You are on page 1of 40

Các hàm làm tròn, xếp thứ, tính tổng các tích

=ROUND(Number,n) : Làm tròn số Number đến vị trí thứ n. Nếu n


nếu n=0 thì làm tròn tại vị trí dấu thập phân, nếu n<0 thì là
=RANK(Ô cần so sánh, $Vùng so sánh) : Xếp thứ hạng cho ô hiện t
=SUMPRODUCT(Mảng1 có n giá trị, Mảng2 có n giá trị, Mảng3 có
Tức là, lấy giá trị 1 của mảng1*giá trị 1 của mảng2*giá trị
Các hàm kiểu Logic (điều kiện)
=IF(Điều kiện logic, giá trị 1, giá trị 2) : nếu Điều kiện logic đúng (T
=AND(ĐK logic1, ĐK logic2, ĐK logic3,….) : nếu tất cả các ĐK lo
=OR(ĐK logic1, ĐK logic2, ĐK logic3,….) : nếu tất cả các ĐK log
=NOT(ĐK logic) : Nếu ĐK logic là TRUE/FALSE thì hàm trả về F
Các hàm kiểu Text (chuỗi, xâu, văn bản)
=LEFT(Text, n) : Lấy ra n ký tự từ bên trái chuỗi Text
=RIGHT(Text, n) : Lấy ra n ký tự từ bên phải chuỗi Text
=MID(Text, m, n) : Lấy ra n ký tự từ vị trí m của chuỗi Text
=UPPER(Text) : biến chuỗi text thành chữ in hoa
=LOWER(Text) : biến chuỗi text thành chữ thường
=PROPER(Text) : biến chuỗi text thành chữ hoa đầu mỗi từ
=TRIM(Text) : cắt bỏ các dấu cách thừa đằng trước, đằng sau và gi
=LEN(Text) : trả lại số ký tự (độ dài) của chuỗi Text
=VALUE(Text): chuyển chuỗi Text dạng số thành kiểu số (Number
=SEARCH(Text1,Text2): Trả về vị trí đầu tiên tìm thấy Text1 trong
Các hàm kiểu Date (ngày tháng năm)
= TODAY() ; trả lại ngày, tháng, năm hiện thời
= NOW() : trả lại ngày, tháng, năm, giờ, phút hiện thời
= DAY(Date): trả lại ngày của DL kiểu ngày tháng năm
= MONTH(Date): trả lại tháng của DL kiểu ngày tháng năm
= YEAR(Date): trả lại năm của DL kiểu ngày tháng năm
Các hàm thống kê vô điều kiện
=COUNT(các tham số): Đếm các ô chứa số trong các tham số
=COUNTA(các tham số): Đếm các ô chứa số, chữ, ngày tháng,…(k
=COUNTBLANK(Các tham số): Đếm các ô trống
=SUM(Các tham số): tính tổng các tham số
=AVERAGE(Các tham số): tính trung bình cộng các tham số
=MAX(Các tham số): trả về số max trong các tham số
=MIN(Các tham số): trả về số min trong các tham số
Các hàm thống kê 1 điều kiện
=COUNTIF(Vùng chứa đk,"đk") : Đếm số ô có DL trong vùng chứa
=SUMIF(Vùng chứa đk,"đk", Vùng cần tính) : Tính tổng các ô tron
=AVERAGEIF(Vùng chứa đk,"đk", Vùng cần tính) : Tính TBC các
Các hàm thống kê nhiều điều kiện
=COUNTIFS(Vùng chứa đk1,"đk1",Vùng chứa đk2,"đk2", ….) : Đ
=SUMIFS(Vùng cần tính,Vùng chứa đk1,"đk1",Vùng chứa đk2,"đk
=AVERAGEIFS(Vùng cần tính,Vùng chứa đk1,"đk1",Vùng chứa đ
Các hàm tìm kiếm:
=VLOOKUP(Ô trong Bảng DL, $Bảng tham chiếu, STT cột lấy KQ
nếu xuất hiện thì trả lại KQ tại ô tương ứng trong cột được chỉ định t
=HLOOKUP(Ô trong Bảng DL, $Bảng tham chiếu, STT hàng lấy K
nếu xuất hiện thì trả lại KQ tại ô tương ứng trong hàng được chỉ định
Tham số 0/1: nếu DL trong cột/hàng đầu tiên của Bảng tham chiếu c
Thao tác sắp xếp DL
B1: Đặt trỏ vào vùng CSDL/ hoặc chọn các dòng DL cần sắp xếp
B2: Vào Data -> Sort hoặc Vào Home -> Sort & Filter -> Custom So
B3: Chọn trường (cột/tiêu chí) để sắp xếp tại mục Sort by, rồi chọn A
Thao tác thống kê DL theo nhóm
B1: SX DL theo nhóm cần thống kê
B2: Vào Data -> Subtotal
Tổng hợp/Báo cáo DL:
B1: Vào Insert->Pivot table
B2: Kéo các cột làm tiêu đề dòng vào khung "Row"
B2: Kéo các cột làm tiêu đề cột vào khung "Column"
B2: Kéo các cột cần tính toán vào khung "Value"
òn số Number đến vị trí thứ n. Nếu n>0 thì làm tròn về phía các chữ số thập phân,
ại vị trí dấu thập phân, nếu n<0 thì làm tròn về phía các chữ số phần nguyên.
so sánh) : Xếp thứ hạng cho ô hiện thời dựa vào giá trị của Ô cần so sánh so với cá
giá trị, Mảng2 có n giá trị, Mảng3 có n giá trị,…..) : Tính tổng các tích của các số
a mảng1*giá trị 1 của mảng2*giá trị 1 của mảng3*…+ giá trị 2 của mảng1*giá trị 2

giá trị 2) : nếu Điều kiện logic đúng (TRUE) thì trả về giá trị 1, còn lại trả về giá trị 2
ĐK logic3,….) : nếu tất cả các ĐK logic đều TRUE thì hàm trả về giá trị TRUE, cò
K logic3,….) : nếu tất cả các ĐK logic đều FALSE thì hàm trả về giá trị FALSE, cò
gic là TRUE/FALSE thì hàm trả về FALSE/TRUE

ự từ bên trái chuỗi Text


tự từ bên phải chuỗi Text
ý tự từ vị trí m của chuỗi Text
xt thành chữ in hoa
ext thành chữ thường
ext thành chữ hoa đầu mỗi từ
cách thừa đằng trước, đằng sau và giữa các chuỗi text
ộ dài) của chuỗi Text
Text dạng số thành kiểu số (Number) để có thể tính toán được
về vị trí đầu tiên tìm thấy Text1 trong Text2.

ng, năm hiện thời


năm, giờ, phút hiện thời
DL kiểu ngày tháng năm
của DL kiểu ngày tháng năm
a DL kiểu ngày tháng năm

các ô chứa số trong các tham số


m các ô chứa số, chữ, ngày tháng,…(khác trống)
ố): Đếm các ô trống
các tham số
h trung bình cộng các tham số
max trong các tham số
min trong các tham số

k") : Đếm số ô có DL trong vùng chứa đk (điều kiện) thỏa mãn "đk"
Vùng cần tính) : Tính tổng các ô trong vùng cần tính có DL trong vùng chứa đk thỏa
"đk", Vùng cần tính) : Tính TBC các ô trong vùng cần tính có DL trong vùng chứa

"đk1",Vùng chứa đk2,"đk2", ….) : Đếm số ô có DL trong các vùng chứa đk thỏa mã
g chứa đk1,"đk1",Vùng chứa đk2,"đk2", …. ) : Tính tổng các ô trong vùng cần tính
h,Vùng chứa đk1,"đk1",Vùng chứa đk2,"đk2", ….) : Tính TBC các ô trong vùng cầ

L, $Bảng tham chiếu, STT cột lấy KQ trong Bảng tham chiếu, 0/1) : Tìm ô trong Bả
ô tương ứng trong cột được chỉ định trong bảng tham chiếu.
L, $Bảng tham chiếu, STT hàng lấy KQ trong Bảng tham chiếu, 0/1) : Tìm ô trong B
ô tương ứng trong hàng được chỉ định trong bảng tham chiếu.
/hàng đầu tiên của Bảng tham chiếu chưa được sắp xếp theo ABC thì ghi số 0, còn l

ặc chọn các dòng DL cần sắp xếp


Home -> Sort & Filter -> Custom Sort
để sắp xếp tại mục Sort by, rồi chọn Add Level để thêm các trường cần sx tiếp theo

ng vào khung "Row"


vào khung "Column"
ào khung "Value"
hữ số thập phân,
ần nguyên.
n so sánh so với các giá trị trong Vùng so sánh.
ác tích của các số ở vị trí tương ứng trong các mảng
ủa mảng1*giá trị 2 của mảng2*giá trị 2 của mảng3*…+…

n lại trả về giá trị 2. Được phép lồng 7 hàm IF vào nhau.
ề giá trị TRUE, còn lại thì trả về giá trị FALSE
giá trị FALSE, còn lại thì trả về giá trị TRUE

2
vùng chứa đk thỏa mãn đk
L trong vùng chứa đk thỏa mãn đk

g chứa đk thỏa mãn các đk tương ứng


ong vùng cần tính có DL trong các vùng chứa đk thỏa mãn các đk tương ứng
ác ô trong vùng cần tính có DL trong các vùng chứa đk thỏa mãn các đk tương ứng

) : Tìm ô trong Bảng DL xem có xuất hiện trong cột đầu tiên của Bảng tham chiếu?

/1) : Tìm ô trong Bảng DL xem có xuất hiện trong hàng đầu tiên của Bảng tham chi

thì ghi số 0, còn lại thì ghi số 1.

g cần sx tiếp theo -> OK


tương ứng
các đk tương ứng

Bảng tham chiếu?

của Bảng tham chiếu?


BÀI THỰC HÀNH 1
Điểm
STT Họ và tên Đối tượng Ngày sinh Toán Văn Anh Tổng điểm Xếp ngành
ưu tiên
5 Trần Diệu Hoa KV2 2/12/2003 6.5 8 9 0.25 23.75 Kế toán
10 Võ Hùng Thắng UT1 5/10/2003 7 9.5 5 2 23.5 Kế toán
2 Lê Vân Anh UT2 2/8/2003 6 8 5 1 20 Không trúng tuyển
6 Phạm Thu Mai UT2 11/9/2003 5 7.5 6 1 19.5 Không trúng tuyển
4 Nguyễn Thị Hoa UT1 5/3/2003 5 7.5 9.5 2 24 QTKD
8 Trần Nhật Minh KV3 8/20/2003 8 8 8 0 24 QTKD
1 Nguyễn Việt An UT1 10/10/2003 9 8 7 2 26 TMĐT
3 Bùi Mai Hương KV1 9/15/2003 8 8.5 9 0.75 26.25 TMĐT
7 Lê Thanh Hải KV2-NT 1/4/2003 9 9 8 0.5 26.5 TMĐT
9 Vương Hoài Thu KV3 10/6/2003 7.5 9.5 9.5 0 26.5 TMĐT
11 Lê Thị Yến KV2 3/9/2003 9 9.25 7.25 0.25 25.75 TMĐT
12 Nguyễn Văn Hà KV1 11/15/2003 8.5 9.5 7 0.75 25.75 TMĐT

Yêu cầu:
Các hàm được sử dụng: IF, SUM, SUMIF, SUMIFS, COUNTIF, COUNTIFS, AVERAGEIFS
1.\ Tính điểm ưu tiên: Biết rằng thí sinh thuộc đối tượng UT1 được cộng 2 điểm
đối tượng UT2 được cộng 1 điểm, KV1 được cộng 0.75, KV2-NT được cộng 0.5 điểm, KV2 được cộng 0.25
còn KV3 thì không được cộng điểm.
2.\ Tính tổng điểm của thí sinh
3.\ Xếp ngành học: tổng điểm >=24.5 ngành TMĐT, >=24 ngành QTKD, >=23 ngành Kế toán
điểm dưới 23 không trúng tuyển
4.\ Đưa/Lọc ra danh sách sinh viên theo từng ngành học (Sử dụng Data -> Fitter), sau mỗi lần thì hủy lọc
5.\ Đếm số người thuộc đối tượng UT1 3
6.\ Đếm số người họ Nguyễn và học ngành TMĐT có điểm ưu tiên >=1 1
7.\ Tính tổng điểm ưu tiên của những người tên Hoa 2.25
54
8.\ Tính tổng điểm môn Văn của những người tên đệm là Thị và Ngày sinh trước 9/2/2003 0
9.\ Tính TBC điểm Ngoại ngữ của những người có điểm 3 môn đều >=6 8.09375

54
BÀI THỰC HÀNH 2
Bảng điểm thang 10 Bảng điểm thang 4 Điểm
STT Họ và tên Lớp Năm sinh Toán trung
Tin học Tư tưởng Soạn thảo Toán ứng Tin học Tư tưởng Soạn thảo
ứng Xu thế bình
cơ bản HCM văn bản dụng cơ bản HCM văn bản
dụng
1 Bùi Hải Anh K30 TMĐT 11/09/2003 8.5 9 8.25 9.5 8.80
2 Lê Hà Anh K30 TMĐT 06/08/2003 7 6 7.5 9 7.20
3 Tạ Linh Chi K30 TMĐT 02/12/2003 9.5 8.5 9 8.5 8.90
4 Trần Thanh Chúc K30 TMĐT 11/09/2003 8 8.5 9 8.7 8.49
5 Trần Thanh Hằng K30 TMĐT 10/04/2003 10 7.5 9 7 8.45
6 Lê Thị Thúy K30 TMĐT 20/08/2003 9 7.5 6 6.5 7.45
7 Nguyễn Thị Hiền K30 TMĐT 10/06/2003 9.5 9 7 8.3 8.61
8 Kiều Tiến Huy K30 TMĐT 05/10/2003 7.5 6.5 7 7.9 7.18
9 Bùi Thị Huyền K30 TMĐT 03/09/2003 8.5 7.25 8.5 9.5 8.33
10 Phạm Thị Huyền Trang K30 TMĐT 15/11/2003 9 8.4 9.5 10 9.12
Bảng số tín chỉ:
Toán
Tin học Tư tưởng Soạn thảo
ứng
cơ bản HCM văn bản
dụng
3 3 2 2
Yêu cầu
Các hàm sử dụng: IF, SUMPRODUCT, RANK
1.\ Chuyển sang điểm thang 4 (Dùng 7 hàm IF lồng nhau)
Từ 8.5 đến 10: điểm 4 Từ 7.0 đến 7.9: điểm 3.0 Từ 5.0 đến 5.4: điểm 1.5
Từ 8.0 đến 8.4: điểm 3.5 Từ 6.5 đến 6.9: điểm 2.5 Từ 4.0 đến 4.9: điểm 1.0
Từ 5.5 đến 6.4: điểm 2.0 Điểm dưới 4.0 là không đạt nhận điểm 0
2.\ Tính điểm trung bình (Các môn học được nhân với hệ số tín chỉ tương ứng, Sử dụng hàm SUMPRODUCT)
=SUMPRODUCT(Mảng1có n giá trị, Mảng 2 có n giá trị, Mảng 3 có n giá
3.\ Xếp hạng học tập theo thứ tự từ nhỏ đến lớn (Hàm RANK) Lấy giá trị 1 của mảng 1*giá trị 1 của mảng 2*giá trị 1 của mảng 3*…+ giá
4.\ Vẽ biểu đồ mô tả xu thế tăng giảm tại cột Xu thế (Dùng công cụ Insert -> Sparkline)

55
Xếp
hạng

3
9
2
5
6
8
4
10
7
1

trị, Mảng 3 có n giá trị,…..)


của mảng 3*…+ giá trị 2 của mảng 1*giá trị2 của mảng 2*giá trị 2 của mảng 3*…+

55
BÀI THỰC HÀNH 3

Lương

Lương
tháng
Ngày ký

Thực
ngày

Tạm
theo

Phụ

lĩnh
ứng
cấp
Stt Họ tên Chức vụ Ngày công
hợp đồng
1 Đỗ Hải An 11/09/2018 GĐ 27 478636 2000000
2 Lê Văn Hải 06/08/2019 PGĐ 26 381136 2000000
3 Phạm Minh Hải 02/12/2018 PP 25 319091 1000000
4 Bùi Hải Minh 11/09/2019 NV 23 292500 500000
5 Phạm Việt Hùng 10/04/2018 NV 24 292500 500000
6 Đàm Mỹ Hạnh 20/08/2018 TP 24 336818 1000000
7 Hồ Quang Hải 10/06/2018 PP 20 319091 1000000
8 Vũ Hải Yến 05/10/2018 NV 22 292500 500000
9 Bùi Thị Huyền 05/10/2021 NV 20 292500 500000
10 Phạm Thị Huyền Trang 05/10/2021 NV 19 292500 500000

Lương cơ bản Bảng hệ số chức vụ


1,950,000 Chức vụ Hệ số
GĐ 5.4
PGĐ 4.3
TP 3.8
PP 3.6
NV 3.3

Yêu cầu
1.\Thêm cột "Lương theo ngày" sau cột Ngày Công, tính cột này dựa theo Lương Cơ bản * Hệ số chức vụ / số ngày làm việc theo quy định là 22 ngày/tháng
2.\ Tính Phụ cấp
Nếu chức vụ là GĐ, PGĐ được hưởng 2 triệu đồng
Nếu chức vụ là TP, PP được hưởng 1 triệu đồng
Các chức vụ khác được 500 ngàn đồng
3.\ Tính Lương tháng: = Lương theo ngày * Ngày công. Trong đó Ngày công được tính như sau:
Nếu làm trên 25 ngày thì mỗi ngày làm thêm nhân hệ số 3,
nếu làm trên 22 ngày (dưới 26 ngày) mỗi ngày làm thêm nhân hệ số 2, còn lại tính nguyên công.
4.\ Tính tạm ứng = 2/3 của Lương tháng và Phụ cấp (Làm tròn đến hàng nghìn)
5.\ Tính Thực lĩnh = Lương tháng + Phụ cấp - Tạm ứng (Làm tròn đến hàng nghìn)
6.\ Định dạng cột Thực lĩnh để xuất hiện ký hiệu đ sau mỗi số.

56
BÀI THỰC HÀNH 4
Loại Thành
Stt Họ tên Phòng ban Ngày công Số năm CT Lương Thưởng
CB tiền Sum of Thành tiền
1 Phạm Thị Anh A012 H.CHÍNH 25 5 5,500,000 1,500,000 7,000,000 Họ tên
2 Trần Hải Việt A013 H.CHÍNH 28 3 6,160,000 2,000,000 8,160,000 Bùi Thanh Sơn
3 Vương Hoài Thu A015 H.CHÍNH 25 5 5,500,000 1,500,000 7,000,000 Lê Thị Mai
4 Nguyễn Thị Lan B012 K.HOẠCH 27 3 6,750,000 2,000,000 8,750,000 Lê Văn Trung
5 Bùi Thanh Sơn B013 K.HOẠCH 26 4 6,500,000 2,000,000 8,500,000 Nguyễn Thị Lan
6 Lê Thị Mai B014 K.HOẠCH 23 3 5,750,000 1,000,000 6,750,000 Nguyễn Thị Vẻ
7 Võ Hùng Thắng B015 K.HOẠCH 20 7 5,000,000 0 5,000,000 Phạm Thị Anh
8 Trần Văn Hải C011 V.THÔNG 26 1 5,070,000 2,000,000 7,070,000 Trần Hải Việt
9 Lê Văn Trung C015 V.THÔNG 24 2 4,680,000 1,500,000 6,180,000 Trần Văn Hải
10 Nguyễn Thị Vẻ C016 V.THÔNG 27 4 5,265,000 2,000,000 7,265,000 Võ Hùng Thắng
Vương Hoài Thu
Bảng giá lương theo phân loại Total Result
Phân loại A B C
LCB (ngày công) 220000 250000 195000
Phòng ban H.CHÍNH K.HOẠCH V.THÔNG

Yêu cầu
1.\ Điền thông tin Phòng ban vào cơ sở dữ liệu
2.\ Tính Lương cho các cán bộ trong cơ quan
3.\ Tính tiền thưởng cho các cán bộ trong cơ quan dựa theo tiêu chuẩn sau: Nếu ngày công >=26 được 2 triệu, >=24 được 1.5 triệu, >=22 được 1 triệu, còn lại không được.
4.\ Tính tổng tiền mà mỗi lao động được nhận (Số tiền được làm tròn đến hàng trăm)
5.\ Đưa ra danh sách báo cáo tổng số tiền được nhận theo thứ tự Phòng ban (Sử dụng Insert->PivotTable)
6.\ Vẽ biểu đồ phân tích theo bảng báo cáo
7.\ Định dạng cột Thành tiền để xuất hiện ký hiệu VND trước mỗi số.

57
Phòng ban
H.CHÍNH K.HOẠCH V.THÔNG Total Result
8,500,000 8,500,000
6,750,000 6,750,000
6,180,000 6,180,000
8,750,000 8,750,000
7,265,000 7,265,000
7,000,000 7,000,000
8,160,000 8,160,000
7,070,000 7,070,000
5,000,000 5,000,000
7,000,000 7,000,000
22,160,000 29,000,000 ### 71,675,000

lại không được.

57
BÀI THỰC HÀNH 5
Định Chỉ số Số điện
STT Mã hộ Họ tên Mục đích sử dụng Chỉ số cũ Đơn giá Thành tiền
mức mới năng
1 AA05 Lê Tuấn Anh Sinh hoạt 1,545 80 1,690 145 1,400 248,500
2 AA06 Vũ Kim Loan Sinh hoạt 1,585 80 1,665 80 1,400 112,000
3 AB01 Hà Anh Hải Kinh doanh 1,615 120 1,670 55 1,600 88,000
4 AC01 Bùi Tuyết Lan Sản xuất 1,728 240 1,848 120 1,800 216,000
5 AB02 Nguyễn Vân Trang Kinh doanh 1,545 120 1,717 172 1,600 358,400
6 AC02 Trần Chí Thắng Sản xuất 1,495 240 1,629 134 1,800 241,200
7 AC03 Phạm Hải Sơn Sản xuất 1,721 240 1,804 83 1,800 149,400
8 AC05 Lại Hừng Sáng Sản xuất 1,540 240 1,874 334 1,800 855,000
9 AA08 Lê Văn Minh Sinh hoạt 1,378 80 1,482 104 1,400 162,400
10 AB03 Nguyễn Tuấn Mạnh Kinh doanh 1,587 120 1,645 58 1,600 92,800

Mã hộ MĐSD Định mức Hệ số Đơn giá


AA Sinh hoạt 80 1.5 1400
AB Kinh doanh 120 2 1600
AC Sản xuất 240 2.5 1800

Yêu cầu:
1.\ Điền số liệu tương ứng vào cột Mục đích sử dụng và cột Định mức cho các hộ gia đình
2.\ Tính Đơn giá cho từng loại hộ theo bảng tham chiếu
3.\ Tính thành tiền biết nếu dùng vượt quá định mức cho phép thì phần phụ trội phải
nhân với hệ số tương ứng với mục đích sử dụng
4.\ Đưa ra bản báo cáo số điện năng tiêu thụ và số tiền phải trả theo Mục đích sử dụng (Sử dụng PivotTable Report)
5.\ Định dạng cột Thành tiền để xuất hiện ký hiệu VND sau mỗi số.

58
Mục đích sử dụng Data

Kinh doanh Sum of Số điện năng 285

Sum of Thành tiền 539,200

Sản xuất Sum of Số điện năng 671

Sum of Thành tiền 1,461,600

Sinh hoạt Sum of Số điện năng 329

Sum of Thành tiền 522,900

Total Sum of Số điện năng 1,285

Total Sum of Thành tiền 2,523,700

Mục đích sử dụng


Data Kinh doanh Sản xuất Sinh hoạt Total Result
Sum of Số điện năng 285 671 329 1,285
Sum of Thành tiền 539,200 1,461,600 522,900 2,523,700

58
BÀI THỰC HÀNH 6
Mục đích sử Chỉ số Số điện Thành
STT Mã hộ Họ tên Chỉ số cũ Định mức Đơn giá Ghi chú
dụng mới năng tiền
1 A5A Trần Thị Vân Anh 1900 2150
2 A4C Hà Mai Anh 1670 1885
3 A4B Lê Nam Sơn 1615 1670
4 A3C Lê Thị Hương 1728 1848
5 A4A Bùi Thành Huy 1545 1717
6 A2B Nguyễn Nam Hùng 1495 1629
7 A3C Trần Minh Thanh 1721 1804
8 A5B Phạm Lê Thắng 1540 1874
9 A5A Phạm Bình Vũ 1378 1482
10 A4B Cù Thị Vui 1770 1798

Mã hộ AA AB AC Loại Số hộ Tổng tiền


MĐSD TDUNG KDOANH SXUAT TDUNG
Đơn giá 1200 1500 2200 KDOANH
Hệ số 1.5 2 2.5 SXUAT
Yêu cầu:
1.\ Điền số liệu tương ứng vào các cột Mục đích sử dụng và cột Đơn giá theo bảng tham chiếu
2.\ Điền vào cột Định mức cho từng loại hộ biết TDUNG có định mức là 100
hộ KDOANH có định mức là 200 và hộ SXUAT có định mức là 300
3.\ Tính thành tiền biết nếu dùng vượt quá định mức cho phép thì phần phụ trội phải nhân với hệ số tương ứng với mục đích sử dụng
4.\ Đưa ra bản báo cáo số hộ và số tiền phải trả theo Mục đích sử dụng theo bảng như trên.

59
ích sử dụng

59
BÀI THỰC HÀNH 7
Stt Tên Mã CB SNCT Hệ số Lương Phụ cấp Thực lĩnh
1 Nam A4
2 Thu C11
3 Hoa D9
4 Đông B5
5 Thanh B10
6 Quang C15
7 Đoàn B12
8 Trung B7
9 Thảo A8
10 Khanh D9

Số năm công tác Lương cơ bản:


Loại CB
1 đến 3 4 đến 6 trên 7 A B C D
A 3.4 5.4 7.75 1490000 1250000 1125000 1000000
B 2.34 4.4 6.4
C 1.86 3.4 5.4
D 1.86 3.4 4.3

Yêu cầu:
1.\ Tính số năm công tác của từng cán bộ (theo các chữ số cuối của cột Mã CB)
2.\ Tính cột Hệ số dựa vào số năm công tác và Loại cán bộ (theo bảng tham chiếu)
3.\ Tính cột Lương = Hệ số * Lương cơ bản (theo bảng tham chiếu)
4.\ Tính phụ cấp cho từng cán bộ biết rằng mỗi năm công tác sẽ nhận được 500000. Ngoài ra
nếu cán bộ loại A thì phụ cấp tăng lên 20%, nếu cán bộ loại B hoặc C thì phụ cấp tăng lên 15%, nếu cán bộ loại D thì phụ cấp tăng lên 10%.
5.\ Tính tiền thực lĩnh (làm tròn đến hàng nghìn)

6.\ Đưa ra danh sách thống kê lương theo loại cán bộ

60
BÀI THỰC HÀNH 8

Ngày nhận Ngày trả Số ngày lưu


Stt Họ và tên Mã phòng Đơn giá Thành tiền Thực trả
phòng phòng trú
1 Nguyễn Việt An 205C 4/30/2019 5/20/2019 21 600,000 12,600,000 10,710,000
2 Nguyễn Mai An 206B 5/23/2019 5/23/2019 1 650,000 650,000 650,000
3 Phạm Minh Hải 303A 5/28/2019 6/6/2019 10 950,000 9,500,000 9,500,000
4 Bùi Hải Minh 403D 4/30/2019 5/5/2019 6 675,000 4,050,000 4,050,000
5 Phạm Việt Hùng 501A 5/23/2019 6/2/2019 11 1,300,000 14,300,000 12,155,000
6 Đàm Mỹ Hạnh 502B 5/13/2019 5/27/2019 15 1,100,000 16,500,000 14,025,000
7 Hồ Quang Hải 405C 5/27/2019 6/6/2019 11 850,000 9,350,000 7,947,500
8 Vũ Hải Yến 503C 5/24/2019 6/11/2019 19 900,000 17,100,000 14,535,000
Đơn giá phòng:
Loại A B C D
Tầng 2 850,000 650,000 600,000 450,000
Tầng 3 950,000 850,000 720,000 550,000
Tầng 4 1,250,000 950,000 850,000 675,000
Tầng 5 1,300,000 1,100,000 900,000 700,000
Yêu cầu:
1.\ Tính số ngày lưu trú của khách du lịch
2.\ Bổ sung Đơn giá vào dữ liệu (lấy từ bảng Đơn giá phòng).
3.\ Tính Thành tiền cho mỗi khách hàng; Tính tiền thực trả biết sẽ giảm giá cho khách thuê từ 10 ngày trở lên là 15% của thành tiền
4.\ Đưa/lọc ra ô A25 danh sách khách thuê phòng Loại A, có số ngày lưu trú từ 10 ngày trở lên (Sử dụng Advaced Filter)

61
61
BÀI THỰC HÀNH 9
Bảng thanh toán các dịch vụ khách sạn

ngày lẻ

Thanh
phòng
Họ tên khách Mã Ngày nhận Ngày trả

ngày

Tiền

Tiền
tuần

tuần

toán
dịch
Đơn

Đơn
giá

giá
STT

vụ
Số

Số
hàng phòng phòng phòng
1 Lê Tú Anh T2C 5/10/2021 5/11/2021
2 Nguyễn Bá Anh T3B 5/20/2021 5/20/2021
3 Nguyễn Việt Anh T2A 5/26/2021 6/6/2021
4 Lê Nam Anh T3D 5/26/2021 5/28/2021
5 Vi Vương Mai T3A 5/23/2021 6/5/2021
6 Bùi Thị Hải T2B 5/13/2021 5/27/2021
7 Chu Thị Yến T3C 5/24/2021 6/12/2021
8 Phạm Thành Trung T3D 5/24/2021 6/16/2021
9 Ngô Duy Việt T2B 5/26/2021 6/8/2021
10 Lê Huy Vũ T2D 5/28/2021 6/18/2021

Đơn giá
Loại phòng A B C D
Tuần 1800 1700 1500 1300
Tầng 2
Ngày 300 290 250 220
Tuần 2500 2400 2200 1800
Tầng 3
Ngày 450 430 400 300

1.\ Tính số tuần lưu trú, ngày lưu trú của khách
3.\ Tính đơn giá theo bảng biểu đơn giá
Mã phòng của khách có 3 ký tự (ký tự thứ 2 thể hiện số tầng: Ví dụ T2C được hiểu là thuê phòng tầng 2)
4.\ Tính tiền cho khách hàng. Nhưng tiền ngày lẻ mà lớn hơn tiền của tuần (đơn giá của 1 tuần) thì chỉ lấy đúng bằng tiền của tuần.
5.\ Tính tiền dịch vụ, Nếu loại phòng A sẽ tính bằng 10% theo tiền phòng
6.\ Tính tiền thanh toán cho từng khách, nếu khách thuê từ 10 ngày trở lên sẽ giảm 10% theo tổng tiền thanh toán

62
BÀI THỰC HÀNH 10
Bảng thanh toán các dịch vụ khách sạn

Mã Ngày nhận Ngày trả Số ngày lưu


STT Họ và tên Loại phòng Tiền phòng Tiền dịch vụ Thanh toán
Phòng phòng phòng trú
1 Bùi Hồng Anh C402V VIP 5/2/2021 5/10/2021 9 14,400,000 4,135,500 20,018,340
2 Trần Mỹ Huyền B203S Suite room 5/10/2021 5/25/2021 16 26,400,000 10,488,000 39,839,040
3 Phạm Hải Anh B402S Suite room 8/2/2021 8/8/2021 7 11,550,000 4,588,500 17,429,580
4 Vũ Xuân Quỳnh D404L Deluxe room 4/30/2021 5/5/2021 6 11,100,000 4,530,000 16,880,400
5 Lê Thị Thu Hoa D408L Deluxe room 5/27/2021 6/2/2021 7 12,950,000 5,285,000 19,693,800
6 Vũ Thị Thúy Quỳnh C202V VIP 5/13/2021 5/27/2021 15 24,000,000 6,892,500 33,363,900
7 Phan Ngọc Quý B206S Suite room 5/27/2021 5/28/2021 2 3,300,000 1,311,000 4,979,880
8 Nguyễn Thế Sơn D306L Deluxe room 8/1/2021 8/3/2021 3 5,550,000 2,265,000 8,440,200
9 Nguyễn Thị Thảo C303V VIP 5/28/2021 6/17/2021 21 33,600,000 9,649,500 46,709,460
10 Nguyễn Hải Yến D402L Deluxe room 8/15/2021 8/15/2021 1 1,850,000 755,000 2,813,400

Bảng đơn giá/ngày Bảng thống kê


Mã Loại phòng Giá phòng Giá dịch vụ Loại phòng Tổng tiền
DL Deluxe room 1,850,000 755,000 Deluxe room 47,827,800
BS Suite room 1,650,000 655,500 Suite room 62,248,500
CV VIP 1,600,000 459,500 VIP 100,091,700
Yêu cầu:
1.\ Tính số ngày lưu trú của khách du lịch
2.\ Bổ sung cột Đơn giá phòng, Đơn giá dịch vụ vào trước cột Tiền phòng và dùng hàm lấy dữ liệu từ Bảng đơn giá/ngày để điền cho 2 cột này.
3.\ Tính tiền cho khách hàng theo số ngày lưu trú: Tiền phòng và Tiền dịch vụ
4.\ Tính tiền khách phải thanh toán. Chú ý tính thêm 8% Thuế VAT
5.\ Lập bảng báo cáo tổng tiền theo loại phòng (Sử dụng hàm thống kê) và Vẽ biểu đồ so sánh

63
ho 2 cột này.

63
BÀI THỰC HÀNH 11
Gõ bảng tính dưới đây và làm các công việ sau:

Số điện Số tiền Số tiền Số tiền Số tiền


Mã hộ Tên KH Chỉ số cũ Chỉ số mới Loại hộ Thành tiền
tiêu thụ mức 1 mức 2 mức 3 mức 4 Giải thích
A121 Anh 1200 1301 101 SH 15,000 38500 900 0 54,400 M1 cho phép dùng <=30 số
B331 Hải 1150 1500 350 KD 18,000 49000 47500 290000 404,500 M2 cho phép dùng từ 31 số tới 100 số
A200 Hoa 3000 3200 200 SH 15,000 38500 45000 60000 158,500 M3 cho phép dùng từ 101 số tới 150 số
C158 Hoàng 2150 2500 350 SX 21,000 59500 55000 350000 485,500 M4 dùng trên 150 số
A300 Thanh 2550 2770 220 SH 15,000 38500 45000 84000 182,500
C116 Thúy 1100 1700 600 SX 21,000 59500 55000 787500 923,000 1.\ Tính số điện năng tiêu thụ điện của các hộ
B111 Thắng 1100 1185 85 KD 18,000 38500 0 0 56,500 2.\ Tính số tiền phải tar cho từng mức của các
B167 Long 2100 2600 500 KD 18,000 49000 47500 507500 622,000 3.\ Tính số tiền phải trả của các hộ gia đình
B168 Bình 2100 2165 65 KD 18,000 24500 0 0 42,500 4.\ Tính tổng số tiền trả của 3 loại hộ
C256 Anh 2500 2650 150 SX 21,000 59500 55000 0 135,500
A201 Chiến 3000 3190 190 SH 15,000 38500 45000 48000 146,500
C259 Ngọc 2500 2650 150 SX 21,000 59500 55000 0 135,500

Bảng đơn gia theo từng mức


Mã hộ Loại hộ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
A SH 500 550 900 1200 541900
B KD 600 700 950 1450 1125500
C SX 700 850 1100 1750 1679500

64
5.\ Vẽ biểu đồ so sánh số tiền phải trả của các loại hộ

64
u thụ điện của các hộ
cho từng mức của các hộ gia đình
của các hộ gia đình

64
BÀI THỰC HÀNH 12

Lương cơ bản 1,490,000 Chú ý (Lương cơ bản được nhập tại 1 ô địa chỉ cố định)

Bảo hiểm thất


Hệ số Bảo hiểm XH Bảo hiểm Y tế
STT Họ và tên Chức vụ Phòng ban Lương tháng Phụ cấp nghiệp
lương
8% 1.5% 1%
1 Nguyễn Việt Anh 7.75 GD HÀNH CHÍNH 11,547,500 3,000,000 923,800 173,212.50 115,475
2 Nguyễn Hà Anh 7.75 PGD HÀNH CHÍNH 11,547,500 3,000,000 923,800 173,212.50 115,475
3 Phạm Mai Hương 4.4 KT HÀNH CHÍNH 6,556,000 500,000 524,480 98,340.00 65,560
4 Bùi Thu Mai 2.34 NV KINH DOANH 3,486,600 500,000 278,928 52,299.00 34,866
5 Trần Huy Hải 2.1 NV KINH DOANH 3,129,000 500,000 250,320 46,935.00 31,290
6 Nguyễn Quang Huy 2.34 PP KẾ HOẠCH 3,486,600 500,000 278,928 52,299.00 34,866
7 Ngô Xuân Toàn 4.4 TP KẾ HOẠCH 6,556,000 500,000 524,480 98,340.00 65,560
8 Lê Mạnh Tiến 4.4 NV KINH DOANH 6,556,000 500,000 524,480 98,340.00 65,560
9 Vũ Thị Thanh 6.2 NV KINH DOANH 9,238,000 500,000 739,040 138,570.00 92,380
10 Mai Xuân Vũ 2.34 NV KẾ HOẠCH 3,486,600 500,000 278,928 52,299.00 34,866

Yêu cầu:
1. Tính lương tháng cho cán bộ trong cơ quan theo hệ số (=Lương cơ bản*Hệ số), (Sử dụng địa chỉ cố định)
2. Tính phụ cấp: Chức vụ là GD, PGD được hưởng phụ cấp 3 triệu đồng, Chức vụ TP, PP được hưởng 2 triệu đồng, Nhân viên được hỗ trợ 500000đ
3. Tính BHXH, BHYT, BHTN, Thuế theo tỷ lệ phần trăm (Sử dụng địa chỉ hỗn hợp)
4. Tính tiền thực lĩnh của cán bộ trong cơ quan
5. Đưa ra bảng thống kê tổng lương theo Phòng ban và vẽ biểu đồ phân tích để đánh giá.

65
Thuế thu nhập
cá nhân Thực lĩnh
10%
1,154,750 12,180,262.50
1,154,750 12,180,262.50
655,600 5,712,020.00
348,660 3,271,847.00
312,900 2,987,555.00
348,660 3,271,847.00
655,600 5,712,020.00
655,600 5,712,020.00
923,800 7,844,210.00
348,660 3,271,847.00

65
BÀI THỰC HÀNH 13
Bảng thống kê các mặt hàng máy lạnh Long Thành
STT Mã hàng Tên hàng Giá nhập SL nhập Tiền nhập Giá xuất SL xuất Tiền xuất Tiền lãi
1 Pa0A12 Máy lạnh Panasonic300 135 40500 350 50 17500 2500
2 Pa0C15 Máy lạnh Panasonic300 200 60000 350 30 10500 1500
3 Sa0B2 Máy lạnh Sanyo 210 500 105000 250 150 37500 6000
4 To0C23 Máy lạnh Toshiba 250 250 62500 320 27 8640 1890
5 Hi0C12 Máy lạnh Hitachi 220 450 99000 250 54 13500 1620
6 Hi0A13 Máy lạnh Hitachi 220 50 11000 250 42 10500 1260
7 To0B12 Máy lạnh Toshiba 250 50 12500 320 15 4800 1050
8 Sa0B2 Máy lạnh Sanyo 210 100 21000 250 25 6250 1000

Bảng phụ 1 Bảng phụ 2


Mã Máy lạnh Máy lạnh Máy lạnh Máy lạnh
Tên hàng Giá nhập Tên hàng
hàng Panasonic Toshiba Sanyo Hitachi
Pa Máy lạnh Panasonic 300 Giá xuất 350 320 250 250
To Máy lạnh Toshiba 250
Sa Máy lạnh Sanyo 210
Hi Máy lạnh Hitachi 220

Yêu cầu trên bảng tính


1. Dựa vào mã hàng và bảng tra dữ liệu, điền số liệu cho các cột: Tên hàng, Giá nhập, Giá xuất
2. Tính thành tiền nhập dựa vào giá nhập và số lượng nhập
3. Tính thành tiền xuất các mặt hàng.
4. Tính doanh thu (Tiền lãi) của các mặt hàng bán được.
5. Lập bảng báo cáo theo Tên hàng với Số lượng xuất và Tổng tiền.

66
BÀI THỰC HÀNH 14
BẢNG TỔNG KẾT BÁN HÀNG TV PANASONIC

Tên đại Tên Thành


STT Mã hàng Ngày mua Số lượng Đơn giá
lý hàng tiền
1 Đlý Việt TV1 Ti vi 14 12-03-13 55 3500 192500
2 Đlý Tmại TV2 Ti vi 16 14-03-13 12 3600 43200
3 Cửa hàng TV3 Ti vi 21 16-03-13 43 3700 159100
4 TTTM Gia TV1 Ti vi 14 01-03-13 9 3500 31500
5 TTTM Bắc TV3 Ti vi 21 02-04-13 18 3700 66600
6 Cửa hàng TV2 Ti vi 16 08-04-13 35 3600 126000
7 Cty TNHH TV3 Ti vi 21 12-04-13 25 3700 92500
8 TTTM Gia TV3 Ti vi 21 29-04-13 15 3700 55500
9 Cửa hàng TV2 Ti vi 16 02-05-13 10 3500 35000
10 TTTM Số TV1 Ti vi 14 15-05-13 20 3200 64000

Bảng phụ 1:Bảng tên hàng và đơn giá (1000đ) Bảng phụ 2:Tổng số lượng hàng bán
Đơn
Mã Tên giá Thành
Đơn giá thường Tên hàng Số lượng
hàng hàng khuyến tiền
mại
TV1 Ti vi 14 3,500 3,200 TV1 84 288000
TV2 Ti vi 16 3,600 3,500 TV2 57 204200
TV3 Ti vi 21 3,700 3,250 TV3 101 373700
Tổng 242 865900
YÊU CẦU

1. Điền tên hàng vào bảng tính (lấy từ bảng phụ 1)


2. Điền Đơn giá vào bảng tính (lấy từ bảng phụ 1) nếu khách mua hàng vào tháng 5 thì tính giá khuyến mãi.
3. Tính tiền hàng cho các đại lý (Số tiền làm tròn đến hàng trăm)
4. Tính tổng số lượng hàng bán ra và Tổng số tiền theo tên hàng vào Bảng phụ 2 (Dùng hàm SUMIF)
5. Vẽ biểu đồ phân tích đánh giá theo tên hàng

67
BÀI THỰC HÀNH 15
BÁO CÁO KINH DOANH T4/2016
Loại
Stt Mã số Cửa hàng Số lượng Thành tiền Tổng tiền
hàng
1 MG2 Cửa hàng HN Ghế 17 9350000 9350000
2 BB1 Cửa hàng TL Bàn 22 26400000 29040000
3 AT3 Cửa hàng NP Tủ 13 33475000 36823000
4 MB2 Cửa hàng HN Bàn 15 18000000 19800000
5 BG1 Cửa hàng TL Ghế 19 10450000 10450000
6 AT1 Cửa hàng NP Tủ 20 51500000 56650000

Mã G B T Mã KH Tên đại lý
Tên hàng Ghế Bàn Tủ M Cửa hàng HN
Đơn giá 550000 1200000 2575000 B Cửa hàng TL
A Cửa hàng NP
Mã số có 3 ký tự: Ký tự đầu là mã đại lý, ký tự thứ 2 là sản phấm bán

Yêu cầu:
1.\ Điền tên đại lý vào cột Cửa hàng, điền Tên hàng vào cột Loại hàng (lấy từ 2 bảng tham chiếu)
2.\ Tính Thành tiền cho các mặt hàng dựa vào Số lượng và Đơn giá (lấy từ bảng tham chiếu)
3.\ Tính Tổng tiền thêm 10% cho mặt hàng Bàn hoặc Tủ, số tiền được làm tròn đến hàng nghìn
4.\ Đưa ra bảng báo cáo tổng tiền theo danh mục hàng và biểu đồ so sánh (Dùng Pivotable, Pivot Chart)

68
BÀI THỰC HÀNH 16
Tên sản Số lượng Thành Tính chuyến Phí vận Tổng thanh
Stt Mã hàng Tên đại lý Ngày nhập hàng Đơn giá bán Tiền thuế
phầm nhập tiền xe chuyển toán
1 TLS-KH1 10/2/2021 50
2 TVS-KH1 10/7/2021 80
3 TLE-KH1 10/10/2021 100
4 TLE-KH3 10/15/2021 120
5 TLSh-KH1 10/19/2021 60
6 TLS-KH3 10/21/2021 75
7 TLSh-KH3 10/25/2021 80
8 TLSh-KH2 10/27/2021 135
9 TVSh-KH4 10/28/2021 45
10 TVS-KH4 10/30/2021 55

Bảng phụ 1: Thông tin sản phẩm và đơn giá Bảng phụ 2: Thông tin khách hàng
Mã khách
Mã hàng Tên sản phẩm Đơn giá KH1 KH2 KH3 KH4
hàng
Trung tâm Điện lạnh TT Thương mại
TLS Tủ lạnh Samsung 5,420,000 Tên đại lý Siêu thị Cmart
Hằng Nga Nga Thắng Hạ Long
TLSh Tủ lạnh Sharp 5,190,000
TLE Tủ lạnh Electrolux 9,540,000
TVS Smart TV Samsung 10,410,000
Smart TVSharp
TVSh 12,190,000
Samsung

Yêu cầu:
1.\ Điền thông tin tên đại lý, Tên sản phẩm
2.\ Tính đơn giá. Tuy nhiên sẽ giảm giá 7% cho những đại lý KH01 và KH02 là khách hàng lâu năm.
3.\ Tính tiền thuế 10% theo số lượng hàng bán, Tuy nhiên hàng nhập từ 25 đến 30 tính 5% thuế
4.\ Phí vận chuyển: Số lượng hàng cứ 30 chiếc sẽ phải thuê 1 chuyến. Nếu thừa số hàng sẽ tiếp tục phải thuê thêm một chuyến nữa.
Hãy tính chuyến xe. Đơn giá mỗi chuyến là 3.500.000đ (Ba triệu năm trăm nghìn đồng)
5.\ Tính tiền thanh toán
6.\ Lập bảng thống kê tiền hàng theo từng đại lý
7.\ Vẽ biểu đồ phân tích theo bảng thống kê

69
BÀI THỰC HÀNH 17
Chi phí xét Thời gian Số tiền do BH
Mã số bệnh Thành tiền Số tiền cá nhân phải
Họ tên bệnh nhân Khoa điều trị nghiệm (nghìn điều trị thanh toán
nhân (đồng) thanh toán (đồng)
đồng) (ngày) (đồng)
A05 Nguyễn Xuân Anh 50,000 14
A15 Lê Thị Hăng 250,000 15
B20 Bùi Mai Hoa 120,000 20
C55 Vũ Nam Hải 70,000 55
B25 Nguyễn Văn Hùng 30,000 25
D30 Trần Hải Sơn 250,000 10
B29 Lâm Văn Thanh 180,000 29
C45 Trần Thị Thu 25,000 31
B70 Trịnh Thanh Tâm 30,000 22
D15 Mai Xuân Yến 70,000 7

Bảng 1:
Số tiền/ngày Tỷ lệ (%) thanh Mã số điều
Mã số điều trị A B C D
(đồng) toán (trên tổng tiền) trị
Cấp cứu 65,000 20% Khoa Cấp cứu Tim mạch Tiêu hóa Ngoại tổng hợp
Tim mạch 80,000 40%
Tiêu hóa 550,000 60%
Ngoại tổng hợp 120,000 80%

Yêu cầu:
1. Điền thông tin Khoa điều trị
2. Tính thành tiền biết: Tìm ra số tiền/ngày chữa trị ở Bảng 1 (=Thời gian điều trị X Đơn giá) + (Chi phí xét nghiệm X Thời gian điều trị)
Mã số điều trị lấy từ ký tự đầu tiên của Mã số bệnh nhân
3. Tính Số tiền do bảo hiểm thanh toán dựa vào dữ liệu tỷ lệ phần trăm
4. Tính Số tiền cá nhân phải thanh toán
5. Lập bảng thống kê số bệnh nhân theo Khoa điều trị. Vẽ biểu đồ so sánh

70
BÀI THỰC HÀNH 18

BẢNG THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN THÁNG 4

Giá tiền theo từng bậc


Mã khách Mục đích sử Chỉ số đọc Chỉ số đọc Số điện Thành
STT Họ và tên
hàng dụng tháng trước tháng này sử dụng Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 tiền

1 SH0012 Nguyễn Thị An 1120 1420


2 SH0015 Lê Đức Anh 1056 1100
3 SH0023 Nguyễn Hồng Nhung 1275 1367
4 SH0031 Nguyễn Quang Huy 2455 2620
5 SH0039 Phạm Tiến Huy 1339 1568
6 SH0047 Đỗ Duy Mạnh 1265 1390
7 SH0055 Đặng Hồng Sơn 3285 3756
8 SH0063 Nguyễn Trung Hiếu 1338 1590
9 SH0071 Lê Hoài Anh 2245 2645
10 SH0079 Nguyễn Hồng Phương 3302 4398

Bảng đơn giá theo bậc Đơn vị: VND


MĐSD Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6
Sinh hoạt 1.678 1.734 2.014 2.536 2.834 2.927
Yêu cầu:
1/ Điền mục đích sử dụng vào cột Mục đích sử dụng (Căn cứ 2 ký tự đầu trong Mã khách hàng và sử dụng Hàm IF. LEFT). Tính số điện tiêu thụ
2/ Tính giá tiền cho 6 bậc hiện nay Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
3/ Tính Thành tiền cho khách hàng (cộng thêm 10% thuế)
4/ Đưa ra bảng báo cáo tổng số điện năng và số tiền trả (Sử dụng SUMIF)
5/ Vẽ biểu đồ phân tích tiền trả theo 6 bậc (Dùng hàm tính tổng tiền 6 bậc)

71
BÀI THỰC HÀNH 19
Phụ trách đại
STT Mã hàng Tên hàng Ngày mua Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 Nguyễn Hải Yến FA-1 Vin Fadil 2/12/2021 20 3500 70000
2 Nguyễn Mỹ Hạnh LUX-1 Vin Lux 2.0 3/14/2021 55 3600 198000
3 Nguyễn Hải Yến LUS-2 Vin Lux SA2.0 5/16/2021 25 3700 93000
4 Phạm Anh Sơn FA-2 Vin Fadil 3/1/2021 10 3500 35000
5 Phạm Anh Sơn LUX-2 Vin Lux 2.0 4/2/2021 10 3500 35000
6 Nguyễn Mỹ Hạnh LUS-2 Vin Lux SA2.0 4/8/2021 30 3250 98000
7 Nguyễn Mỹ Hạnh LUX-1 Vin Lux 2.0 4/14/2021 10 3500 35000
8 Nguyễn Hải Yến LUS-2 Vin Lux SA2.0 4/20/2021 10 3250 33000

Bảng tên hàng và đơn giá (1000đ) Tổng số lượng hàng bán
Đơn giá Đơn giá
Mã hàng Tên hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền
thường khuyến mại
FA Vin Fadil 3,500 3,200 FA 30 105000
LUX Vin Lux 2.0 3,600 3,500 LUX 75 268000
LUS Vin Lux SA2.0 3,700 3,250 LUS 65 224000
Tổng 170 597000

Bảng thống kê số lượng mua


Phụ trách đại lý Vin Fadil Vin Lux 2.0Vin Lux SA2.0
Nguyễn Hải Yến 20 0 35
Nguyễn Mỹ Hạnh 0 65 30
Phạm Anh Sơn 10 10 0
YÊU CẦU
1. Điền tên hàng vào bảng tính (lấy từ bảng phụ 1)
2. Điền Đơn giá vào bảng tính (lấy từ bảng phụ 1) nếu khách mua hàng vào tháng 4 thì tính giá khuyến mãi.
3. Tính tiền hàng cho các đại lý (Số tiền làm tròn đến hàng nghìn)
4. Lập bảng thống kê tổng số lượng hàng bán ra và Tổng số tiền theo tên hàng vào Bảng phụ 2 (Dùng hàm SUMIF)
5. Vẽ biểu đồ phân tích đánh giá theo tên hàng

72
BÀI THỰC HÀNH 20

HP Ngoại
STT Ca học Tên học sinh Mã Ngoại khoá Tên CLB Số buổi ăn Bổ trợ HP Bổ trợ Thành Tiền Ghi chú
khoá
1 Đỗ Thị Hảo BongDa 22 Tin học
2 Nguyễn Tuấn Dũng BongDa 22 Tiếng Nhật
3 Mai Minh Hằng CoVua 22 Tin học
4 Nguyễn Thị Lan Anh CoVua 20 Tin học
5 Nguyễn Thành Hiếu BongDa 22
6 Nguyễn Lê Hoàng BongDa 22
7 Trịnh Minh Hiếu CauLong 22 Tin học
8 Đỗ Thị Minh Hiếu BongRo 22 Tiếng Nhật
9 Phan Đức Cường Erobic 20 Tin học
10 Nguyễn Trung Hiếu Erobic 20 Tin học
11 Nguyễn Trường Giang BongRo 21 Tiếng Nhật
12 Đỗ Thị Vân Anh Erobic 22 Tiếng Nhật
13 Nguyễn Thị Mai Anh Erobic 22 Tiếng Nhật
14 Lâm Thị Huyền Diệp CoVua 22
15 Phạm Hải Đăng Erobic 22 Tiếng Nhật
16 Vũ Đức Anh CauLong 22 Tiếng Nhật
17 Nguyễn Văn Đoàn CauLong 22 Tiếng Nhật
18 Nguyễn Minh Cường Ve 22 Tiếng Nhật
19 Đinh Đức Hiếu Erobic 22
20 Nguyễn Xuân Hiếu Ve 22
Lưu ý: Học sinh không học thêm môn bổ trợ thì để trống tại cột "Bổ trợ"
Yêu cầu:
1 Điền thông tin Tên CLB dựa vào Mã Ngoại khoá và bảng giá tại Sheet "BangGia"
2 Điền thông tin HP Ngoại khoá dựa vào Mã Ngoại khoá và bảng giá tại Sheet "BangGia"
3 Điền thông tin HP Bổ Trợ dựa môn Bổ trợ theo nguyên tắc sau: Nếu học Tiếng Nhật thì học phí 200000; Nếu học Tin học thì học phí 300000;
Không học môn nào thì không có học phí bổ trợ
4 Thực hiện cài đặt chỉ cho phép nhập giá trị là "Sáng" hoặc "Chiều" hoặc "Tối" vào cột "Ca học"
Cài đặt từ 7 giờ sáng (7 AM) đến 8 giờ tối (8 PM)
5 Thực hiện tính "Thành Tiền" theo công thức = Số buổi ăn * 30000 + HP Ngoại Khoá + HP Bổ trợ
6 Điền thông tin cho Bảng thống kê Ngoại khoá theo từng CLB tại Sheet "BaoCao"

73
7 Thực hiện sắp xếp toàn bộ vùng dữ liệu theo Thành Tiền giảm dần
8 Vẽ biểu đồ dạng cột ở một Sheet mới để báo cáo tổng số học sinh đăng ký học các CLB tương ứng,
biểu đồ cần hiện thị chi tiết tổng số học sinh đăng ký của từng CLB

BẢNG GIÁ NGOẠI KHOÁ

Ngoại
STT Tên CLB HP Ngoại khoá
khoá
1 Erobic CLB nhảy Erobic 200,000
2 CauLong CLB Cầu lông 180,000
3 CoVua CLB Cờ vua 400,000
4 Ve CLB Mỹ thuật 150,000
5 BongRo CLB Bóng rổ 250,000
6 BongDa CLB Bóng đá 500,000

THỐNG KÊ HOẠT ĐỘNG CLB

Ngoại Tổng số Học Sinh Tổng số Tiền


STT Tên CLB
khoá Đăng ký thu
1 Erobic CLB nhảy Erobic
2 CauLong CLB Cầu lông
3 CoVua CLB Cờ vua
4 Ve CLB Mỹ thuật
5 BongRo CLB Bóng rổ
6 BongDa CLB Bóng đá

73
BÀI THỰC HÀNH 21

Trưởng nhóm Tiền thưởng


STT Phân xưởng Sản phẩm Đơn giá Số lượng Thành tiền
sản xuất vượt định mức
1 Lê Việt Anh PX3 500
2 Trương Thị Hoàn PX1 750
3 Lê Hồng Dương PX2 1200
4 Nguyễn Bá Hải PX2 550
5 Vũ Thanh Hằng PX3 1500
6 Lê Trung Kiên PX1 2000
7 Hoàng Nam Thắng PX3 950
8 Phạm Thu Hoài PX2 1350
9 Trần Đình Dũng PX1 855
10 Bùi Hải Yến PX3 1185

Bảng giá
Phân xưởng PX1 PX2 PX3 Định mức Số lượng
Sản phẩm Ổ điện Dây cáp Bóng đèn PX1 400
Đơn giá 242,000 152,000 95,000 PX2 500
PX3 650
Yêu cầu:
1 Hãy điền thông tin Tên hàng và Đơn giá vào bảng dữ liệu
2 Tính tiền thuế 8% vào tổng tiền
3 Tính tiền thưởng cho người lao động làm vượt định mức
4 (Đối với PX1 sẽ tính 3000đ/ sản phầm; PX2 sẽ tính 4500đ/sản phẩm, PX3 sẽ tính 5200đ/sản phẩm)
5 Đưa ra danh sách mặt hàng Bóng đèn và Dây cáp có Số lượng sản xuất >=1000 sản phẩm
6 Lập bảng thống kê về số lượng và Tổng tiền theo Tên sản phầm

74
BÀI THỰC HÀNH 22

TÊN HÃNG SẢN


STT MÃ HÀNG ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG THUẾ THÀNH TIỀN
HÀNG XUẤT
1 D00BP 5
2 D01ES 24
3 X92SH 13
4 N4TCA 35
5 D00TN 26
6 N06MO 21
7 N89BP 12

Bảng phụ lục 1 Bảng thống kê theo Thành tiền


MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ THUẾ SUẤT TÊN HÀNG TRONG NƯỚC NHẬP KHẨU
X XĂNG 5000 3% XĂNG
D DẦU 12000 2.50% DẦU
N NHỚT 2500 2% NHỚT

Bảng phụ lục 2


BP ES SH CA MO
BRITISH
ESSO SHELL CASTROL MOBIL
PETRO

Yêu cầu:
1. Điền cột Tên hàng theo ký tự đầu của mã hàng ở Bảng phụ lục 1 (Dùng hàm Vlookup)
2. Điền cột Hãng sản xuất theo hai ký tự cuối của mã hàng, nếu là TN thì là Trong nước, nếu khác thì tìm ở Bảng phụ lục 2 (Dùng hàm IF kết hợp Hlookup)
3. Tính cột Đơn giá theo ký tự đầu của mã hàng ở Bảng phụ lục 1
4. Nếu hãng sản xuất là trong nước thì thuế bằng 0, nếu không thì dựa vào Bảng phụ lục 1: Tính thuế = Số lượng * Đơn giá * Thuế suất (Dùng hàm IF kết hợp Vlookup)
5. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Thuế (làm tròn đến hàng nghìn).
6. Điền vào Bảng thống kê theo thành tiền (Dùng hàm thống kê SUMIFS)
7. Vẽ biểu đồ theo bảng thống kê (01 biểu đồ phân tích theo tên hàng trong nước, 01 biểu đồ so sánh theo nhập khẩu)

75

You might also like