You are on page 1of 57

ĐẠI HỌC QUỐC GIA

KHOA CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH

CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC


Dành cho bậc đại học – không chuyên lý luận chính trị

GV: ThS. Trịnh Bá Phương

306104_CNXHKH_ Chương 3 1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA
KHOA CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH

Chương 3
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI

THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI

306104_CNXHKH_ Chương 3 2
KẾT CẤU CHƯƠNG 3
1. Chủ nghĩa xã hội – giai đoạn đầu của hình thái kinh tế cộng sản
chủ nghĩa

2. Điều kiện ra đời chủ nghĩa xã hội


I. Chủ nghĩa xã hội

3. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội

CHƯƠNG 1. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
3
II. Thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội
2. Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

1. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa

III. Thời kỳ quá độ lên chủ


nghĩa xã hội ở Việt Nam 2. Những đặc trưng của chủ nghĩa xã hội và phương hướng xây dựng
3
306104_CNXHKH_ Chương 3 chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay
I. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI

Phong trào
thực tiễn
Chống áp bức,
bóc lột bất
Trào lưu tư
công giải
tưởng, lý luận
phóng nhân
CNXH dân lao động,
Khoa học đảm bảo có
một cuộc sống
ấm no, tự do,
hạnh phúc
Chế độ xã
hội 306104_CNXHKH_ Chương 3
4
I. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
( ) CMXH
- SMLS CỦA GC

CNCS
CNTB
PK
CHNL
CSNT

(t)
306104_CNXHKH_ Chương 3 5
1. CNXH, giai đoạn đầu của Hình thái KT – XH.
CSCN

HTKT-XH CSCN

GĐ thấp: CNXH GĐ cao: CNCS


HTKT-XH (t)
TBCN

Quan điểm của Mác và Ăngghen


TKQĐ và GĐ thấp (CNXH) là trùng khít nhau
(quá độ dài từ CNTB lên CNCS)
306104_CNXHKH_ Chương 3 6
1. CNXH, giai đoạn đầu của Hình thái KT – XH.
CSCN
HTKT-XH CSCN

GĐ thấp GĐ cao (CNCS)

HTKT-XH TKQĐ CNXH (t)


TBCN
Quan điểm của Lênin
(Kế thừa và Phát triển quan điểm của Mác và Ăngghen)

- HTKT-XH CSCN gồm: - Nhấn mạnh:


+ TKQĐ (CĐĐ KD&ĐĐ) + Nhất định cần phải có TKQĐ
+ GĐ thấp (CNXH) + TKQĐ nằm trong GĐ thấp
+ GĐ cao (CNCS) + TKQĐ có nhiều bước QĐ nhỏ
7
306104_CNXHKH_ Chương 3
1.1. CNXH, giai đoạn đầu của Hình thái KT – XH.
CSCN
Phân kỳ hình thái KT – XH. CSCN (V.I.Lênin):
+ Thời kỳ quá độ (Những cơn đau đẻ kéo dài)
+ Giai đoạn thấp (XH.CNXH)
+ Giai đoạn cao (XH. CSCN)

Hình thái KT-XH CSCN


Hình thái KT-XH Giai đoạn thấp(CNXH) Giai đoạn cao
TBCN (CNCS)

TKQĐ CNXH CNCS


(Lên CNXH)
306104_CNXHKH_ Chương 3 8
1. CNXH, giai đoạn đầu của Hình thái KT – XH.
CSCN
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA CỘNG SẢN

HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI


TƯ BẢN CHỦ NGHĨA CỘNG SẢN CHỦ NGHĨA

CHỦ NGHĨA XÃ HỘI LÀ GIAI ĐOẠN ĐẦU


CỦA HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI CỘNG
SẢN CHỦ NGHĨA ƯU VIỆT HƠN CHỦ
NGHĨA TƯ BẢN NHƯNG CÒN CHƯA HOÀN
HẢO NHƯ CHỦ NGHĨA CỘNG SẢN
306104_CNXHKH_ Chương 3 9
2. ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI CỦA CNXH
Điều kiện kinh tế

Sự phát triển của lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa
ngày càng cao làm cho quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa trở
nên lỗi thời, kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất.

Các nước muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội trước hết phải tổ
chức được một nền sản xuất phát triển cao và có lực lượng
sản xuất phát triển mang tính xã hội hóa ngày càng cao.

306104_CNXHKH_ Chương 3 10
2. ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI CỦA CNXH

Điều kiện chính trị - xã hội

Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt là khi được
tiếp thu chủ nghĩa xã hội khoa học, phong trào công nhân chuyển
từ tự phát qua tự giác, thành lập chính đảng của mình.

Việc thủ tiêu chủ nghĩa tư bản cần phải có hành động cách mạng
tự giác của quần chúng nhân dân dưới sự lãnh đạo của giai cấp
công nhân thông qua cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
306104_CNXHKH_ Chương 3 11
2. ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI CỦA CNXH

Sự phát triển của


CMXHCN
LLSX
Sự trưởng thành
thực sự của GCCN CM
XH CNXH

XH CŨ XH MỚI

Sự thay đổi sâu sắc


306104_CNXHKH_ Chương 3 Thời gian tương đối ngắn 12
CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
CMXHCN

GĐ 1
B1. Lật đổ NN TBCN
CMCT
GCCN B2. Giành chính quyền
B3. Xây dựng NNCCVS

GĐ 2
Cải tạo XH cũ, xây dựng XH mới
13
306104_CNXHKH_ Chương 3
CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
CMXHCN *Ở các nước thuộc địa
GĐ 1

CMDTDCND CMTSKM

LĐ:GCCN LĐ:GCCN

Nhiệm vụ: Nhiệm vụ:


+ ĐLDT + Xoá PK
+ DCND + Mở đường cho CNXH

GĐ 2
Cải tạo XH cũ, xây dựng XH mới 14 3
306104_CNXHKH_ Chương
3. ĐẶC TRƯNG CỦA CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
6. BÌNH ĐẲNG, ĐOÀN KẾT GIỮA CÁC DT

5. VHXHCN = GT VHDT + TH VHNL

4. NN MANG BẢN CHẤT GCCN

CNXH 3. PTSX XHCN = LLSX HIỆN ĐẠI


3 + CĐCH VỀ TLSX CY

2. NDLĐ LÀM CHỦ

11. GIẢI PHÓNG CON NGƯỜI


306104_CNXHKH_ Chương 3 15
3. ĐẶC TRƯNG CỦA CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
Thứ nhất

Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải
phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để con người
phát triển toàn diện.

306104_CNXHKH_ Chương 3 16
3. ĐẶC TRƯNG CỦA CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
Thứ hai

Chủ nghĩa xã hội là xã hội do nhân dân lao động làm chủ

306104_CNXHKH_ Chương 3 17
3. ĐẶC TRƯNG CỦA CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
Thứ ba

Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng
sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.

306104_CNXHKH_ Chương 3 18
3. ĐẶC TRƯNG CỦA CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
Thứ tư

Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp
công nhân, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân
lao động.

306104_CNXHKH_ Chương 3 19
3. ĐẶC TRƯNG CỦA CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
Thứ năm

Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát
huy những giá trị của văn hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân
loại.

306104_CNXHKH_ Chương 3 20
3. ĐẶC TRƯNG CỦA CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
Thứ sáu

Chủ nghĩa xã hội bảo đảm bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc
và có quan hệ hữu nghị, hợp tác với nhân dân các nước trên thế
giới.

306104_CNXHKH_ Chương 3 21
II. THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
KHÁI NIỆM

Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là thời kỳ C T C M S S,


T Đ, L D toàn diện trên tất cả các lĩnh vực, kinh tế, chính trị,
văn hóa, xã hội, xây dựng từng bước cơ sở vật chất - kỹ thuật
và đời sống tinh thần của chủ nghĩa xã hội

Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội B Đ từ khi chính quyền


đã thuộc về giai cấp công nhân và nhân dân lao động mà nền
tảng là liên minh giai cấp công nhân với nông dân và tầng lớp
trí thức, do Đảng Cộng sản lãnh đạo
306104_CNXHKH_ Chương 3 22
II. THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
KHÁI NIỆM

Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là thời kỳ cải tạo cách
mạng sâu sắc, triệt để, lâu dài toàn diện trên tất cả các lĩnh
vực, kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, xây dựng từng bước
cơ sở vật chất - kỹ thuật và đời sống tinh thần của chủ nghĩa
xã hội

Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội bắt đầu từ khi chính
quyền đã thuộc về giai cấp công nhân và nhân dân lao động
mà nền tảng là liên minh giai cấp công nhân với nông dân và
tầng lớp trí thức, do Đảng Cộng sản lãnh đạo
306104_CNXHKH_ Chương 3 23
1. TÍNH TẤT YẾU CỦA THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN
CNXH
+ 2 kiểu quá độ (trực tiếp & gián tiếp)
(Quá độ trực tiếp: từ CNTB lên CNCS ở những
nước tư bản phát triển
Quá độ gián tiếp từ những nước tiền tư bản
hoặc chưa qua CNTB phát triển)

306104_CNXHKH_ Chương 3 24
1. TÍNH TẤT YẾU CỦA THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN
CNXH
Quá độ trực tiếp
Hình thái KT-XH CSCN
Hình thái KT-XH Giai đoạn cao
TBCN Giai đoạn thấp (CNCS)

t
Giai đoạn thấp = TKQĐ lên CNCS

Quá độ gián tiếp


Hình thái KT-XH CSCN
Hình thái KT-XH
TBCN Giai đoạn thấp(CNXH) Giai đoạn cao
(CNCS)

TKQĐ CNXH CNCS t


(Lên CNXH) Chương 3
306104_CNXHKH_ 25
1. TÍNH TẤT YẾU CỦA THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN
CNXH

Chủ nghĩa xã Quan hệ sản Tàn dư của xã


Nền sản
hội khác về xuất cộng hội cũ cần .....
xuất phát
chất so với chủ sản chủ để xóa bỏ
triển cực
nghĩa tư bản nghĩa cần có cũng như cần
cao cần có
nên cần ....... ......... để xây ....... để làm
.........để tổ
để cải tạo và dựng và quen với cái
chức, cải tạo
xây dựng phát triển mới

Là thời kì tất yếu phải có với tất cả các nước muốn xây
dựng CNXH và CNCS.
306104_CNXHKH_ Chương 3 26
1. TÍNH TẤT YẾU CỦA THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN
CNXH
Tàn dư của xã
Chủ nghĩa xã Nền sản Quan hệ sản
hội cũ cần
hội khác về xuất phát xuất cộng
thời gian để
chất so với chủ triển cực sản chủ
xóa bỏ cũng
nghĩa tư bản cao cần có nghĩa cần có
như cần thời
nên cần thời thời gian để thời gian để
gian để làm
gian để cải tạo tổ chức, cải xây dựng và
quen với cái
và xây dựng tạo phát triển
mới

Là thời kì tất yếu phải có với tất cả các nước muốn xây
dựng CNXH và CNCS.
27
306104_CNXHKH_ Chương 3
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH

Thời kỳ đan xen của nhiều tàn dư về mọi phương diện kinh tế,
đạo đức, tinh thần của chủ nghĩa tư bản với những yếu tố mới
mang tính chất xã hội chủ nghĩa của chủ nghĩa xã hội

 Là thời kì đ/t quyết liệt trên tất cả các mặt của đời sống XH :

 Một bên là g/c công nhân và nhân dân lao động


 Một bên là g/c bóc lột và các thế lực phản động
28
306104_CNXHKH_ Chương 3
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH

Tàn dư, tư tưởng lệch lạc của XH cũ vần


còn tồn tại

Thời kì QĐ lên
CNXH : phức Thế lực thù địch vẫn không ngừng chống
tạp, khó khăn, đối
lâu dài,
Công cuộc xây dựng CNXH còn mới
mẻ, chưa từng có trong lịch sử

Trình độ GCCN còn hạn chế

306104_CNXHKH_ Chương 3 29
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH

Trên lĩnh vực Trên lĩnh vực


kinh tế chính trị

Tồn tại nền kinh GCCN trở thành giai cấp


tế nhiều thành cầm quyền, xây dựng toàn
phần. diện xã hội mới.
Có thành phần Dân chủ với nhân dân và
chuyên chính với phần tử
đối lập. thù địch. 30
306104_CNXHKH_ Chương 3
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH

Trên lĩnh vực Trên lĩnh vực


xã hội văn hóa- tư tưởng

Thành phần XH phức Tồn tại nhiều tư tưởng


tạp, đa dạng. Đấu khác nhau. Từng bước
tranh xóa bỏ TNXH, xây dựng văn hóa vô
tàn dư xã hội cũ, thực sản, nền văn hóa mới
hiện CBXH xã hội chủ nghĩa
306104_CNXHKH_ Chương 3 31
III. QUÁ ĐỘ LÊN CNXH Ở VIỆT NAM

Thỏa luận Nhóm 1/ Tại sao quá độ lên


CNXH bỏ qua CNTB
ở Việt Nam là tất yếu
khách quan?
2/ Đặc trưng tổng
quát mô hình CNXH
ở Việt Nam là gì?

306104_CNXHKH_ Chương 3 32
III. QUÁ ĐỘ LÊN CNXH Ở VIỆT NAM

Tính tất yếu quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ


qua chế độ tư bản chủ nghĩa của Việt Nam
 Phù hợp với lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin (kiểu quá độ gián
tiếp)
 Phù hợp với xu thế phát triển của thời đại
 Phản ánh đúng quy luật tất yếu của cách mạng Việt Nam
 Phù hợp với khát vọng của con người Việt Nam
 Giúp Việt Nam giành độc lập dân tộc và giữ vững được độc lập
dân tộc, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ.
306104_CNXHKH_ Chương 3 33
III. QUÁ ĐỘ LÊN CNXH Ở VIỆT NAM

Tính tất yếu quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ


qua chế độ tư bản chủ nghĩa của Việt Nam
Có Đảng Cộng sản lãnh đạo
Điều kiện
cần thiết
Có nhà nước của dân, do dân, vì dân

Khối liên minh công – nông – trí thức

Con người Việt Nam cần cù, siêng năng, yêu


chuộng hòa bình
306104_CNXHKH_ Chương 3 34
3.3. QUÁ ĐỘ LÊN CNXH Ở VIỆT NAM
Việt Nam quá độ lên chủ nghĩa xã hội trong điều kiện

TĐNN là TĐ quá độ
từ CNTB lên CNXH

- XPĐ: nước TĐNPK


- Chiến tranh kéo
dài

- CMKHCN diễn ra mạnh mẽ


- Nền SXVC và đời sống XH: QTH sâu
sắc
306104_CNXHKH_ Chương 3 35
1. ĐẶC ĐIỂM QUÁ ĐỘ LÊN CNXH Ở VIỆT NAM

Quá độ lên CNXH bỏ qua CNTB ở Việt Nam

“Con đường đi lên của nước ta là sự phát triển quá độ


lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa,
tức là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ
sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa,
nhưng tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại
đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa, đặc biệt về
khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng
sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại” (Đại hội IX)

306104_CNXHKH_ Chương 3 36
1. ĐẶC ĐIỂMTHỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH Ở VIỆT NAM

Thứ nhất
Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
là con đường cách mạng tất yếu khách quan, con đường xây
dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở
nước ta.

306104_CNXHKH_ Chương 3 37
1. ĐẶC ĐIỂMTHỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH Ở VIỆT NAM

Thứ hai

Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là
bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến
trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.

306104_CNXHKH_ Chương 3 38
1. ĐẶC ĐIỂMTHỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH Ở VIỆT NAM

Thứ ba

Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa đòi hỏi
phải tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được
dưới chủ nghĩa tư bản chủ nghĩa, đặc biệt là những thành tựu về
khoa học và công nghệ, thành tựu về quản lý để phát triển xã hội,
đặc biệt là xây dựng nền kinh tế hiện đại, phát triển nhanh lực
lượng sản xuất.

306104_CNXHKH_ Chương 3 39
1. ĐẶC ĐIỂMTHỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH Ở VIỆT NAM

Thứ tư
Thứ tư, quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ
nghĩa là tạo ra sự biến đổi về chất của xã hội trên tất cả các lĩnh
vực, là sự nghiệp rất khó khăn, phức tạp, lâu dài với nhiều chặng
đường, nhiều hình thức tổ chức kinh tế, xã hội có tính chất quá độ
đòi hỏi phải có quyết tâm chính trị cao và khát vọng lớn của toàn
Đảng, toàn dân.

306104_CNXHKH_ Chương 3 40
1. ĐẶC ĐIỂMTHỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH Ở VIỆT NAM

Các nhiệm vụ trọng tâm của thời kỳ quá độ:


 “4 trụ cột” phát triển:
Phát triển KT-XH là T T.
Xây dựng Đảng là T C.
Phát triển văn hóa, con người là N T tinh thần.
Củng cố quốc phòng, an ninh là nhiệm vụ T Y và T X.

306104_CNXHKH_ Chương 3 41
1. ĐẶC ĐIỂMTHỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH Ở VIỆT NAM

Các nhiệm vụ trọng tâm của TKQĐ:


 “4 trụ cột” phát triển:
Phát triển KT-XH là trung tâm.
Xây dựng Đảng là then chốt.
Phát triển văn hóa, con người là nền tảng tinh thần.
Củng cố quốc phòng, an ninh là nhiệm vụ trọng yếu và thường
xuyên.

306104_CNXHKH_ Chương 3 42
1. ĐẶC ĐIỂMTHỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH Ở VIỆT NAM

Các nhiệm vụ trọng tâm của thời kỳ quá độ:

“3 khâu đột phá”:


 H T T C KTTT định hướng XHCN.
Phát triển N N L C L C.
Phát triển K C H T Đ B.

306104_CNXHKH_ Chương 3 43
1. ĐẶC ĐIỂMTHỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH Ở VIỆT NAM

Các nhiệm vụ trọng tâm của TKQĐ:

“3 khâu đột phá”:


Hoàn thiện thể chế KTTT định hướng XHCN.
Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
Phát triển kết cấu hạ tầng đồng bộ.

306104_CNXHKH_ Chương 3 44
2.Những đặc trưng và phương hướng xây dựng
CNXH ở Việt Nam

Những đặc trưng bản chất của CNXH VNam


(8 đặc trưng)
P/ hướng XD.CNXH ở Việt Nam hiện nay
(8 phương hướng)
Các mối quan hệ cần coi trọng giải quyết
(9 mối quan hệ)

306104_CNXHKH_ Chương 3 45
2.Những đặc trưng và phương hướng xây dựng
CNXH ở Việt Nam
Về đặc trưng của CNXH Việt Nam
(CNXH Việt Nam là gì?)
Cương lĩnh năm 1991 (6 đặc trưng)

Đại hội X năm 2006 (8 đặc trưng)

Cương lĩnh Đại hội XI năm 2011 (8 đặc trưng)

306104_CNXHKH_ Chương 3 46
2.Những đặc trưng và phương hướng xây dựng
CNXH ở Việt Nam

• Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công


Một là bằng, văn minh
Đặc trưng
của chủ • Do nhân dân làm chủ.
Hai là
nghĩa xã hội
• Có nền kinh tế phát triển cao dựa
ở Việt Nam trên lực lượng sản xuất hiện đại và
Ba là quan hệ sản xuất tiến bộ phù hợp.
• Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản
Bốn là sắc dân tộc.

306104_CNXHKH_ Chương 3 47
2.Những đặc trưng và phương hướng xây dựng
CNXH ở Việt Nam
• Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có
Năm là điều kiện phát triển toàn diện.

Đặc trưng • Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn
của chủ Sáu là kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển.

nghĩa xã hội
• Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân
ở Việt Nam dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh
Bảy là đạo.

• Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế
Tám là giới.

306104_CNXHKH_ Chương 3 48
2.Những đặc trưng và phương hướng xây dựng
CNXH ở Việt Nam

Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên,
môi trường
Phương hướng
xây dựng
Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội
CNXH ở Việt chủ nghĩa.
Nam
Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc
dân tộc; xây dựng con người, nâng cao đời sống
nhân dân, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội.
306104_CNXHKH_ Chương 3 49
2.Những đặc trưng và phương hướng xây dựng
CNXH ở Việt Nam

Bảo đảm vững chắc quốc phòng và an ninh


quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.
Phương hướng
xây dựng Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ,
CNXH ở Việt hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển; chủ
động và tích cực hội nhập quốc tế.
Nam
Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực
hiện đại đoàn kết toàn dân tộc, tăng cường và mở
rộng mặt trận dân tộc thống nhất xã hội.
306104_CNXHKH_ Chương 3 50
2.Những đặc trưng và phương hướng xây dựng
CNXH ở Việt Nam

Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã


Phương hướng hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân
dân, vì nhân dân.
xây dựng
CNXH ở Việt
Nam
Xây dựng Đảng trong sạch, vững
mạnh.

306104_CNXHKH_ Chương 3 51
2.Những đặc trưng và phương hướng xây dựng
CNXH ở Việt Nam

306104_CNXHKH_ Chương 3 52
2.Những đặc trưng và phương hướng xây dựng
CNXH ở Việt Nam
Chín mối quan hệ cần nhận thức và giải quyết

Ổn định Phát triển

Đổi mới Đổi mới


Chính trị Kinh tế

306104_CNXHKH_ Chương 3 53
2.Những đặc trưng và phương hướng xây dựng
CNXH ở Việt Nam
Chín mối quan hệ cần nhận thức và giải quyết

Quy luật Định hướng


Thị trường XHCN

Phát triển Xây dựng


Lực lượng sản Quan hệ sản
xuất xuất XHCN

306104_CNXHKH_ Chương 3 54
2.Những đặc trưng và phương hướng xây dựng
CNXH ở Việt Nam
Chín mối quan hệ cần nhận thức và giải quyết

Nhà nước Thị trường

Tăng trưởng Phát triển


kinh tế văn hóa
306104_CNXHKH_ Chương 3 55
2.Những đặc trưng và phương hướng xây dựng
CNXH ở Việt Nam
Chín mối quan hệ cần nhận thức và giải quyết

Xây dựng Bảo vệ Tổ


CNXH quốc XHCN

Độc lập, tự Hội nhập


chủ quốc tế
306104_CNXHKH_ Chương 3 56
2.Những đặc trưng và phương hướng xây dựng
CNXH ở Việt Nam
Chín mối quan hệ cần nhận thức và giải quyết

Đảng lãnh Nhân dân


đạo làm chủ

Nhà nước
quản lý
306104_CNXHKH_ Chương 3 57

You might also like