You are on page 1of 29

BẢN VẼ LẮP

YÊU CẦU KỸ THUẬT


Dung sai và nhám bề mặt
1
⌀48H9/u9
2 A-A

3
4
5

7/15/2019 1
KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC
Khái niệm về dung sai
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết
Khái niệm về lắp ghép
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ lắp
Khái niệm về dung sai hình dáng, vị trí
Ghi dung sai hình dáng, vị trí trên bản vẽ chi tiết
Khái niệm về nhám bề mặt
Ghi ký hiệu nhám bề mặt trên bản vẽ chi tiết
7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 2
KHÁI NIỆM DUNG SAI KÍCH THƯỚC
GIỚI HẠN
SAI LỆCH GIỚI HẠN
MIỀN DUNG SAI

∅30 h6
CẤP CHÍNH XÁC

+0,2
50 -0,1

DUNG SAI

7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 3


KHÁI NIỆM DUNG SAI

Dung sai: Phạm vi sai số cho phép của chi tiết để


đảm bảo tính lắp lẫn
Thay thế không cần qua
lựa chọn, sửa chữa
Các chi tiết cùng loại
Đảm bảo được yêu cầu kỹ thuật

Dung sai của kích thước được xác định bằng cách
quy định hai kích thước giới hạn cho phép,
kích thước chi tiết phải nằm giữa hai kích thước
giới hạn đó.
9 BẢN VẼ LẮP 4
KHÁI NIỆM DUNG SAI

∅30-0,021
h7
0
Có 27 vị trí miền dung sai và được ký hiệu
 Chữ hoa: A, B, C . . . ZA, ZB, ZC dùng cho lỗ
 Chữ thường: a, b, c . . . za, zb, zc dùng cho trục

+0,021
H ∅30 H7
0

7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 5


KHÁI NIỆM DUNG SAI +H6 +F6

++0.011 ++0.027
+0 ++0.016
++0.013 ++0.033
+0 ++0.02

Cấp chính xác ++0.013


+0
++0.033
++0.02
++0.016 ++0.041
Là tập hợp các dung sai +0 ++0.025

tương ứng với một mức chính xác như nhau


đối với tất cả các kích thước danh nghĩa.
Trị số dung sai = 0,013

+0,013
Có cùng +0,033
∅30 +0,02
∅30 0 cấp chính xác
Miền dung sai: H Miền dung sai: F
7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 6
KHÁI NIỆM DUNG SAI +H6 +K7

++0.011 ++0.006
+0 +---0.012
++0.013 ++0.006
+0 +-0.015

Cấp chính xác ++0.013


+0
++0.006
+-0.015
++0.016 ++0.007
+0 +-0.018

+0,013 LỖ +0,021
∅30 0 ∅30 0
Cấp 6 có trị số dung sai = 0,013 Cấp 7 có trị số dung sai = 0,021

7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 7


Khái niệm về dung sai, cấp chính xác
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết
Khái niệm về lắp ghép
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ lắp
Khái niệm về dung sai hình dáng, vị trí
Ghi dung sai hình dáng, vị trí trên bản vẽ
Khái niệm về nhám bề mặt
Ghi ký hiệu nhám bề mặt trên bản vẽ
7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 8
Chỉ dẫn dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết

∅30
+0,2
50+0,1 Khổ chữ ≤ khổ chữ
của kt danh nghĩa
Trị số các sai lệch giới hạn
Kích thước danh nghĩa (kt thiết kế)
Nếu dung sai đối xứng với kt danh nghĩa 50±0,1

7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 9


Khái niệm về dung sai, cấp chính xác
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết
Khái niệm về lắp ghép
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ lắp
Khái niệm về dung sai hình dáng, vị trí
Ghi dung sai hình dáng, vị trí trên bản vẽ
Khái niệm về nhám bề mặt
Ghi ký hiệu nhám bề mặt trên bản vẽ
7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 10
KHÁI NIỆM VỀ LẮP GHÉP
Lắp ghép
Lắp có độ hở Kt thật của lỗ > kt thật của trục
50 H12/f11
Miền dung sai lỗ ở trên miền dung sai trục
Lắp có độ dôi Kt thật của lỗ < kt thật của trục
∅48 H9/u9
Miền dung sai lỗ ở dưới miền dung sai trục

Lắp trung gian Miền dung sai của lỗ và trục chồng nhau
∅40 H8/k7
7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 11
LẮP THEO HỆ LỖ LẮP THEO HỆ TRỤC

LỎNG CHẶT TRUNG GIAN LỎNG CHẶT TRUNG GIAN

7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 12


Khái niệm về dung sai, cấp chính xác
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết
Khái niệm về lắp ghép
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ lắp
Khái niệm về dung sai hình dáng, vị trí
Ghi dung sai hình dáng, vị trí trên bản vẽ
Khái niệm về nhám bề mặt
Ghi ký hiệu nhám bề mặt trên bản vẽ
7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 13
Chỉ dẫn dung sai kích thước trên bản vẽ lắp

Kt danh nghĩa của trục và lỗ

Ký hiệu dung sai của lỗ ∅30 H7/h6

Ký hiệu dung sai của trục


= h (h: khổ chữ của H7
∅30 h6
kích thước danh nghĩa)
Không nhỏ hơn 2,5 Khổ chữ của
ký hiệu dung sai
Cho phép =7h/10 nếu h>2,5
7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 14
ĐỀ: Vật lắp BÁNH XE gồm Thân A có vật liệu là
gang xám GX15-32, Bạc B bằng đồng thau (brông) BCuSn2
được lắp vào Bánh xe C bằng thép C45,
Trục có ren D bằng thép C45 có lắp ghép ∅8H8/k7 với Bạc
và Bạc có lắp ghép ∅12H8/e7 với Bánh xe;
Vòng đệm 8 TCVN 2061-77 và Đai ốc M8 TCVN 1905-76.

7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 15


Khái niệm về dung sai, cấp chính xác
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết
Khái niệm về lắp ghép
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ lắp
Khái niệm về dung sai hình dáng, vị trí
Ghi dung sai hình dáng, vị trí trên bản vẽ
Khái niệm về nhám bề mặt
Ghi ký hiệu nhám bề mặt trên bản vẽ
7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 16
DUNG SAI HÌNH DÁNG VÀ VỊ TRÍ
Dung sai hình dáng là dung sai của bề mặt thực
so với bề mặt hình học lý tưởng (xác định bởi
kích thước trên bản vẽ).
Dung sai vị trí là dung sai vị trí danh nghĩa của
bề mặt so với chuẩn. Vị trí danh nghĩa được
xác định bởi kích thước danh nghĩa.

7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 17


DUNG SAI HÌNH DÁNG VÀ VỊ TRÍ
Các đặc trưng Ký hiệu
Ðộ thẳng
Ðộ phẳng
Dung sai
Ðộ tròn
hình dáng
Ðộ trụ
Profin của đường
Profin của mặt
Ðộ song song
Dung sai
Ðộ vuông góc
hướng
Ðộ nghiêng
Vị trí
Dung sai
Ðộ đồng tâm hay độ đồng trục
vị trí
Ðộ đối xứng
Ðơn
Ðộ đảo
Toàn phần
7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 18
Khái niệm về dung sai, cấp chính xác
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết
Khái niệm về lắp ghép
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ lắp
Khái niệm về dung sai hình dáng, vị trí
Ghi dung sai hình dáng, vị trí trên bản vẽ
Khái niệm về nhám bề mặt
Ghi ký hiệu nhám bề mặt trên bản vẽ
7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 19
DUNG SAI HÌNH DÁNG VÀ VỊ TRÍ
Chỉ dẫn trên bản vẽ
Các chỉ dẫn được ghi
trong khung chữ nhật
có 2 hay nhiều ô

Ký hiệu dung sai


Trị số dung sai
Ký hiệu chuẩn nếu cần
nối với phần tử được ghi dung sai bằng
Khung chữ nhật đường dẫn liền mảnh, cuối đường dẫn là mũi tên.
nối với chuẩn bằng đường dẫn liền mảnh,
cuối đường dẫn là tam giác có tô.
7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 20
Khái niệm về dung sai, cấp chính xác
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết
Khái niệm về lắp ghép
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ lắp
Khái niệm về dung sai hình dáng, vị trí
Ghi dung sai hình dáng, vị trí trên bản vẽ
Khái niệm về nhám bề mặt
Ghi ký hiệu nhám bề mặt trên bản vẽ
7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 21
NHÁM BỀ MẶT

Sau khi gia công, bề mặt của chi tiết không bằng phẳng
một cách tuyệt đối.
Độ nhám bề mặt được đánh giá theo một trong hai chỉ
tiêu là Ra và Rz.
Có 14 cấp độ nhám được quy định theo TCVN 2511 : 1995.

7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 22


NHÁM BỀ MẶT
Ký hiệu

7,5
H2=3h

H1=1,5h
3,5
Ký hiệu cơ bản h: Khổ chữ con số kích thước

Ký hiệu mở rộng, với ý nghĩa GiáChiều


trị thông số 2.5
cao chữ nhám
“bề mặt cần được gia công”

Ký hiệu mở rộng, chỉ dùng R2,5


20
az2,5
với bề mặt
không được phép cắt gọt
Bề rộng nét 0.25
7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 23
Khái niệm về dung sai, cấp chính xác
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết
Khái niệm về lắp ghép
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ lắp
Khái niệm về dung sai hình dáng, vị trí
Ghi dung sai hình dáng, vị trí trên bản vẽ
Khái niệm về nhám bề mặt
Ghi ký hiệu nhám bề mặt trên bản vẽ
7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 24
CÁCH GHI KÝ HIỆU NHÁM BỀ MẶT TCVN 2511-78

Chỉ dẫn nhám bề mặt


1,25
Được ghi một lần đối với mỗi bề mặt.
Trên bề mặt (hoặc đường kéo dài) 1,25

Trên đường dẫn

2,5
Trên đường dóng kích thước

2,5
1,25 1,25
Trên khung ghi dung sai hình học

7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 25


CÁCH GHI KÝ HIỆU NHÁM BỀ MẶT TCVN 2511-78
2,5
Chỉ dẫn nhám bề mặt
Khi yêu cầu nhám bề mặt như nhau đối với các mặt
được diễn tả bởi đường bao khép kín
trên hình chiếu của chi tiết thì
vẽ thêm vòng tròn ở góc ký hiệu nhám.
Nếu toàn bộ các bề mặt của chi tiết 2,5
có cùng độ nhám, ký hiệu nhám được
đặt ở góc phải phía trên của bản vẽ.

7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 26


CÁCH GHI KÝ HIỆU NHÁM BỀ MẶT TCVN 2511-78

Chỉ dẫn nhám bề mặt


Nếu đa số các bề mặt của chi tiết
có cùng độ nhám, vẽ thêm theo sau
là một ký hiệu cơ bản đặt trong dấu ngoặc.
h = 3.5
1. Kích thước ký hiệu
2,5
gần bằng 1,5 lần kích thước cơ bản.
2. Nét vẽ đậm hơn nét liền mảnh
trên bản vẽ Nét 0.35
Vẽ theo
kích thước cơ bản

7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 27


CÁCH GHI KÝ HIỆU NHÁM BỀ MẶT TCVN 5707:2007
ISO 1302:2002
Ký hiệu đầy đủ

Cho phép có quá trình gia công bất kỳ

Bề mặt phải cắt bỏ vật liệu

Bề mặt không phải cắt bỏ vật liệu


TCVN 2511-78
Rz20 Ra2,5 So sánh với
TCVN 2511-78? 2,5

7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 28


CÁCH GHI KÝ HIỆU NHÁM BỀ MẶT TCVN 5707:2007
ISO 1302:2002
Chỉ dẫn nhám bề mặt
Nếu đa số các bề mặt chi tiết
có cùng độ nhám,
ký hiệu nhám được ghi chung Rz20

ở gần khung tên của bản vẽ,


vẽ thêm theo sau một ký hiệu cơ bản Rz20
Ra1,25

đặt trong dấu ngoặc.

Ra1,25

Ra1,25

Ra1,25 Rz11

7/15/2019 BẢN VẼ LẮP 29

You might also like