつするときは、つかわない。
Thiết bị chống điện giật tự động không được sử dụng khi thao tác hàn trong không gian chật hẹp.

86. じどうでんげきぼうしそうちは、さぎょうまえにてんけんしない。。
Thiết bị chống điện giật tự động thì , trước khi thao tác không kiểm tra định kì .

87.アークは、てでさえぎるだけでしてもよい。
Hồ quang thì, chỉ che chắn bằng tay cũng được.

88.アークこうがはだにあたっても、もんだいない。
Ánh sáng hồ quang có chạm vào da cũng không có vấn đề.

89. ようせつするときは、てきせつなフィルタープレートをつかう。  
Khi hàn thì ,sử dụng tấm chắn ( tấm film chắn bảo vệ mắt, khuôn mặt) thích hợp.

90.ようせつしたばかりのようせつぶをみるときは、ほごめがねはつける。
Khi nhìn phần vừa được hàn xong thì, đeo kính bảo vệ.

91. タックようせつするときは、あしカバーやかわてぶくろをつかう。  
Khi hàn đính thì , sử dụng bao tay da , mang bao bảo vệ chân .

92.ようせつするときは、ほごめんをつかう。
Khi hàn thì , sử dụng tấm kính bảo hộ ( khuôn mặt, mắt).

93.ようせつするときは、ぐんてをつかってする。
Khi hàn thì, sử dụng bao tay vải (coton) làm việc.

94. ようせつは、タオルをかおにまいてする。。
Khi hàn thì, quấn khăn ở mặt làm việc.

95. ようせつするときは、ぼうじんマスクを、つかう。  〇
Khi hàn thì, sử dụng mặt nạ bảo hộ ( chống bụi, chống độc).

96.ヒュームをすいこんでも、からだにえいきょうはない。
Dù hít khói hàn ( khí hàn lẫn bụi kim loại ) thì cũng , không ảnh hưởng đến cơ thể.
97 ヒュームがまいあがるので、かんきをしない。
Vì có khói hàn bay lên, không thông khí.

98.ヒュームをすっても、ねつがでたり、たおれたりしない。
Dù hít khói hàn thì cũng , không gây phát sốt , ngất xỉu.

99.ようせつするときは、ガーゼのマスクをつかう。
Khi hàn thì, sử dụng khẩu trang vải (khẩu trang thông thường).

100.あえんメッキされたからでるヒュームをすうと、ねつがでたり、たおれたりすることがある。
Nếu hít khói hàn phát ra từ phần được mạ kẽm thì, sẽ gây ra việc như phát sốt, ngất xỉu.

101.あえんメッキされたざいりょうをようせつするときは、ガーゼのマスクをつかう。
Khi hàn vật liệu được mạ kẽm thì , sử dụng khẩu trang vải (khẩu trang thông thường).

102. あえんメッキされたざいりょうをようせつするときは、なにもちゅういするひつようはない、
Khi hàn vật liệu được mạ kẽm thì , không cần phải chú ý điều gì.

103.かんきがわるいところでようせつさぎょうするときは、そうきマスク(エアラインマスク)をつかう。
Khi thao tác hàn ở nơi thông khí không tốt thì, sử dụng mặt nạ cung cấp không khí (airline mask).

104.たんさんがすをつかうようせつさぎょうは、きけんである。
Thao tác hàn sử dụng khí gas CO2 thì, nguy hiểm.

105.せまいばしょでさぎょうするときは、くうきをおくりながらさぎょうする。
Khi thao tác ở nơi chật hẹp thì, vừa cung cấp không khí vào vừa thao tác.

106.せまいばしょでさぎょうするときは、さんそのうどをそくていする。
Khi thao tác ở nơi chật hẹp thì, đo nồng độ oxy.

107.こうじょうのなかで、おおくのひとがようせつさぎょうをするときは、かんきをするひつようがある。
Ở trong xưởng , khi nhiều người cùng thao tác hàn thì , cần thông gió.

108.せまいばしょでさぎょうをするときは、かんきをするひつようがある。
Khi thao tác ở nơi chật hẹp thì việc thông gió là cần thiết.

109. あついときは、ねっちゅうしょうがおおいのですいぶんをとる。  
Khi nóng thì , vì xảy ra triệu chứng say nắng nhiều nên cần bổ sung uống nước.
110. あついときは、はんそでのさぎょうふくでする。   ×
Khi nóng thì, mặc quần áo ngắn tay làm việc.

111. なつばはあついので、あしのカバーやうでカバーなどのほごぐはつけない。  ×
Vì mùa hè trời nóng , không đeo dụng cụ bảo hộ như bao chân, bao cánh tay.

112.なつばはあついが、ふんじんがまいあがらないようにへやをしめきる。
Dù thời tiết mùa hè rất nóng nhưng , để bụi kim loại không bay lên đóng kín phòng lại.

113.ようせつさぎょうをおこなうときは、もえやすいものをさぎょうばにおく。
Khi thực hiện thao tác hàn , đặt những vật dễ cháy ở nơi thao tác.

You might also like