Professional Documents
Culture Documents
Giao Dịch Xuất Khẩu Hàng Hóa
Giao Dịch Xuất Khẩu Hàng Hóa
*
* NGHIÊN CỨU LỰA * NGHIÊN CỨU LỰA
CHỌN THỊ TRƢỜNG CHỌN ĐỐI TÁC
- Quan hệ cung cầu và - Hình thức tổ chức của
dung lƣợng thị trƣờng đối tác
- PESTEL - Khả năng tài chính
- Tập quán tiêu dùng - Uy tín
- Điều kiện tiền tệ, kênh - Lĩnh vực kinh doanh
tiêu thụ… - Thiện chí của đối tác
*
* XUẤT KHẨU TRỰC TIẾP
* XUẤT KHẨU GIÁN TIẾP
* XUẤT KHẨU TẠI CHỖ
*
* 3.1 CƠ SỞ ĐỂ XÂY DỰNG GIÁ CẢ
- Sự chấp nhận giá của khách hàng
- Bản chất của sản phẩm
- Đồng tiền và sự biến động tỷ giá
- Các điều kiện thƣơng mại quốc tế
*
* 3.2 QUI TRÌNH XÂY DỰNG GIÁ HÀNG XUẤT KHẨU
*
* 3.3 KỸ THUẬT ĐIỀU CHỈNH GIÁ
- Giảm giá
- Phân biệt giá (theo khách hàng, theo thời gian,
theo sản phẩm)
- Định giá theo tâm lý
- Định giá để quảng cáo
*
4.1 CƠ SỞ XÂY DỰNG PAKD 4.2 NỘI DUNG PAKD
- Các thông tin thu thập - Thông tin về thị trƣờng và
đƣợc từ nghiên cứu thị thƣơng nhân
trƣờng thƣơng nhân - Các mục tiêu đề ra
- Chiến lƣợc kinh doanh - Đánh giá hiệu quả kinh tế
của doanh nghiệp
- Giải pháp thực hiện
*
4.3 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
- Chỉ tiêu chi phí, doanh thu
- Chỉ tiêu tỷ suất ngoại tệ xuất khẩu
- Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn
- Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận
- Chỉ tiêu điểm hòa vốn
*
* 5.1 CHUẨN BỊ GIAO DỊCH ĐÀM PHÁN
* 5.1.1 THU THẬP THÔNG TIN
- Thông tin về thị trƣờng giá cả
- Thông tin về đối tác
- Thông tin về nhân sự đàm phán
* 5.1.2 TIẾN HÀNH XÚC TIẾN THƢƠNG MẠI
* 5.1.3 KIỂM TRA, SO SÁNH GIÁ
*
So sánh giá trên cơ sở qui dẫn giá về cùng cơ sở:
- Qui dẫn về cùng đơn vị đo lƣờng
- Qui về cùng đồng tiền
- Qui về cùng thời gian
- Qui về cùng điều kiện thƣơng mại quốc tế
CF
CIF
1 R(1 p)
- Qui về cùng điều kiện tín dụng
Pcr Pcod Pcod Ttb i
n
t x i i
Ttb i 1
*
5.2 CÁC HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN
- Đàm phán bằng thƣ từ điện tín
- Đàm phán bằng điện thoại
- Đàm phán bằng gặp mặt trực tiếp
5.3 CHIẾN LƢỢC VÀ CHIẾN THUẬT ĐÀM PHÁN
- Chiến lƣợc là kế hoạch hành động nhằm đạt đƣợc
mục đích nhất định, thể hiện tính nhất quán, tính
tổng thể và tính sáng tạo của chủ thể
- Chiến thuật mang tƣ duy ứng biến, luôn thay đổi
theo các tình huống
*
5.4 KỸ THUẬT ĐÀM PHÁN
*
*
*
1.4 KÝ KẾT VÀ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG HUY
ĐỘNG HÀNG XUẤT KHẨU
1.5 THANH TOÁN
1.6 GỬI KHO HÀNG
BAO GÓI, KẺ KÝ MÃ HIỆU
Nguyên tắc đóng gói
- Chi phí thấp
- Tận dụng hết dung tích bao bì
- Không xếp các mặt hàng có suất cƣớc khác nhau vào cùng một kiện
Nguyên tắc kẻ ký mã hiệu:
- Kẻ kí mã hiệu ở trên kiện hàng và ở nơi dễ nhìn thấy.
- Kẻ bằng mực không phai, không ảnh hƣởng đến chất lƣợng hàng
Các loại ký mã hiệu:
- Những thông tin liên quan tới hàng hóa
- Thông tin liên quan đến ngƣời gửi/ ngƣời nhận
- Số vận đơn, ngƣời chuyên chở, cảng đi cảng đến
- Các kí hiệu đặc biệt
*
Thông báo giao hàng
Kiểm tra L/C
a) Cơ sở để kiểm tra:
Căn cứ vào hợp đồng
Căn cứ vào UCP 600
b) Nội dung kiểm tra:
Kiểm tra lỗi chính tả trên L/C
Kiểm tra lỗi kỹ thuật
c) L/C không đảm bảo thì thông báo sửa đổi
a) Kiểm tra để chứng minh hàng hóa có phẩm chất phù hợp với hợp
đồng
Địa điểm kiểm tra:
- Kiểm tra tại cơ sở sản xuất
- Kiểm tra tại nơi giao hàng
Ngƣời kiểm tra:
- Bộ phận KCS của nhà máy xí nghiệp
- Công ty giám định (NĐ20/2006/NĐ-CP)
+ Ngƣời bán ký hợp đồng với cơ quan giám định
+ Xuất trình giấy chứng nhận phẩm chất của cơ sở
+ Xuất trình hàng hóa để lấy mẫu kiểm tra
+ Trả phí dịch vụ giám định
b) Kiểm tra nhà nƣớc về phẩm chất hàng XK
NĐ 86/CP, 1995
- Cơ quan kiểm tra: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thủ tục:
+ Viết đơn xin kiểm tra
+ Cung cấp giấy chứng nhận phẩm chất cơ sở
+ Xuất trình hàng hóa để kiểm tra lấy mẫu
+ Nộp phí
- Giấy chứng nhận ghi: “hàng hóa phù hợp với tiêu chuẩn xuất
khẩu”
- Viết đơn yêu cầu kiểm dịch
- Cung cấp giấy chứng nhận kiểm dịch của cơ sở
- Xuất trình hàng hóa
- Trả lệ phí kiểm tra
*
Trƣớc khi • 1. Mở L/C
ng. Bán • 2. Xin giấy phép nhập khẩu
giao hàng • 3. Thuê phƣơng tiện vận tải
*
Bước 1: Tiến hành các thủ tục
thuộc nghĩa vụ thanh toán
-Mở thƣ tín dụng
+ Chuẩn bị hồ sơ: Hồ sơ tài chính
và hồ sơ đề nghị mở L/C
+ Giao dịch với ngân hàng phát hành
để đảm bảo L/C đƣợc phát hành
chính xác và đúng hạn.
Bước 2: Xin giấy phép nhập khẩu
-Hàngcấm nhập khẩu: GPNK của Thủ
tƣớng CP
-Hàng nhập khẩu phải có giấy phép của
BTM
-Hàng nhập khẩu phải có giấy phép của
Bộ quản lý chuyên ngành
*
II. HÀNG NHẬP KHẨU :
A. GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU:
MÔ TẢ HÀNG HOÁ
1. Hàng cần kiểm soát nhập khẩu theo quy định của điều ƣớc quốc tế,
hiệp định mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia do Bộ Thƣơng mại công bố
cho từng thời kỳ.
2. Xe 2, 3 bánh gắn máy từ 175 cm3 trở lên.(Bộ Thƣơng mại cụ thể theo
mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu và hƣớng dẫn thực
hiện; Bộ Công an quy định và công bố các đối tƣợng đƣợc phép đăng ký
sử dụng).
3. Súng đạn thể thao (theo quyết định phê duyệt của ủy ban Thể dục Thể
thao).
B. GIẤY PHÉP THEO CHẾ ĐỘ HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
MÔ TẢ HÀNG HOÁ
1. Muối
2. Thuốc lá nguyên liệu
3. Trứng gia cầm
4. Đƣờng tinh luyện, đƣờng thô
C. GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG
Bộ Thƣơng mại công bố danh mục hàng hoá áp dụng chế độ cấp giấy
phép tự động cho từng thời kỳ và tổ chức cấp phép theo quy định hiện
hành về cấp phép.
Bước 3:Thuê tàu/lưu cước
Bước 4: Mua bảo hiểm
Bước 5:Thông quan nhập khẩu hàng hóa
1) Khai và nộp TKHQ;
Ngƣời đi làm thủ tuc hải quan chuẩn bị:
Hồ sơ CM tư cách pháp lý chủ hàng (giấy
giới thiệu, GCN đăng ký KD, GCN mã số thuế,
thẻ ƣu tiên làm thủ tục hải quan)
Nộp và xuất trình chứng từ thuộc hồ sơ HQ
+ Tờ khai HQ hàng NK
+ Hóa đơn thƣơng mại
+ Chứng từ vận tải ( B/L )
+ Hợp đồng mua bán hàng hóa
- Chứng từ khác