Professional Documents
Culture Documents
giá trị 2) : nếu Điều kiện logic đúng (TRUE) thì trả về giá trị 1, còn lại trả về giá trị 2
ĐK logic3,….) : nếu tất cả các ĐK logic đều TRUE thì hàm trả về giá trị TRUE, cò
K logic3,….) : nếu tất cả các ĐK logic đều FALSE thì hàm trả về giá trị FALSE, cò
gic là TRUE/FALSE thì hàm trả về FALSE/TRUE
k") : Đếm số ô có DL trong vùng chứa đk (điều kiện) thỏa mãn "đk"
Vùng cần tính) : Tính tổng các ô trong vùng cần tính có DL trong vùng chứa đk thỏa
"đk", Vùng cần tính) : Tính TBC các ô trong vùng cần tính có DL trong vùng chứa
"đk1",Vùng chứa đk2,"đk2", ….) : Đếm số ô có DL trong các vùng chứa đk thỏa mã
g chứa đk1,"đk1",Vùng chứa đk2,"đk2", …. ) : Tính tổng các ô trong vùng cần tính
h,Vùng chứa đk1,"đk1",Vùng chứa đk2,"đk2", ….) : Tính TBC các ô trong vùng cầ
L, $Bảng tham chiếu, STT cột lấy KQ trong Bảng tham chiếu, 0/1) : Tìm ô trong Bả
ô tương ứng trong cột được chỉ định trong bảng tham chiếu.
L, $Bảng tham chiếu, STT hàng lấy KQ trong Bảng tham chiếu, 0/1) : Tìm ô trong B
ô tương ứng trong hàng được chỉ định trong bảng tham chiếu.
/hàng đầu tiên của Bảng tham chiếu chưa được sắp xếp theo ABC thì ghi số 0, còn l
n lại trả về giá trị 2. Được phép lồng 7 hàm IF vào nhau.
ề giá trị TRUE, còn lại thì trả về giá trị FALSE
giá trị FALSE, còn lại thì trả về giá trị TRUE
2
vùng chứa đk thỏa mãn đk
L trong vùng chứa đk thỏa mãn đk
) : Tìm ô trong Bảng DL xem có xuất hiện trong cột đầu tiên của Bảng tham chiếu?
/1) : Tìm ô trong Bảng DL xem có xuất hiện trong hàng đầu tiên của Bảng tham chi
Yêu cầu:
Các hàm được sử dụng: IF, SUM, SUMIF, SUMIFS, COUNTIF, COUNTIFS, AVERAGEIFS
1.\ Tính điểm ưu tiên: Biết rằng thí sinh thuộc đối tượng UT1 được cộng 2 điểm
đối tượng UT2 được cộng 1 điểm, KV1 được cộng 0.75, KV2-NT được cộng 0.5 điểm, KV2 được cộng 0.25
còn KV3 thì không được cộng điểm.
2.\ Tính tổng điểm của thí sinh
3.\ Xếp ngành học: tổng điểm >=24.5 ngành TMĐT, >=24 ngành QTKD, >=23 ngành Kế toán
điểm dưới 23 không trúng tuyển
4.\ Đưa/Lọc ra danh sách sinh viên theo từng ngành học (Sử dụng Data -> Fitter), sau mỗi lần thì hủy lọc
5.\ Đếm số người thuộc đối tượng UT1 3
6.\ Đếm số người họ Nguyễn và học ngành TMĐT có điểm ưu tiên >=1 1
7.\ Tính tổng điểm ưu tiên của những người tên Hoa 2.25
54
8.\ Tính tổng điểm môn Văn của những người tên đệm là Thị và Ngày sinh trước 9/2/2003 0
9.\ Tính TBC điểm Ngoại ngữ của những người có điểm 3 môn đều >=6 8.09375
54
BÀI THỰC HÀNH 2
Bảng điểm thang 10 Bảng điểm thang 4 Điểm
STT Họ và tên Lớp Năm sinh Toán trung
Tin học Tư tưởng Soạn thảo Toán ứng Tin học Tư tưởng Soạn thảo
ứng Xu thế bình
cơ bản HCM văn bản dụng cơ bản HCM văn bản
dụng
1 Bùi Hải Anh K30 TMĐT 11/09/2003 8.5 9 8.25 9.5 8.80
2 Lê Hà Anh K30 TMĐT 06/08/2003 7 6 7.5 9 7.20
3 Tạ Linh Chi K30 TMĐT 02/12/2003 9.5 8.5 9 8.5 8.90
4 Trần Thanh Chúc K30 TMĐT 11/09/2003 8 8.5 9 8.7 8.49
5 Trần Thanh Hằng K30 TMĐT 10/04/2003 10 7.5 9 7 8.45
6 Lê Thị Thúy K30 TMĐT 20/08/2003 9 7.5 6 6.5 7.45
7 Nguyễn Thị Hiền K30 TMĐT 10/06/2003 9.5 9 7 8.3 8.61
8 Kiều Tiến Huy K30 TMĐT 05/10/2003 7.5 6.5 7 7.9 7.18
9 Bùi Thị Huyền K30 TMĐT 03/09/2003 8.5 7.25 8.5 9.5 8.33
10 Phạm Thị Huyền Trang K30 TMĐT 15/11/2003 9 8.4 9.5 10 9.12
Bảng số tín chỉ:
Toán
Tin học Tư tưởng Soạn thảo
ứng
cơ bản HCM văn bản
dụng
3 3 2 2
Yêu cầu
Các hàm sử dụng: IF, SUMPRODUCT, RANK
1.\ Chuyển sang điểm thang 4 (Dùng 7 hàm IF lồng nhau)
Từ 8.5 đến 10: điểm 4 Từ 7.0 đến 7.9: điểm 3.0 Từ 5.0 đến 5.4: điểm 1.5
Từ 8.0 đến 8.4: điểm 3.5 Từ 6.5 đến 6.9: điểm 2.5 Từ 4.0 đến 4.9: điểm 1.0
Từ 5.5 đến 6.4: điểm 2.0 Điểm dưới 4.0 là không đạt nhận điểm 0
2.\ Tính điểm trung bình (Các môn học được nhân với hệ số tín chỉ tương ứng, Sử dụng hàm SUMPRODUCT)
=SUMPRODUCT(Mảng1có n giá trị, Mảng 2 có n giá trị, Mảng 3 có n giá
3.\ Xếp hạng học tập theo thứ tự từ nhỏ đến lớn (Hàm RANK) Lấy giá trị 1 của mảng 1*giá trị 1 của mảng 2*giá trị 1 của mảng 3*…+ giá
4.\ Vẽ biểu đồ mô tả xu thế tăng giảm tại cột Xu thế (Dùng công cụ Insert -> Sparkline)
55
Xếp
hạng
3
9
2
5
6
8
4
10
7
1
55
BÀI THỰC HÀNH 3
Lương
Lương
tháng
Ngày ký
Thực
ngày
Tạm
theo
Phụ
lĩnh
ứng
cấp
Stt Họ tên Chức vụ Ngày công
hợp đồng
1 Đỗ Hải An 11/09/2018 GĐ 27 478636 2000000
2 Lê Văn Hải 06/08/2019 PGĐ 26 381136 2000000
3 Phạm Minh Hải 02/12/2018 PP 25 319091 1000000
4 Bùi Hải Minh 11/09/2019 NV 23 292500 500000
5 Phạm Việt Hùng 10/04/2018 NV 24 292500 500000
6 Đàm Mỹ Hạnh 20/08/2018 TP 24 336818 1000000
7 Hồ Quang Hải 10/06/2018 PP 20 319091 1000000
8 Vũ Hải Yến 05/10/2018 NV 22 292500 500000
9 Bùi Thị Huyền 05/10/2021 NV 20 292500 500000
10 Phạm Thị Huyền Trang 05/10/2021 NV 19 292500 500000
Yêu cầu
1.\Thêm cột "Lương theo ngày" sau cột Ngày Công, tính cột này dựa theo Lương Cơ bản * Hệ số chức vụ / số ngày làm việc theo quy định là 22 ngày/tháng
2.\ Tính Phụ cấp
Nếu chức vụ là GĐ, PGĐ được hưởng 2 triệu đồng
Nếu chức vụ là TP, PP được hưởng 1 triệu đồng
Các chức vụ khác được 500 ngàn đồng
3.\ Tính Lương tháng: = Lương theo ngày * Ngày công. Trong đó Ngày công được tính như sau:
Nếu làm trên 25 ngày thì mỗi ngày làm thêm nhân hệ số 3,
nếu làm trên 22 ngày (dưới 26 ngày) mỗi ngày làm thêm nhân hệ số 2, còn lại tính nguyên công.
4.\ Tính tạm ứng = 2/3 của Lương tháng và Phụ cấp (Làm tròn đến hàng nghìn)
5.\ Tính Thực lĩnh = Lương tháng + Phụ cấp - Tạm ứng (Làm tròn đến hàng nghìn)
6.\ Định dạng cột Thực lĩnh để xuất hiện ký hiệu đ sau mỗi số.
56
BÀI THỰC HÀNH 4
Loại Thành
Stt Họ tên Phòng ban Ngày công Số năm CT Lương Thưởng
CB tiền Sum of Thành tiền
1 Phạm Thị Anh A012 H.CHÍNH 25 5 5,500,000 1,500,000 7,000,000 Họ tên
2 Trần Hải Việt A013 H.CHÍNH 28 3 6,160,000 2,000,000 8,160,000 Bùi Thanh Sơn
3 Vương Hoài Thu A015 H.CHÍNH 25 5 5,500,000 1,500,000 7,000,000 Lê Thị Mai
4 Nguyễn Thị Lan B012 K.HOẠCH 27 3 6,750,000 2,000,000 8,750,000 Lê Văn Trung
5 Bùi Thanh Sơn B013 K.HOẠCH 26 4 6,500,000 2,000,000 8,500,000 Nguyễn Thị Lan
6 Lê Thị Mai B014 K.HOẠCH 23 3 5,750,000 1,000,000 6,750,000 Nguyễn Thị Vẻ
7 Võ Hùng Thắng B015 K.HOẠCH 20 7 5,000,000 0 5,000,000 Phạm Thị Anh
8 Trần Văn Hải C011 V.THÔNG 26 1 5,070,000 2,000,000 7,070,000 Trần Hải Việt
9 Lê Văn Trung C015 V.THÔNG 24 2 4,680,000 1,500,000 6,180,000 Trần Văn Hải
10 Nguyễn Thị Vẻ C016 V.THÔNG 27 4 5,265,000 2,000,000 7,265,000 Võ Hùng Thắng
Vương Hoài Thu
Bảng giá lương theo phân loại Total Result
Phân loại A B C
LCB (ngày công) 220000 250000 195000
Phòng ban H.CHÍNH K.HOẠCH V.THÔNG
Yêu cầu
1.\ Điền thông tin Phòng ban vào cơ sở dữ liệu
2.\ Tính Lương cho các cán bộ trong cơ quan
3.\ Tính tiền thưởng cho các cán bộ trong cơ quan dựa theo tiêu chuẩn sau: Nếu ngày công >=26 được 2 triệu, >=24 được 1.5 triệu, >=22 được 1 triệu, còn lại không được.
4.\ Tính tổng tiền mà mỗi lao động được nhận (Số tiền được làm tròn đến hàng trăm)
5.\ Đưa ra danh sách báo cáo tổng số tiền được nhận theo thứ tự Phòng ban (Sử dụng Insert->PivotTable)
6.\ Vẽ biểu đồ phân tích theo bảng báo cáo
7.\ Định dạng cột Thành tiền để xuất hiện ký hiệu VND trước mỗi số.
57
Phòng ban
H.CHÍNH K.HOẠCH V.THÔNG Total Result
8,500,000 8,500,000
6,750,000 6,750,000
6,180,000 6,180,000
8,750,000 8,750,000
7,265,000 7,265,000
7,000,000 7,000,000
8,160,000 8,160,000
7,070,000 7,070,000
5,000,000 5,000,000
7,000,000 7,000,000
22,160,000 29,000,000 ### 71,675,000
57
BÀI THỰC HÀNH 5
Định Chỉ số Số điện
STT Mã hộ Họ tên Mục đích sử dụng Chỉ số cũ Đơn giá Thành tiền
mức mới năng
1 AA05 Lê Tuấn Anh Sinh hoạt 1,545 80 1,690 145 1,400 248,500
2 AA06 Vũ Kim Loan Sinh hoạt 1,585 80 1,665 80 1,400 112,000
3 AB01 Hà Anh Hải Kinh doanh 1,615 120 1,670 55 1,600 88,000
4 AC01 Bùi Tuyết Lan Sản xuất 1,728 240 1,848 120 1,800 216,000
5 AB02 Nguyễn Vân Trang Kinh doanh 1,545 120 1,717 172 1,600 358,400
6 AC02 Trần Chí Thắng Sản xuất 1,495 240 1,629 134 1,800 241,200
7 AC03 Phạm Hải Sơn Sản xuất 1,721 240 1,804 83 1,800 149,400
8 AC05 Lại Hừng Sáng Sản xuất 1,540 240 1,874 334 1,800 855,000
9 AA08 Lê Văn Minh Sinh hoạt 1,378 80 1,482 104 1,400 162,400
10 AB03 Nguyễn Tuấn Mạnh Kinh doanh 1,587 120 1,645 58 1,600 92,800
Yêu cầu:
1.\ Điền số liệu tương ứng vào cột Mục đích sử dụng và cột Định mức cho các hộ gia đình
2.\ Tính Đơn giá cho từng loại hộ theo bảng tham chiếu
3.\ Tính thành tiền biết nếu dùng vượt quá định mức cho phép thì phần phụ trội phải
nhân với hệ số tương ứng với mục đích sử dụng
4.\ Đưa ra bản báo cáo số điện năng tiêu thụ và số tiền phải trả theo Mục đích sử dụng (Sử dụng PivotTable Report)
5.\ Định dạng cột Thành tiền để xuất hiện ký hiệu VND sau mỗi số.
58
Mục đích sử dụng Data
58
BÀI THỰC HÀNH 6
Mục đích sử Chỉ số Số điện Thành
STT Mã hộ Họ tên Chỉ số cũ Định mức Đơn giá Ghi chú
dụng mới năng tiền
1 A5A Trần Thị Vân Anh 1900 2150
2 A4C Hà Mai Anh 1670 1885
3 A4B Lê Nam Sơn 1615 1670
4 A3C Lê Thị Hương 1728 1848
5 A4A Bùi Thành Huy 1545 1717
6 A2B Nguyễn Nam Hùng 1495 1629
7 A3C Trần Minh Thanh 1721 1804
8 A5B Phạm Lê Thắng 1540 1874
9 A5A Phạm Bình Vũ 1378 1482
10 A4B Cù Thị Vui 1770 1798
59
ích sử dụng
59
BÀI THỰC HÀNH 7
Stt Tên Mã CB SNCT Hệ số Lương Phụ cấp Thực lĩnh
1 Nam A4
2 Thu C11
3 Hoa D9
4 Đông B5
5 Thanh B10
6 Quang C15
7 Đoàn B12
8 Trung B7
9 Thảo A8
10 Khanh D9
Yêu cầu:
1.\ Tính số năm công tác của từng cán bộ (theo các chữ số cuối của cột Mã CB)
2.\ Tính cột Hệ số dựa vào số năm công tác và Loại cán bộ (theo bảng tham chiếu)
3.\ Tính cột Lương = Hệ số * Lương cơ bản (theo bảng tham chiếu)
4.\ Tính phụ cấp cho từng cán bộ biết rằng mỗi năm công tác sẽ nhận được 500000. Ngoài ra
nếu cán bộ loại A thì phụ cấp tăng lên 20%, nếu cán bộ loại B hoặc C thì phụ cấp tăng lên 15%, nếu cán bộ loại D thì phụ cấp tăng lên 10%.
5.\ Tính tiền thực lĩnh (làm tròn đến hàng nghìn)
60
BÀI THỰC HÀNH 8
61
61
BÀI THỰC HÀNH 9
Bảng thanh toán các dịch vụ khách sạn
ngày lẻ
Thanh
phòng
Họ tên khách Mã Ngày nhận Ngày trả
ngày
Tiền
Tiền
tuần
tuần
toán
dịch
Đơn
Đơn
giá
giá
STT
vụ
Số
Số
hàng phòng phòng phòng
1 Lê Tú Anh T2C 5/10/2021 5/11/2021
2 Nguyễn Bá Anh T3B 5/20/2021 5/20/2021
3 Nguyễn Việt Anh T2A 5/26/2021 6/6/2021
4 Lê Nam Anh T3D 5/26/2021 5/28/2021
5 Vi Vương Mai T3A 5/23/2021 6/5/2021
6 Bùi Thị Hải T2B 5/13/2021 5/27/2021
7 Chu Thị Yến T3C 5/24/2021 6/12/2021
8 Phạm Thành Trung T3D 5/24/2021 6/16/2021
9 Ngô Duy Việt T2B 5/26/2021 6/8/2021
10 Lê Huy Vũ T2D 5/28/2021 6/18/2021
Đơn giá
Loại phòng A B C D
Tuần 1800 1700 1500 1300
Tầng 2
Ngày 300 290 250 220
Tuần 2500 2400 2200 1800
Tầng 3
Ngày 450 430 400 300
1.\ Tính số tuần lưu trú, ngày lưu trú của khách
3.\ Tính đơn giá theo bảng biểu đơn giá
Mã phòng của khách có 3 ký tự (ký tự thứ 2 thể hiện số tầng: Ví dụ T2C được hiểu là thuê phòng tầng 2)
4.\ Tính tiền cho khách hàng. Nhưng tiền ngày lẻ mà lớn hơn tiền của tuần (đơn giá của 1 tuần) thì chỉ lấy đúng bằng tiền của tuần.
5.\ Tính tiền dịch vụ, Nếu loại phòng A sẽ tính bằng 10% theo tiền phòng
6.\ Tính tiền thanh toán cho từng khách, nếu khách thuê từ 10 ngày trở lên sẽ giảm 10% theo tổng tiền thanh toán
62
BÀI THỰC HÀNH 10
Bảng thanh toán các dịch vụ khách sạn
63
ho 2 cột này.
63
BÀI THỰC HÀNH 11
Gõ bảng tính dưới đây và làm các công việ sau:
64
5.\ Vẽ biểu đồ so sánh số tiền phải trả của các loại hộ
64
u thụ điện của các hộ
cho từng mức của các hộ gia đình
của các hộ gia đình
64
BÀI THỰC HÀNH 12
Lương cơ bản 1,490,000 Chú ý (Lương cơ bản được nhập tại 1 ô địa chỉ cố định)
Yêu cầu:
1. Tính lương tháng cho cán bộ trong cơ quan theo hệ số (=Lương cơ bản*Hệ số), (Sử dụng địa chỉ cố định)
2. Tính phụ cấp: Chức vụ là GD, PGD được hưởng phụ cấp 3 triệu đồng, Chức vụ TP, PP được hưởng 2 triệu đồng, Nhân viên được hỗ trợ 500000đ
3. Tính BHXH, BHYT, BHTN, Thuế theo tỷ lệ phần trăm (Sử dụng địa chỉ hỗn hợp)
4. Tính tiền thực lĩnh của cán bộ trong cơ quan
5. Đưa ra bảng thống kê tổng lương theo Phòng ban và vẽ biểu đồ phân tích để đánh giá.
65
Thuế thu nhập
cá nhân Thực lĩnh
10%
1,154,750 12,180,262.50
1,154,750 12,180,262.50
655,600 5,712,020.00
348,660 3,271,847.00
312,900 2,987,555.00
348,660 3,271,847.00
655,600 5,712,020.00
655,600 5,712,020.00
923,800 7,844,210.00
348,660 3,271,847.00
65
BÀI THỰC HÀNH 13
Bảng thống kê các mặt hàng máy lạnh Long Thành
STT Mã hàng Tên hàng Giá nhập SL nhập Tiền nhập Giá xuất SL xuất Tiền xuất Tiền lãi
1 Pa0A12 Máy lạnh Panasonic300 135 40500 350 50 17500 2500
2 Pa0C15 Máy lạnh Panasonic300 200 60000 350 30 10500 1500
3 Sa0B2 Máy lạnh Sanyo 210 500 105000 250 150 37500 6000
4 To0C23 Máy lạnh Toshiba 250 250 62500 320 27 8640 1890
5 Hi0C12 Máy lạnh Hitachi 220 450 99000 250 54 13500 1620
6 Hi0A13 Máy lạnh Hitachi 220 50 11000 250 42 10500 1260
7 To0B12 Máy lạnh Toshiba 250 50 12500 320 15 4800 1050
8 Sa0B2 Máy lạnh Sanyo 210 100 21000 250 25 6250 1000
66
BÀI THỰC HÀNH 14
BẢNG TỔNG KẾT BÁN HÀNG TV PANASONIC
Bảng phụ 1:Bảng tên hàng và đơn giá (1000đ) Bảng phụ 2:Tổng số lượng hàng bán
Đơn
Mã Tên giá Thành
Đơn giá thường Tên hàng Số lượng
hàng hàng khuyến tiền
mại
TV1 Ti vi 14 3,500 3,200 TV1 84 288000
TV2 Ti vi 16 3,600 3,500 TV2 57 204200
TV3 Ti vi 21 3,700 3,250 TV3 101 373700
Tổng 242 865900
YÊU CẦU
67
BÀI THỰC HÀNH 15
BÁO CÁO KINH DOANH T4/2016
Loại
Stt Mã số Cửa hàng Số lượng Thành tiền Tổng tiền
hàng
1 MG2 Cửa hàng HN Ghế 17 9350000 9350000
2 BB1 Cửa hàng TL Bàn 22 26400000 29040000
3 AT3 Cửa hàng NP Tủ 13 33475000 36823000
4 MB2 Cửa hàng HN Bàn 15 18000000 19800000
5 BG1 Cửa hàng TL Ghế 19 10450000 10450000
6 AT1 Cửa hàng NP Tủ 20 51500000 56650000
Mã G B T Mã KH Tên đại lý
Tên hàng Ghế Bàn Tủ M Cửa hàng HN
Đơn giá 550000 1200000 2575000 B Cửa hàng TL
A Cửa hàng NP
Mã số có 3 ký tự: Ký tự đầu là mã đại lý, ký tự thứ 2 là sản phấm bán
Yêu cầu:
1.\ Điền tên đại lý vào cột Cửa hàng, điền Tên hàng vào cột Loại hàng (lấy từ 2 bảng tham chiếu)
2.\ Tính Thành tiền cho các mặt hàng dựa vào Số lượng và Đơn giá (lấy từ bảng tham chiếu)
3.\ Tính Tổng tiền thêm 10% cho mặt hàng Bàn hoặc Tủ, số tiền được làm tròn đến hàng nghìn
4.\ Đưa ra bảng báo cáo tổng tiền theo danh mục hàng và biểu đồ so sánh (Dùng Pivotable, Pivot Chart)
68
BÀI THỰC HÀNH 16
Tên sản Số lượng Thành Tính chuyến Phí vận Tổng thanh
Stt Mã hàng Tên đại lý Ngày nhập hàng Đơn giá bán Tiền thuế
phầm nhập tiền xe chuyển toán
1 TLS-KH1 10/2/2021 50
2 TVS-KH1 10/7/2021 80
3 TLE-KH1 10/10/2021 100
4 TLE-KH3 10/15/2021 120
5 TLSh-KH1 10/19/2021 60
6 TLS-KH3 10/21/2021 75
7 TLSh-KH3 10/25/2021 80
8 TLSh-KH2 10/27/2021 135
9 TVSh-KH4 10/28/2021 45
10 TVS-KH4 10/30/2021 55
Bảng phụ 1: Thông tin sản phẩm và đơn giá Bảng phụ 2: Thông tin khách hàng
Mã khách
Mã hàng Tên sản phẩm Đơn giá KH1 KH2 KH3 KH4
hàng
Trung tâm Điện lạnh TT Thương mại
TLS Tủ lạnh Samsung 5,420,000 Tên đại lý Siêu thị Cmart
Hằng Nga Nga Thắng Hạ Long
TLSh Tủ lạnh Sharp 5,190,000
TLE Tủ lạnh Electrolux 9,540,000
TVS Smart TV Samsung 10,410,000
Smart TVSharp
TVSh 12,190,000
Samsung
Yêu cầu:
1.\ Điền thông tin tên đại lý, Tên sản phẩm
2.\ Tính đơn giá. Tuy nhiên sẽ giảm giá 7% cho những đại lý KH01 và KH02 là khách hàng lâu năm.
3.\ Tính tiền thuế 10% theo số lượng hàng bán, Tuy nhiên hàng nhập từ 25 đến 30 tính 5% thuế
4.\ Phí vận chuyển: Số lượng hàng cứ 30 chiếc sẽ phải thuê 1 chuyến. Nếu thừa số hàng sẽ tiếp tục phải thuê thêm một chuyến nữa.
Hãy tính chuyến xe. Đơn giá mỗi chuyến là 3.500.000đ (Ba triệu năm trăm nghìn đồng)
5.\ Tính tiền thanh toán
6.\ Lập bảng thống kê tiền hàng theo từng đại lý
7.\ Vẽ biểu đồ phân tích theo bảng thống kê
69
BÀI THỰC HÀNH 17
Chi phí xét Thời gian Số tiền do BH
Mã số bệnh Thành tiền Số tiền cá nhân phải
Họ tên bệnh nhân Khoa điều trị nghiệm (nghìn điều trị thanh toán
nhân (đồng) thanh toán (đồng)
đồng) (ngày) (đồng)
A05 Nguyễn Xuân Anh 50,000 14
A15 Lê Thị Hăng 250,000 15
B20 Bùi Mai Hoa 120,000 20
C55 Vũ Nam Hải 70,000 55
B25 Nguyễn Văn Hùng 30,000 25
D30 Trần Hải Sơn 250,000 10
B29 Lâm Văn Thanh 180,000 29
C45 Trần Thị Thu 25,000 31
B70 Trịnh Thanh Tâm 30,000 22
D15 Mai Xuân Yến 70,000 7
Bảng 1:
Số tiền/ngày Tỷ lệ (%) thanh Mã số điều
Mã số điều trị A B C D
(đồng) toán (trên tổng tiền) trị
Cấp cứu 65,000 20% Khoa Cấp cứu Tim mạch Tiêu hóa Ngoại tổng hợp
Tim mạch 80,000 40%
Tiêu hóa 550,000 60%
Ngoại tổng hợp 120,000 80%
Yêu cầu:
1. Điền thông tin Khoa điều trị
2. Tính thành tiền biết: Tìm ra số tiền/ngày chữa trị ở Bảng 1 (=Thời gian điều trị X Đơn giá) + (Chi phí xét nghiệm X Thời gian điều trị)
Mã số điều trị lấy từ ký tự đầu tiên của Mã số bệnh nhân
3. Tính Số tiền do bảo hiểm thanh toán dựa vào dữ liệu tỷ lệ phần trăm
4. Tính Số tiền cá nhân phải thanh toán
5. Lập bảng thống kê số bệnh nhân theo Khoa điều trị. Vẽ biểu đồ so sánh
70
BÀI THỰC HÀNH 18
71
BÀI THỰC HÀNH 19
Phụ trách đại
STT Mã hàng Tên hàng Ngày mua Số lượng Đơn giá Thành tiền
lý
1 Nguyễn Hải Yến FA-1 Vin Fadil 2/12/2021 20 3500 70000
2 Nguyễn Mỹ Hạnh LUX-1 Vin Lux 2.0 3/14/2021 55 3600 198000
3 Nguyễn Hải Yến LUS-2 Vin Lux SA2.0 5/16/2021 25 3700 93000
4 Phạm Anh Sơn FA-2 Vin Fadil 3/1/2021 10 3500 35000
5 Phạm Anh Sơn LUX-2 Vin Lux 2.0 4/2/2021 10 3500 35000
6 Nguyễn Mỹ Hạnh LUS-2 Vin Lux SA2.0 4/8/2021 30 3250 98000
7 Nguyễn Mỹ Hạnh LUX-1 Vin Lux 2.0 4/14/2021 10 3500 35000
8 Nguyễn Hải Yến LUS-2 Vin Lux SA2.0 4/20/2021 10 3250 33000
Bảng tên hàng và đơn giá (1000đ) Tổng số lượng hàng bán
Đơn giá Đơn giá
Mã hàng Tên hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền
thường khuyến mại
FA Vin Fadil 3,500 3,200 FA 30 105000
LUX Vin Lux 2.0 3,600 3,500 LUX 75 268000
LUS Vin Lux SA2.0 3,700 3,250 LUS 65 224000
Tổng 170 597000
72
BÀI THỰC HÀNH 20
HP Ngoại
STT Ca học Tên học sinh Mã Ngoại khoá Tên CLB Số buổi ăn Bổ trợ HP Bổ trợ Thành Tiền Ghi chú
khoá
1 Đỗ Thị Hảo BongDa 22 Tin học
2 Nguyễn Tuấn Dũng BongDa 22 Tiếng Nhật
3 Mai Minh Hằng CoVua 22 Tin học
4 Nguyễn Thị Lan Anh CoVua 20 Tin học
5 Nguyễn Thành Hiếu BongDa 22
6 Nguyễn Lê Hoàng BongDa 22
7 Trịnh Minh Hiếu CauLong 22 Tin học
8 Đỗ Thị Minh Hiếu BongRo 22 Tiếng Nhật
9 Phan Đức Cường Erobic 20 Tin học
10 Nguyễn Trung Hiếu Erobic 20 Tin học
11 Nguyễn Trường Giang BongRo 21 Tiếng Nhật
12 Đỗ Thị Vân Anh Erobic 22 Tiếng Nhật
13 Nguyễn Thị Mai Anh Erobic 22 Tiếng Nhật
14 Lâm Thị Huyền Diệp CoVua 22
15 Phạm Hải Đăng Erobic 22 Tiếng Nhật
16 Vũ Đức Anh CauLong 22 Tiếng Nhật
17 Nguyễn Văn Đoàn CauLong 22 Tiếng Nhật
18 Nguyễn Minh Cường Ve 22 Tiếng Nhật
19 Đinh Đức Hiếu Erobic 22
20 Nguyễn Xuân Hiếu Ve 22
Lưu ý: Học sinh không học thêm môn bổ trợ thì để trống tại cột "Bổ trợ"
Yêu cầu:
1 Điền thông tin Tên CLB dựa vào Mã Ngoại khoá và bảng giá tại Sheet "BangGia"
2 Điền thông tin HP Ngoại khoá dựa vào Mã Ngoại khoá và bảng giá tại Sheet "BangGia"
3 Điền thông tin HP Bổ Trợ dựa môn Bổ trợ theo nguyên tắc sau: Nếu học Tiếng Nhật thì học phí 200000; Nếu học Tin học thì học phí 300000;
Không học môn nào thì không có học phí bổ trợ
4 Thực hiện cài đặt chỉ cho phép nhập giá trị là "Sáng" hoặc "Chiều" hoặc "Tối" vào cột "Ca học"
Cài đặt từ 7 giờ sáng (7 AM) đến 8 giờ tối (8 PM)
5 Thực hiện tính "Thành Tiền" theo công thức = Số buổi ăn * 30000 + HP Ngoại Khoá + HP Bổ trợ
6 Điền thông tin cho Bảng thống kê Ngoại khoá theo từng CLB tại Sheet "BaoCao"
73
7 Thực hiện sắp xếp toàn bộ vùng dữ liệu theo Thành Tiền giảm dần
8 Vẽ biểu đồ dạng cột ở một Sheet mới để báo cáo tổng số học sinh đăng ký học các CLB tương ứng,
biểu đồ cần hiện thị chi tiết tổng số học sinh đăng ký của từng CLB
Ngoại
STT Tên CLB HP Ngoại khoá
khoá
1 Erobic CLB nhảy Erobic 200,000
2 CauLong CLB Cầu lông 180,000
3 CoVua CLB Cờ vua 400,000
4 Ve CLB Mỹ thuật 150,000
5 BongRo CLB Bóng rổ 250,000
6 BongDa CLB Bóng đá 500,000
73
BÀI THỰC HÀNH 21
Bảng giá
Phân xưởng PX1 PX2 PX3 Định mức Số lượng
Sản phẩm Ổ điện Dây cáp Bóng đèn PX1 400
Đơn giá 242,000 152,000 95,000 PX2 500
PX3 650
Yêu cầu:
1 Hãy điền thông tin Tên hàng và Đơn giá vào bảng dữ liệu
2 Tính tiền thuế 8% vào tổng tiền
3 Tính tiền thưởng cho người lao động làm vượt định mức
4 (Đối với PX1 sẽ tính 3000đ/ sản phầm; PX2 sẽ tính 4500đ/sản phẩm, PX3 sẽ tính 5200đ/sản phẩm)
5 Đưa ra danh sách mặt hàng Bóng đèn và Dây cáp có Số lượng sản xuất >=1000 sản phẩm
6 Lập bảng thống kê về số lượng và Tổng tiền theo Tên sản phầm
74
BÀI THỰC HÀNH 22
Yêu cầu:
1. Điền cột Tên hàng theo ký tự đầu của mã hàng ở Bảng phụ lục 1 (Dùng hàm Vlookup)
2. Điền cột Hãng sản xuất theo hai ký tự cuối của mã hàng, nếu là TN thì là Trong nước, nếu khác thì tìm ở Bảng phụ lục 2 (Dùng hàm IF kết hợp Hlookup)
3. Tính cột Đơn giá theo ký tự đầu của mã hàng ở Bảng phụ lục 1
4. Nếu hãng sản xuất là trong nước thì thuế bằng 0, nếu không thì dựa vào Bảng phụ lục 1: Tính thuế = Số lượng * Đơn giá * Thuế suất (Dùng hàm IF kết hợp Vlookup)
5. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Thuế (làm tròn đến hàng nghìn).
6. Điền vào Bảng thống kê theo thành tiền (Dùng hàm thống kê SUMIFS)
7. Vẽ biểu đồ theo bảng thống kê (01 biểu đồ phân tích theo tên hàng trong nước, 01 biểu đồ so sánh theo nhập khẩu)
75