Professional Documents
Culture Documents
Bản Vẽ Lắp
Bản Vẽ Lắp
1
2 A-A
3
4
5
6/22/2020 1
KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC
0 BẢN VẼ LẮP
BIỂU DIỄN CÁC MỐI GHÉP BẰNG REN
Các thông số
Khái niệm ren
của ren
Ren ngoài
Ren trong
6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 4
GHÉP BẰNG REN
Khái niệm
Profin ren : đường bao của mặt cắt ren
Góc ren
Đỉnh ren
Chân ren
Đỉnh ren
Chân ren
Bước ren: p
Hướng xoắn
Quy ước 4
Trên hình cắt của ren: đường gạch vật liệu
được vẽ đến nét liền đậm
thể hiện đường đỉnh ren
Đoạn ren
ăn khớp
120°
B B
B-B
Đoạn M20
M20
ren cạn
30
Bu lông
Đai ốc
Vòng đệm
Vít
Vít cấy
6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 15
GHÉP BẰNG REN
Bu lông
Ký hiệu ren
Chiều dài bu lông
40
Số hiệu tiêu chuẩn
Bu lông M10 x 40 TCVN 1892-76
M10
Bu lông
Vẽ gần đúng:
Vít
30
Ký hiệu ren
Chiều dài vít
Số hiệu tiêu chuẩn
M8
Vít M8x30 TCVN 52-86
BẢN VẼ LẮP
6/22/2020 19
GHÉP BẰNG REN
Vít cấy
M10
45
6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 20
Bảng thống kê
0 BẢN VẼ LẮP
GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT
Ghép bằng then
Ghép bằng then là loại ghép tháo được, thường được dùng
để truyền tải giữa trục và các chi tiết lắp trên trục
Then bằng
Then vát
Then hoa
6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 28
GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT
Then bằng
Then bằng dùng cho các cơ cấu có tải trọng nhỏ.
h
l
A
6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 30
GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT
Mối ghép then vát Then vát có độ dốc 1:100,
chỉ dùng khi có tốc độ quay chậm.
A A-A
l b
A h
6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 31
GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT
Then bán nguyệt
Truyền tải trọng tương đối nhỏ, có ưu điểm là
tự động điều chỉnh vị trí.
b
6/22/2020 33
GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT
Ghép bằng chốt
Chốt dùng để lắp ghép hay định vị
các chi tiết lắp ghép với nhau.
Chốt là chi tiết tiêu chuẩn hóa gồm chốt trụ
và chốt côn (có độ côn 1:50).
d
d
l l
Chốt trụ 10n7 x 40 TCVN 2040-86 Chốt côn 10 x 40 TCVN 2041-86
6/22/2020 35
1 2 3 4 5 6 7 8
A
Yêu cầu: A
3
1. Chép lại bản vẽ lắp
2 A-A
B
2. Lập bản vẽ chi tiết cho B
1
BẢN VẼ LẮP
D D
BK.00
E A A 3 BK.03 Vít điều chỉnh 1 CT31
E
2 BK.02 Má kẹp 1 GX14-28
1 BK.01 Bàn kẹp 1 GX15-32
STT Ký hiệu Tên gọi S.lg Vật liệu Ghi chú
Người vẽ LN Bảo Trân 21/01
Kiểm tra BÀN KẸP KHỐI V
F TrườngÐH Bách Khoa TpHCM 1:1 F
CT61
Nhóm: MSSV: BK.00
1 2 3 4 5 6 7 8
A A
B B
C C
D D
E E
A A
Trình tự vẽ 2 A-A
115÷140
38
⌀9 đặt máy
22H12/f12
Ghi chú dẫn Kích thước
Kích thước
lắp ráp choán chỗ
50H12/f11
1
Kích thước
giới hạn
22
70
50
7575
A A
20
A 3 A
2 A-A
B B
115÷140
M12
38
⌀9
22H12/f12
C C
50H12/f11
1
22
D 70
50 Bảng thống kê D
E E
75
3 BK.03 Vít điều chỉnh 1 CT31
2 BK.02 Má kẹp 1 GX14-28
A A
20
BẢN VẼ LẮP
B
BK.00
C
BK.01 E
B
A-A B-B
Ren trong
66
22
28
10 50
12
B
(70)
19
A A
20
6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 45
1 2 3 4 5 6 7 8
A A
50
38
20
22
B 5 B
4
54
10
4
14
C 22 C
D D
75
E E
A A
M12
B
A-A B-B
B B
66
22
C C
28
10 50
12
B
(70)
D D
19
A A
20
E E