You are on page 1of 3

NỀN TẢNG LỚP 11 | CÔ NGỌC HUYỀN LB

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO PHÁC ĐỒ TOÁN KIẾN THỨC NỀN TẢNG LỚP 11
PHÁC ĐỒ TOÁN 12 2K5 XPS
PHIÊN BẢN THƯỜNG
BUỔI 10. TIẾP TUYẾN

BON (viết tắt của: the Best Or Nothing). Cô mong các trò luôn khắc cốt ghi tâm khí chất BONer:
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm nó một cách thật ngoạn mục, hoặc tôi sẽ không làm gì cả”

Dạng toán Tiếp tuyến tại điểm

I. VÍ DỤ MINH HỌA
BON 372 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong  C  .

 
Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm M a; f  a  ,  a  K  .

A. y  f   a  x  a   f  a  . B. y  f   a  x  a   f  a  .

C. y  f  a  x  a   f   a  . D. y  f   a  x  a   f  a  .

BON 373 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x2  3x tại điểm M 1; 2  có hệ số góc k là
A. k  2 . B. k  1 . C. k  1 . D. k  7 .
4 2
x x
BON 374 Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y    1 tại điểm có hoành độ x0  2
4 2
bằng
A. 6 . B. 6. C. 0. D. 1.
BON 375 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f  x   x  x  1 tại điểm M 1;1 là
3

A. y  2 x  1 . B. y  4x  3 . C. y  2 x  1 . D. y  2x  3 .
BON 376 Cho hàm số y  x3  3x2  5x có đồ thị là  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm
có tung độ bằng 6 có dạng y  ax  b . Tính S  2a  3b .
A. S  1 . B. S  22 . C. S  58 D. S  2 .
2x  4
BON 377 Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại giao
x3
điểm của  C  với trục tung.
10 4 2 4
A. y   x . B. y  2 x  4. C. y   x  . D. y  2 x.
9 3 9 3
2x  4
BON 378 Cho đồ thị  H  : y  . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị  H  tại giao điểm của
x3
 H  và Ox.
A. y  2 x . B. y  2 x  4 . C. y  2 x  4 . D. y  2x  4 .

Buổi 10 1
NỀN TẢNG LỚP 11 | CÔ NGỌC HUYỀN LB

xb
BON 379 Cho hàm số y 
ax  2
 ab  2 . Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ
thị hàm số tại điểm A 1;  2  song song với đường thẳng d : 3x  y  4  0. Khi đó giá trị của a  3b bằng
A. 2 . B. 4. C. 1 . D. 5.
BON 380 Phương trình tiếp tuyến với đồ thị C  : y  2x3  6x2  3 có hệ số góc nhỏ nhất là
A. 6x  y  5  0 . B. 6x  y  5  0 . C. 6x  y  3  0 . D. 6x  y  7  0 .
BON 381 Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số y  x3  3x2  9x  5 có phương trình

A. y  9x  7 . B. y  6x  4 . C. y  2 x . D. y  2 x  4 .
BON 382 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình là

y  3x  3 thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x2 f  x  tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình nào
trong các phương trình sau?
A. y  12 x  2 . B. y  24 x  40 . C. y  12 x  2 . D. y  24 x  36 .

II. BÀI TẬP RÈN LUYỆN


BON 383 Cho hàm số y  x 3  3x  4 có đồ thị C  . BON 388 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
2x  3
2x
Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị C  tại điểm có
tại điểm có hoành độ x  1 có hệ số góc bằng bao
hoành độ bằng  2 . nhiêu?
A. 9. B. 2. C. 15 . D. 18. 7 1
A. . B. . C. 1. D. 7.
BON 384 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm 9 9
số y  x 4  2 x 2  1 tại giao điểm của đồ thị với trục tung BON 389 Cho hàm số y 
1 3
x  x2  2x  1 có đồ
3

A. y  4x  2 . B. y  4x  23 . thị là C  . Phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm

C. y  1 . D. y  4x  2 .  1
M  1;  là
 3
BON 385 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
y  x  2 x  4 tại điểm M  0; 4  có phương trình là
3
A. y  3x  2. B. y  x  .
3
A. y  2x  4 . B. y  2x  2 . 2
C. y  3x  2. D. y   x  .
C. y  2x . D. y  2x  4 . 3

BON 386 Cho đường cong C  có phương trình BON 390 Cho hàm số y 
x2  x
. Phương trình
x2
x 1
y . Gọi M là giao điểm của C  với trục tung. tiếp tuyến tại A 1; 2 là
x 1
Tiếp tuyến của C  tại M có phương trình là A. y  4  x  1  2 . B. y  5  x  1  2 .

A. y  2x  1 . B. y  2x  1 . C. y  5  x  1  2 . D. y  3  x  1  2
C. y  2x  1 . D. y  x  2 . BON 391 Cho hàm số y  x 3  3x 2  2 x  1 có đồ thị

BON 387 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 


4
x 1
tại C  . Phương trình tiếp tuyến với C  tại giao điểm của
điểm có hoành độ x0  1 là C  và trục tung là
A. y  x  3 . B. y  x  1 . A. y  2x  1 . B. y  2x  1 .

C. y  x  2 . D. y  x  1 . C. y  2x  1 . D. y  2x  1 .

2 Buổi 10
NỀN TẢNG LỚP 11 | CÔ NGỌC HUYỀN LB

BON 392 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị BON 396 
Cho các hàm số y  f  x , y  f f  x  ,
hàm số y   x  5 tại điểm có tung độ bằng  1 và
2

y  f  4  2x  có đồ thị lần lượt là C1  , C2  , C3  .


hoành độ âm.
Đường thẳng x  1 cắt C1  , C2  , C3  lần lượt tại M,
 
A. y  2 6 x  6  1 . 
B. y  2 6 x  6  1 . 
N, P. Biết tiếp tuyến của C1  tại M có phương trình là
C. y  2 6 x  6   1 . 
D. y  2 6 x  6  1 .  y  3x  1 , tiếp tuyến của C2  tại N có phương trình là
BON 393 Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị
y  x  1 . Phương trình tiếp tuyến của C3  tại P là
hàm số y  x  1 tại điểm có tung độ bằng 2.
2 8
A. k 
1
. B. k 
1
. C. k 
1
. D. k 
1
. A. y  2x  4 . B. y   x  .
4 2 3 3
3 2 3
2 8
BON 394 Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ C. y   x  . D. y  2x  4 .
3 3
thị hàm số y  x  3x  9 x  5 có phương trình là
3 2

BON 397 Gọi k1 , k 2 , k 3 lần lượt là hệ số góc của


A. y  9x  7 . B. y  6x  4 .
tiếp tuyến của đồ thị các hàm số y  f  x , y  g  x ,
C. y  2x . D. y  2x  4 .
BON 395 Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d  a  0 f  x
y tại x  2 và thỏa mãn k1  k2  2 k3  0 khi đó
g  x
có đồ thị C  . Với điều kiện nào của a để tiếp tuyến của

A. f  2   . B. f  2   .
1 1
đồ thị C  tại điểm có hoành độ x0  
b
là tiếp tuyến 2 2
3a
C. f  2   . D. f  2   .
1 1
có hệ số góc nhỏ nhất?
2 2
A. a  0. B. a  0.
C. 1  a  0. D. a  1.

Buổi 10 3

You might also like