You are on page 1of 47

BẢN VẼ LẮP

1
2 A-A

3
4
5

6/22/2020 1
KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC

Biểu diễn các mối ghép bằng ren

Biểu diễn các mối ghép bằng then và chốt

0 BẢN VẼ LẮP
BIỂU DIỄN CÁC MỐI GHÉP BẰNG REN

Các thông số
Khái niệm ren
của ren

Biểu diễn quy Ghi kích thước


ước ren ren

Các mối ghép


Các chi tiết ghép
bằng ren

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 3


GHÉP BẰNG REN

Một hình phẳng (tam giác, hình thang, hình vuông, …)


chuyển động theo đường xoắn ốc sao cho mặt phẳng chứa
hình phẳng luôn luôn chứa trục quay sẽ tạo thành mặt ren.

Ren ngoài

Ren trong
6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 4
GHÉP BẰNG REN
Khái niệm
Profin ren : đường bao của mặt cắt ren
Góc ren

Đỉnh ren

Chân ren

Đỉnh ren
Chân ren

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 5


GHÉP BẰNG REN
Các thông số của ren

Đường kính ngoài: d

Đường kính trong: d1

Bước ren: p

Hướng xoắn

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 6


GHÉP BẰNG REN
Các loại ren thường dùng
Ren hệ mét – M
Ren côn hệ mét – MC
Ren tròn – Rd
Ren ống: ren ống trụ - G, ren ống côn - R
Ren hình thang - Tr
Ren tựa - S

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 7


GHÉP BẰNG REN
Quy ước 1
Trên mặt phẳng song song trục ren
Đường đỉnh ren vẽ nét liền đậm Đường đỉnh ren và đường chân ren
Đường chân ren vẽ nét liền mảnh vẽ nét đứt mảnh
Lưu ý khi vẽ: Đường chân ren vẽ cách đường đỉnh ren một khoảng
xấp xỉ bằng chiều cao ren (nhưng không nhỏ hơn 0,7 mm)
Đường đỉnh ren Đường chân ren Đường đỉnh ren Đường chân ren

Ren thấy Ren khuất


6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 8
GHÉP BẰNG REN
Quy ước 2
Trên mặt phẳng vuông góc trục ren
Đường tròn đỉnh ren vẽ nét liền đậm Đường tròn đỉnh ren và
Đường tròn chân ren vẽ nét liền mảnh đường tròn chân ren vẽ nét đứt mảnh
Lưu ý khi vẽ: Đường chân ren là cung tròn vẽ hở ¼

Đường chân ren Đường đỉnh ren


Đường đỉnh ren Đường chân ren

Ren thấy Ren khuất


6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 9
GHÉP BẰNG REN Biểu diễn
Quy ước 3 quy ước ren
Đường giới hạn ren: được vẽ đến đường biểu diễn đường kính ngoài

Ren thấy Ren khuất

vẽ bằng nét liền đậm vẽ bằng nét đứt mảnh

Quy ước 4
Trên hình cắt của ren: đường gạch vật liệu
được vẽ đến nét liền đậm
thể hiện đường đỉnh ren

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 10


GHÉP BẰNG REN
Quy ước 5
Ở đoạn ren ăn khớp:
ren ngoài thể hiện che khuất ren trong

Đoạn ren
ăn khớp

120°

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 11


GHÉP BẰNG REN Biểu diễn
Quy ước 5 quy ước ren
Ở đoạn ren ăn khớp:
ren ngoài thể hiện che khuất ren trong

B B

B-B

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 12


GHÉP BẰNG REN
Quy ước 6
Đoạn ren cạn Thường không biểu diễn

Ren thấy Ren khuất


6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 13
GHÉP BẰNG REN
Các kích thước ren
Đường kính danh nghĩa

Chiều dài ren (đoạn ren đầy)

Đoạn M20

M20
ren cạn

30

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 14


GHÉP BẰNG REN
Gồm có:

Bu lông

Đai ốc

Vòng đệm

Vít

Vít cấy
6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 15
GHÉP BẰNG REN

Bu lông

Ký hiệu ren
Chiều dài bu lông

40
Số hiệu tiêu chuẩn
Bu lông M10 x 40 TCVN 1892-76

M10

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 16


GHÉP BẰNG REN

Bu lông

Vẽ gần đúng:

Bu lông M10 x 40 TCVN 1892-76

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP


D=2d 17
GHÉP BẰNG REN
Đai ốc
Ký hiệu ren
Số hiệu tiêu chuẩn

Đai ốc M10 TCVN 1905-76


H=0,8d
Vòng đệm
Đường kính ngoài của bu lông
Số hiệu tiêu chuẩn

Vòng đệm 10 TCVN 2061-77

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 18


GHÉP BẰNG REN

Vít

30
Ký hiệu ren
Chiều dài vít
Số hiệu tiêu chuẩn
M8
Vít M8x30 TCVN 52-86

BẢN VẼ LẮP
6/22/2020 19
GHÉP BẰNG REN
Vít cấy

Ký hiệu về kiểu và loại


Ký hiệu ren
Chiều dài vít
Số hiệu tiêu chuẩn

Vít cấy A1-M10x45 TCVN 3608-81

M10
45
6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 20
Bảng thống kê

5 NC.03 Tấm ốp 1 CT61


4 Vít M8x30 1 TCVN 52-86
3 Ðai ốc M8 1 TCVN 1905-76
2 NC.02 Tay nắm 1 Chất dẻo
1 NC.01 Nắp 1 Chất dẻo
STT Ký hiệu Tên gọi S.lg Vật liệu Ghi chú

Người vẽ LN Bảo Trân 21/01


NẮM CỬA
Kiểm tra

Trường ĐH Bách Khoa Tp HCM 1:1

Nhóm: MSSV: NC.00

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 21


GHÉP BẰNG REN

Mối ghép bu lông đai ốc

Mối ghép vít cấy

Mối ghép vít

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 22


GHÉP BẰNG REN
Mối ghép bu lông đai ốc

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 23


GHÉP BẰNG REN
Mối ghép vít cấy

BẢN VẼ LẮP BẢN VẼ LẮP


6/22/2020 24
GHÉP BẰNG REN
Mối ghép vít cấy

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 25


GHÉP BẰNG REN
Mối ghép vít

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 26


Biểu diễn các mối ghép bằng ren

Biểu diễn các mối ghép bằng then và chốt

0 BẢN VẼ LẮP
GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT
Ghép bằng then
Ghép bằng then là loại ghép tháo được, thường được dùng
để truyền tải giữa trục và các chi tiết lắp trên trục

Then bằng

Then vát

Then bán nguyệt

Then hoa
6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 28
GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT
Then bằng
Then bằng dùng cho các cơ cấu có tải trọng nhỏ.

h
l

Ký hiệu: Then bằng b x h x l b ( rộng x cao x dài )


Ví dụ: Then bằng 18 x 11 x 56 TCVN 2261-77

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 29


GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT
Mối ghép then bằng
A

A
6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 30
GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT
Mối ghép then vát Then vát có độ dốc 1:100,
chỉ dùng khi có tốc độ quay chậm.
A A-A
l b

A h
6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 31
GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT
Then bán nguyệt
Truyền tải trọng tương đối nhỏ, có ưu điểm là
tự động điều chỉnh vị trí.
b

Ký hiệu: Then bán nguyệt b x h h


Ví dụ: Then bán nguyệt 8 x 11 TCVN 4217 - 86
6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 32
GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT
Mối ghép then bán nguyệt
A

6/22/2020 33
GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT
Ghép bằng chốt
Chốt dùng để lắp ghép hay định vị
các chi tiết lắp ghép với nhau.
Chốt là chi tiết tiêu chuẩn hóa gồm chốt trụ
và chốt côn (có độ côn 1:50).
d

d
l l
Chốt trụ 10n7 x 40 TCVN 2040-86 Chốt côn 10 x 40 TCVN 2041-86

Số hiệu tiêu chuẩn


Chiều dài (l)
Kiểu lắp
Đường kính danh nghĩa (d)
6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 34
BẢN VẼ LẮP
BÀI THỰC HÀNH 5

6/22/2020 35
1 2 3 4 5 6 7 8

A
Yêu cầu: A

3
1. Chép lại bản vẽ lắp
2 A-A
B
2. Lập bản vẽ chi tiết cho B

các chi tiết BK01, BK02


C C

1
BẢN VẼ LẮP
D D

BK.00
E A A 3 BK.03 Vít điều chỉnh 1 CT31
E
2 BK.02 Má kẹp 1 GX14-28
1 BK.01 Bàn kẹp 1 GX15-32
STT Ký hiệu Tên gọi S.lg Vật liệu Ghi chú
Người vẽ LN Bảo Trân 21/01
Kiểm tra BÀN KẸP KHỐI V
F TrườngÐH Bách Khoa TpHCM 1:1 F
CT61
Nhóm: MSSV: BK.00
1 2 3 4 5 6 7 8

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 36


1 2 3 4 5 6 7 8

A A

B B

C C

D D

E E

Người vẽ LN Bảo Trân 21/01


Kiểm tra BÀN KẸP KHỐI V
F TrườngÐH Bách Khoa TpHCM 1:1 F
CT61
Nhóm: MSSV: BK.00
1 2 3 4 5 6 7 8

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 37


Trình tự vẽ
Hình chiếu vuông góc của
bàn kẹp

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 38


Trình tự vẽ
Hình chiếu vuông góc của
bàn kẹp
Cài má kẹp

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 39


Trình tự vẽ
Hình chiếu vuông góc của
bàn kẹp
Cài má kẹp

Lắp vít điều chỉnh

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 40


Trình tự vẽ
A-A
Hình chiếu vuông góc của Đoạn ren ăn khớp:
bàn kẹp thể hiện ren ngoài
Cài má kẹp

Lắp vít điều chỉnh

Hình cắt trên hình chiếu


đứng

A A

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 41


3

Trình tự vẽ 2 A-A

Ghi kích thước M12


Kích thước

115÷140
38
⌀9 đặt máy

22H12/f12
Ghi chú dẫn Kích thước
Kích thước
lắp ráp choán chỗ
50H12/f11

1
Kích thước
giới hạn
22
70
50

7575
A A
20

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 42


1 2 3 4 5 6 7 8

A 3 A

2 A-A
B B

115÷140
M12

38
⌀9

22H12/f12
C C

50H12/f11

1
22
D 70
50 Bảng thống kê D

E E
75
3 BK.03 Vít điều chỉnh 1 CT31
2 BK.02 Má kẹp 1 GX14-28
A A
20

1 BK.01 Bàn kẹp 1 GX15-32


STT Ký hiệu Tên gọi S.lg Vật liệu Ghi chú
Người vẽ LN Bảo Trân 21/01
Kiểm tra BÀN KẸP KHỐI V
F TrườngÐH Bách Khoa TpHCM 1:1 F
CT61
Nhóm: MSSV: BK.00
1 2 3 4 5 6 7 8

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 43


1 2 3 4

BẢN VẼ LẮP
B
BK.00
C

BẢN VẼ CHI TIẾT


BK.01 BK.02 BK.03 D

BK.01 E

Người vẽ LN Bảo Trân 21/01


Kiểm tra BÀN KẸP
Trường ÐH Bách Khoa TpHCM 1:1 F
CT61
Nhóm: MSSV: BK.01

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 44


M12

B
A-A B-B
Ren trong

66

22
28
10 50

12
B
(70)

19

A A

20
6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 45
1 2 3 4 5 6 7 8

A A

50
38

20
22
B 5 B
4

54
10
4

14
C 22 C

D D
75

E E

Người vẽ LN Bảo Trân 21/01


Kiểm tra BÀN KẸP
F TrườngÐH Bách Khoa TpHCM 1:1 F
GX15-32
Nhóm: MSSV: BK.01
1 2 3 4 5 6 7 8

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 46


1 2 3 4 5 6 7 8

A A

M12

B
A-A B-B
B B

66

22
C C

28
10 50

12
B
(70)

D D

19

A A

20
E E

Người vẽ LN Bảo Trân 21/01


Kiểm tra MÁ KẸP
F TrườngÐH Bách Khoa TpHCM 1:1 F
GX14-28
Nhóm: MSSV: BK.02
1 2 3 4 5 6 7 8

6/22/2020 BẢN VẼ LẮP 47

You might also like