Professional Documents
Culture Documents
1 2 3
4
Mục tiêu
1. Về kiến thức
Sinh viên nắm được kiến thức cơ bản những quan điểm
của chủ nghĩa Mác _ Lê nin về chủ nghĩa xã hội, thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội và sự vận dụng sáng tạo của
ĐCSVN vào điều kiện cụ thể Việt Nam.
2. Về kỹ năng
Biết vận dụng những tri thức đã học vào phân tích những
vấn đề cơ bản về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay.
3. Về tư tưởng
Có niềm tin vào chế độ xã hội chủ nghĩa, luôn tin và ủng hộ
đường lối đổi mới theo định hướng xã hội chủ nghĩa dưới
sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
5
Câu hỏi
Việt Nam có
chủ nghĩa xã
hội chưa?
6
I. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
1. Chủ nghĩa xã hội, giai đoạn đầu của hình thái kinh tế
- xã hội cộng sản chủ nghĩa
8
PTSX cộng sản chủ nghĩa
PTSX TBCN
Các Mác và Ph. Ăng ghen – quan điểm duy vật lịch sử để
nghiên cứu về xã hội loài người:
Học thuyết HTKT - XH: Tính tất yếu sự thay thế
Sự chuyển biến HTKT- hình thái KT - XH TBCN
XH thấp lên HTKT-XH bằng hình thái KT- XH cộng
cao hơn là quá trình lịch sản chủ nghĩa – đó là quá
sử tự nhiên. trình lịch sử tự nhiên
Chương IV. SMLS của GCCN và CMXHCN I III 9
II
Hình thái kinh tế xã hội CSCN
LLSX
HTKT-XH QHSX
KTTT
LLSX PHÁT
HTKT-XH TRIỂN CAO
KTTT CỦA
NHÂN DÂN
10
Phân kỳ hình thái kinh tế - xã hội
Cộng sản chủ nghĩa
C.Mác và Ph.Ăngghen: từ lý luận HT KT-XH
HT KT - XH CSCN
HT KT-XH Giai đoạn cao (CNCS)
Giai đoạn thấp (CNXH)
TBCN
t
Thời kỳ quá độ
(trực tiếp)
Cơ sở:
Sự phát triển cao của CNTB, LLSX xã hội hóa cao tạo
tiền đề cho sự ra đời hình thái KT-XH mới.
11
1. Chủ nghĩa xã hội, giai đoạn đầu của hình
thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
- C.Mác - Ph.Ăngghen:
+ Chủ nghĩa duy vật lịch sử
=> Lý luận về hình thái kinh tế - xã hội chỉ ra tính tất yếu sự
thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa bằng
hình thái KT - XH Cộng sản chủ nghĩa
12
So sánh hai giai đoạn CNXH – CSCN
XÃ HỘI ĐIỂM GIỐNG NHAU ĐIỂM KHÁC NHAU
KINH TẾ CHÍNH TRỊ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
XHCN
CSCN
13
So sánh hai giai đoạn CNXH – CSCN
XÃ HỘI ĐIỂM GIỐNG NHAU ĐIỂM KHÁC NHAU
KINH TẾ CHÍNH TRỊ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
HT KT - XH CSCN
HT KT-XH Giai đoạn cao (CNCS)
Giai đoạn thấp (CNXH)
TBCN
t
Thời kỳ quá độ
(trực tiếp)
Không được lẫn lộn giữa các giai đoạn, không nôn nóng
đốt cháy giai đoạn; giữa các giai đoạn không có một ranh
giới tuyệt đối.
15
“Phê phán cương lĩnh Goota” (1875)
Theo Lê nin:
Đối với những nước chưa có chủ
nghĩa tư bản phát triển cao “cần
phải có một thời kỳ quá độ khá lâu
dài từ chủ nghĩa tư bản lên chủ
nghĩa xã hội”
19
Thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNCS
Về mặt lý luận
và thực tiễn
20
Phân kỳ hình thái kinh tế - xã hội
Cộng sản chủ nghĩa
Quan điểm của V.I.Lênin
21
2. Điều kiện ra đời của chủ nghĩa xã hội
Sự phát triển chín muồi về kinh tế và sự trưởng thành về
chính trị của GCCN trong xã hội tư bản là cơ sở cho sự
xuất hiện một hình thái KT-XH mới - hình thái KT-XH
CSCN mà CNXH là giai đoạn đầu.
22
a. Điều kiện kinh tế
ĐẠI LLSX QHSX
CÔNG trình độ tính tư nhân
NGHIỆP xã hội hóa TBCN
CƠ KHÍ cao
23
b. Điều kiện chính trị - xã hội
LLSX có QHSX mang
Về mặt tính tư nhân
trình độ xã
kinh tế TBCN
hội hóa cao
CÁCH MẠNG
XHCN
24
b. Điều kiện chính trị - xã hội
Về mặt GCCN, GCTS
CT-XH NDLĐ
Liệu có thể
thủ tiêu chế
độ tư hữu
ngay lập tức
được không?
28
3. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội
Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội,
giải phóng con người, tạo điều kiện để con người phát triển
toàn diện
Có nền kinh tế phát triển cao, dựa trên LLSX hiện đại
và chế độ công hữu về TLSX chủ yếu
29
3. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội
Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội,
giải phóng con người, tạo điều kiện để con người phát triển
toàn diện
Có nền kinh tế phát triển cao, dựa trên LLSX hiện đại
và chế độ công hữu về TLSX chủ yếu
30
3. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội
Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội,
giải phóng con người, tạo điều kiện để con người phát triển
toàn diện
Có nền kinh tế phát triển cao, dựa trên LLSX hiện đại
và chế độ công hữu về TLSX chủ yếu
31
3. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội
Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội,
giải phóng con người, tạo điều kiện để con người phát triển
toàn diện
Có nền kinh tế phát triển cao, dựa trên LLSX hiện đại
và chế độ công hữu về TLSX chủ yếu
32
II. THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
1. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội
33
1. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội
36
1. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội
- Hai loại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng
sản:
+ Quá độ trực tiếp:
Từ khi chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản đối với
những nước đã trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển.
+ Quá độ gián tiếp:
Từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản đối với những
nước chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển.
37
1. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội
- Thời kỳ quá độ lên CNXH là một tất yếu để cải biến cách
mạng từ xã hội cũ sang xã hội mới:
+ CNTB và CNXH khác nhau về chất.
38
1. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội
- Thời kỳ quá độ lên CNXH là một tất yếu để cải biến cách
mạng từ xã hội cũ sang xã hội mới:
+ CNXH được xây dựng trên nền sản xuất đại công nghiệp
có trình độ cao.
• Nước TBCN – đã có cơ sở vật chất – kỹ thuật nhất định:
=> phải có thời gian tổ chức, sắp xếp để xây dựng được
nền sản xuất công nghiệp có trình độ cao của CNXH.
• Nước chưa trải qua quá trình công nghiệp hóa: => Nhiệm
vụ trọng tâm trong thời kỳ quá độ là tiến hành công nghiệp
hóa xã hội chủ nghĩa.
40
1. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội
- Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở các nước có trình độ
phát triển kinh tế - xã hội khác nhau có thể diễn ra với
khoảng thời gian dài, ngắn khác nhau.
+ Đối với các nước TBCN phát triển => TKQĐ có thể tương
đối ngắn.
+ Đối với các nước TBCN trung bình, tiền tư bản, có nền kinh
tế lạc hậu => TKQĐ kéo dài với nhiều khó khăn, phức tạp.
41
2. Đặc điểm thời kỳ quá độ lên CNXH
42
2. Đặc điểm thời kỳ quá độ lên CNXH
Trên lĩnh vực
kinh tế
Tồn tại nền KT
nhiều thành
phần, trong đó
có thành phần
đối lập
Lênin
43
2. Đặc điểm thời kỳ quá độ lên CNXH
44
2. Đặc điểm thời kỳ quá độ lên CNXH
• Nội dung mới: xây dựng toàn diện xã hội mới (trọng tâm
45
2. Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội
46
2. Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội
- Trên lĩnh vực xã hội:
47
2. Đặc điểm thời kỳ quá độ lên CNXH
48
III. QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở VIỆT NAM
50
1. Đặc điểm quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam là bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
51
1. Đặc điểm quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam là bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
52
1. Đặc điểm quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam là bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
- Thời đại ngày nay vẫn là thời đại
quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên
chủ nghĩa xã hội; cuộc đấu tranh
của nhân dân các nước vì hòa
bình, độc lập dân tộc, dân chủ,
phát triển và tiến bộ xã hội vẫn
tiếp diễn.
53
1. Đặc điểm quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam là bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
Quá độ
“bỏ qua chế độ TBCN”
54
1. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua
chế độ tư bản chủ nghĩa
Quá độ “bỏ qua chế độ TBCN”
Là con đường
cách mạng tất
yếu khách quan,
con đường xây
dựng đất nước
trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa
xã hội ở nước ta.
55
1. Đặc điểm quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam là bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
Quá độ “bỏ qua chế độ TBCN”
58
1. Đặc điểm quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam là bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
Quá độ “bỏ qua chế độ TBCN”
59
2. Những đặc trưng của CNXH và phương
hướng xây dựng CNXH ở Việt Nam hiện nay
60
1 • Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
4 • Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
• Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc có
5 điều kiện phát triển toàn diện
• Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng,
6 đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ nhau cùng phát triển
• Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, của nhân
7 dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh
đạo
• Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế
8 giới.
b. Phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội
ở Việt Nam hiện nay
12 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐẤT NƯỚC
GIAI ĐOẠN 2021 – 2030
62
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG III
63