You are on page 1of 3

ĐỀ BÀI 001

Câu 1. (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau

a)
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số
b) Biết điểm A(2; 8) thuộc đồ thị hàm số ( . Tìm hệ số a ?
Câu 3. (1,5 điểm) Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 10cm. Hai cạnh góc
vuông có độ dài hơn kém nhau 2cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam
giác vuông đó.
Câu 4. (3,5 điểm)
1. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, trên cung AB lấy điểm M
(M A và M B). Tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A và B lần lượt ở C và D.
a) Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp đường tròn.
b) Cho = 1200. Tính sđ .
c) Chứng minh
2. Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 5cm và diện tích xung
quanh là 65 cm2. Tính thể tích của hình nón đó.
Câu 5. (1,0 điểm)
a) Cho phương trình (1) có các nghiệm là lũy thừa bậc 4 của các
nghiệm của phương trình (2). Hãy tìm a, b.
b) Giải hệ phương trình sau
ĐỀ BÀI 002
Câu 1. ( 3 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
a) b) c)

Trang 1/3 - Mã đề 001


Câu 2. (1,5 điểm) Cho hàm số (P)
a) Vẽ đồ thị hàm số (P)
b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số (P) với đường
thẳng (d): .
Câu 3. (1,0 điểm)
Một xe máy đi từ A đến B cách nhau 60 km. Khi đi từ B về A
người đó tăng vận tốc thêm 4 km/h so với lúc đi, nên thời gian về ít hơn
thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của xe máy khi đi từ A đến B.
Câu 4. (3,5 điểm)
1. Cho đường tròn (O) đường kính AB, điểm S nằm ngoài đường
tròn. SA và SB lần lượt cắt đường tròn tại M và N. Gọi H là giao điểm
của BM và AN; E là giao điểm của SH và AB. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác SMHN là tứ giác nội tiếp. b) .
c) AM.SB = EM.AB.
2. Cho hình nón có bán kính đáy 3cm, độ dài đường sinh 5cm. Tính
thể tích của hình nón.
Câu 5. (1 điểm)

a) Giải hệ phương trình:

b) Cho phương trình ( m là tham số). Gọi x 1, x2 là


hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu
thức:

------------------------------------Hết----------------------------------

Trang 2/3 - Mã đề 001


Trang 3/3 - Mã đề 001

You might also like