You are on page 1of 126

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ

KHOA CƠ KHÍ

TH.S MẠC VĂN GIANG

BÀI TẬP & HƯỚNG DẪN TRÌNH BÀY


BẢN VẼ KỸ THUẬT

NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

Hải Dương, năm 2014


LƠI GIỚI THIỆU

Bản vẽ kĩ thuật là một phương tiện thông tin dùng trong sản xuất và đời sống. Bản
vẽ kĩ thuật là các thông tin kỹ thuật được trình bày theo các quy tắc thống nhất. Trong
sản xuất, bản vẽ kĩ thuật được dùng để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, thi công…Trong đời
sống, bản vẽ kỹ thuật giúp người tiêu dùng sử dụng các sản phẩm một cách có hiệu quả
và an toàn:
- Bản vẽ kĩ thuật là "ngôn ngữ" chung dùng trong kĩ thuật
- Học vẽ kỹ thuật để ứng dụng vào sản xuất, đời sống và tạo điều kiện học tốt
các môn khoa học – kỹ thuật khác...
Nhằm góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tại trường Đại học Sao Đỏ, giảng viên
bộ môn CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY, khoa Cơ Khí đã chủ động biên tập nội dung cuốn sách
“Hướng dẫn trình bày bản vẽ kỹ thuật- dùng cho ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí”; Tài
liệu này sẽ góp phần phục vụ cho công tác giảng dạy của giảng viên và học tập của sinh
viên trong nhóm học phần Hình họa-Vẽ kỹ thuật, Vẽ kỹ thuật nâng cao, làm tài liệu tham
khảo trong quá trình sinh viên làm Đồ án.
Cuốn sách được biên tập gồm 3 nội dung:
- Các bài tập về hình học-họa hình, vẽ kỹ thuật.
- Các bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp mẫu.
- Hệ thống các bảng tra cứu liên quan tới việc vẽ và thiết kế theo TCVN.
Các giảng viên và sinh viên có thể lựa chọn nội dung trong các phần của cuốn
Sách sao cho phù hợp với các ngành học khác.
Trong quá trình biên tập tác giả đã được sự giúp đỡ, hỗ trợ nhiệt tình của giảng
viên bộ môn để cuốn sách được hoàn thành. Tôi xin chân trọng cảm ơn.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng, song do thời gian và trình độ còn hạn chế, khó tránh
khỏi nhừng sai sót, tác giả mong nhân được những ý kiến đóng góp xin gửi về theo địa chỉ:
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy, khoa Cơ khí trường Đại học Sao Đỏ, 24 Thái Học, Phường
Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương.
Sao Đỏ, tháng 9 năm 2014
TÁC GIẢ
1. MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ NÉT VẼ

CHIỀU RỘNG
TT TÊN NÉT VẼ CÁCH VẼ ỨNG DỤNG
NÉT VẼ
1 Nét liền đậm b Đường bao thấy
Đường dóng, đường kích thước,
2 Nét liền mảnh b/2 đường gạch mặt cắt

Nét gạch chấm 15 3 Đường trục, đường tâm, quỹ


3 b/2
mảnh đạo chuyển động
Nét lượn sóng
4 Đường cắt lĩa, giới hạn phần
hoặc dích dắc b/2
hình cắt và hình chiếu
4 1
5 Nét đứt b/2 Đường bao khuất, cạnh khuất

15 3
6 Nét gạch chấm đậm Đường bao phần tử trước mặt
b
cắt

Nét hai chấm gạch 15 5 Đường bao phần lân cận, vị trí
6 b/2 giới hạn
mảnh
Hình 1.1. Quy cách trình bày của các nét vẽ
*) Trị số độ dày nét vẽ tiêu chuẩn: 0.05 0.09 0.13 0.15 0.18 0.20 0.25 0.30 0.35 0.40
0.50 0.53 0.60 0.70 0.80 0.90 1.00 1.06 1.20 1.40 1.58 2.00 2.11.

A C G K E D

Hình 1.2. Ứng dụng của các nét vẽ

A: Nét liền đậm D: Đường dích dắc K: Nét hai chấm gạch
B: Nét liền mảnh E: Nét đứt
C: Nét lượn sóng G: Nét chấm gạch mảnh
1
2. KHUNG TÊN, BẢNG KÊ CHI TIẾT TRÊN BẢN VẼ KỸ THUẬT

KHUNG TÊN

5
Khung bản vẽ Mép giấy
Hình 2.1 Sơ đồ vị trí khung tên

185
7 8 25 15 10 20 20 20

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

10
BẢN VẼ CHẾ TẠO

15
Sđ S.lg Số tài liệu Chữ ký Ngày BÁNH RĂNG CÔN
Th. kế Đặng H Long 23-4 Dấu Khối lượng Tỷ lệ
55

5
H. dẫn Mạc V Giang
1:1

10
KTCN Mạc V Giang
KTKT Mạc V Giang Tờ 1 Số tờ 02
Vật liệu: 40X Bộ môn VKT&CSTKM

15
Duyệt Tạ H Phong Khoa Cơ khí trường ĐHSĐ
Hình 2.2 Khung tên sản xuất (theo TCVN 3821-83)

8 75 10 35 15 12 30

2
7

1
7

V.t Tên gọi S lg Vật liệu Đơn vị T.số Ghi chú


10

Hình 2.3 Bảng kê tương ứng với khung tên sản xuất (theo TCVN 3821-83)

2
140
20 30 15

Người vẽ Mạc Văn Giang 05-4


8

Kiểm tra Tạ Hồng Phong


BÁNH RĂNG
32

TL 1:1

8
BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY Vật liệu: C45
KHOA CƠ KHÍ SL:1000ct

8
25

Hình 2.4 Khung tên trường học (theo TCVN 3821-83)

10 25 45 10 25 25
7
7

V.t Ký hiệu Tên gọi Số lg Vật liệu Ghi chú


10

Hình 2.5 Bảng kê tương ứng khung tên trường học (theo TCVN 3821-83)

3
3. VẼ HÌNH HỌC

∅20
Ø10
2x45°
2x45°
Ø17

15

23
2 R1

1
R8 ∅9
110

R20 R2

R4 30
R23 R23

11
18
R10
R2 3 ∅10 R1
R5 3

R25 27
R12

Hình 3.1. Móc cẩu (đơn) Hình 3.2. Móc cẩu (kép)

R6 R50
R13

∅23 ∅12
R2
4
R3

R15
4
R2
R15

R9
R45

5 R2
6

R5 3

∅16
∅44

Hình 3.3. Móc cài Hình 3.4. Móc cài

4
3. VẼ HÌNH HỌC

R59 ∅16 ∅21


R3
R 22

R15
R3
R8
79

4 6 8
R2
0

63
R26 R13

43
0
R1
99
54

R20

R3 ∅13
R3 R15

Hình 3.5. Nắp Hình 3.6. Cá

30
∅10
5
∅20
R10
0
R5

∅35
R10
∅15 35
25
R25

∅11

R21 R8 R8
5
68

R4

∅25 R10
R79
30

R10 R5
33
R10

R5
R5
10

0
R5

∅20
18 30
∅40
Hình 3.7. Bệ máy Hình 3.8. Cần gạt

5
4. BÀI TOÁN VỀ VỊ TRÍ VÀ GIAO
Bài 4.1. Xác định giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng chiếu đứng?
B1

A1
X
B2

A2
Bài 4.2. Tìm giao điểm của đường thẳng chiếu bằng d và mặt phẳng Q tạo bởi đường thẳng p cắt q?
q1 p1

d1

X
p2
q2

d2

Bài 4.3. Xác định giao tuyến của hình phẳng ABC với mặt phẳng a ?
ma
A1

C1

B1

B2
C2

na A2
6
4. BÀI TOÁN VỀ VỊ TRÍ VÀ GIAO

Bài 4.4. Xác định giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng Q(p//q)?
p1
q1
d1

d2

q2
p2

Bài 4.5. Xác định giao điểm của đường thẳng m với mặt phẳng Q( A,d)?

A1
m1 d1

m2
d2

A2

Bài 4.6. Xác định giao tuyến của đường thẳng m với mặt phẳng Q(q,d)?

q1 m1 d1

q2 d2
m2

7
4. BÀI TOÁN VỀ VỊ TRÍ VÀ GIAO

Bài 4.7. Xác định giao tuyến của mặt thẳng P(a,b) với Q(c,d)?

a1 b1
c1
d1

a2

c2
b2 d2

Bài 4.8. Xác định giao tuyến của đường thẳng d với mặt phẳng Q?

d1

ma

na
d2

8
4. BÀI TOÁN VỀ VỊ TRÍ VÀ GIAO

Bài 4.9. Vẽ giao của chóp SABCD với mặt phẳng chiếu đứng?
S1

P1

A1 C1
B 1 =D 1
D2

A2 S2 C2

B2

Bài 4.10. Vẽ giao của mặt nón với các mặt lănh trụ?

9
4. BÀI TOÁN VỀ VỊ TRÍ VÀ GIAO

BÀI 4.11. Cho mặt hình lặng trụ chiếu đứng và mặt hình chóp. Hãy vẽ giao của hai mặt đó?

BÀI 4.12. Vẽ giao của hình nón cụt với mặt cầu?

10
4. BÀI TOÁN VỀ VỊ TRÍ VÀ GIAO

Bài 4.13 Vẽ giao của hai mặt nón?

S1

T1

S2
T2

11
4. BÀI TOÁN VỀ VỊ TRÍ VÀ GIAO

Bài 4.14. Vẽ giao của hai mặt hình chóp với mặt hình năng trụ?

12
5. BÀI TOÁN VỀ LƯỢNG
Bài 4.15. Cho đường thẳng l và đường chiếu bằng t. Hãy tìm trên l các điểm cách t một
đoạn bằng a cho trước? l1
t1

l2

t2

Bài 4.16. Xác định độ dài đoạn thẳng AB và góc nghiêng của nó so với các mặt phẳng hình chiếu?

B1

A1
X

B2

A2

13
5. BÀI TOÁN VỀ LƯỢNG
Bài 4.17. Tìm khoảng cách từ điểm A tới đường thẳng d?

A1

d1

A2

d2

Bài 4.18. Tìm khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng P(d//e)?

A1
e1

d1

d2
A2

e2

14
5. BÀI TOÁN VỀ LƯỢNG
Bài 4.19. Cho điểm A và đường mặt m. Dựng tam giác vuông cân ABC sao cho cạnh huyền BC nằm trên
đường thẳng m?

m1 A1

m2

A2

Bài 4.20. Cho điểm A và đường bằng m. Tìm khoảng cách từ điểm A tới đường thẳng m?

m1
A1

m2 A2

Bài 4.21. Cho điểm A và hình chiếu đứng B1 của điểm B. Tìm hình chiếu bằng của điểm B biết đoạn
thẳng AB = 40mm?

A1

B1

A2

15
6. VẼ 3 HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC

Hình 5.1 Hình 5.2

Hình 5.3 Hình 5.4

20

Hình 5.5 Hình 5.6

16
6. VẼ 3 HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC

Hình 5.7 Hình 5.8

Hình 5.9 Hình 5.10

17
7. VẼ HÌNH CHIẾU THỨ 3-VẼ HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO

∅36 15
∅25
12

7
14
14

10
28

15
9 50
35
28

16

15

5
30

10
68
R5
20

Hình 6.1 Hình 6.2


19
32
27

12
70

R16 40
21

12

138

72
29
26
32

45
76
8

∅16

Hình 6.3 Hình 6.4

18
7. VẼ HÌNH CHIẾU THỨ 3-VẼ HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO
30
∅20

15
5
43

15

15

9
6
20

15

25 ∅20
15

10
25
32
35
∅5

R18
R5
28 35
45

Hình 6.5 Hình 6.6

R6 34
R10
28

16
18

10
∅49 24
48
R14
32
8

64

16
Hình 6.7 Hình 6.8

19
7. VẼ HÌNH CHIẾU THỨ 3-VẼ HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO
48
28

12
44

36

10
30
16

8
R11

∅22

30
16

24
40

48

62

Hình 6.9 Hình 6.10

∅40 28 7

R10 ∅14 ∅9

∅13

28
35

R10
17

17
23

6
8

11
57
13 4
5

∅10
R10
30

28

50
∅9 ∅14

Hình 6.11 Hình 6.12

20
8. GIAO TUYẾN KHỐI (Hoàn thành hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh)
∅29 24
18

29
22
6

25 6

R15

Hình 7.1 Hình 7.2


36
20
8
30

13

7
21

9 ∅39
24
27

Hình 7.3 Hình 7.4


35 22
20
28
9

30
22

12

26 7
7
34
25

Hình 7.5 Hình 7.6

21
9. CÁC HÌNH BIỂU DIỄN
B
B

B
B

A A

A A

-Vẽ hình chiếu cạnh?


-Vẽ hình cắt A-A? -Vẽ hình chiếu cạnh?
-Vẽ mặt cắt B-B? -Vẽ hình cắt A-A?
Hình 8.1 -Vẽ mặt cắt B-B? Hình 8.2

A B

A B
Hãy vẽ mặt cắt của vật thể tại các vị trí cho trên hình vẽ.
Hình 8.4a

-Vẽ hình chiếu cạnh?


-Chọn vẽ hình cắt đứng?
Chọn vẽ các mặt cắt cho vật thể trên

Hình 8.3 Hình 8.4b

22
9. CÁC HÌNH BIỂU DIỄN

A A A
A

-Vẽ hình chiếu cạnh?


-Vẽ hình cắt A-A? -Vẽ hình chiếu cạnh?
-Vẽ hình cắt A-A?
Hình 8.5 Hình 8.6

A A A A

-Vẽ hình chiếu cạnh?


-Vẽ hình chiếu cạnh?
-Vẽ mặt cắt A-A?
-Vẽ mặt cắt A-A?
Hình 8.7 Hình 8.8

23
10. BIỂU DIỄN REN VÀ MỐI GHÉP REN

Hình 9.1
Hãy vẽ ren và ghi kích thước trên ren
Biết: Ren hình thang, d=18, Ph=8, n=2, ren trái, phần thân có ren 30mm

Hình 9.2

Hãy vẽ ren và ghi kích thước trên ren


Biết: Ren hệ mét, bước nhỏ d=18, P=2,5, ren phải, chiều dài phần có ren 30mm

Hình 9.3

Hãy vẽ ren và ghi kích thước trên ren


Biết: Ren hệ mét bước nhỏ d=18, P=1, ren phải, chiều dài phần có ren 26mm

Hình 9.4

Hãy vẽ ren và ghi kích thước trên ren


Biết: Ren ống trụ, đường kính danh nghĩa 1/2 inch, chiều dài phần ren 30mm

24
10. BIỂU DIỄN REN VÀ MỐI GHÉP REN


Hình 9.5
Vẽ hình chiếu từ trái và từ phải cho chi tiết ren trên?

Vẽ mối ghép Bu lông theo các số liệu sau:

Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
d 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55

l0
d0
d1
d

Dv=2.2d
30°

b1 b2

a Hđ s
Hb LIÊN HỆ CÁC KÍCH THƯỚC THEO d (TCVN 1892-76)
d 1 =0.85d c=0.15d
D=2d a=(0.3-0.4)d
cx45° H b =0.7d H đ =0.8d
l 0 =(1.5-2)d s=0.15d
- Chiều dài sơ bộ thân bu lông : L'=b1 +b2 +s+H đ +a
- Quy tròn L' theo chiều dài lớn hơn gần nhất được L theo
dãy sau: 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
55 60 65 70 75 80 85 90 95 100...
L
- Tính lại a=L-b1 -b2 -s-H đ
Hình 9.6

25
10. BIỂU DIỄN REN VÀ MỐI GHÉP REN

Vẽ mối ghép Vít cấy theo các số liệu sau:


Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
d 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55
l1+0.75d

L l1+0.5d
l0 l1

120°
d0
d1
d

a Dv=2.2d

LIÊN HỆ CÁC KÍCH THƯỚC THEO d (TCVN 3612-81)


b ( Như của Bu lông)
- Chiều dài sơ bộ vít cấy: L'=b+s+H đ +a
Hình 9.7 - l 1 =1d (thép) 1.25d 1.6d 2d hoặc 2.5d tùy theo độ cứng
kim loại
- Quy tròn L' theo chiều dài lớn hơn gần nhất được L theo
dãy sau: 12 16 20 25 30 35 40 45 50 55 60 70
80 90 100 110 120 130 140 150 160 180 200...
- Tính lại a=L-b-s-H đ

Vẽ mối ghép Vít theo các số liệu sau:


Đề 1 2 3 4 5
H
d 10 15 20 25 30
L
b l1

r
120°
d0
br

d1
D

LIÊN HỆ CÁC KÍCH THƯỚC THEO d (TCVN 52-86)


h d 1 =0.85 d h =0.25d br=0.2d
l0
do=1.1d D=1.5d c=0.15d
l1 +0.5d H=0.6d lo=2d r = 251 d
l1 +0.75d - Chiều dài sơ bộ của Vít : L'=b +l 1
- l 1 ≥d với kim loại cứng, l 1 ≥1.5d với kim loại mềm
Hình 9.8 - Quy tròn L' theo chiều dài lớn hơn gần nhất được L
theo dãy sau: 2 3 4 5 6 8 10 12 16 18 20 25
30 35 40 45 50 60 70 80 90 100...
- Tính lại l 1 =L-b

26
10. BIỂU DIỄN REN VÀ MỐI GHÉP REN
A 1 3 4
A
14 22 22

10
2

15
2 1

10
R3

5 17 25
A A
A A A A
12
12

- Vẽ lắp nối các chi tiết bằng bu lông (TCVN


1892 - 76) đường kính danh nghĩa của bu lông
d=8
- Ghi ký hiệu của các bu lông đã sử dụng
Hình 9.9 Hình 9.10
72 34
6

5
14

R3
2

56
50
4 5°

R25
22 R28

44

Hình 9.11 Vẽ Bu lông M20x.......TCVN 1892-76?

27
10. BIỂU DIỄN REN VÀ MỐI GHÉP REN

70
55

5
10

40
50
73

22
48 22

Hình 9.12

Vẽ 2 vít cấy A1 -M20x.....TCVN3612-81?

65

14 2

∅76
25

∅60
10

Hình 9.13

Vẽ vít đầu trụ M16x....TCVN 52-86

28
11. BIỂU DIỄN MỐI GHÉP THEN

Vẽ mối ghép then bằng A bxhxl TCVN 4216-86


Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
d 20 25 30 40 50 60 40 45 50 60

THEN BẰNG (trích TCVN 4216-86) A-A


b I

h
l

d+t 2
d-t 1
d

I
TL5:1
r

lm

Hình 9.14

Đường kính KÍCH THƯỚC MẶT CẮT của THEN và RÃNH THEN
trục d
b h t1 t2 r Chiều dài l
Từ 5 đến 7 2 2 1.1 1.0
Lớn hơn 7 đến 10 3 3 2.0 1.1 * Chiều dài theo được tính toán
0.2
- 10 - 14 4 4 2.5 1.6 theo điều kiện bền hoặc lấy
- 14 - 18 5 5 3.0(3.2) 2.1(1.9) khoảng 90% chiều dài lm của
- 18 - 24 6 6 3.5(3.8) 2.6(2.3) moay ơ theo các số trong dãy
- 24 - 30 8 7 4.0(4.5) 3.1(2.6) sau: 10 12 14 16 18 20 22
25 28 32 36 40 45 50
- 30 - 36 10 8 4.5(5.2) 3.6(2.9) 0.3 56 63 70 80 90 100 110
- 36 - 42 12 8 4.5(5.2) 3.6(2.9) 125 140 160 180 200 220
- 42 - 48 14 9 5.0(5.8) 4.1(3.3) 250 280 320 360 400
- 48 - 55 16 10 5.0(6.5) 5.1(3.6) * Trong (....) dùng cho then
- 55 - 65 18 11 5.5(7.1) 5.6(4.0) bằng kiểu B
0.5
- 65 - 75 20 12 6.0(7.8) 6.1(4.3)
- 75 - 90 24 14 7.0(9.0) 7.2(5.2)
- 90 - 105 28 16 8.0(10.3) 8.2(5.9)
- 105 - 120 32 18 9.0(11.5) 9.2(7.6)
- 120 - 140 36 20 10(12.3) 10.2(7.4) 0.8
- 140 - 170 40 22 11(13.5) 11.2(8.7
- 170 - 220 45 25 13(15.3) 12.2(9.9)

29
11. BIỂU DIỄN MỐI GHÉP THEN

Vẽ mối ghép then bán nguyệt có ký hiệu bxhxD theo TCVN 4216-86
Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
d 20 25 30 40 50 60 40 45 50 60

A
THEN BÁN NGUYỆT (trích TCVN 4217-86) A-A
b

h
r
D

d+t 2
d-t 1
l d

lm

A Hình 9.15

Đường kính trục d Kích thước Chiều sâu rãnh then


Bán kính Vát mép
then Kiểu I Kiểu II góc lượn của hoặc góc
lượn của
Kiểu I: Truyền Kiểu II: Định vị bxhxD Trên Trên Trên Trên rãnh then
mô men xoắn Trục(t 1 ) lỗ (t 2 ) Trục(t 1 ) lỗ (t 2 ) trên trục then trên lỗ
2x2.6x7 1.7 1.0
Lớn hơn 5 đến 7 Lớn hơn 7 đến 14
2x3.7x10 2.8 1.0
2.5x3.7x10 2.7 1.1
3x3.7x10 2.7 1.1
- 7 - 10 - 10 - 18
3x5x13 4.0 1.1
3x6.5x16 5.5 1.1
4x5x13 3.5 1.6
4x6.5x16 5.0 1.6 0.2 0.25
- 10 - 14 - 14 - 24
4x7.5x19 6.0 1.6
4x9x22 7.5 1.6
5x6.5x16 4.5 2.1 4.7 1.9
5x7.5x19 5.5 2.1 5.7 1.9
- 14 - 18 - 18 - 30 5x9x22 7.0 2.1 7.2 1.9
5x10x25 8.0 2.1 8.2 1.9
5x11x28 9.0 2.1 9.2 1.9

30
11. BIỂU DIỄN MỐI GHÉP THEN
Vẽ mối ghép then vát có ký hiệu bxhxl theo TCVN 4216-86
Đường kính trục d Kích thước Chiều sâu rãnh then
Bán kính Vát mép
then Kiểu I Kiểu II góc lượn của hoặc góc
lượn của
Kiểu I: Truyền Kiểu II: Định vị bxhxd Trên Trên Trên Trên rãnh then
mô men xoắn Trục(t 1 ) lỗ (t 2 ) Trục(t 1 ) lỗ (t 2 ) trên trục then trên lỗ
6x9x22 6.5 2.6 6.8 2.3
6x10x25 7.5 2.6 7.8 2.3
- 18 - 24 - 24 - 36 6x11x28 8.5 2.6 8.8 2.3 0.2 0.25
6x13x32 10.5 2.6 10.8 2.3
6x15x38 12.8 2.6 12.8 2.3
8x10x25 7 3.1 7.5 2.6
8x11x28 8 3.1 8 2.6
8x13x32 10 3.1 10.5 2.6
- 24 - 30 - 30 - 42
8x15x38 12 3.1 12.5 2.6
8x16x45 13 3.1 13.5 2.6
8x17x55 14 3.1 14.5 2.6
5x10x25 8.0 2.1 8.2 1.9
- 14 - 18 - 18 - 30
5x11x28 9.0 2.1 9.2 1.9
0.3 0.4
10x13x32 9.5 3.6 10.2 2.9
10x15x38 11.5 3.6 12.2 2.9
10x16x45 12.5 3.6 13.2 2.9
- 30- 36 - 36 - 48
10x17x55 13.5 3.6 14.2 2.9
10x19x65 15.1 3.6 16.2 2.9
10x24x80 20.5 3.6 21.2 2.9
5x10x25 15.5 3.6 16.2 2.9
- 36 - 42 - 42 - 55
5x11x28 20.5 3.6 21.2 2.9
Chiều dài then vát chọn theo dãy: 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18;20; 22; 25; 28; 32; 36; 40;45;
50;56; 63; 70; 80;90; 100; 110; 125; 140; 160; 180; 200; 220; 250; 280; 315; 355; 400

A A-A
b
1:100

h
d+t 2
d-t 1

A
Hình 9.16

31
11. BIỂU DIỄN MỐI GHÉP THEN
Mối ghép then hoa răng chữ nhật

SỐ Số d 1 không a không SỐ Số d 1 không a không


d D
răng z
b
nhỏ hơn nhỏ hơn
f r d D răng z b nhỏ hơn nhỏ hơn f r
ĐỀ ĐỀ
Mối ghép loại nhẹ
1 23 26 6 6 22.1 3.54 0.3 0.2 9 56 62 8 10 53.6 6.38 0.5 0.5
2 26 30 6 6 24.6 3.85 0.3 0.2 10 62 68 8 12 59.8 7.31 0.5 0.5
3 28 32 6 7 26.7 4.03 0.3 0.2 11 72 78 10 12 69.6 5.45 0.5 0.5
4 32 36 8 6 30.4 2.71 0.4 0.3 12 82 88 10 12 79.3 8.62 0.5 0.5
5 36 40 8 7 34.5 3.46 0.4 0.3 13 92 98 10 14 89.4 10.08 0.5 0.5
6 42 46 8 8 40.4 5.03 0.4 0.3 14 102 108 10 16 99.9 11.49 0.5 0.5
7 46 50 8 9 44.6 5.75 0.4 0.3 15 112 120 10 18 108.8 10.72 0.5 0.5
8 52 58 8 10 49.7 4.89 0.5 0.5
Mối ghép loại trung bình
16 11 14 6 3 9.9 - 0.3 0.2 26 42 48 8 8 39.5 2.57 0.4 0.3
17 13 16 6 3.5 12.0 - 0.3 0.2 27 46 54 8 9 42.7 - 0.5 0.5
18 16 20 6 4 14.5 - 0.3 0.2 28 52 60 8 10 48.7 2.44 0.5 0.5
19 18 22 6 5 16.7 - 0.3 0.2 29 56 65 8 10 52.2 2.5 0.5 0.5
20 21 25 6 5 19.5 1.95 0.3 0.2 30 62 72 8 12 57.8 2.4 0.5 0.5
21 23 28 6 6 21.3 1.43 0.3 0.2 31 72 82 10 12 67.4 - 0.5 0.5
22 26 32 6 6 23.4 1.65 0.4 0.3 32 82 92 10 12 77.1 3.0 0.5 0.5
23 28 34 6 7 25.9 1.70 0.4 0.3 33 92 102 10 14 87.3 4.5 0.5 0.5
24 32 38 8 6 29.4 - 0.4 0.3 34 102 112 10 16 97.7 6.3 0.5 0.5
25 36 42 8 7 33.5 1.02 0.4 0.3 35 112 125 10 18 106.3 1.4 0.5 0.5
Mối ghép loại nặng
36 16 20 10 2.5 14.1 - 0.3 0.2 45 46 56 10 7 40.9 - 0.5 0.5
37 18 23 10 3 15.6 - 0.3 0.2 46 52 60 16 5 47.0 - 0.5 0.5
38 21 26 10 3 18.5 - 0.3 0.2 47 56 65 16 5 50.6 - 0.5 0.5
39 23 29 10 4 20.3 - 0.3 0.2 48 62 72 16 6 56.1 - 0.5 0.5
40 26 32 10 4 23.0 - 0.4 0.3 49 72 82 16 7 65.9 - 0.5 0.5
41 28 35 10 4 24.4 - 0.4 0.3 50 82 92 20 6 75.6 - 0.5 0.5
42 32 40 10 5 28.0 - 0.4 0.3 51 92 102 20 7 85.5 - 0.5 0.5
43 36 45 10 5 31.3 - 0.4 0.3 52 102 112 20 8 98.7 - 0.5 0.5
44 42 52 10 6 36.9 - 0.4 0.3 53 112 125 20 9 104 - 0.5 0.5

Chú thích:
1. Then hoa được chế tạo theo TCVN 28-63.
2. Kích thước a dùng với trục theo phương án B của mối ghép nhẹ và trung bình chế tạo
bằng phương pháp lăn răng.
3. Kích thước r của trục theo phương án A dùng trong trường hợp chế tạo trục không bằng
phương pháp lăn răng.
4. Đoạn vát ở rãnh lỗ có thể thay thế bằng một đường cong có bán kính bằng f.

32
11. BIỂU DIỄN MỐI GHÉP THEN
Mối ghép then hoa răng thân khai
m=1 m=1.5 m=2 m=2.5 m=3.5 m=5 m=7 m=10
SỐ ĐỀ D
Z x Z x Z x Z x Z x Z x Z x Z x
1 12 11 0 - - - - - - - - - - - - - -
2 13 12 0 - - - - - - - - - - - - - -
3 15 14 0 - - - - - - - - - - - - - -
4 17 16 0 - - - - - - - - - - - - - -
5 20 18 0.5 12 0.25 - - - - - - - - - - - -
6 22 20 0.5 14 0.25 - - - - - - - - - - - -
7 25 24 0 16 0.25 - - - - - - - - - - - -
8 28 26 0.5 18 0.25 12 1 - - - - - - - - - -
9 30 28 0.5 18 0.75 14 0 - - - - - - - - - -
10 32 30 0.5 20 0.25 14 1 - - - - - - - - - -
11 35 34 0 22 0.25 16 -0.5 12 1.25 - - - - - - - -
12 38 36 0.5 24 0.25 18 0 14 0.25 - - - - - - - -
13 40 38 0.5 26 0.25 18 1 14 1.25 - - - - - - - -
14 42 - - 26 0.75 20 0 16 -0.25 - - - - - - - -
15 45 - - 28 0.75 22 0.5 16 1.25 - - - - - - - -
16 50 - - 32 0.25 24 0 18 1.25 - - - - - - - -
17 55 - - 36 0.25 26 -0.5 20 1.25 14 1.25 - - - - - -
18 60 - - 88 0.75 28 1 22 1.25 16 0.25 - - - - - -
19 65 - - - - 32 -0.5 24 1.25 18 -0.75 - - - - - -
20 70 - - - - 34 0 26 1.25 18 1.75 12 2.5 - - - -
21 75 - - - - 36 0.5 28 1.25 20 0.75 14 0 - - - -
22 80 - - - - 38 1 30 1.25 22 -0.25 14 0 - - - -
23 85 - - - - - - 32 1.25 24 -1.25 16 0 - - - -
24 90 - - - - - - 34 1.25 24 1.25 16 2.5 - - - -
25 95 - - - - - - 36 1.25 26 0.25 18 0 - - - -
26 100 - - - - - - 3842 1.25 28 -0.75 18 2.5 - - - -
27 110 - - - - - - 46 1.25 30 0.75 20 2.5 14 2.5 - -
28 120 - - - - - - 50 1.25 34 -1.25 22 2.5 16 0.5 - -
29 130 - - - - - - - - 36 0.25 24 2.5 18 -1.5 - -
30 140 - - - - - - - - 38 1.75 26 2.5 18 3.5 - -
31 150 - - - - - - - - 42 -0.25 28 2.5 20 1.5 14 0
32 160 - - - - - - - - 44 1.25 30 2.5 22 -0.5 14 5
33 170 - - - - - - - - 48 -0.75 32 2.5 24 -2.5 14 0
34 180 - - - - - - - - 50 0.75 34 2.5 24 2.5 16 5
35 190 - - - - - - - - - - 36 2.5 26 0.5 18 0
36 200 - - - - - - - - - - 38 2.5 28 -1.5 18 5

Chú thích:
1. Then hoa được chế tạo theo TCVN 28-63.
2. Không lên dùng modul: m=7
3. Bảng này đã rút gọn chỉ tới D=200mm. Đường kính lớn nhất D=400mm.
4. Các kích thước của mối ghép: đường kính vòng chia dc=mZ; góc biên dạng của dao thanh răng bằng 30°; đường
kính vòng cơ sở d=dc.cos a c; độ dịch chỉnh thanh răng x=(D-mZ-m)/2; chiều dài danh nghĩa của răng S=(m/2)+ 2.X.tg a c.
5. Các đường kính danh nghĩa: Đường kính chân răng của trục khi chân răng phẳng: d B=D-2m; khi chân răng cong
d R =D-2.77m
Đường kính vòng chân của lỗ khi định tâm theo S: D A=D+0.4m
Đường kính đỉnh răng: d A=D-2m
Chiều cao đoạn vát khi định tâm theo D: f B =0.1m
Bán kính cong ở chân răng: R=0.47m
6. Dung sai then Hoa răng thân khai được tra theo Bảng 7 phần phụ lục.

33
11. BIỂU DIỄN MỐI GHÉP THEN
1. MỐI GHÉP THEN HOA RĂNG CHỮ NHẬT
A b A-A

Phương án A

fx45°
d

D
H8
D-zx dxD xb F10
h7 h9
A
Hình 9.17
A A-A
7

Phương án B
a
d fx45°
D

d1
H8 F10
VD: d-zx d xDxb
A h7 h9
Hình 9.18
* Then hoa răng chữ nhật thường định tâm theo đường kính ngoài và đường kính trong
s
s

ac
ac
R
R
D
dA
DB

DA

d0
dA

dR
DA

d0 dR dB
dB dc
dc

Định tâm theo S Định tâm theo D

34
Rz40
C-C
0.016 0.016 10,8 +0.036
0.01 AA
0.016 AA 0.016 AA
0.012 AA 0.63
0.01 AA
36 43
C
I 0.63 1.25 1.25 0.63 I 25 +0.037

∅30 +0.002
+0.015
∅30 +0.002
+0.015

12 12

∅25 +0.002
+0.015
∅25 +0.002
+0.015

I
1.5 x 45° TL2.5:1
2 bên
35

R3 R3
1.25 R3 R3 1.25 C
A C A

∅3.15
2.5

120°

∅10
60°
2.5
2.5

0.01 AA 0.01 AA

2.5
37 61,5 ±0.01 67,5 ±0.01 51
248,88
4.03 3.9
YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Nhiệt luyện đạt độ cứng HB 250-260
2. Dung sai độ song song r ãnh then không lớn h ơn 0.018
HDĐBT
3. Dung sai độ đối xúng r ãnh then không lớn h ơn 0.072
4. Dung sai độ tr òn của các mặt A không lớn hơn 0.008
Sđ S.lg Số tài liệu Chữ ký Ngày TRỤC BẬC
Th. kế Nguyễn Cường 23-4 Dấu Khối lượng Tỷ lệ
5. Dung sai độ trụ của các mặt A không lớn hơn 0.008
H. dẫn Mạc V Giang 1:1
6. Sai lệch giới hạn các kích thuớc không chỉ dẫn: mặt bao KTCN Mạc V Giang
H14, mặt bi bao h14, còn lại ±IT14/2 KTKT Mạc V Giang Tờ 1 Số tờ 01
C45 Bộ môn CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Duyệt Tạ H Phong Khoa Cơ khí trường ĐHSĐ
Rz40

Mô đun mặt đáy lớn : m=4


Số răng : Z=15
Góc bên hình của dạng khởi thủy : a=20°
Góc nghiêng của răng : b i = 8°56'
Góc nghiêng trung bình : btb = 10°36'
Cấp chính xác 8
23 Độ lệch tâm : e' = 25
48.75 27.75±0.01 25

2 0.004

2.0
0.05 C
theo A 5 0.004
.10) N hì n
0.86± 0 R2
(L= 16 R1.5 1.25 A 1.25 2.0 B

2x45°
1°26'

2.0

11°44'
∅50
∅60
∅38
∅36

∅37
∅35k6

∅40k6
∅40k6

∅67.86
1.5

M39x2 cấp 2
1°43'

1.25 A B

90
°
C 0.004 D 40
50

2.0

36
0.004 25 18 58 50
0.04 C
290

B - B YÊU CẦU KĨ THUẬT:

1. Nhiệt luyện đạt độ cứng HB 270 - 300.


Rz15 2. Dung sai tích lũy của bước cơ sở d t S = 0.05

10f9
Rz15 3. Dung sai trên độ đảo vành răng E 0 = 0.04
4. Sai lệch giới hạn của bước vòng Δt 0 = 0.01
5. Dung sai độ song song mặt bên rãnh then không vượt quá 0.022.
30.7H11 6. Sai lệch giới hạn không chỉ dẫn củ a các kích thư ớc bao H14, bị bao h14, còn lại ±IT12/2
A
TL10:1

6.06 -0.07 A- A

Rz15

4.0
Rz15
8f9
HDĐBT
Sđ S.lg Số tài liệu Chữ ký Ngày BÁNH RĂNG CÔN LIỀN TRỤC

1.25

1.25
36 Th. kế Nguyễn Cường 23-4 Dấu Khối lượng Tỷ lệ
H. dẫn Mạc V Giang
1:1
KTCN Mạc V Giang
KTKT Mạc V Giang Tờ 1 Số tờ 01
C40 Bộ môn CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Duyệt Tạ H Phong Khoa Cơ khí trường ĐHSĐ
Rz40
Mô đun m 8
Số mối ren z1 2
YÊU CẦU KĨ THUẬT Loại trục vít Ác-si-mét
Góc vít 11°18'
1. Nhà máy chế tạo chọn số liệu kiểm tra theo tiêu chuẩn về đ ộ chính xác trong TCVN 2257-77. Hướng ren Phải
Cấp chính xác 8-c
2. Nhiệt luyện ren vít: tôi bằng dòng đ iện tần số cao HRC 45..50 Đường kính mặt trụ chia d1 80
Bước xoắn vít pz 25,12
3. Sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của các kích th ư ớc: bao H14, bị bao h14, còn lại ±IT 12/2 h1 17,6
Thông số Profin của vít
4. Dung sai đ ộ song song rãnh then không lớn h ơ n 0,018. ax 20°
Hệ số đường kính q 10
5. Dung sai đ ộ đ ối xứng rãnh then không lớn h ơ n 0,072
115 16
112

R z20
20° 2.5
0,03 BC R4
R4
1x45 o R1,5 2.5 2.5
2 bên A R2 1.25
Rz20
Rz20
2 1x45
o
2.5 2.5 2 bên
R1

∅96 +0,003

∅45+0,002
+0,025
∅45 +0,002

+0,018
+0,018

∅60,8
+0,002
∅40 +0,018

∅60,6

∅60,6
M36

∅50
∅29

∅35

M42
37

I I
II II
5.0
2 13 33
B C 0.01
A
15 60 19 0.01
0,025 B-C
15
260
423
I
II A-A
TL5:1
TL2:1
HDĐBT
1.25 Sđ S.lg Số tài liệu Chữ ký Ngày TRỤC VÍT

12N9
∅8
60°
Th. kế Nguyễn Cường 23-4 Dấu Khối lượng Tỷ lệ
R0.5 H. dẫn Mạc V Giang
2 bên 1:1
KTCN Mạc V Giang
KTKT Mạc V Giang Tờ 1 Số tờ 01
10 35
20 C45 Bộ môn CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Duyệt Tạ H Phong Khoa Cơ khí trường ĐHSĐ
Rz80
0.015
50 +0.073
40 +0.062
3±0.06

R8
24°
5.0

0.01 A
5.0 R6 120
2.5 °
53
38
25
21

12
19

4
M5

5.0
2.5 A
124

25±0.09

5.0
150 +0.043
3lỗ∅6 12
38

36°

25±0.1 25±0.1
R4 YÊU CẦU KỸ THUẬT
Các kích thước không ghi dung sai đối với lỗ H14, trục h14
còn lại ±IT14/2
110
30
42

14
2x45°
R4
30
Sđ S.lg Số tài liệu Chữ ký Ngày GKCT 01.11
Thiết kế Đỗ Quân Tùng Thiết kế ĐẾ TRƯỢT Dấu Khối lượng Tỉ lệ
H. dẫn Ng. V. Cường Thiết kế 1:2
KTKT Ng. Q. Đạt Thiết kế
KTCN Mạc Văn Giang Thiết kế
Gx15-32 Bộ môn CSTKM
Duyệt Tạ Hồng Phong Thiết kế Khoa Cơ khí trường ĐHSĐ
2 x45° M27x2-e6 Rz 40
∅19
2,5

0,02 B 0,02 B
∅16H6
5

25
0,63

20 0,02/100 B
3 B

2
M12x1,5-H6

A A

70
∅5
2,5

48
38±0,06
2,5

38
∅38
6 5

25
0,02/100 B
2,5

7
39

2,5 64
2,5
0,02 B
M 33 x 2 H6
∅50
86
A-A 31
∅74 ∅90
4 lỗ ∅9 Yêu cầu kỹ thuật
1. Các kích tuước không ghi dung sai đối với lỗ H12, trục h12 còn lại ±IT142
2. Làm cùn cạnh sắc sau khi gia công
1x45°
120°

64
33
∅4
37°
VGA 02.12
Sđ S.lg Số tài liệu Chữ ký Ngày THÂN
53° Th. kế Ng.V. Cường 23-4 Dấu Khối lượng Tỷ lệ
30 H. dẫn Mạc V Giang
1:1
KTCN Mạc V Giang
KTKT Mạc V Giang Tờ 1 Số tờ 01
CT38 Bộ môn CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Duyệt Tạ H Phong Khoa Cơ khí trường ĐHSĐ
∅54
Rz40
∅44
∅34
∅24-0.1
0.01 A ∅12
∅8-0.05 3 I
2 X 45° 2.5
I
2.5 10° II TL 5:1
6 TL 5:1

33±0.1
R0.5
II
0.63

27
0.02 B

20
R0.5
40

17
10
2 X 45°
B
2.5
A 2x45°
M27x2-H7 YÊU CẦU KỸ THUẬT
∅36±0,12 1 . Độ cứng mặt ren đạt 350 HB
2 . Các kich thước không ghi dung sai của bản vẽ còn lại lấy theo H12, h12, ± IT14
2
VH.01.11
Sđ S.lg Số tài liệu Chữ ký Ngày NẮP
Th. kế Ng. Quốc Đạt 23-4 Dấu Khối lượng Tỷ lệ
H. dẫn Mạc V Giang 2:1
KTCN Mạc V Giang
KTKT Mạc V Giang Tờ 1 Số tờ 01
C45 Bộ môn CSTKM
Duyệt Tạ H Phong Khoa Cơ khí trường ĐHSĐ
0.02
80 0.05 B Rz40
∅12

100±0,07
0

5
∅6 20
2x45°
34

17±0.1
2.5

2,5 B
30

8
4

103±0.07 32
R16
12

30±1 4 ∅12

232±0,115
92
16

∅16

2.5
∅16 R18
∅44 A R4 A 20
R30
41

0.02 10±0.029

∅60
2,5 C ∅10
0
80±0,06
YÊU CẦU KĨ THUẬT
A-A 0.02 1. Độ cứng 15-20 HRC
0.05 B 2. Dung sai các kích thước không ghi lấy theo lỗ H12; trục: h12 còn
20 lại ± IT14/2.
3. Các mép vát không ghi lấy: 0.5x45°
87

104
TPGLMP
Sđ S.lg Số tài liệu Chữ ký Ngày CẦN
Th. kế Đỗ Quân Tùng 23-4 Dấu Khối lượng Tỷ lệ
H. dẫn Mạc V Giang
1:1
KTCN Mạc V Giang
KTKT Mạc V Giang Tờ 1 Số tờ 01
CT38 Bộ môn CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Duyệt Tạ H Phong Khoa Cơ khí trường ĐHSĐ
0,025 A
Rz40
1.25

R4 m
Mô đun 3
Số răng Z 83
Góc nghiêng răng b 0
Loại răng Thẳng
Hệ số dịch chỉnh X 0,06
Cấp chính xác TCVN 1067-84 CCX 8-C
4lỗ ∅13

Profin gốc TCVN2258-77


0.022 Đường kính vòng chia d 312

Rz10
Rz10
11 11
10H8

R0.25
2x45°
Rz20
∅255 -0.081

2 bên
35

37
∅241.5

∅234

∅145
∅54
42

0.32 A
+0.18
∅35+0.02
YÊU CẦU KĨ THUẬT
R4
1. C ơ sở chế tạo chọn bộ kiểm tra theo TCVN 1067-84
2. Nhiệt luyện : tôi cải thiện , HB 190...220
3. sai lệch giới hạn không chỉ dẫn củ a các kích thư ớc

2.5
bao H14, bị bao h14, còn lại ±IT12/2

2.5
HDĐBT
Sđ S.lg Số tài liệu Chữ ký Ngày BÁNH RĂNG TRỤ
Th. kế Ng V Thông 23-4 RĂNG THẲNG Dấu Khối lượng Tỷ lệ
0,02 A H. dẫn Mạc V Giang 1:1
KTCN Mạc V Giang
2x45° KTKT Mạc V Giang Tờ 1 Số tờ 01
2 bên C45 Bộ môn CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
33 Duyệt Tạ H Phong Khoa Cơ khí trường ĐHSĐ
Rz40
2.5 0.65 A
1.25 Mô đun pháp m 3
Số răng Z 103
b
2.5

Góc nghiêng răng 13°58'38''


2.5

Hệ số dịch chỉnh X 0
Cấp chính xác TCVN 1067-84 CCX 8-C
14 14
Profin gốc TCVN2258-77
Đường kính vòng chia d 211.06
Dây cung chiề u dày răng Sc 3.927
10 +0.021
0.05 A
0.05 A
R0.25
Rz10
∅215.06 -0.1

35.3+0.2
∅206,06 -0.1

2x45°
∅185

2 bên
∅70

∅128

A 0.32 0.03 ∅32 +0.025


43

R4
YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. C ơ sở chế tạo chọn bộ kiểm tra theo TCVN 1067-84
2. Nhiệt luyện : tôi cải thiện, HB 190..220
3. Sai lệch giới hạn không chi dẫn của các kích thước
4lỗ ∅14 bao H14, bị bao h14 còn lại ± IT12/2
R4
4. Dung sai đ ộ song song rãnh then 0,022
5. Dung sai đ ộ đ ối xứng rãnh then 0,086
2x45° 2 bên
37,5
44 HDĐBT
Sđ S.lg Số tài liệu Chữ ký Ngày BÁNH RĂNG TRỤ
Th. kế Nguyễn Cường 23-4 RĂNG NGHIÊNG Dấu Khối lượng Tỷ lệ
H. dẫn Mạc V Giang
1:1
KTCN Mạc V Giang
KTKT Mạc V Giang Tờ 1 Số tờ 01
C45 Bộ môn CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Duyệt Tạ H Phong Khoa Cơ khí trường ĐHSĐ
Rz40
( 115.5 -0.04 )
35.5
33
6
0,025 A
R2
Rz20
2,5
+0,12
2,5
8+0,05
2,5

0,03 A

15.859±o 7'
Rz40
2x45°
∅69,1 -0,03
22,8 +0,2

2 bên
∅30 +0.02
+0.13
A
∅20 1.25
44

1x45
o
YÊU CẦU KỸ THUẬT
3 1. Nhà máy chế tạo chọn số liệu kiểm tra theo tiêu chuẩn
về đ ộ chính xác trong TCVN 1067-84

.0°
2. Nhiệt luyện : Tôi cải thiện HB241..285

74
2 5
3. Sai lệch giớ i hạn không chỉ dẫn của các kích thướ c: bao H14,
31 -0.0 bị bao h14, còn lại ±IT12/2
Mô đun mte 2,5 4. Dung sai đ ộ song song rãnh then không lớ n hơ n 0,022
Số răng Z 25 5. Dung sai đ ộ đ ối xứ ng rãnh then không lớ n hơ n 0,086
Loại răng Thẳ ng
Hệ số dịch chỉnh x 0
Prôfin gốc TCVN 2258-77
HDĐBT
Góc côn chia d1 15,859 o Sđ S.lg Số tài liệu Chữ ký Ngày BÁNH RĂNG CÔN
23-4 Tỷ lệ
Góc côn đáy df 15,297 o Th. kế Nguyễn Cường Dấu Khối lượng
H. dẫn Mạc V Giang
1:1
Cấp chính xác theo TCVN 1067-84 7 KTCN Mạc V Giang
dm1 KTKT Mạc V Giang Tờ 1 Số tờ 01
Đường kính trung bình 54,03 C45 Bộ môn CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Duyệt Tạ H Phong Khoa Cơ khí trường ĐHSĐ
A-A A Rz40
15±0.042 đối với răng
Rz20
2 .5

9A10
Rz20

0,06 B
Mô đun m 4
Rz20
Số răng Z₂ 56
Rz20
Rz20 Hướng xoắn _ Phải
R.025+ 0.15
Rz20 x 0
Hệ số dịch chỉnh
+0.18
∅30 +0.02
Vòng cơ sở _ Theo TCVN 2258-77
∅95H7/p6
∅116 f8

32.4+0.16 Cấp chính xác theo


∅119

∅85
∅45

TCVN 1067-84 Cấp 8


C
2.5
Chiều dày răng trên +0.210
2.5 S a2 6,27 -0.285
mặt trụ chia
Chiều cao đỉnh răng h a2 4.02
2.5

Khoảng cách trục aw 150 ±0.042


R17 Đường kính vòng chia d₂ 224.0
Rz20
B Loại trục vít đối tiếp zk1
45

A _
Rz20

1x45
15 ±0.04 đối với 2bên Số vòng xoắn của ren Z 1
30 0,06 B 1
tâm phần lõm
∅95
trục vít đối tiếp
2.5

0,06 B Kí hiệu bản vẽ của


35 xxxx.20.02 LAP
trục vít đối tiếp
YÊU CẦU KĨ THUẬT
1- Sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của các kích thước: bao-H14;
bị bao-h14; còn lại js
2- Độ ô van và độ côn của mặt C không lớn hơn 0.012mm HDĐBT
3- Dung sai độ song song rãnh then không lớn hơn 0.022 Sđ S.lg Số tài liệu Chữ ký Ngày BÁNH VÍT
4- Dung sai độ đối xứng rãnh then không lớn hơn 0.086 Th. kế Nguyễn Cường 23-4 Dấu Khối lượng Tỷ lệ
Ghi chú: một phương án bánh vít có vành đúc liền thân H. dẫn Mạc V Giang
1:1
KTCN Mạc V Giang
KTKT Mạc V Giang Tờ 1 Số tờ 01
Bộ môn CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Duyệt Tạ H Phong Khoa Cơ khí trường ĐHSĐ
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10
11

406
12
60
90

197
Mức dầu cao nhất
13
Mức dầu thấp nhất
190 ±0.12 140 ±0.10
14
46

300 300
360
634
433
33 34 35 36 15 ĐẶC TÍNH HỘP GIẢM TỐC
∅55k6
Động c ơ điện Cấp aw u z1 z2 m b ccx
D11 P (k W ) n (v/ph) Nhanh 22 115 2 11,88° 9
∅55 k6
5,5 1425 Chậm 24 101 3 0 9
H7

34
∅62d11
20 Bạc 2 Thép C45
∅110H7 ∅35k6 ∅62H7
19 Nắp ổ 4 GX 15 -32
F8 F8 18 46305 Ổ bi đỡ chặn 2
∅35 k6 ∅25 k6
17 Vòng chắn dầu 6 Thép C45
16 Chốt định vị d = 10 2 Thép CT3
15 Trục 1 1 Thép C45
14 Nút tháo dầu M20x2 1 Thép CT3
H7 H7
∅65 k6 ∅40 k6 13 Vòng đệm nút tháo dầu 1 Cao su
12 Que thăm dầu 1 Thép CT3
11 Đệm vênh - M10 4 Thép C45
36 Trục 2 1 Thép C45 10 Bulông ghép bích nắp và thân 4 Thép CT3
16 35 Bánh r ăng thẳng (Z=24; m=3) 1 Thép C45 9 Bulông cạnh ổ M12 10 Thép CT3
34 vòng phớt trục 3 2 Da 8 Bulông vòng M12 2 Thép CT3
33 Bánh r ăng thẳng (Z=101; m=3) 1 Thép C45 7 Đệm vênh - M12 Thép C45
8
H7 32
∅40 k6 Thân hộp d ưới 1 GX 15 -32 6 Vòng đ ệm nắp cửa th ăm 1 Cao su
31 Trục 3 1 Thép C45 5 Nút thông h ơi 1 Thép CT3
F8 30 312 Ổ bi đỡ 2 4 Cửa thăm 1
∅60 k6 GX 15 -32
29 Nắp ổ 4 GX 15 -32 3 Vít ghép nắp cửa th ăm M8 4 Thép CT3
28 Bánh r ăng nghiêng (m = 2) 1 Thép C45 2 Vít ghép nắp ổ M8 32 Thép CT3
∅60k6 ∅80H7 27 Thép C45
∅25k6 Then bằng 12x8 1 1 Nắp hộp giảm tốc 1 GX 15 -32
17 26 Then bằng 12x8 1 Thép C45
T.T Kí hiệu Tên gọi S.L Vật liệu G/chú
H7 H7 25 307 Ổ bi đỡ 2
∅130d11 ∅80d11
18 24 Nắp ổ 4 GX 15 -32
D11
∅55 k6 23 vòng đ ệm 6 Thép CT3 HDĐBT
Sđ S.lg Số tài liệu Chữ ký Ngày HGT 2 CẤP BÁNH
22 vòng phớt trục 1 2 Da
Th. kế Ng. Long Lâm 23-4 RĂNG TRỤ KHAI TRIỂN Dấu Khối lượng Tỷ lệ
21 Then bằng 6x6 1 Thép C45 H. dẫn Mạc V Giang
32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 20 Bạc 2 Thép C45
KTCN Mạc V Giang 1:1
KTKT Mạc V Giang Tờ 1 Số tờ 01
S.L Vật liệu G/chú Bộ môn CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
T.T Kí hiệu Tên gọi Duyệt Tạ H Phong Khoa Cơ khí trường ĐHSĐ
47
12 13 14
29
15
11
16 30
10
9 31
17 17
32
8

∅100H7

∅50k6
∅55 -0.1
k6
∅55 D8
H7
k6

H7
d8
∅60

∅100
18
85
7
19 33

200±0.067
549
34
20
35
6
5 36
21
22 37

H7
d8
∅90H7

∅122 d6H7
∅110H7
∅42k6

∅50k6

∅50k6
∅90 H7

k6
∅50 D8
d8
47

∅110
23
85 38
24 Mức dầu cao nhất
4 25
Mức dầu thấp nhất
3 26 ∅46 39
27

30
2
28
160 60 ∅22
320 90
70
1 550 250
355
17 Vít ghép bánh vít 1 Thép CT3 M8
16 Bu lông 5 Thép CT3 M16
15 Chốt định vị 1 Thép CT3
39 Nút tháo dầu 1 Thép CT3 14 Vít cấy nắp quan sát 1 Thép CT3
38 Đệm kín 1 Cao su chịu dầu 13 Nắp quan sát 1 Gang Xám
37 Vòng chắn mỡ 1 12 Đệm lót nắp quan sát 1 Cao su
36 Đệm điều chỉnh 1 Thép lá 11 Vít cấy 4 Thép CT3 M16
35 Ổ đũa côn 2 7211 10 Bu lông cạnh ổ 4 Thép CT3 M16
34 Vòng phớt 1 Thép 45 9 Đệm vênh 4 Thép CT3 M16
33 Then bằng 1 Cao su 8 Nắp trên 1 Gang xám
32 Nắp vít ổ 6 Thép CT3 M8 7 Nắp ổ xuyên qua 1 Gang xám
31 Nắp ổ xuyên qua 1 Gang xám 6 Ổ bi đỡ 1 210
Thân bánh vít 1 Thép 45 5 Vòng phớt 1 Cao su
30
29 Vành răng bánh vít 1 Đồng thanh 4 Vòng lo xo
28 Trục vít 1 Thép 45 3 Vít nắp ổ bên - M8 1 M16
27 Quạt vung dầu Thép 45 2 Đệm điều chỉnh 1 Thép lá
26 Vít nắp ổ bên 1 M8 1 Thân dưới 1 Gang xám
25 Đệm điều chỉnh 1 Thép lá STT Ký hiệu Tên gọi S.lg Vật Liệu G/chú
Đệm cánh 4 Thép CT3
24
23 Que thăm dầu 1 Thép CT3
HDĐBT
22 Đai ốc hãm 1 Thép CT3 M48 HỘP GIẢM TỐC MỘT CẤP
Sđ S.lg Số tài liệu Chữ ký Ngày
21 Ổ đũa côn 2 7610 Th. kế Ng. Long Lâm 23-4 TRỤC VÍT - BÁNH VÍT Dấu Khối lượng Tỷ lệ
H. dẫn Mạc V Giang
20 Nắp ổ bên 1 Gang xám KTCN Mạc V Giang
1:1
19 Cốc lót 1 Gang xám KTKT Mạc V Giang Tờ 1 Số tờ 01
Bộ môn CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
18 Đệm điều chỉnh 4 Thép lá Duyệt Tạ H Phong Khoa Cơ khí trường ĐHSĐ
11 12 13
D
B C
B-B
10
A
9
8
16 Mặt bích bắt giắc co 1 GX15-32
7
15 Vít M8 1 GX15-32
14 Giắc co 1 Cu5
B
13 Trục bánh răng chủ động 1 C45
6
12 Bánh răng Z=10, m=2.5 2 C45
11 Vít M10 1 C45
C
5
10 Mặt bích 2 ALSi12
48

128
9 Vòng phanh ngoài 1 C45
4 3 2 1
8 Trục bánh răng bị động 1 C45
A
15
7 Puly 1 GX15-32
14 16
6 Vòng đệm hình số 8 1 CT38
5 Gioăng làm kín 6 CS6
C-C
4 Chốt định vị 1 C35
3 Vòng nhựa 1 PVC
2 Gioăng 1 CS6
119

1 Thân bơm 1 ALSi6


VT Tên chi tiết SL Vật liệu Ghi chú
D
Sđ S.lg Số tài liệu Chữ ký Ngày BƠM BÁNH RĂNG
Th. kế Ng. L Lâm 23-4 Dấu Khối lượng Tỷ lệ
92
H. dẫn Mạc V Giang
1:1
KTCN Mạc V Giang
KTKT Mạc V Giang Tờ 1 Số tờ 01
Bộ môn VKT&CSTKM
Duyệt Tạ H Phong Khoa Cơ khí trường ĐHSĐ
Cửa đẩy
A
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
17 Đai ốc công 2 C45
16 Pu ly 1 GX15-32
15 Thân sau 1 GX15-32
81

14 Lò xo 1 20Cr
13 Bi cầu 1 C45
12 Vòng bi 2 C45
11 Thân giữa của bơm 1 C45
10 Rắc co 2 C45
49

5 4 3 2 1 9 Cam lệch tâm 1 C45


8 Mặt bích 1 GX15-32
A 129
7 Cánh gạt 1 C45
6 Gioăng chắn dầu 1 Cao su
A-A 6 7
5 Vít M5 6 C35
Cửa hút 4 Phớt chắn dầu 1 Cao su
3 Khớp nối 1 C40
2 Trục 1 C45
1 Then 1 C40
VT Tên chi tiết SL Vật liệu Ghi chú
Sđ S.lg Số tài liệu Chữ ký Ngày BƠM CÁNH GẠT
Th. kế Mạc V Giang 23-4 Dấu Khối lượng Tỷ lệ
H. dẫn
KTCN 1:1
KTKT Tờ 1 Số tờ 01
Bộ môn CSTKM
Duyệt Tạ H Phong
10 11

9
8

92
5
4
3

2
1 49 12

60
32

87

12 Bu lông bịt 1 C45


11 Vít điều chỉnh M6 2 C35
10 Rắc co đầu ra 1 C45
9 Lò xo van một chiều 2 20Cr
8 Vòng đệm 3 Cu5
7 Lò xo Piston 1 20Cr
6 Rắc co đầu vào 1 C45
5 Bi cầu 2 C45
4 Xi lanh 1 GX15-32
3 Vit M5 1 C35
2 Thân 1 GX15-32
1 Piston 1 C45
VT Tên chi tiết SL Vật liệu Ghi chú

Sđ S.lg Số tài liệu Chữ ký Ngày BƠM PISTON


Th. kế Ng. L. Lâm 23-4 Dấu Khối lượng Tỷ lệ
H. dẫn Mạc V Giang 1:1
KTCN Mạc V Giang
KTKT Mạc V Giang Tờ 1 Số tờ 01

Duyệt Tạ H Phong Bộ môn CSTKM


50
9 10 11 12 13 14 15 16
V14x4

A
B A-A
30
c
C
Chi tiết 1,10,19
18 17
120

B
19 38 38
8

9
2
V14x4 1
3
95

7 219
V22x4
6
5 95 19 Vít đuôi hinh trụ M8x30 3 CT3
4 A 18 Giá treo 1 Thép 40
17 Bạc 1 Thép 40
16 Vít đầu chìm M6x22 2 CT3
Trục dãn dọc 1 Thép 40
51

15 15
14 Đai ốc dẫn dọc 1 Đồng
13 Bàn trượt dọc 1 Gang 24-44
12 Miếng căn dọc 1 Thép 40
11 Vít đuôi hinh trụ M6x22 3 CT3
10 Bàn trượt ngang 1 Gang 24-44
Tay quay 2 CT3

200
9
8 Tay nắm 2 CT3

130
7 Trục dẫn ngang 1 Thép 40
6 Vít đuôi hinh trụ M8x22 1 CT3
5 Đai ốc dẫn ngang 1 Đồng
4 Vít đuôi hinh trụ M8x25 1 CT3
3 Trục dẫn thẳng đứng 1 Thép 40
2 Miếng căn ngang 1 Thép 40
1 Thân 1 Gang 24-44
VT Tên gọi Số lượng Vật liệu Ghi chú
138
158
Sđ S.lg Số tài liệu Chữ ký Ngày BÀN MÁY PHAY
Th. kế Ng. L. Lâm 23-4 Dấu Khối lượng Tỷ lệ
H. dẫn Mạc V Giang
1:1
KTCN Mạc V Giang
KTKT Mạc V Giang Tờ 1 Số tờ 01
Duyệt Tạ H Phong Bộ môn CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
4 5 6 8
A
30 max A -A
3
8

H7
f7
2

∅13

92
65

1 9

38
10
52

90
25 25 12 11 12
150
A
Cơ cấu trình bayftreen bản vẽ lắp này là một
Bộ gá dùng để kẹp chặt chi tiết máy ở 3 vị trí xác
12 Vít đầu trụ lỗ 6 cạnh M5 x 12 2 C35
định trên Máy cắt kim loại đang chuẩn bị gia công. 11 Con trượt 2 C45
Bộ gá được cố định trên bàn máy nhờ có 2 10 Bi cầu ∅13 1 C50
bu-lông lắp trong một rãnh trượt của bàn máy cùng 9 Trục nhỏ 1 C50
với Guốc hãm. 8 1 C45
Trục vít dẫn
Chi tiết được gia công được giữ chặt ở vị trí
7 Chốt trụ ∅3x25 1 C20
xác định nhờ lực nén gây ra từ ống trượt 4 khi
quay trục vít 8 bằng một tay vặn ( không vẽ )
6 Vòng chặn 1 C35
5 Giá đỡ 1 C10
4 Ống trượt 1 C45
Sơ đồ lắp đặt bộ gá :
3 Miếng chặn 1 C45
2 Vít đầu trụ lỗ 6 cạnh M6x12 1 C35
1 Đế trượt 1 C10
chi tiết
VT Tên gọi Ký hiệu Số lượng Vật liệu Ghi chú
để
gia công
Bàn máy
116
Sđ S.lg Số tài liệu Chữ ký Ngày GÁ KẸP CHI TIẾT
Th. kế Ng.Long Lâm 23-4 Dấu Khối lượng Tỷ lệ
H. dẫn Mạc V Giang
1:1
Guốc hãm KTCN Mạc V Giang
KTKT Mạc V Giang Tờ 1 Số tờ 01
Bộ môn CSTKM
Duyệt T ạ H Phong
PHỤ LỤC 1. ĐỘ CHÍNH XÁC
Bảng 1. ĐỘ CHÍNH XÁC KINH TẾ KHI GIA CÔNG CƠ
Phương pháp gia công Cấp chính xác Phương pháp gia công Cấp chính xác
Tiện ngoài, tiện trong, bào thô 5 Mài bán tinh 2
Tiện ngoài, tiện trong, bào bán tinh 4 Mài tinh 1
Tiện ngoài, tiện trong, bào tinh 3 Mài khôn thô 2
Phay thô 4 Mài khôn tinh 1
Phay tinh 3 Nghiền thô 2
Khoan, khoét 5 Nghiền bán tinh 1
Doa thô 3 Nghiền tinh 1
Doa tinh 2 Xọc răng, phay răng thô 4
Chuốt thô 2a Xọc răng, phay răng tinh 2
Chuốt tinh 2 Cà răng 2
Mài thô 3a

Bảng 2. ĐỘ CHÍNH XÁC KHI GIA CÔNG MẶT NGOÀI


Phương pháp gia công Cấp chính xác
Gia công bằng dụng cụ cắt phôi đúc cấp chính xác 2, phôi cán nóng cấp chính xác trung
bình, trục kém cứng vững, phôi có lượng dư lớn 2-3
Gia công thô bằng dụng cụ cắt tất cả các dạng phôi (tiện thô)
Gia công bằng dụng cụ cắt với lượng dư nhỏ (tiện tinh) 3-4
Phay tinh mặt đầu 5-6
Chuốt mặt ngoài 6-7
Gia công tinh với lượng dư rất nhỏ 7-9

53
Tiếp bảng 2

Phương pháp gia công Cấp chính xác


Mài vô tâm trước nhiệt luyện 7
Mài vô tâm sau nhiệt luyện 8-10
Mài thô 6
Mài tinh 7-8

Bảng 3. ĐỘ CHÍNH XÁC KHI GIA CÔNG MẶT TRONG


Phương pháp gia công Cấp chính xác
Khoan bằng mũi khoan ruột gà 3-4
Khoan sâu 5
Khoét thô 3
Khoét tinh 4-5
Tiên thô 3
Tiện tinh 5
Doa thô 6
Doa bán tinh 7
Doa tinh 8
Chuốt 7

54
Bảng 4. CẤP ĐỘ NHẴN CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG (TCVN5707: 1993)
Cấp độ nhẵn 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
Gia công Tinh chế cao Tinh chế Bán tinh chế Gia công thô

Cắt bằng Oxy

Cưa

Tiện phá

Mài

Bào

Khoan

Phay cạnh

Tiện tinh

Phay mặt

Cạo

Chuốt

Tiện trong
55
Tiếp bảng 4

Cấp độ nhẵn 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
Gia công Tinh chế cao Tinh chế Bán tinh chế Gia công thô

Doa

Rà thường

Cắt

Chồn

Lăn

Tiện dao kim


cương

Rà chính xác

Rôda

Đánh bóng

Siêu tinh chế

Chú thích
Có thể đạt được Thường dùng

56
Bảng 5. TRỊ SỐ ĐỘ NHÁM
Ra(µm) Rz(µm)
Cấp độ nhám bề mặt Loại Chiều dài chuẩn (mm)
Không lớn hơn
1 - - Từ 302 đến 160
2 - - dưới 160 đến 80 8.0
3 - - dưới 80 đến 40
4 - - dưới 40 đến 20
2.5
5 - - dưới 20 đến 10
a Từ 2.5 đến 2.0 -
6 b dưới 2.0 đến 1.6 -
c dưới 1.6 đến 1.25 -
a dưới 1.25 đến 1.0 -
7 b dưới 1.0 đến 0.8 - 0.8
c dưới 0.8 đến 0.63 -
a dưới 0.63 đến 0.5 -
8 b dưới 0.5 đến 0.4 -
c dưới 0.4 đến 0.32 -
a dưới 0.32 đến 0.25 -
9 b dưới 0.25 đến 0.2 -
c dưới 0.2 đến 0.16 -
a dưới 0.16 đến 0.125 -
10 b dưới 0.125 đến 0.100 -
c dưới 0.100 đến 0.080 -
0.25
a dưới 0.080 đến 0.063 -
11 b dưới 0.063 đến 0.050 -
c dưới 0.050 đến 0.040 -
a dưới 0.040 đến 0.032 -
12 b dưới 0.032 đến 0.025 -
c dưới 0.025 đến 0.020 -
a - Từ 0.100 đến 0.080
13 b - dưới 0.080 đến 0.063
c - dưới 0.063 đến 0.050
0.08
a - dưới 0.050 đến 0.040
14 b - dưới 0.040 đến 0.032
c - dưới 0.032 đến 0.025

57
Bảng 6. CÁCH GHI KÝ HIỆU NHÁM
Ký hiệu Giải thích ký hiệu Ghi chú
Kí hiệu cơ bản: Chỉ dùng riêng đơn độc với ý nghĩa “bề mặt đang xét”
hoặc khi có một ghi chú giải thích

Kí hiệu mở rộng: dùng đơn độc, chỉ được sử dụng với ý nghĩa “ bề mặt
được gia công cơ”.

Kí hiệu mở rộng: Dùng cho bề mặt không bị cắt gọt

Phay
Rz20

Ra max 0.63
Khi yêu cầu nhám bề mặt như nhau quanh đường bao kín của chi tiết thì
vẽ thêm vòng tròn ở góc ký hiệu nhám.

Chỉ dẫn hướng mấp mô: Song song xo với hình chiếu của hình chiếu mặt có
= ghi ký hiệu


Chỉ dẫn hướng mấp mô: Vuông góc xo với hình chiếu của hình chiếu mặt có
ghi ký hiệu

Chỉ dẫn hướng mấp mô: Chéo 2 hướng xo với hình chiếu của hình chiếu mặt
X có ghi ký hiệu

M Chỉ dẫn hướng mấp mô: Nhiều hướng

58
Tiếp bảng 6

Ký hiệu Giải thích ký hiệu Ghi chú

C Chỉ dẫn hướng mấp mô: Gần tròn với tâm của bề mặt có ghi ký hiệu

R Chỉ dẫn hướng mấp mô: Gần hướng tâm của bề mặt có ghi ký hiệu

P
P Chỉ dẫn hướng mấp mô: Mấp mô dạng hạt, không có hướng hoặc nhô lên.

Bảng 7. DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ VỊ TRÍ


Xác định miền dung sai Ký hiệu Khái niệm Chỉ dẫn và diễn giải
Miền dung sai được giới hạn bởi 2 đường thẳng Mọi đường (thực) mặt trên song song với mặt
song song cách nhau một khoảng t trên mặt phảng hình chiếu có chứa chỉ dẫn phải nằm giữa
phẳng được xét theo hướng đã chọn hai đường thẳng song song cách nhau 0.1

0.1
1. Dung sai độ thẳng 

Bề mặt (thực) phải nằm giữa 2 mặt phẳng song


Miền dung sai được giới hạn bởi hai mặt phẳng
2. Dung sai độ phẳng song và cách nhau một khoảng 0.08
song song và cách nhau một khoảng t.

59
Xác định miền dung sai Ký hiệu Khái niệm Chỉ dẫn và diễn giải
0.08

Miền dung sai trong mặt cắt ngang được giới hạn Đường bao thực mặt cắt ngang của hình nón phải
bởi hai đường tròn đồng tâm, đồng phẳng, có nằm giữa hai đường tròn đồng tâm , đồng phẳng
hiệu 2 bán kính bằng t. và cách nhau một khoảng 0.03
3. Dung sai độ tròn 0.03

Miền dung sai được giới hạn bởi hai hình trụ Mặt trụ thực phải nằm giữa hai hình trụ đồng trục
đồng tâm, đồng trục có hiệu hai bán kính bằng t. có hiệu hai bán kính bằng 0.1
4. Dung sai độ trụ 0.03

Miền dung sai được giới hạn bởi 2 đường bao của Trong mỗi mặt cắt song song với mặt phẳng hình
đường tròn có tâm thuộc đường có hình dạng chiếu, prôfin được xét phải ở giữa hai đường bao
đúng của các đường tròn có đường kính 0.03 các tâm
thuộc đường có dạng hình học đúng.
5. Dung sai prôfin
đường
0.03

60
Xác định miền dung sai Ký hiệu Khái niệm Chỉ dẫn và diễn giải
Miền dung sai được giới hạn bởi 2 mặt bên của Mặt được xét (thực) phải nằm giữa hai mặt bên
các mặt cầu có đường kính t và các tâm thuộc 1 của các mặt cầu có đường kính 0.03 các tâm
mặt có hình dạng đúng thuộc mặt có hình dạng hình học đúng.

6. Dung sai prôfin mặt 0.03

Mặt được xét (thực) phải nằm giữa hai mặt bên
của các mặt cầu có đường kính 0.03 các tâm
Miền dung sai được giới hạn bởi 2 mặt bên của thuộc mặt có hình dạng hình học đúng.
các mặt cầu có đường kính t và các tâm thuộc 1
mặt có hình dạng đúng
0.03 A
7. Dung sai độ song
song //

A
Miền dung sai được giới hạn bởi 2 mặt bên của Mặt được xét (thực) phải nằm giữa hai mặt bên
các mặt cầu có đường kính t và các tâm thuộc 1 của các mặt cầu có đường kính 0.03 các tâm
mặt có hình dạng đúng thuộc mặt có hình dạng hình học đúng.
8. Dung sai độ vuông
góc  0.03 A

61
Xác định miền dung sai Ký hiệu Khái niệm Chỉ dẫn và diễn giải
Miền dung sai được giới hạn bởi hai mặt phẳng Mặt được xét (thực) phải nằm giữa hai mặt phẳng
song song có khoảng cách t và nghiêng với mặt song song, có khảng cách 0.08 và xiên góc với
chuẩn một góc xác định. mặt chuẩn A là 140

0.08 A
9. Dung sai độ nghiêng

14°
A
Miền dung sai được giới hạn bởi mặt cầu có Tâm thực của mặt cầu được giới hạn bởi mặt cầu
đường kính t nếu trước trị số dung sai có ký có đường kính 0.3. Tâm mặt cầu được xác định bởi
hiệu . Tâm mặt cầu được xác định bởi kích kích thước đối với các mặt chuẩn A, B và C.
thước đối với các mặt chuẩn A, B và C. SØ0.3 A B C
B
10. Dung sai vị trí

B A
Miền dung sai được giới hạn bởi một hình trụ có Đường trục của đoạn trụ ghi dung sai phải nằm
đường kính t, trước trị số dung sai có ký hiệu . trong hình trụ có đường kính 0.08, tâm hình trụ
11. Dung sai độ đồng
Trục của hình trụ trùng với chuẩn trùng với tâm của 2 mặt A và B.
tâm

62
Xác định miền dung sai Ký hiệu Khái niệm Chỉ dẫn và diễn giải
0.08 A-B
A A

Ø
Ø

Ø
Miền dung sai được giới hạn bởi 2 mặt phẳng Mặt phẳng đối xứng thực phải nằm giữa 2 mặt
song song, có khoảng cách t, đối xứng với nhau phẳng song song, cách nhau 0.08 và đối xứng
qua mặt phẳng đối xứng chuẩn. nhau qua mặt phẳng đối xứng chuẩn A.
A 0.08 A
12. Dung sai độ đồng
tâm

- Dung sai độ đảo hướng kính


Miền dung sai được giới hạn bởi 2 đường tròn Đường được xét thực nằm trên mặt cắt ngang
đồng tâm, có hiệu bán kính bằng t, nằm trên mặt vuông góc với trục chuẩn A phải nằm giữa 2
cắt ngang, các tâm trùng với chuẩn. đường tròn đồng phẳng có hiệu hai bán kính bằng
0.1

13. Dung sai độ đảo

63
Xác định miền dung sai Ký hiệu Khái niệm Chỉ dẫn và diễn giải
0.1 B A
- Dung sai độ đảo hướng trục
Miền dung sai được giới hạn bởi 2 đường tròn có
khảng cách t nằm trên mặt cắt hình trụ có trục A
trùng với đường chuẩn.

B
Đường được xét thực nằm trên mặt cắt hình trụ
có trục trùng với đường chuẩn, nằm giữa 2 đường
tròn có khoảng cách là 0.1
- Dung sai độ đảo toàn phần hướng kính
Miền dung sai được giới hạn bởi 2 hình trụ đồng Mặt được xét thực phải nằm giữa 2 hình trụ đồng
trục, có hiệu 2 bán kính bằng t và trục trùng với trục có hiệu hai bán kính bằng 0.1 và có trục
chuẩn. trùng với trục của 2 mặt chuẩn A và B.
0.1 A-B

14. Dung sai độ đảo A B 0.1 B A A


toàn phần

- Dung sai độ đảo toàn phần hướng trục


Miền dung sai được giới hạn bởi 2 mặt phẳng Mặt được xét thực phải nằm giữa 2 mặt phẳng
song song có khoảng cách t và vuông góc với song song và cách nhau 0.1 cùng vuông góc với
chuẩn mặt trụ chuẩn
- Nguyên tắc vật liệu tối đa: Nếu kích thước thực của một lắp ghép không đạt tới kích thước
- Khung ghi chuẩn 2 phần tử: vật liệu tối đa thì dung sai hình học có thể tăng lên mà không làm tổn hại đến việc lắp ghép
của chi tiết kia, được chỉ dẫn trên bản vẽ, có ký hiệu là

64
Xác định miền dung sai Ký hiệu Khái niệm Chỉ dẫn và diễn giải
§iÒu kiÖn vËt liÖu tèi ®a
M
KÝch th-íc vËt liÖu tèi ®a Ø150
0
Ø150h7 -0.04
Ø0.05 M A KÝch th-íc l¾p ghÐp

§iÒu kiÖn hiÖu dông


0.08 KÝch th-íc hiÖu dông Ø150.05

- Khung ghi chuẩn cho độ dài xác KÝch th-íc côc bé

Ø KÝch th-íc tèi thiÓu 149.96


A
định
Dung sai ®é vu«ng gãc
0.1/100 A
- Khung ghi chuẩn cho độ dài - Nguyên tắc này áp dụng cho các đường trục hoặc các mặt phẳng đối xứng có tính đến mối liên quan
giữa kích thước và dung sai.
toàn bộ và độ dài giới hạn
Ø0.05 M A Ø0.05 A M Ø0.02 M A M
0.1 Ghi theo trị số dung sai Ghi theo ký hiệu chuẩn Ghi theo trị số dung sai và ký hiệu chuẩn
0.05/100

Bảng 8. CÁC KIỂU LẮP GHÉP THƯỜNG DÙNG (TCVN 2244-1999; ISO 86-1: 1998)
Chế tạo
Loại lắp Cơ khí Chế tạo Chế tạo Chế tạo
thông Cách lắp ráp Đặc tính
ghép chính xác tinh thường dùng thô
thường
1. Lắp ghép Lắp bằng tay Lắp ghép có độ hở lớn ( không đảm
H7/e8 H8/e8 H9/d9 H11/c11
tự do dễ dàng bảo thẳng hàng, chi tiết dài, giãn nở)
Thường dùng cho chi tiết chuyển động
2. Lắp H8/f7 Lắp bằng tay
H6/f6 H7/f7 H9/e9 H11/d11 trong bạc hay ổ, có bôi trơn (quay hay
ghép quay H8/f8 dễ dàng
trượt)
Lắp
Lắp bằng tay Thường dùng cho chi tiết chuyển động
lỏng 3. Lắp
H6/g5 H7/g6 H8/h8 H9/h9 H11/h11 tương đối dễ trong bạc hay ổ, có bôi trơn (quay hay
ghép trượt
dàng trượt)
4. Lắp Có thể lắp
Lắp cố định rất chính xác có thể lắp
ghép trượt H6/h5 H7/h6 H8/h7 bằng tay với
bằng tay
chính xác lực đẩy nhẹ
5. Lắp Có thể tháo lắp được không bị hỏng,
Lắp H6/j5 H7/j6 Lắp bằng vồ gõ
ghép chặt không truyền lực được, lắp ghép với độ
chặt H6/k5 H7/k6 nhẹ
nhẹ chính xác cao.
65
6. Lắp Có thể tháo lắp được không bị hỏng,
H6/m5 H7/m6 Lắp bằng lực
ghép chặt truyền được lực nhỏ, lắp ghép với độ
H7/n6 ép
nặng chính xác cao.

H6/p5 H7/p6 Lắp bằng lực Không thể tháo lắp được nếu không phá
7. Lắp
H6/r5 H7/r6 H8/s7 ép lớn hay giãn hỏng chi tiết, có thể truyền lực lớn
ghép cứng
H6/s5 H7/s6 nở (vành, bánh, đui đồng)

PH L C 2. D NG AI L P GH P M T TRƠN
Bảng 9. SAI LỆCH GIỚI HẠN ĐỐI VỚI KÍCH THƯỚC LỖ ĐẾN 500 mm (TCVN 2245 – 1999)
Kich thươc danh Kich thươc danh
A1) B1) C A B C
nghia,mm nghia,mm
Đên va Đên va
Trên 11 12 11 12 10 11 Trên 11 12 11 12 10 11
bao gôm bao gôm
+330 +370 +200 +240 +100 +120 +770 +920 +530 +680 +370 +460
31) 140 160
+270 +270 +140 +140 +60 +60 +520 +520 +280 +280 +210 +210
+345 +390 +215 +260 +118 +145 +830 +980 +560 +710 +390 +480
3 6 160 180
+270 +270 +140 +140 +70 +70 +580 +580 +310 +310 +230 +230
+370 +430 +240 +300 +138 +170 +950 +1120 +630 +800 +425 +530
6 10 180 200
+280 +280 +150 +150 +80 +80 +660 +660 +340 +340 +240 +240
+400 +470 +260 +330 +165 +206 +1030 +1200 +670 +670 +445 +550
10 18 200 225
+290 +290 +150 +150 +95 +96 +740 +740 +380 +380 +260 +260
+430 +510 +290 +370 +194 +240 +1110 +1280 +710 +710 +465 +570
18 30 225 250
+300 +300 +160 +160 +110 +110 +820 +820 +420 +420 +280 +280

66
+470 +560 +330 +420 +220 +280 +1240 +1440 +800 +800 +510 +620
30 40 250 280
+310 +310 +170 +170 +120 +120 +920 +920 +480 +480 +300 +300
+480 +570 +340 +430 +230 +290 +1370 +1570 +880 +880 +540 +660
40 50 280 315
+320 +320 +180 +180 +130 +130 +1050 +1050 +540 +540 +330 +300
+530 +640 +380 +490 +260 +330 +1560 +1770 +980 +980 +590 +720
50 65 315 355
+340 +340 +190 +190 +140 +140 +1200 +1200 +600 +600 +360 +360
+550 +660 +390 +500 +270 +340 +1710 +1920 +1040 +1040 +630 +760
65 80 355 400
+360 +340 +200 +200 +150 +150 +1350 +1350 +680 +680 +400 +400
+600 +730 +440 +570 +310 +390 +1900 +2130 +1160 +1160 +690 +840
80 100 400 450
+380 +380 +220 +220 +170 +170 +1500 +1500 +760 +760 +440 +440
+630 +760 +460 +590 +320 +400 +2050 +2280 +1240 +1240 +730 +880
100 120 450 500
+410 +410 +240 +240 +180 +180 +1650 +1650 +840 +840 +480 +480
+710 +860 +510 +660 +360 +450 Chu thich: 1 Cac sai lêch cơ ban A, B không đươc dung trong bât ki dung sai
120 140
+460 +460 +260 +260 +200 +200 tiêu chuân nao đôi vơi cac kich thươc nho hơn hoăc băng 1 mm.

iêp th o ang 9:

Kich thươc danh


D E F G
nghia,mm
Đên va
Trên 8 9 10 11 7 8 9 7 8 9 10 5 6 7
bao gôm
+34 +45 +60 +80 +24 +28 +39 +16 +20 +31 +46 +6 +8 +12
- 3
+20 +20 +20 +20 +14 +14 +14 +6 +6 +6 +6 +0 +2 +2
+48 +60 +78 +105 +32 +38 +50 +22 +28 +40 +58 +9 +12 +16
3 6
+30 +30 +30 +30 +20 +20 +20 +10 +10 +10 +10 +4 +4 +4
+62 +76 +98 +130 +40 +47 +61 +28 +35 +49 +71 +11 +14 +20
6 10
+40 +40 +40 +40 +25 +25 +25 +13 +13 +13 +13 +5 +5 +5
+77 +93 +120 +160 +50 +59 +75 +34 +43 +59 +86 +14 +17 +24
10 18
+50 +50 +50 +50 +32 +32 +32 +16 +16 +16 +16 +6 +6 +6
18 30 +98 +117 +149 +195 +61 +76 +92 +41 +53 +72 +104 +16 +20 +28
67
+65 +65 +65 +65 +40 +40 +40 +20 +20 +20 +20 +7 +7 +7
+119 +142 +180 +240 +75 +89 +112 +50 +64 +87 +125 +20 +25 +34
30 50
+80 +80 +80 +80 +50 +50 +50 +25 +25 +25 +25 +9 +9 +9
+146 +174 +220 +290 +90 +106 +134 +60 +76 +104 +23 +29 +40
50 80
+100 +100 +100 +100 +60 +60 +60 +30 +30 +30 +10 +10 +10
+174 +207 +260 +340 +107 +125 +159 +71 +90 +123 +27 +34 +47
80 120
+120 +120 +120 +120 +72 +72 +72 +36 +36 +36 +12 +12 +12
+208 +245 +305 +395 +125 +148 +185 +83 +106 +143 +32 +39 +54
120 180
+145 +145 +145 +145 +85 +85 +85 +43 +43 +43 +14 +14 +14
+242 +285 +355 +460 +146 +172 +215 +96 +122 +165 +35 +44 +61
180 250
+170 +170 +170 +170 +100 +100 +100 +50 +50 +50 +15 +15 +15
+271 +320 +400 +510 +162 +191 +240 +108 +137 +185 +40 +49 +69
250 315
+190 +190 +190 +190 +110 +110 +110 +56 +56 +56 +17 +17 +17
+299 +350 +440 +570 +182 +214 +265 +119 +151 +202 +43 +54 +75
315 400
+210 +210 +210 +210 +125 +125 +125 +62 +61 +62 +18 +18 +18
+327 +385 +480 +630 +198 +232 +290 +131 +165 +223 +47 +60 +83
400 500
+230 +230 +230 +230 +135 +135 +135 +68 +68 +68 +20 +20 +20
iêp th o ang 9:

Kich thươc H
danh
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 141) 151) 161) 171)
nghia,mm
Đên va
Trên bao gồm µm mm

+0,8 +1,2 +2 +3 +4 +6 +10 +14 +25 +40 +60 +0,1 +0,14 +0,25 +0,4 +0,6 +1
-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
+1 +1,5 +2,5 +4 +5 +8 +12 +18 +30 +48 +75 +0,12 +0,18 +0,3 +0,48 +0,75 +1,2
3 6
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
+1 +1,5 +2,5 +4 +6 +9 +15 +22 +36 +58 +90 +0,15 +0,22 +0,36 +0,58 +0,9 +1,5
6 10
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

68
+1,2 +2 +3 +5 +8 +11 +18 +27 +43 +70 +110 +0,18 +0,27 +0,43 +0,7 +1,1 +1,8
10 18
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
+1,5 +2,5 +4 +6 +9 +13 +21 +33 +52 +84 +130 +0,21 +0,33 +0,52 +0,84 +1,3 +2,1
18 30
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
+1,5 +2,5 +4 +7 +11 +16 +25 +39 +62 +100 +160 +0,25 +0,39 +0,62 +1 +1,6 +2,5
30 50
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
+2 +3 +5 +8 +1 +19 +30 +46 +74 +120 +190 +0,3 +0,46 +0,74 +1,2 +1,9 +3
50 80
0 0 0 0 30 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
+2,5 +4 +6 +10 +15 +22 +35 +54 +87 +140 +220 +0,35 +0,54 +0,87 +1,4 +2,2 +3,5
80 120
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
+3,5 +5 +8 +12 +18 +25 +40 +63 +100 +160 +250 +0,4 +0,63 +1 +1,6 +2,5 +4
120 180
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
+4,5 +7 +10 +14 +20 +29 +46 +72 +115 +185 +290 +0,46 +0,72 +1,15 +1,85 +2,9 +4,6
180 250
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
+6 +8 +12 +16 +23 +32 +52 +81 +130 +210 +320 +0,52 +0,81 +1,3 +2,1 +3,2 +5,2
250 315
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
+7 +9 +13 +18 +25 +36 +57 +89 +140 +230 +360 +0,57 +0,89 +1,4 +2,3 +3,6 +5,7
315 400
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
+8 +10 +15 +20 +27 +40 +63 +97 +156 +250 +400 +0,63 +0,97 +1,55 +2,5 +4 +6,3
400 500
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1) IT4-IT8 không dung cho cac kich thươc danh nghia nho hơn hoăc băng 1 mm.

2) iêp th o ang 9:

Kich thươc danh


Js K M N
nghia,mm

Đên va
Trên 5 6 7 8 9 10 5 6 7 6 7 8 6 7 8
bao gôm
0 0 0 -2 -2 -2 -4 -4 -4 -4
- 3 ±2 ±3 ±5 ±7 ±12,5 ±20
-4 -6 -10 -8 -12 -16 -10 -14 -18 -29
3 6 ±2,5 ±4 ±6 ±9 ±15 ±24 0 +2 +3 -1 0 +2 -5 -4 -2 0
69
-5 -6 -9 -9 -12 -16 -13 -16 -20 -30

+1 +2 +5 -3 0 +11 -7 -4 -3 0
6 10 ±3 ±4,5 ±7,5 ±11 ±18 ±29
-5 -7 -10 -12 -15 -21 -16 -19 -25 -36
+2 +2 +6 -4 0 +2 -9 -5 -3 0
10 18 ±4 ±5,5 ±9 ±13,5 ±21,5 ±35
-6 -9 -12 -15 -18 -25 -20 -23 -30 -43
+1 +2 +6 -4 0 +4 -11 -7 -3 0
18 30 ±4,5 ±6,5 ±10,5 ±16,5 ±26 ±42
-8 -11 -15 -17 -21 -29 -24 -28 -36 -52
+2 +3 +7 -4 0 +5 -12 -8 -4 0
30 50 ± 5,5 ±8 ± 12,5 ± 19,5 ± 31 ± 50
-9 -13 -18 -20 -25 -34 -28 -33 -42 -62
+3 +4 +9 -5 0 +5 -14 -9 -4 0
50 80 ±6,5 ±9,5 ±15 ±23 ±37 ±60
-10 -15 -21 -24 -30 -41 -33 -39 -50 -74
+2 +4 +10 -6 0 +6 -16 -10 -4 0
80 120 ±7,5 ±11 ±17,5 ±27 ±43,5 ±70
-13 -18 -25 -28 -35 -48 -38 -45 -58 -87
+3 +4 +12 -8 0 +8 -20 -12 -4 0
120 180 ±9 ±12,5 ±20 ±31,5 ±50 ±80
-15 -21 -28 -33 -40 -55 -45 -52 -67 -100
+2 +5 +13 -8 0 +9 -22 -14 -5 0
180 250 ±10 ±14,5 ±23 ±36 ±57,5 ±92,5
-18 -24 -33 -37 -46 -63 -51 -60 -77 -115
+3 +5 +16 -9 0 +9 -25 -14 -5 0
250 315 ±11,5 ±16 ±26 ±40,5 ±65 ±105
-20 -27 -36 -41 -52 -72 -57 -66 -86 -130
+3 +7 +17 -10 0 +11 -26 -16 -5 0
315 400 ±12,5 ±18 ±28,5 ±44,5 ±70 ±115
-22 -29 -40 -46 -57 -78 -62 -73 -94 -140
+2 +8 +18 -10 0 +11 -27 -17 -6 0
400 500
±13,5 ±20 ±31,5 ±48,5 ±77,5 ±125 -25 -32 -45 -50 -63 -86 -67 -80 -103 -155

70
iêp th o ang 9:

Kich thươc danh nghia(mm) P R S T U


Trên Đên va bao gôm 6 7 9 7 7 7 8
-6 -6 -6 -10 -14 -18
- 3
-12 -16 -31 -20 -24 -32
-9 -8 -12 -11 -15 -23
3 6
-17 -20 -42 -23 -27 -41
-12 -9 -15 -13 -17 -28
6 10
-21 -24 -51 -28 -32 -50
-15 -11 -18 -16 -21 -33
10 18
-26 -29 -61 -34 -39 -60
-18 -14 -22 -20 -27 -41
18 24
-31 -35 -74 -41 -48 -74
-18 -14 -22 -20 -27 -33 -48
24 30
-31 -35 -74 -41 -48 -54 -81
-39 -60
30 40
-21 -17 -26 -25 -34 -64 -99
-37 -42 -88 -50 -59 -45 -70
40 50
-70 -109
-30 -42 -55 -87
50 65
-26 -21 -32 -60 -72 -85 -133
-45 -51 -106 -32 -48 -64 -102
65 80
-62 -78 -94 -148
-38 -53 -78 -124
80 100
-30 -24 -37 -73 -93 -113 -178
-52 -59 -124 -41 -66 -91 -144
100 120
-76 -101 -126 -198
-48 -77 -107 -170
120 140
-88 -117 -147 -233
-36 -28 -43 -50 -85 -119 -190
140 160
-61 -68 -143 -90 -125 -159 -253
-53 -93 -131 -210
160 180
-93 -133 -171 -273
-60 -105 -149 -236
180 200
-106 -151 -195 -308
-41 -33 -50 -63 -113 -163 -258
200 225
-70 -79 -165 -109 -159 -209 -330
-67 -123 -179 -284
225 250
-113 -169 -225 -356
-74 -138 -198 -315
250 280
-47 -36 -126 -190 -250 -396
-56
-79 -88 -78 -150 -220 -350
280 315 -186
-130 -202 -272 -431
-87 -169 -247 --390
315 355
-51 -41 -62 -144 -226 -304 -479
-87 -98 -202 -93 -287 -273 -435
355 400
-150 -244 -330 -524
-103 -209 -307 -490
400 450
-55 -45 -68 -166 -272 -370 -587
-95 -108 -223 -109 -229 -337 -540
450 500
-172 -292 -400 -637
71
ang 10: SAI LỆCH GIỚI HẠN ĐỐI VỚI KÍCH THƯỚC TRỤC ĐẾN 500 mm, TCVN 2245 - 99
Kich thươc
Kich thươc danh 1) 1) 1)
a b c danh nghia a b c
nghia (mm)
(mm)
Đên va Đên va
Trên 11 12 11 12 10 11 Trên 11 12 11 12 10 11
bao gôm bao gôm
-270 -270 -140 -140 -60 -60 -520 -520 -280 -280 -210 -210
- 31) 140 160
-330 -370 -200 -240 -100 -120 -770 -920 -530 -680 -370 -460
-270 -270 -140 -140 -70 -70 -580 -580 -310 -310 -230 -230
3 6 160 180
-345 -390 -215 -260 -118 -145 -830 -980 -560 -710 -290 -480
-280 -280 -150 -150 -80 -80 -660 -660 -340 -340 -240 -240
6 10 180 200
-370 -430 -240 -300 -138 -170 -950 -1120 -630 -800 -425 -530
-290 -290 -150 -150 -95 -95 -740 -740 -380 -380 -260 -260
10 18 200 225
-400 -470 -260 -330 -165 -205 -1030 -1200 -670 -480 -445 -550
-300 -300 -160 -160 -110 -110 -820 -820 -420 -420 -280 -280
18 30 225 250
-430 -510 -290 -370 -194 -240 -1110 -1280 -710 -880 -465 -570
-310 -310 -170 -170 -120 -120 -920 -920 -480 -480 -300 -300
30 40 250 280
-470 -560 -330 -420 -220 -280 -1240 -1440 -800 -1000 -510 -620
-320 -320 -180 -180 -130 -130 -1050 -1050 -540 -540 -330 -330
40 50 280 315
-480 -570 -340 -430 -230 -290 -1370 -1570 -860 -1060 -540 -650
-340 -340 -190 -190 -140 -140 -1200 -1200 -600 -600 -360 -360
50 65 315 355
-530 -640 -380 -490 -260 -330 -1560 -1770 -960 -1170 -590 -720
-360 -360 -200 -200 -150 -150 -1350 -1350 -680 -680 -400 -400
65 80 355 400
-550 -660 -390 -500 -270 -340 -1710 -1920 -1040 -1250 -630 -760
-380 -380 -220 -220 -170 -170 -1500 -1500 -760 -760 -440 -440
80 100 400 450
-600 -730 -440 -570 -310 -390 -1900 -2130 -1160 -1390 -690 -840
-410 -410 -240 -240 -180 -180 -1650 -1650 -840 -840 -480 -480
100 120 450 500
-630 -760 -460 -590 -320 -400 -2050 -2280 -1240 -1470 -730 -880
-460 -450 -260 -260 -200 -200 1 Cac sai lêch a, b không dung cho bât ki câp dung sai tiêu chuân nao
120 140
-710 -850 -510 -660 -360 -450 đôi vơi kich thươc nho hơn hoăc băng 1 mm.

72
Tiêp theo bang 10

Kich thươc
danh nghia d e f g
(mm)
Đên
Trên va bao 7 8 9 10 11 7 8 9 6 7 8 9 4 5 6 7
gôm
-20 -20 -20 -20 -20 -14 -14 -14 -6 -6 -6 -6 -2 -2 -2 -2
- 3
-30 -34 -45 -60 -80 -24 -28 -39 -12 -16 -20 -31 -5 -6 -8 -12
-30 -30 -30 -30 -30 -20 -20 -20 -10 -10 -10 -10 -4 -4 -4 -4
3 6
-42 -48 -60 -78 -105 -32 -38 -50 -18 -22 -28 -40 -8 -9 -12 -46
-40 -40 -40 -40 -40 -25 -25 -25 -13 -13 -13 -13 -5 -5 -5 -5
6 10
-55 -62 -76 -98 -130 -40 -47 -61 -22 -28 -35 -49 -9 -11 -14 -20
-50 -50 -50 -50 -50 -32 -32 -32 -16 -16 -16 -16 -6 -6 -6 -6
10 18
-68 -77 -93 -120 -160 -50 -59 -75 -27 -34 -43 -59 -11 -14 -17 -24
-65 -65 -65 -65 -65 -40 -40 -40 -20 -20 -20 -20 -7 -7 -7 -7
18 30
-86 -98 -117 -149 -195 -61 -73 -92 -33 -41 -53 -72 -13 -16 -20 -28
-80 -80 -80 -80 -80 -50 -50 -50 -25 -25 -25 -25 -9 -9 -9 -9
30 50
-105 -119 -142 -180 -240 -75 -89 -112 -41 -50 -64 -87 -16 -20 -25 -34
-100 -100 -100 -100 -100 -60 -60 -60 -30 -30 -30 -30 -10 -10 -10 -10
50 80
-130 -146 -174 -220 -290 -90 -106 -134 -49 -60 -76 -104 -18 -23 -29 -40
-120 -120 -120 -120 -120 -72 -72 -72 -36 -36 -36 -36 -12 -12 -12 -12
80 120
-155 -174 -207 -260 -340 -107 -159 -126 -58 -71 -90 -123 -22 -27 -34 -47
-145 -145 -145 -145 -145 -85 -85 -85 -43 -43 -43 -43 -14 -14 -14 -14
120 180
-185 -208 -245 -305 -395 -125 -185 -185 -68 -83 -106 -143 -26 -32 -39 -54
-170 -170 -170 -170 -170 -100 -100 -100 -50 -50 -50 -50 -15 -15 -15 -15
180 250
-216 -242 -285 -355 -460 -146 -215 -215 -79 -96 -122 -165 -29 -35 -44 -61
-190 -190 -190 -190 -190 -110 -110 -110 -56 -56 -56 -56 -17 -17 -17 -17
250 310
-242 -271 -320 -400 -510 -162 -240 -240 -22 -209 -137 -186 -33 -40 -49 -69
-210 -210 -210 -210 -210 -125 -125 -125 -62 -62 -62 -65 -18 -18 -18 -18
310 400
-167 -299 -350 -440 -570 -182 -265 -265 -98 -119 -151 -202 -36 -43 -54 -75
-230 -230 -230 -230 -230 -168 -135 -135 -68 -68 -68 -68 -20 -20 -20 -20
400 500
-293 -327 -385 -480 -630 -232 -198 -198 -108 -131 -165 -223 -40 -47 -60 -83

73
Tiêp theo bang 10

Kich thươc h
danh nghia
(mm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 141) 151) 161) 171)
Đên ai lêch
Trên va bao
gôm µm mm
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- 31)
-0,8 -1,2 -2 -3 -4 -6 -10 -14 -25 -40 -60 -0,1 -0,14 -0,25 -0,4 -0,6
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 6
-1 -1,5 -2,5 -4 -5 -8 -12 -18 -30 -48 -75 -0,12 -0,18 -0,3 -0,48 -0,75 -1,2
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
6 10
-1 -1,5 -2,8 -4 -6 -9 -15 -22 -36 -58 -90 -0,15 -0,22 -0,36 -0,58 -0,9 -1,5
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
10 18
-1,2 -2 -3 -5 -8 -11 -18 -27 -43 -70 -110 -0,18 -0,27 -0,43 -0,7 -1,1 -1,8
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
18 30
-1,5 -2,5 -4 -6 -9 -13 -21 -33 -52 -84 -130 -0,21 -0,33 -0,52 -0,84 -1,3 -2,1
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 50
-1,5 -2,5 -4 -7 -11 -16 -25 -39 -62 -100 -160 -0,25 -0,39 -0,62 -1 -1,6 -2,5
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
50 80
-2 -3 -5 -8 -13 -19 -30 -46 -74 -120 -190 -0,3 -0,46 -0,74 -1,2 -1,9 -3
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
80 120
-2,5 -4 -6 -10 -15 -22 -35 -54 -87 -140 -220 -0,35 -0,54 -0,87 -1,4 -2,2 -3,5
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
120 180
-3,5 -5 -8 -12 -18 -25 -50 -63 -100 -160 -250 -0,4 -0,63 -1 -1,6 -2,8 -4
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
180 250
-4,5 -7 -10 -14 -20 -29 -46 -72 -115 -185 -290 -0,46 -0,72 -1,15 -1,85 -2,9 -4,6
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
250 315
-6 -8 -12 -16 -23 -32 -52 -81 -130 -210 -320 -0,52 -0,81 -1,3 -2,1 -3,2 -5,2
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
315 400
-7 -9 -13 -18 -25 -36 -57 -89 -140 -230 -360 -0,57 -0,89 -1,4 -2,3 -3,6 -5,7

74
Kich thươc h
danh nghia
(mm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 141) 151) 161) 171)
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
400 500
-8 -10 -15 -20 -27 -40 -63 -97 -155 -250 -400 -0,63 -0,97 -1,55 -2,5 -4 -6,3
1) IT4÷IT8 không dung cho kich thươc danh nghia nho hơn hoăc băng 1 mm

Tiêp theo bang 10

Kich thươc danh


js k m n
nghia mm
Đên va
Trên 4 5 6 7 4 5 6 7 4 5 6 7 4 5 6 7
bao gôm
+3 +4 +6 +10 +5 +6 +8 +12 +7 +8 +10 +14
- 3 ±1,5 ±2 ±3 ±5
0 0 0 0 +2 +2 +2 +2 +4 +4 +4 +4
+5 +6 +9 +13 +8 +9 +12 +16 +12 +13 +16 +20
3 6 ±2 ± 2,5 ±4 ±3
+1 +1 +1 +1 +4 +4 +4 +4 +8 +8 +8 +8
+5 +7 +10 +16 +10 +12 +49 +21 +14 +16 +19 +25
6 10 ±2 ±3 ± 4,5 ± 7,5
+1 +1 +1 +1 +6 +6 +6 +6 +10 +10 +10 +10
+6 +9 +12 +19 +12 +15 +18 +25 +17 +20 +23 +30
10 18 ±2,5 ±4 ±5,5 ±9
+1 +1 +1 +1 +7 +7 +7 +7 +12 +12 +12 +12
+8 +11 +15 +23 +14 +17 +21 +29 +21 +24 +28 +36
18 30 ±3 ±4,5 ±6,5 ±10,5
+2 +2 +2 +2 +8 +8 +8 +8 +15 +15 +15 +15
+9 +13 +18 +27 +16 +20 +25 +34 +24 +28 +33 +42
30 50 ±3,5 ± 5,5 ±8 ± 12,5
+2 +2 +2 +2 +9 +9 +9 +9 +17 +17 +17 +17
+10 +15 +21 +32 +19 +24 +30 +41 +28 +33 +39 +50
50 80 ±4 ±6,5 ±9,5 ±15
+2 +2 +2 +2 +11 +11 +11 +11 +20 +20 +20 +20
+13 +18 +25 +38 +23 +28 +35 +48 +33 +38 +45 +58
80 120 ±6 ±7,5 ±11 ±17,5
+3 +3 +3 +3 +13 +13 +14 +13 +23 +23 +3 +23
+15 +21 +28 +43 +27 +33 +40 +55 +39 +45 +52 +67
120 180 ±6 ±9 ±12,5 ± 20
+3 +3 +3 +3 +15 +15 +15 +15 +27 +27 +27 +17

75
Kich thươc danh
js k m n
nghia mm
Đên va
Trên 4 5 6 7 4 5 6 7 4 5 6 7 4 5 6 7
bao gôm
+18 +24 +33 +50 +31 +37 +46 +63 +45 +51 +60 +77
180 250 ±7 ±10 ±14,5 ±23
+4 +4 +4 +4 +17 +17 +17 +17 +31 +31 +31 +31
+20 +27 +36 +56 +36 +43 +52 +72 +50 +57 +66 +86
250 315 ±8 ±11,5 ±16 ±26
+4 +4 +4 +4 +20 +21 +20 +20 +34 +34 +34 +34
+22 +29 +40 +61 +39 +46 +57 +78 +55 +62 +73 +94
315 400 ±9 ±12,5 ±18 ±28,5
+4 +4 +4 +4 +21 +21 +21 +21 +37 +37 +37 +37
+25 +32 +45 +68 +43 +50 +63 +86 +60 +67 +80 +103
400 500 ±10 ±13,5 ±20 ±31,5
+5 +5 +5 +5 +23 +23 +23 +23 +40 +40 +40 +40

76
Tiêp theo bang 10

Kich thươc danh


P r s
nghia(mm)
Đên va
Trên 5 6 7 5 6 7 5 6 7
bao gôm
+10 +12 +16 +14 +16 +20 +18 +20 +24
- 3
+6 +6 +6 +10 +10 +10 +14 +14 +14
+17 +20 +24 +20 +23 +27 +24 +27 +31
3 6
+12 +12 +12 +15 +15 +15 +19 +19 +19
+21 +24 +30 +25 +28 +34 +29 +32 +38
6 10
+15 +15 +15 +19 +19 +19 +23 +23 +23
+26 +29 +36 +31 +34 +41 +36 +39 +46
10 18
+18 +18 +18 +23 +23 +23 +28 +28 +28
+31 +35 +43 +37 +41 +49 +44 +48 +56
18 30
+22 +22 +22 +28 +28 +28 +35 +35 +35
+37 +42 +51 +45 +50 +59 +54 +59 +68
30 50
+26 +26 +26 +34 +34 +34 +43 +43 +43
+54 +60 +71 +66 +72 +83
50 60
+45 +51 +62 +41 +41 +41 +53 +53 +53
+32 +32 +32 +56 +62 +73 +72 +78 +89
60 65
+43 +43 +43 +59 +59 +59
+66 +73 +86 +86 +93 +106
65 100
+52 +59 +72 +51 +51 +51 +71 +71 +71
+37 +37 +37 +69 +76 +89 +94 +101 +114
100 120
+54 +54 +54 +79 +79 +79
+81 +88 +103 +110 +117 +132
120 140
+61 +68 +83 +63 +63 +63 +92 +92 +92
+43 +43 +43 +83 +90 +105 +118 +125 +140
140 160
+65 +65 +65 +100 +100 +100
+86 +93 +108 +126 +133 +148
160 180
+68 +68 +68 +108 +108 +108
+70 +79 +96 +97 +106 +123 +142 +151 +168
180 200
+50 +50 +50 +77 +77 +77 +122 +122 +122
+100 +109 +126 +150 +159 +176
200 225
+80 +80 +80 +130 +130 +130
+104 +113 +130 +160 +169 +186
225 250
+84 +84 +84 +140 +140 +140
+79 +88 +108 +117 +126 +146 +181 +190 +210
250 280
+56 +56 +56 +94 +94 +94 +158 +158 +158
+121 +130 +150 +193 +202 +222
280 315
+98 +98 +98 +170 +170 +170
+133 +144 +165 +215 +226 +247
315 355
+87 +98 +119 +108 +108 +108 +190 +190 +190
+62 +62 +62 +139 +150 +171 +233 +244 +265
355 400
+114 +114 +114 +208 +208 +208

77
Kich thươc danh
P r s
nghia(mm)
Đên va
Trên 5 6 7 5 6 7 5 6 7
bao gôm
+153 +166 +189 +259 +272 +295
400 450
+95 +108 +131 +126 +126 +126 +232 +232 +232
+68 +68 +68 +159 +172 +195 +279 +292 +315
450 500
+132 +132 +132 +252 +252 +252

Tiêp theo bang 10

Kich thươc danh nghia (mm) t u x z

Trên Đên va bao gôm 5 6 7 6 7 8 8 8


+24 +28 +32 +34 +40
- 3
+18 +18 +18 +20 +26
+31 +35 +41 +46 +53
3 6
+23 +23 +23 +28 +35
+37 +43 +50 +56 +64
6 10
+28 +28 +28 +34 +42
+67 +77
10 14 +51
+44 +60 +40 +50
+33
+33 +33 +72 +87
14 18
+45 +60
+54 +62 +74 +87 +106
18 24
+41 +41 +41 +54 +73
+50 +54 +61 +61 +69 +81 +97 +121
24 30
+41 +41 +41 +48 +48 +48 +64 +88
+59 +64 +73 +76 +85 +99 +119 +151
30 40
+48 +48 +48 +60 +60 +60 +80 +112
+65 +70 +79 +86 +95 +109 +136 +175
40 50
+54 +54 +54 +70 +70 +70 +97 +136
+79 +85 +96 +106 +117 +133 +168 +218
50 65
+66 +66 +66 +87 +87 +87 +122 +172
+88 +94 +105 +121 +132 +148 +192 +256
65 80
+75 +75 +75 +102 +102 +102 +146 +210
+106 +113 +126 +146 +159 +178 +232 +312
80 100
+91 +91 +91 +124 +124 +124 +178 +258
+119 +126 +139 +166 +179 +198 +264 +364
100 120
+104 +104 +104 +144 +144 +144 +210 +310
+140 +147 +162 +295 +210 +233 +311 +428
120 140
+122 +122 +122 +170 +170 +170 +248 +365
+152 +159 +174 +215 +230 +253 +343 +478
140 160
+134 +134 +134 +190 +190 +190 +280 +415
+164 +171 +186 +235 +250 +273 +373 +528
160 180
+146 +146 +146 +210 +210 +210 +310 +465
+186 +195 +212 +265 +282 +308 +422 +592
180 200
+166 +166 +166 +236 +236 +236 +350 +520
78
Kich thươc danh nghia (mm) t u x z

Trên Đên va bao gôm 5 6 7 6 7 8 8 8


+200 +209 +226 +287 +304 +330 +457 +647
200 225
+180 +180 +180 +258 +258 +258 +385 +575
+216 +225 +242 +313 +330 +356 +497 +712
225 250
+196 +196 +196 +284 +284 +284 +425 +640
+241 +250 +270 +347 +367 +396 +556 +791
250 280
+218 +218 +218 +315 +315 +315 +475 +710
+263 +272 +292 +382 +402 +431 +606 +871
280 315
+240 +240 +240 +350 +350 +350 +525 +790
+293 +304 +325 +382 +447 +479 +679 +989
315 355
+268 +268 +268 +390 +390 +390 +590 +900
+319 +330 +351 +471 +429 +524 +749 +1089
355 400
+294 +294 +294 +435 +435 +435 +660 +1000
+357 +370 +393 +530 +553 +587 +837 +1179
400 450
+330 +330 +330 +490 +490 +490 +740 +1100
+400 +400 +423 +580 +603 +637 +917 +1347
450 500
+360 +360 +360 +540 +540 +540 +820 +1250

Tiêp theo bang 10

Kich thươc danh


p r s
nghia(mm)
Đên va
Trên 5 6 7 5 6 7 5 6 7
bao gôm
+10 +12 +16 +14 +16 +20 +18 +20 +24
- 3
+6 +6 +6 +10 +10 +10 +14 +14 +14
+17 +20 +24 +20 +23 +27 +24 +27 +31
3 6
+12 +12 +12 +15 +15 +15 +19 +19 +19
+21 +24 +30 +25 +28 +34 +29 +32 +38
6 10
+15 +15 +15 +19 +19 +19 +23 +23 +23
+26 +29 +36 +31 +34 +41 +36 +39 +46
10 18
+18 +18 +18 +23 +23 +23 +28 +28 +28
+31 +35 +43 +37 +41 +49 +44 +48 +56
18 30
+22 +22 +22 +28 +28 +28 +35 +35 +35
+37 +42 +51 +45 +50 +59 +54 +59 +68
30 50
+26 +26 +26 +34 +34 +34 +43 +43 +43
+54 +60 +71 +66 +72 +83
50 65
+45 +51 +62 +41 +41 +41 +53 +53 +53
+32 +32 +32 +56 +62 +73 +72 +78 +89
65 60
+43 +43 +43 +59 +59 +59
+66 +73 +86 +86 +93 +106
60 100
+52 +59 +72 +51 +51 +51 +71 +71 +71
+37 +37 +37 +69 +76 +89 +94 +101 +114
100 120
+54 +54 +54 +79 +79 +79

79
Kich thươc danh
p r s
nghia(mm)
Đên va
Trên 5 6 7 5 6 7 5 6 7
bao gôm
+81 +88 +103 +110 +117 +132
120 140
+61 +68 +83 +63 +63 +63 +92 +92 +92
+43 +43 +43 +83 +90 +105 +118 +125 +140
140 160
+65 +65 +65 +100 +100 +100
+86 +93 +108 +126 +133 +148
160 180
+68 +68 +68 +108 +108 +108
+70 +79 +96 +97 +106 +123 +142 +151 +168
180 200
+50 +50 +50 +77 +77 +77 +122 +122 +122
+100 +109 +126 +150 +159 +176
200 225
+80 +80 +80 +130 +130 +130
+104 +113 +130 +160 +169 +186
225 250
+84 +84 +84 +140 +140 +140
+79 +88 +108 +117 +126 +146 +181 +190 +210
250 280
+56 +56 +56 +94 +94 +94 +158 +158 +158
+121 +130 +150 +193 +202 +222
280 315
+98 +98 +98 +170 +170 +170
+133 +144 +165 +215 +226 +247
315 355
+87 +98 +119 +108 +108 +108 +190 +190 +190
+62 +62 +62 +139 +150 +171 +233 +244 +265
355 400
+114 +114 +114 +208 +208 +208
+153 +166 +189 +259 +272 +295
400 450
+95 +108 +131 +126 +126 +126 +232 +232 +232
+68 +68 +68 +159 +172 +195 +279 +292 +315
450 500
+132 +132 +132 +252 +252 +252

ang 11: L P GH P TH ĐƯƠNG KINH ĐINH TÂM d


ai lêch cơ ban cua truc
Miên dung
sai cua lô e f g h js n

H6

H7

H8 (

80
ang 12: L P GH P TH CHI RÔNG b (KHI ĐINH TÂM THEO d)

Miên dung ai lêch cơ ban cua truc


sai cua lô d e f g h js k

F8

H8 (

D9

D10

F10

Js10

ang 13: L P GH P TH ĐƯƠNG KINH ĐINH TÂM D

Miên dung ai lêch cơ ban cua truc


sai cua lô e f g h js n

H7

H8

ang 14: L P GH P TH CHI RÔNG b (KHI ĐINH TÂM THEO D)

ai lêch cơ ban cua truc


Miên dung
sai cua lô
d e f g h js

F8 [ ]

D9

F10

JS10

81
ang 15: MI N D NG AI A AI L CH GIƠI HAN CHI DAI R NG (s A CHI RÔNG RANH (e TH N H A R NG
THÂN KHAI
Đương kinh vong chia, mm
Miên Ki hiêu
Mô đun >12 >25 >50 >100 >200
dung sai Đên 12 >400
mm -25 -50 -100 -200 -400
sai lêch
ai lêch giơi han, µm
ai lêch chiêu rông ranh bac e
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
+28 +32 +36 +40 - -
+25
0.5_1.5 ES +10 +12 +14 +15 - -
+90
0 0 0 0 - -
- +32 +36 +40 +45 +50 -
7H 2-4 EIe - +12 +14 +15 +17 +18 -
- 0 0 0 0 0 -
- - +40 +45 +50 +56 +63
5-10 EI - - +15 +17 +18 +20 +23
- - 0 0 0 0 0
+50 +56 +63 +71 +80 - -
0.5-1.5 ES +18 +20 +23 +26 +30 - -
0 0 0 0 0 0 -
- +63 +71 +80 +90 +100 -
9H 2-4 EIe - +23 +26 +30 +34 +37 -
- 0 0 0 0 0 -
- - +80 +90 +100 +112 +125
5-10 EI - - +30 +34 +37 +41 +45
- - 0 0 0 0 0
+10 +112 +125 +140 +160 - -
0.5-1.5 ES +37 +41 +45 +50 +60 - -
0 0 0 0 0 - -
- +125 +140 +160 +180 +200 -
11H 2-4 EIe - +45 +50 +60 +68 +75 -
- 0 0 0 0 0 -
- - +160 +180 +200 +224 +250
5-10 EI - - +60 +68 +75 +84 +90
- - 0 0 0 0 0
ai lêch chiêu dai răng s
es -32 -36 -40 -44 -50 - -
0.5-1.5 ese -50 -56 -63 -70 -80 - -
ei -82 -92 -103 -115 -130 - -
9d es - -40 -44 -50 -56 -64 -
2-4 ese - -63 -70 -80 -90 -101 -
ei - -103 -115 -130 -146 -164 -
5-10 es - - -50 -56 -64 -72 -80
82
Đương kinh vong chia, mm
Miên Ki hiêu
Mô đun >12 >25 >50 >100 >200
dung sai Đên 12 >400
mm -25 -50 -100 -200 -400
sai lêch
ai lêch giơi han, µm
ai lêch chiêu rông ranh bac e
ese - - -80 -90 -101 -113 -125
ei - - -130 -146 -164 -184 -205

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
es -8 -9 -10 -11 -12 - -
0.5-1.5 ese -26 -29 -33 -37 -42 - -
ei -58 -65 -73 -82 -92 - -
es - -10 -11 -12 -14 -16 -
9g 2-4 ese - -33 -37 -42 -48 -53 -
ei - -73 -82 -92 -104 -116 -
es - - -12 -14 -16 -18 -20
5-10 ese - - -42 -48 -53 -59 -65
ei - - -92 -104 -116 -130 -145
es 0 0 0 0 0 - -
0.5-1.5 ese -18 -20 -23 -26 -30 - -
ei -50 -56 -63 -71 -80 - -
es - 0 - 0 0 0 -
9h 2-4 ese - -23 -26 -30 -34 -37 -
ei - -63 -71 -80 -90 -100 -
es - - 0 0 0 0 0
5-10 ese - - -30 -34 -37 -41 -45
ei - - -80 -90 -100 -112 -125
es -80 -90 -100 -110 -125 - -
0.5-1.5 ese -117 -131 -145 -160 -185 - -
ei -180 -202 -225 -250 -285 - -
es - -100 -110 -125 -140 -160 -
11a 2-4 ese - -145 -160 -185 -208 -235 -
ei - -225 -250 -285 -320 -360 -
es - - -125 -140 -160 -180 -200
5-10 ese - - -185 -208 -235 -264 -290
ei - - -285 -320 -360 -404 -450
es -48 -54 -60 -66 -75 - -
0.5-1.5 ese -85 -95 -105 -116 -135 - -
ei -148 -166 -185 -206 -235 - -
11e es - -60 -66 -75 -84 -96 -
2-4 ese - -105 -116 -135 -152 -71 -
ei - -185 -206 -235 -164 -196 -
5-10 es - - -75 -84 -96 -108 -120

83
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ese - - -135 -152 -71 -192 -210
ei - - -235 -164 -196 -332 -370
Chu thich:

1. ai lêch trên , es, sai lêch EI, ei va sai lêch cơ ban (sai lêch tông I, es cua chiêu rông ranh
bac va chiêu day răng đươc tinh so vơi kich thươc danh nghia chung đo theo cung vong chia.

2. Miên dung sai ưu tiên đôi vơi lăp ghep đươc đong khung.

3. Lăp ghep khi đinh tâm theo bê măt bên cua răng s+e

7 H 7 H 7 H 7 H 7 H 9 H 9 H 9 H 9 H 9 H 11H
, , , , , , , , , ,
7h 8k 8n 8 p 9r 7 f 8 f 9 g 9h 8k 10d

PH L C 3. DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ VỊ TRÍ BỀ MẶT


ang 16: D NG AI PH NG A ĐÔ TH NG TCVN 384 - 93
Khoang cach Câp chinh xac
kich thươc danh 3 4 5 6 7 8 9 10
nghia, mm µm
Đên 10 0,6 1 1,6 2,5 4 6 10 16
Trên 10 đên 16 0,8 1,2 2 3 5 8 12 20
>16-25 1 1,6 2,5 4 6 10 16 25
>25-40 1,2 2 3 5 8 12 20 30
>40-63 1,6 2,5 4 6 10 16 25 40
>63-100 2 3 5 8 12 20 30 50
>100-160 2,5 4 6 10 16 25 40 60
>160-250 3 5 8 12 20 30 50 80
>250-400 4 6 10 16 25 40 60 100
>400-630 5 8 12 20 30 50 80 120
>630-1000 6 10 16 25 40 60 100 160
>1000-1600 8 12 20 30 50 80 120 200
>1600-2500 10 16 25 40 60 100 160 250
Chu thich: Chiêu dai danh nghia cua phân chuân đươc lây lam kich thươc danh nghia. Nêu không
cho trươc phân chuân thi chiêu dai danh nghia cua bê măt lơn hoăc đương kinh lơn danh nghia
cua bê măt mut đươc lây lam kich thươc danh nghia.

ang 17: D NG AI ĐÔ TR , ĐÔ TR N A PR IN M T C T D C TCVN 384 – 93


Khoang cach Câp chinh xac
84
kich thươc danh 3 4 5 6 7 8 9 10
nghia, mm µm
Đên 3 0,8 1,2 2 3 5 8 12 20
Trên 3 đên 10 1 1,6 2,5 4 6 10 16 25
10-18 1,2 2 3 5 8 12 20 30
18-30 1,6 2,5 4 6 10 16 25 40
30-50 2 3 5 8 12 20 30 50
50-120 2,5 4 6 10 16 25 40 60
120-250 3 5 8 12 20 30 50 80
250-400 4 6 10 16 25 40 60 100
400-630 5 8 12 20 30 50 80 120
630-1000 6 10 16 25 40 60 100 160
1000-1600 8 12 20 30 50 80 120 200
1600-2500 10 16 25 40 60 100 160 250
Chu thich: Đương kinh danh nghia bê măt đươc lây lam kich thươc danh nghia.

ang 18: D NG AI ĐÔ NG NG, ĐÔ ÔNG G C, ĐÔ NGHI NG, ĐÔ ĐA M T M T T AN PH N TCVN 384 – 93


Câp chinh xac
Khoang cach kich thươc
3 4 5 6 7 8 9 10
danh nghia, mm
µm
Đên 10 1 1,6 2,5 4 6 10 16 25
Trên 10 đên 16 1,2 2 3 5 8 12 20 30
>16-25 1,6 2,5 4 6 10 16 25 40
>25-40 2 3 5 8 12 20 30 50
>40-63 2,5 4 6 10 16 25 40 60
>63-100 3 5 8 12 20 30 50 80
>100-160 4 6 10 16 25 40 60 100
>160-250 5 8 12 20 30 50 80 120
>250-400 6 10 16 25 40 60 100 160
>400-630 8 12 20 30 50 80 120 200
>630-1000 10 16 25 40 60 100 160 250
>1000-1600 12 20 30 50 80 120 200 300
>1600-2500 16 25 40 60 100 160 250 400
>2500-4000 20 30 50 80 120 200 300 500
>4000-6300 25 40 60 100 160 250 400 600
>6300-10000 30 50 80 120 200 300 500 800
Chu thich: Chiêu dai danh nghia cua phân chuân hoăc chiêu dai danh nghia cua tât ca bê măt khao sat(đôi vơi
đô song song – la chiêu dai danh nghia cua chiêu lơn) đươc coi la kich thươc danh nghia

85
ang 19: D NG AI ĐÔ ĐA HƯƠNG KINH T AN PH N, D NG AI ĐÔ ĐÔNG TR C, ĐÔ ĐÔI XƯNG, ĐÔ GIA TR C
TINH TH ĐƯƠNG KINH TCVN 384 – 93
Câp chinh xac
Khoang cach kich thươc
3 4 5 6 7 8 9 10
danh nghia, mm
µm
Đên 3 2 3 5 8 12 20 30 50
Trên 3 đên 10 2,5 4 6 10 16 25 40 60
>10-18 3 5 8 12 20 30 50 80
>18-30 4 6 10 16 25 40 60 100
>30-50 5 8 12 20 30 50 80 120
>50-120 6 10 16 25 40 60 100 160
>120-250 8 12 20 30 50 80 120 200
>250-400 10 16 25 40 60 100 160 250
>400-630 12 20 30 50 80 120 200 300
>630-1000 16 25 40 60 100 160 250 400
>1000-1600 20 30 50 80 120 200 300 500
>1600-2500 25 40 60 100 160 250 400 600
Chu thich: Đôi vơi đô đao thi đương kinh danh nghia cua bê măt khao sat đươc lây lam kich thươc danh nghia.
Đôi vơi đô đông truc, đô đoi xưng, đô giao truc thi đương kinh cua bê măt quay khao sat hoăc kich thươc danh
nghia giưa cac bê măt tao phân tư đôi xưng đươc lây lam kich thươc danh nghia.
PH L C 4. D NG AI KÍCH THƯỚC GÓC
ang 20: DA KICH THƯƠC G C DANH NGHIA TCVN 259 – 86
Day 1 Day 2 Day 3 Day 1 Day 2 Day 3
00 300
15’ 350
30’ 400
45’ 450
10 500
1030’ 550
20 600
2030’ 650
30 700
40 750
50 800
60 850
70 900
80 1000
90 1100
100 1300
120
150 1500
180 1650
200 1800
86
220 2700
250 3600

ang 21: TRI Ô G C NGHIÊNG, TCVN 259 – 86


Đô nghiêng S Goc nghiêng β
1:500 6’52,5’’
1:200 17’11,3’’
1:100 34’22,6’’
1:50 108’44,7’’
1:20 2051’44,7’’
1:10 5042’38,1’’

ang 22: TRI Ô D NG AI G C, TCVN 260 – 86


Câp chinh xac
Khoang chiêu 5 6
dai L, L1, mm ATα ATα’ ATh ATD ATα ATα’ ATh ATD
µrad ph-gi ph-gi µm µrad ph-gi ph-gi µm
Đên 10 315 1’05’’ 1’ …3,2 500 1’43’’ 1’40’’ …5,0
>10-16 250 52’’ 50’’ 2,5..4,0 400 1’22’’ 1’20’’ 4,0..6,3
>16-25 200 41’’ 40’’ 3,2..5,0 315 1’05’’ 1’ 5,0..8,0
>25-40 160 33’’ 32’’ 4,0..6,3 250 52’’ 50’’ 6,3..10,0
>40-63 125 26’’ 26’’ 5,0..8,0 200 41’’ 40’’ 8,0..12,5
>63-100 100 21’’ 20’’ 6,3..10,0 160 33’’ 32’’ 10,0..16,0
>100-160 80 16’’ 16’’ 8,0..12,5 125 26’’ 26’’ 12,5..20,0
>160-250 63 13’’ 12’’ 10,0..16,0 100 21’’ 20’’ 16,0..25,0
>250-400 50 10’’ 10’’ 12,5..20,0 80 16’’ 16’’ 20,0..32,0
>400-630 40 8’’ 8’’ 16,0..25,0 63 13’’ 12’’ 25,0..40,0
>630-1000 31,5 6’’ 6’’ 20,0..32,0 50 10’’ 10’’ 32…50
>1000-1600 25 5’4’’ 5’’ 25,0..40,0 40 8’’ 8’’ 40…63
>1600-2500 20 4’’ 32..50 31,5 6’’ 6’’ 50…80

87
PH L C 5. D NG AI KICH THƯƠC REN
ang 23. AI L CH GIƠI HAN KICH THƯƠC REN TRONG TCVN 1917 – 93
Đương Miên dung sai ren trong
kinh 6H 7H
ươc
danh Đương kinh ren, mm
ren p,
nghia D D2 D1 D D2 D1
mm
cua ren ai lêch giơi han, µm
d, mm EI ES EI ES EI EI ES EI ES EI
0,25 0 +75 0 +71 0 - - - - -
0,35 0 +90 0 +100 0 - - - - -
0,5 0 +100 0 +140 0 0 +125 0 +180 0
Trên 2,8
0,6 0 +112 0 +160 0 0 +140 0 +200 0
đên 5,6
0,7 0 +116 0 +180 0 0 +150 0 +224 0
0,75 0 +118 0 +190 0 0 +150 0 +238 0
0,8 0 +125 0 +200 0 0 +160 0 +250 0
0,25 0 +85 0 +71 0 - - - - -
0,35 0 +95 0 +100 0 - - - - -
0,5 0 +112 0 +140 0 0 +140 0 +180 0
Trên 5,6
0,75 0 +132 0 +190 0 0 +170 0 +236 0
đên 11,2
1 0 +156 0 +236 0 0 +190 0 +300 0
1,25 0 +160 0 +265 0 0 +200 0 +335 0
1,5 0 +180 0 +300 0 0 +224 0 +375 0
0,35 0 +100 0 +100 0 - - - - -
0,5 0 +118 0 +110 0 0 +150 0 +180 0
0,75 0 +140 0 +190 0 0 +180 0 +236 0
Trên 1 0 +160 0 +236 0 0 +200 0 +300 0
11,2 đên 1,25 0 +180 0 +265 0 0 +224 0 +335 0
22,4 1,5 0 +190 0 +300 0 0 +236 0 +357 0
1,75 0 +200 0 +335 0 0 +250 0 +425 0
2 0 +212 0 +357 0 0 +265 0 +475 0
2,5 0 +224 0 +450 0 0 +280 0 +560 0
0,5 0 +125 0 +140 0 - - - - -
0,75 0 +150 0 +190 0 0 +190 0 +239 0
1 0 +170 0 +238 0 0 +212 0 +300 0
Trên 1,5 0 +200 0 +300 0 0 +250 0 +375 0
22,4 2 0 +224 0 +375 0 0 +280 0 +475 0
đên 45 3 0 +265 0 +500 0 0 +335 0 +630 0
3,5 0 +280 0 +560 0 0 +355 0 +630 0
4 0 +300 0 +600 0 0 +375 0 +750 0
4,5 0 +245 0 +670 0 0 +400 0 +850 0

88
Đương Miên dung sai ren trong
kinh 6H 7H
ươc
danh Đương kinh ren, mm
ren p,
nghia D D2 D1 D D2 D1
mm
cua ren ai lêch giơi han, µm
d, mm EI ES EI ES EI EI ES EI ES EI
0,5 0 +132 0 +140 0 - - - - -
0,75 0 +160 0 +190 0 - - - - -
1 0 +190 0 +236 0 0 +236 0 +300 0
1,5 0 +212 0 +375 0 0 +265 0 +375 0
Trên 45 2 0 +236 0 +375 0 0 +300 0 +475 0
đên 90 3 0 +280 0 +500 0 0 +355 0 +630 0
4 0 +315 0 +600 0 0 +400 0 +730 0
5 0 +335 0 +710 0 0 +425 0 +900 0
5,5 0 +355 0 +758 0 0 +450 0 +950 0
6 0 +375 0 +800 0 0 +475 0 +1000 0

ang 24. AI L CH GIƠI HAN KICH THƯƠC R N NG AI TCVN 1917 – 93


Đương Miên dung sai ren trong
kinh 6e 6g
ươc
danh Đương kinh ren, mm
ren p,
nghia d d2 d1 d d2 d1
mm
cua ren ai lêch giơi han, µm
d, mm es ei es ei es es ei es ei es
0,25 - - - - - -18 -85 -18 -74 -18
0,35 - - - - - -19 -104 -19 -86 -19
0,5 -50 -156 -50 -125 -50 -20 -126 -20 -95 -20
Trên 2,8
0,6 -53 -178 -53 -138 -53 -21 -146 -21 -102 -21
đên 5,6
0,7 -56 -196 -56 -146 -56 -22 -162 -22 -112 -22
0,75 -56 -196 -56 -146 -56 -22 -162 -22 -112 -22
0,8 -60 -210 -60 -155 -60 -24 -174 -24 -119 -24
0,25 - - - - - -18 -5 -18 -81 -18
0,35 - - - - - -19 -101 -19 -90 -19
0,5 -50 -156 -50 -135 -50 -20 -126 -20 -105 -20
Trên 5,6
0,75 -56 -196 -56 -156 -56 -22 -162 -22 -122 -22
đên 11,2
1 -60 -210 -60 -172 -60 -26 -206 -26 -138 -26
1,25 -63 -275 -63 -181 -63 -28 -240 -28 -146 -28
1,5 -67 -303 -67 -199 -67 -32 -268 -32 -164 -32
0,35 - - - - - -19 -104 -19 -91 -19
0,5 -50 -156 -50 -140 -50 -20 -126 -20 -110 -20
Trên 0,75 -56 -196 -56 -162 -56 -22 -162 -22 -128 -22
11,2 đên 1 -60 -240 -60 -178 -60 -26 -206 -26 -144 -26
22,4 1,25 -63 -275 -63 -195 -63 -28 -240 -28 -160 -28
1,5 -67 -303 -67 -207 -67 -32 -268 -32 -172 -32
1,75 -71 -336 -71 -221 -71 -34 -290 -34 -184 -34

89
Đương Miên dung sai ren trong
kinh 6e 6g
ươc
danh Đương kinh ren, mm
ren p,
nghia d d2 d1 d d2 d1
mm
cua ren ai lêch giơi han, µm
d, mm es ei es ei es es ei es ei es
2 -71 -351 -71 -231 -71 -38 -318 -38 -198 -38
2,5 -80 -415 -80 -250 -80 -42 -377 -42 -121 -42

0,5 -50 -156 -50 -145 -50 -20 -162 -20 -115 -20
0,75 -56 -196 -56 -168 -56 -22 -206 -22 -134 -22
1 -60 -240 -60 -185 -60 -26 -240 -26 -151 -26
Trên 1,5 -67 -303 -67 -217 -67 -32 -268 -32 -182 -32
22,4 2 -71 -351 -71 -241 -71 -38 -318 -38 -208 -38
đên 45 3 -85 -460 -85 -285 -85 -48 -423 -48 -248 -48
3,5 -90 -515 -90 -302 -90 -53 -478 -53 -265 -53
4 -95 -570 -95 -319 -95 -60 -525 -60 -284 -60
4,5 -100 -600 -100 -336 -100 -63 -563 -63 -299 -63
0,5 -50 -156 -50 -150 -50 -20 -126 -20 -120 -20
0,75 -56 -196 -56 -174 -56 -22 -162 -22 -140 -22
1 -60 -240 -60 -200 -60 -26 -206 -26 -166 -26
1,5 -67 -303 -67 -227 -67 -32 -268 -32 -192 -32
Trên 45 2 -71 -351 -71 -251 -71 -38 -318 -38 -218 -38
đên 90 3 -85 -460 -85 -297 -85 -48 -423 -48 -260 -48
4 -95 -570 -95 -331 -95 -60 -535 -60 -296 -60
5 -106 -636 -106 -356 -106 -71 -601 -71 -321 -71
5,5 -112 -672 -112 377 -112 -75 -635 -75 -340 -75
6 -118 -718 -118 -398 -118 -80 -680 -80 -360 -80
0,25 0 -67 0 -56 0 - - - - -
0,35 0 -85 0 -67 0 - - - - -
0,5 0 -106 0 -75 0 - - - - -
Trên 2,8
0,6 0 -125 0 -85 0 - - - - -
đên 5,6
0,7 0 -140 0 -90 0 - - - - -
0,75 0 -140 0 -90 0 - - - - -
0,8 0 -150 0 -95 0 -24 -260 -24 -174 -24
0,25 0 -67 0 -63 0 - - - - -
0,35 0 -85 0 -71 0 - - - - -
0,5 0 -106 0 -85 0 - - - - -
Trên 5,6
0,75 0 -140 0 -100 0 - - - - -
đên 11,2
1 0 -180 0 -112 0 -26 -306 -26 -206 -26
1,25 0 -212 0 -118 0 -28 -363 -28 -281 -28
1,5 0 -236 0 -132 0 -32 -407 -32 -244 -32
0,35 0 -85 0 -75 0 - - - - -
Trên
0,5 0 -106 0 -90 0 - - - - -
11,2 đên
0,75 0 -140 0 -106 0 - - - - -
22,4
1 0 -180 0 -118 0 -26 -306 -26 -216 -26

90
Đương Miên dung sai ren trong
kinh 6e 6g
ươc
danh Đương kinh ren, mm
ren p,
nghia d d2 d1 d d2 d1
mm
cua ren ai lêch giơi han, µm
d, mm es ei es ei es es ei es ei es
1,25 0 -212 0 -132 0 -28 -363 -28 -240 -28
1,5 0 -236 0 -140 0 -32 -407 -32 -256 -32
1,75 0 -265 0 -150 0 -34 -459 -34 -270 -34
2 0 -280 0 -169 0 -38 -488 -38 -288 -38
2,5 0 -335 0 -170 0 -42 -572 -42 -307 -42
0,5 0 -106 0 -95 0 - - - - -
0,75 0 -140 0 -112 0 - - - - -
1 0 -180 0 -125 0 -26 -306 -26 -266 -26
Trên 1,5 0 -236 0 -150 0 -32 -407 -32 -268 -32
22,4 2 0 -280 0 -170 0 -38 -488 -38 -303 -38
đên 45 3 0 -375 0 -200 0 -48 -618 -48 -363 -48
3,5 0 -425 0 -212 0 -53 -723 -53 -388 -53
4 0 -475 0 -224 0 -60 -810 -60 -415 -60
4,5 0 -500 0 -236 0 -63 -863 -63 -438 -63
0,5 0 -106 0 -100 0 - - - - -
0,75 0 -140 0 -118 0 - - - - -
1 0 -180 0 -140 0 -26 -306 -26 -250 -26
1,5 0 -236 0 -160 0 -32 -407 -32 -282 -32
Trên 45
2 0 -280 0 -180 0 -38 -488 -38 -318 -38
đên 90
3 0 -375 0 -212 0 -48 -618 -48 -383 -48
4 0 -475 0 -236 0 -60 -810 -60 -435 -60
5 0 -530 0 -250 0 -71 -921 -71 -471 -71
5,5 0 -560 0 -265 0 -75 -975 -75 -500 -75

ang 25. AI L CH GIƠI HAN ĐƯƠNG KINH R N NG AI, TCVN 2249 – 93


Đương Miên dung sai
kinh 4jh 4j
ươc
danh Đương kinh cua ren, mm
ren p,
nghia d d2 d d2
mm
cua ren ai lêch giơi han, µm
d, mm es ei es ei es ei es ei
Trên 2,8
0,8 - - - - - - - -
đên 5,6
1 - - - - - - - -
Trên 5,6
1,25 - - - - - - - -
đên 11,2
1,5 - - - - - - - -
Trên 1,25 - - - - - - - -
11,2 đên 1,5 - - - - -32 -268 +49 -41
22,4 1,75 - - - - - - - -
91
Đương Miên dung sai
kinh 4jh 4j
ươc
danh Đương kinh cua ren, mm
ren p,
nghia d d2 d d2
mm
cua ren ai lêch giơi han, µm
d, mm es ei es ei es ei es ei
2 - - - - -38 -318 +53 -47
2,5 - - - - -42 -377 +54 -52

2 -38 -318 +4 -102 -38 -318 +59 -47


Trên 3 -48 -433 +12 -113 -48 -433 +67 -58
22,4 3,5 -53 -478 +14 -118 -53 -478 +68 -64
đên 45 4 -60 -535 +16 -124 - - - -
4,5 -63 -563 +20 -130 - - - -

iêp th o ang 25

Đương Miên dung sai


kinh 4jk 2m
ươc
danh Đương kinh cua ren, mm
ren p,
nghia d d2 d d2
mm
cua ren ai lêch giơi han, µm
d, mm es ei es ei es ei es ei
Trên 2,8
0,8 -24 -174 +51 -9 -24 -174 +62 +24
đên 5,6
1 -26 -206 +60 -11 -26 -206 +71 +26
Trên 5,6
1,25 -28 -240 +61 -14 -28 -240 +75 +28
đên 11,2
1,5 -32 -268 +69 -16 -32 -268 +85 +32
1,25 -28 -240 +71 -14 -28 -240 +85 +28
Trên 1,5 -32 -268 +74 -16 -28 -268 +85 +32
11,2 đên 1,75 -34 -299 +76 -19 -34 -299 +94 +34
22,4 2 -38 -318 +78 -22 -38 -318 +102 +38
2,5 - - - - -42 -377 +110 +42
2 - - - - -38 -318 +106 +38
Trên 3 - - - - -48 -433 +128 +48
22,4 3,5 - - - - - - - -
đên 45 4 - - - - - - - -
4,5 - - - - - - - -

92
ang 26. AI L CH GIƠI HAN ĐƯƠNG KINH REN TRONG, TCVN 2249 – 93
Miên dung sai
Đương kinh 3H6H 4H6H 5H6H
ươc
danh nghia Đương kinh cua ren, mm
ren p,
cua ren d, D D2 D1 D D2 D1 D D2 D1
mm
mm ai lêch giơi han, µm
EI ES EI ES EI EI ES EI ES EI EI ES EI ES EI
>2,8-5,6 0,8 0 +65 0 +200 0 0 +80 0 +200 0 0 +100 0 +200 0
1 0 +76 0 +236 0 0 +95 0 +236 0 0 +118 0 +236 0
>5,6-11,2 1,25 0 +80 0 +265 0 0 +100 0 +265 0 0 +125 0 +265 0
1,5 0 +90 0 +300 0 0 +112 0 +300 0 0 +140 0 +300 0
1,25 0 +90 0 +265 0 0 +112 0 +265 0 0 +140 0 +265 0
1,5 0 +95 0 +300 0 0 +118 0 +300 0 0 +150 0 +300 0
>11,2-22,4 1,75 0 +102 0 +335 0 0 +125 0 +335 0 0 +160 0 +335 0
2 0 +109 0 +375 0 0 +132 0 +375 0 0 +170 0 +375 0
2,5 0 +116 0 +450 0 0 +140 0 +450 0 0 +180 0 +450 0
2 0 +116 0 +375 0 0 +140 0 +375 0 0 +180 0 +375 0
3 0 +136 0 +500 0 0 +170 0 +500 0 0 +212 0 +500 0
>22,4-45 3,5 +560 +180 +560 +224 +560 0
4 +236 +600 0
4,5 +250 +670 0

93
2 H 5D 2 H 5C
ang 27. AI L CH GIƠI HAN ĐÔI VƠI L P GH P , , TCVN 2250 – 93
2r 2r

Ren ngoai Ren trong


Đương kinh Đương kinh cua ren
ươc
danh nghia
ren p, d d2 D D2 D1
cua ren d,
mm ai lêch giơi han, µm
mm
es ei es ei EI ES EI ES EI
>2,8-5,6 0,8 -60 -210 +109 +71 0 +50 0 +250 +90
1 -60 -240 +125 +80 0 +60 0 +280 +90
>5,6-11,2 1,25 -63 -275 +133 +85 0 +63 0 +307 +95
1,5 -140 -376 +148 +95 0 +71 0 +376 +140
1,25 -63 -275 +138 +85 0 +71 0 +307 +95
1,5 -140 -376 +151 +95 0 +75 0 +376 +140
>11,2-22,4 1,75 -145 -410 +165 +105 0 +80 0 +410 +145
2 -150 -430 +173 +110 0 +85 0 +450 +150
2,5 -160 -505 +197 +140 0 +90 0 +515 +160
2 -150 -430 +177 +110 0 +90 0 +450 +150
>22,4-45
3 -170 -545 +220 +140 0 +106 0 +570 +170

2 H 5D(2) 2 H 5C (2)
ang 28. AI L CH GIƠI HAN ĐÔI VƠI L P GH P , , TCVN 2250 – 93
3 p(2) 3 p(2)
Ren ngoai Ren trong
Đương kinh Đương kinh cua ren
ươc
danh nghia
ren p, d d2 D D2 D1
cua ren d,
mm Sai lêch giơi han, µm
mm
es ei es - es EI ES - EI ES EI
>2,8-5,6 0,8 -60 -210 +90 +72 +48 0 +50 +25 0 +250 +90
1 -60 -240 +109 +81 +53 0 +60 +30 0 +280 +90
>5,6-11,2
1,25 -63 -275 +116 +86 +56 0 +63 +31 0 +307 +95

94
Ren ngoai Ren trong
Đương kinh Đương kinh cua ren
ươc
danh nghia
ren p, d d2 D D2 D1
cua ren d,
mm Sai lêch giơi han, µm
mm
es ei es - es EI ES - EI ES EI
1,5 -140 -376 +130 +96 +63 0 +71 +35 0 +376 +140
1,25 -63 -275 +123 +89 +56 0 +71 +35 0 +308 +95
1,5 -140 -376 +134 +98 +63 0 +75 +37 0 +376 +140
>11,2-22,4 1,75 -145 -410 +142 +104 +67 0 +80 +40 0 +410 +145
2 -150 -430 +155 +115 +75 0 +85 +42 0 +450 +150
2,5 -160 -505 +170 +127 +85 0 +90 +45 0 +515 +160
2 -150 -430 +160 +117 +75 0 +90 +45 0 +450 +150
>22,4-45
3 -170 -545 +195 +145 +95 0 +106 +53 0 +570 +170

2 H 4 D(3) 2 H 4C (3)
ang 29. AI L CH GIƠI HAN ĐÔI VƠI L P GH P , , TCVN 2250 – 93
3n(3) 3n(3)
Ren ngoai Ren trong
Đương kinh Đương kinh cua ren
ươc
danh nghia d d2 D D2 D1
ren p,
cua ren d, ai lêch giơi han, µm
mm
mm Giơi han nhom Giơi han nhom
es ei es ei EI ES5 EI ES EI
II,I III,II II,I III,II
>2,8-5,6 0,8 -60 -210 +82 +66 +50 +34 0 +50 +33 +16 0 +250 +90
1 -60 -240 +94 +75 +56 +38 0 +60 +40 +20 0 +280 +90
>5,6-11,2 1,25 -63 -275 +102 +82 +62 +42 0 +63 +42 +21 0 +307 +95
1,5 -140 -376 +112 +89 +67 +45 0 +71 +47 +23 0 +376 +140
1,25 -63 -275 +109 +86 +64 +42 0 +71 +47 +23 0 +308 +95
1,5 -140 -376 +116 +91 +68 +45 0 +75 +50 +25 0 +376 +140
>11,2-22,4
1,75 -145 -410 +125 +100 +75 +50 0 +80 +54 +27 0 +410 +145
2 -150 -430 +134 +106 +79 +53 0 +85 +56 +28 0 +450 +150

95
Ren ngoai Ren trong
Đương kinh Đương kinh cua ren
ươc
danh nghia d d2 D D2 D1
ren p,
cua ren d, ai lêch giơi han, µm
mm
mm Giơi han nhom Giơi han nhom
es ei es ei EI ES5 EI ES EI
II,I III,II II,I III,II
2,5 -160 -505 +147 +119 +91 +63 0 +90 +60 +30 0 +515 +160
2 -150 -430 +139 +100 +81 +53 0 +90 +60 +30 0 +450 +150
>22,4-45
3 -170 -545 +170 +137 +104 +71 0 +106 +70 +35 0 +570 +170

96
ang 30. GIA TRI AI L CH CƠ AN (R N HINH THANG)
it Đai ôc
ươc Đương kinh trung binh Đương kinh ngoai D, trung
Đương kinh ngoai, trong (d, d3)
ren (d2) binh D2, trong D1
p, es es EI
mm c e g h H
µm
2 -150 -71 -38 0 0
3 -170 -85 -48 0 0
4 -190 -95 -60 0 0
5 -212 -106 -71 0 0
6 -236 -118 -80 0 0
8 -256 -132 -85 0 0
10 -300 -150 -96 0 0
12 -335 -170 -115 0 0
16 -375 -190 -130 0 0
20 -425 -212 -145 0 0
24 -475 -236 -165 0 0
32 -530 -265 -195 0 0
Bảng 31. D NG AI ĐƯƠNG KINH TR NG INH (R N HINH THANG)
it Đai ôc
Đương kinh danh
Đương kinh trung binh Đương kinh trung binh
nghia cua ren d, ươc ren p,
Câp chinh xac
mm mm
7 8 9 10 7 8 9
Trên đên Dung sai Td2, µm Dung sai Td2, µm
2 190 236 300 375 250 315 400
9,9 11,2
3 212 265 335 425 280 355 450
2 200 250 315 400 265 335 425
11,2 22,4 3 224 280 355 450 300 375 475
4 265 335 425 530 355 450 560
2 212 265 335 425 210 355 450
3 250 315 400 500 335 425 530
5 300 375 475 600 400 500 630
22,4 45 6 335 425 530 670 450 560 710
8 375 475 600 750 500 630 800
10 400 500 630 800 530 670 850
12 425 530 670 850 560 710 900
3 265 335 425 530 355 450 560
4 300 375 475 600 400 500 630
5 335 425 530 670 450 560 710
8 400 500 630 800 530 670 850
45 90
10 425 530 670 850 560 710 900
12 475 600 750 850 630 800 1000
16 530 670 850 1060 710 900 1120
20 560 710 900 1120 750 950 1180

97
ang 32. D NG AI ĐƯƠNG KINH TR NG C A IT (R N HINH THANG)
it
Đương kinh
ươc ren Đương kinh trong
danh nghia cua
p, mm Câp chinh xac
ren d, mm
7 8 9 10
Trên đên Dung sai Td3, µm
2 310 440 520 620
9,9 11,2
3 350 500 590 700
2 320 460 540 650
11,2 22,4 3 370 520 610 730
4 430 610 720 860
2 340 480 570 680
3 400 570 670 800
5 480 680 810 960
22,4 45 6 540 770 900 1090
8 600 860 1020 1220
10 650 920 1090 1300
12 690 1000 1190 1400
3 420 590 700 840
4 470 660 780 940
5 530 740 880 1070
8 630 890 1050 1260
45 90
10 680 960 1140 1360
12 750 1080 1270 1520
16 850 1210 1440 1600
20 910 1320 1550 1820
Chu thich: Dung sai Td3 đôi vơi câp chinh xac 7 đươc tinh tư sai lêch cơ
ban ‘’e’’, con đôi vơi cac câp chinh xac khac tư sai lêch cơ ban ‘’c’’

ang 33. D NG AI ĐƯƠNG KINH NG AI IT A ĐƯƠNG KINH TR NG ĐAI ÔC (R N HINH THANG)


it Đai ôc
ươc ren Đương kinh ngoai Đương kinh trong
p, mm Câp chinh xac
4 4
Dung sai Td2, µm Dung sai TD2, µm
2 180 236
3 236 315
4 300 375
5 335 450
6 375 500
8 450 630
10 530 710
12 600 800
16 710 1000
20 850 1180
24 950 1320
32 1120 1600
98
PH L C 6. HỆ THỐNG KÝ HIỆU KIM LOẠI

Mỗi nước đều có tiêu chuẩn quy định các mác (ký hiệu) cũng như các yêu cầu kỹ thuật
cho các sản phẩm kim loại của mình và có cách viết tên các kí hiệu (mác) khác nhau.
Ngoài tiêu chuẩn Việtnam như đã trình bày, chúng ta thường gặp tiêu chuẩn quốc tế
của các nước lớn trên thế giới: Mỹ, Nhật, Nga, Trung quốc, Pháp, Đức, Anh,… và của EU.
Tổ chức tiêu chuẩn Quốc tế ISO (International Standard Organization) tuy có đưa ra các
tiêu chuẩn, song quá muộn đối với các nước công nghiệp phát triển vì họ đã có hệ thống kí
hiệu từ trước và đã quen dùng, không dễ gì sửa đổi; vì thế chỉ có tác dụng với các nước đang
phát triển, đang xây dựng các tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn Nga ГOCT, Trung Quốc GB có phần quen thuộc ở nước ta. Do các quan hệ lịch
sử, nói chung TCVN và GB đều được xây dựng theo các nguyên tác của ГOCT.

CÁC HỆ THỐNG KÝ HIỆU ĐỐI VỚI CÁC MÁC THÉP THÔNG DỤNG THEO TIÊU CHUẨN CỦA NGA ( LIÊN XÔ
)
Đối với thép cán thông dụng:
Các loại thép chỉ quy định (đảm bảo) cơ tính : ГOCT có các mác từ CTO đến CT6; GB :
A1 đến A7 (Con số chỉ thứ tự cấp độ bền tăng dần. Để phân biệt thép sôi, nửa lặng và lặng sau
các mác ГOCT có đuôi KП, ПC, CП; của GB có F, b ( thép lặng không có đuôi);
Các loại thép quy định (bảo đảm) thành phần: ГOCT có các mác từ БCTO đến БCT6; GB: từ B1
đến B7;
Các loại thép quy định (bảo đảm) cả cơ tính lẫn thành phần: ГOCT có các mác từ БCT1
đến БCT5; GB có từ C2 đến C5.
Đây là loại thép có độ bền cơ học kém, thể hiện
Độ cứng thấp = 130 - 250HB
Độ bền nhiệt <25000C
Độ bền cơ học thấp
Độ giãn dài  = 10 – 20%
Khả năng chịu ma sát mài mòn nhỏ
Chống ăn mòn kém
Độ thấm tôi thấp dễ bị oxy hóa nhanh ở nhiệt độ 5700C
Tính công nghệ:
Khả năng nhiệt luyện rất kém
Tính đúc kém do hay bị co ngót, thiên tích nồng độ, lõm co và rỗ co
Tính hàn tốt do hàm lượng các bon nhỏ
Dễ cán, kéo, uốn , xoắn do hàm lượng các bon nhỏ
Gia công cắt gọt tốt
Thép chỉ sử dụng để chế tạo các chi tiết chịu tải trọng nhỏ, kích cỡ nhỏ và trung bình, hình dạng
đơn giản, làm việc ở nhiệt độ thường.

99
Đối với thép các bon để chế tạo máy ГOCT và GB có các ký hiệu giống hệt nhau: theo số phần
vạn các bon, ví dụ mác 45 là thép có trung bình 0,45 %C.
Cơ tính:
Thép có độ cứng < 350HB
Độ bền nhiệt < 3000C
Độ bền kéo σb = 300 – 1150N/mm2
Độ giãn dài  = 6 – 33%
Cơ tính tối thiểu 750 – 850MPa
Độ thấm tôi thấp, khả năng chịu ma sát mài mòn chưa cao.
Khả năng chịu tải trọng trung bình
Công nghệ:
Tính đúc kém
Gia công nhiệt luyện tốt hơn so với thép cán thông dụng
Gia công cắt gọt dễ
Thường dùng để chế tạo các chi tiết máy chịu tải trọng trung bình và có hình dạng phức tạp
Đối với thép dụng cụ các bon ГOCT có các mác từ Y7 đến Y13, GB có từ T7 đến T13
(số chỉ phần nghìn cacbon trung bình).
Cơ tính:
Đây là loại thép có độ cứng cao 60 – 63HRC
Tính ma sát mài mòn tốt
Tính chịu nóng tốt > 200oC
Có độ bền cao, chịu va đập
Tính truyền nhiệt tốt
Độ thấm tôi nhỏ
Tính công nghệ: Dễ đúc, khó gia công cắt gọt, dễ mài sửa
Thường được dùng để chế tạo các chi tiết chịu tải trọng vừa và nhỏ, kích thước trung bình, chịu
ma sát mài mòn tốt.
Đối với thép hợp kim có cả chữ (chỉ nguyên tố hợp kim) lẫn số (chỉ lượng các bon và nguyên tố
hợp kim) theo nguyên tắc:
2 số đầu chỉ phần vạn các bon (nếu không nhỏ hơn 1% C thì không cần);
Tiếp theo là ký hiệu của từng nguyên tố và số chỉ phần trăm của nó (nếu gần 1% hay không nhỏ
hơn 1% thì không cần).
ГOCT dùng các chữ cái Nga để ký hiệu nguyên tố hợp kim như sau: X chỉ Crôm, H chỉ
Niken,
B chỉ Volfram, M chỉ Molipden, T chỉ Titan, K chỉ Côban, C chỉ Silic, chỉ Mn,P: bo; Ф:
vanadi; Ю: nhôm; д: đồng; Б: niobi; Ц: ziếccôn; A: Nitơ; ч: đất hiếm; Riêng chữ A saucùng chỉ thép chất
lượng cao ít S, P.

100
GB dùng chính ký hiệu hóa học để biểu thị từng nguyên tố, ví dụ: Cr cho crôm,… Như
12XH3A, 12CrNi3A là thép có khoảng 0.12%C, 1%Cr, khoảng 3%Ni với chất lượng cao. XB
Г,CrWMn là thép có khoảng 1% C, khoảng 1%Cr, khoảng1%Mn và 1% W.
Cơ tính:
Thép hợp kim có độ bền cơ học cao hơn hẳn thép các bon thể hiện độ bền cơ học luôn σb >
300MPa
Có giới hạn mỏi cao, giới hạn chảy cao, độ dẻo, dai tốt, tính chống mài mòn cao sau khi nhiệt
luyện
Có khả năng chịu va đập tốt ak = 900 – 1000KJ/m2
Tính cứng nóng cao > 300oC có thể nên tới 600 – 650oC
Giới hạn bền σb = 1000 - 1200Mpa
Độ cứng sau khi kết hợp với quá trình nhiệt luyện có thể > 350HB có thể nên tới 630 – 670HB (63
– 67HRC)
Tính công nghệ: Khả năng gia công cắt gọt kém, phải dùng đến các công nghệ khá phức tạp, do
phoi khó gãy vụn và thép quá dẻo do hàm lượng các bon trong thép của loại chế tạo máy thì nhỏ còn
của thép hợp kim làm dụng cụ cắt gọt thì lại cứng và giòn
Tính nhiệt luyện tốt
Thường được dùng để chế tạo các chi tiết máy chịu tải trọng trung bình và cao, có hình dạng
phức tạp
Đối với hợp kim mầu OCT ký hiệu như sau:

- chỉ đuy-ra, tiếp sau là số thứ tự AM chỉ số thứ tự Al, Mg tiếp sau là thứ tự Achỉ hợp kim
nhôm đúc tiếp sau là số thứ tự.

- n chỉ latông tiếp sau là số chỉ phầm trăm đồng Ƃ chỉ brông tiếp sau là dãy các nguyên tố hợp
kim và dãy số chỉ phầm trăm của các nguyên tố tương ứng GB ký hiệu hợp kim màu như sau:

- LF hợp kim nhôm chống gỉ, LY đuy-ra (cả hai loại, tiếp sau là số thứ tự), ZL: Hợp kim nhôm đúc
với 3 số tiếp theo (trong đó số đầu tiên chỉ loại, ví dụ 1 chỉ Al-Si, 2 chỉ Al-Cu)

- H chỉ latông, tiếp sau là chỉ phần trăm đồng, Q là chỉ brông tiếp sau là nguyên tố hợp
kim chính, số chỉ phần trăm của nguyên tố chính và tổng các nguyên tố khác.

* Hợp kim nhôm biến dang duarra :


- giới hạn bền σb = 250 – 300Mpa có thể > 400Mpa nếu áp dụng đúng quy trình nhiệt luyện và cho
thêm một số các nguyên tố khác như Al, Zn...
- Độ giãn dài 15 - 16% hơn hẳn so với thép và gang
- Tỷ trọng nhẹ
- Độ bền nhiêt thấp
-Độ cứng thấp thường < 25HB
* Hợp kim nhôm đúc
- giới hạn bền σb = 200 – 400MN/mm2 ≈ 180 Mpa
- Độ giãn dài tối đa 8% nếu được đem đi biến tính bằng hỗn hợp muối
- Tính dẻo dai kém

101
- Tính đúc cao.
* Hợp kim Đồng thau:
- Độ cứng, độ bền cao, độ dẻo dai ≈ 35%
- giới hạn bền >200MN/m2
- Độ cứng ≈ 60H
- Dễ gia công cơ khí
* Hợp kim Đồng thanh:
- Dễ đúc, dễ gia công cắt gọt, dễ biến dạng
- Chịu nhiệt tốt, hệ số ma sát nhỏ
Đối với gang OCT ký hiệu như sau :
Cч chỉ gang xám và số tiếp theo chỉ b (kg/mm2)
Bч chỉ gang cầu và số tiếp theo chỉ b(kg/mm2).
Kч chỉ gang dẻo với các chỉ số chỉ b (kg/mm2) và (%)
GB ký hiệu gang như sau: HT cho gang xám và số tiếp theo chỉ gang cầu và các
số chỉ b(MPa) và (%). KTH cho gang dẻo ferit. KTZ cho gang dẻo peclit và các chỉ số tiếp theo
b(MPa) và (%).
CÁC HỆ THỐNG KÝ HIỆU ĐỐI VỚI CÁC MÁC THÉP THÔNG DỤNG THEO TIÊU CHUẨN CỦA MỸ
Mỹ là nước có rất nhiều hệ thống tiêu chuẩn phức tạp, song có ảnh huởng lớn đến thế giới (phổ
biến trong sách giáo khoa và tài liệu kỹ thuật) đặc biệt ở các nước ngoài hệ thống xã hội chủ
nghĩa cũ. Ở đây chỉ trình bày các mác theo hệ tiêu chuẩn thường được dùng nhất đối với từng
loại vật liệu kim loại.
Đối với thép cán thông thường dùng ASTM (American Society for Testing and Materials)
ký hiệu theo các số tròn (42, 50, 60, 65) chỉ 0,2 min(ksi – 1ksi = 1000 psi = 6.8948MPa =0.703kG/mm2)
Đối với bảng HSLA thường dùng SAE (Society for Automotive Engineers) ký hiệu bắt đầu
bằng số 9 và hai số tiếp theo chỉ 0,2 min(ksi).
Đối với thép C và hợp kim kết cấu cho chế tạo máy thường dung hệ thống AISI/SAE với bốn số
trong đó 2 số đầu chỉ loại thép, 2 số cuối cùng chỉ phần vạn cacbon:
10xx thép cacbon 4xxx thép Mo
11xx thép dễ cắt có S 5xxx thép Cr
12xx thép dễ cắt có S và P 6xxx thép Cr-V
13xx thép Mn (1,00 – 1.765%) 7xxx thép W -Cr
15xx thép Mn (1.75%) 8xxx thép Ni-Cr-Mo
2xxx thép Ni 9xxx thép Si-Mn
3xxx thép Ni-Cr xxBxx thép B
xxLxx thép chứa P
Muốn biết thành phần cụ thể phải tra bảng. Ví dụ thép 1038 có 0,35-0,42%C; 0,60-
0,90%Mn; %P ≤ 0,040; %S ≤ 0,050 cho các bán thành phẩm rèn, thanh, dây, cán nóng, cán tinh và ống
không rèn; thép 5140 có 0,38-0,43%C; 0,70-0,90%Mn; %P ≤ 0,035; %S ≤ 0,040; 0,15-0,3%Si; 0,70-
0,90%Cr. Nếu thép được bảo đảm độ thấm tôi thì đằng sau ký hiệu có thêm chữ H, ví dụ 5140 H, 1037
H.
102
Đối với thép dụng cụ thường dùng hệ thống của AISI (American iron and steel institute)
được ký hiệu bằng một chữ cái chỉ đặc điểm của thép và chỉ thứ tự quy ước:
M Thép gió môlípđen
T Thép gió volfram (tungsten)
H Thép làm khuôn dập nóng (hot word)
A Thép làm khuôn dập nguội hợp kim trung bình tự tôi, tôi trong không
khí
D Thép làm khuôn dập nguội, crôm và cácbon cao
O Thép làm khuôn dập nguội tôi dầu (oil – hardening)
S Thép làm dụng cụ chịu va đập (shock – resisting)
L Thép dụng cụ có công dụng riêng hợp kim thấp (low-alloy)
P Thép làm khuôn ép (nhựa) có cacbon thấp
W Thép dụng cụ cacbon tôi nước (water-hardening)

Đối với thép không gỉ, tiêu chuẩn của AISI không những thịnh hành ở Mỹ mà còn được
nhiều nước đưa vào tiêu chuẩn của mình, nó được ký hiệu bằng ba chữ số trong đó bắt đầu bằng 2
hoặc 3 là thép auxtenit, bằng 4 là thép ferit hay mactenxi.
Đối với hợp kim nhôm, tiêu chuẩn AA (Aluminum Association) có uy tín nhất ở Mỹ và trên thế
giới cũng được nhiều nước chấp nhận, nó ký hiệu bằng 4 chữ số đối với loại dạng:
1xxx lớn hơn 99% Al 5xxx Al-Mg
2xxx Al-Cu 6xxx Al-Si-Mg
3xxx Al-Mn 7xxx Al-Zn
4xxx Al-Si 8xxx Al-nguyên tố khác

Hợp kim nhôm đúc cũng có 4 chữ số song trước số cuối (thường là số 0) có dấu chấm (.)
1xx.0 Nhôm sạch thương phẩm
2xx.0 Al-Cu
3xx.0 Al-Si-Cu (Mg)
4xx.0 Al-Si
5xx.0 Al-Mg
7xx.0 Al-Zn
8xx.0 Al-Sn

Đối với hợp kim đồng, người ta dung hệ thống CDA (Copper Development Association):
1xx Không nhỏ hơn 99% Cu (riêng 19x lớn hơn 97% Cu)
2xx Cu-Zn (latông)

103
3xx Cu-Zn-Pb
4xx Cu-Zn-Sn
5xx Cu-Sn
60x-64x Cu-Al và Cu-Al-nguyên tố khác
65x-69x Cu-Si và Cu-Zn-nguyên tố khác
7xx Cu-Ni và Cu-Ni-nguyên tố khác
Ngoài các tổ chức tiêu chuẩn trên, ở Mỹ còn hàng chục các tổ chức khác cũng có ký hiệu riêng
về vật liệu kim loại, do vậy việc phân biệt chúng rất khó khăn. Xuất phát từ ý muốn có một ký hiệu
thống nhất cho mỗi thành phần cụ thể, SAE và SATM từ 1967 đã đưa ra hệ thông số thống nhất UNS
(Unified Numbering System) trên cơ sở của những số trong các ký hiệu truy ền thống. UNS gồm 5 con số
và chữ đứng đầu chỉ loại vật liệu, ở đây chỉ giới thiệu một số: A – nhôm, C - đồng, F – gang, G –thép
cacbon và thép hợp kim, H – thép bảo đảm độ thấm tôi, S – thép không gỉ và chịu nhiệt, T – thép
dụng cụ.
Trong số năm con số đó sẽ có nhóm ba - bốn con số (đầu hay cuối) lấy từ các ký hiệu truy ền
thống kể trên (trừ gang, thép dụng cụ).
Ví dụ, UNS G 10400 xuất phát từ AISI/SAE 1040 (thép 0,40%C), UNS A 91040 xuất phát từ AA
1040 (hợp kim nhôm biến dạng có 99,40% Al).

CÁC HỆ THỐNG KÝ HIỆU ĐỐI VỚI CÁC MÁC THÉP THÔNG DỤNG THEO TIÊU CHUẨN CỦA MỘT SỐ QUỐC
GIA KHÁC ( NHẬT BẢN VÀ EU )
Nhật Bản chỉ dung một tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards), với đặc điểm là dung hoàn
toàn hệ đo đường quốc tế, cụ thể là ứng suất theo MPa.
Tất cả các thép đều được bắt đầu bằng chữ S.
Thép cán thông dụng được ký hiệu bằng số chỉ giới hạn bền kéo hay giới hạn chẩy thấp nhất
(tuỳ từng loại). SS – thép cán thường có tác dụng chung, SM – thép cán làm kết cấu hàn, nếu thêm chữ
A là SMA – thép chống ăn mòn trong khí quyển, SB – thép tấm làm nồi hơi.
Thép cacbon để chế tạo máy: SxxC hay SxxCK trong đó xx chỉ phần vạn cacbon trung bình
(chữ K ở cuối là loại có chất lượng cao: lượng P, S không lớn hơn 0,025%).
Thép hợp kim để chế tạo máy gồm hệ thống chữ và số:
+ Bắt đầu bằng SCr – thép Cr, SMn – thép Mangan, SNC – thép niken-crôm, SNCM –thép nikel-
crôm-môlípđen, SCM – thép crôm-môlípđen, SACM – thép nhôm-crôm-môlípđen, SMnC –
thép mangan-crôm;
+ Tiếp theo là ba chữ số trong đó hai chữ số cuối cùng chỉ phần vạn cacbon trung bình.
Thép dễ cắt được ký hiệu bằng SUM, thép đàn hồi SUP, thép ổ lăn – SUJ và sơ thứ tự.
Thép dụng cụ bắt đầu bằng SK và số thứ tự:
SKx – thép dụng cụ cacbon
SKHx – thép gió
KSx – thép làm dao cắt và khuôn dập nguội
SKD và SKT – thép làm khuôn dập nóng, đúc áp lực.
Thép không gỉ được ký hiệu bằng SUS và số tiếp theo trùng với số của AISI, thép chịu nhiệt
được ký hiệu bằng SUH.

104
Gang xám được ký hiệu bằng FCxxx, gang cầu FCDxxx, gang dẻo lõi đen – FCMBxxx, lõi trắng –
FCMWxxx, peclit – FCMPxxx, các số xxx đều chỉ giới hạn bền.
Các hợp kim nhôm và đồng có nhóm lấy số theo AA và CDA với phía trước có A (chỉ nhôm),
C (chỉ đồng).
Pháp và Đức có tiêu chuẩn AFNOR (Association Franccaise de NORmalisation) và DIN (Deutsche
Institut fur Normalisierung), chúng có nhiều nét giống nhau.
Pháp, Đức cũng như các nước trong lien minh châu âu EU đang trên quá trình nhất thể hoá kinh tế cũng
như tiêu chuẩn. Hiện nay các nước trong EU đã dung chung tiêu chuẩn EN 10025 – 90 về thép cán thong
dụng làm kết cấu xây dựng với các mác Fe 310, Fe 360, Fe 430, Fe 510, Fe 590 (số chỉ độ bền kéo
theo MPa).
Thép cacbon để chế tạo máy được ký hiệu theo số phần vạn cacbon trung bình. Ví dụ, với thép
có khoảng 0,35%C AFNOR ký hiệu là C35 hay XC35 (mác sau có dao động thành phần hẹp hơn), DIN ký hiệu C35
hay CK35.
Thép hợp kim thấp (loại không có nguyên tố nào vượt quá 5%) được ký hiệu theo trật tụ sau:
- Hai chữ số đầu biểu thị lượng cacbon trung bình theo phần vạn;
- Liệt kê các nguyên tố hợp kim: DIN dùng chính ký hiệu hóa học, còn AFNOR dùng các chữ cái:
C cho crôm, N cho niken, M cho mangan, S cho silic, D cho molipden, W cho volfram, V
cho vanadi;
- Liệt kê lượng các nguyên tố hợp kim theo trật tự, sau khi đã nhân số phần trăm với 4 (đối với
Mn, Si, Cr, Co, Ni) và với 10 (đối với các nguyên tố còn lại). Ví dụ: 34 CD4 của AFNOR và 34CrMo 4 của DIN có
khoảng 0.34%C, khoảng 1% Cr và khoảng 0.10%Mo.

ang 34. ĐỐI CHIẾU KÝ HIỆU VẬT LIỆU CỦA MỘT SỐ TIÊU CHUẨN

Thép hợp kim cao (loại có ít nhất một nguyên tố vượt quá 5%) thì trước ký hiệu có chữ Z
(AFNOR), X (DIN) và lượng nguyên tố hợp kim đều biểu thị đúng theo phần trăm. Ví dụ, Z20C13
(AFNOR), X20 Cr13 (DIN) là mác thép không gỉ có khoảng 0.20% C và khoảng 13%Cr.
AFNOR ký hiệu gang xám bằng FGLxxx, gang cầu bằng FGSxxx-xx và gang dẻo
MBxxx-xx, trong đó nhóm ba con số đầu chỉ giới hạn bền kéo theo Mpa, nhóm hai con số sau chỉ độ
giãn dài (%).
DIN ký hiệu gang xám bằng GGxx, gang cấu bằng GGGxx và gang dẻo lõi đen GTSxx-xx, gang dẻo
lõi trắng GTWxx-xx với các số biểu thị giới hạn bền theo kG/mm2 và độ giãn dài (%).

105
Anh với tiêu chuẩn BS (British Standard) ký hiệu thép và gang như sau: Thép được ký hiệu bằng hệ
thống chữ và số:
- Ba con số đầu chỉ loại thép.
- Một chữ: A, M, H ( trong đó H chỉ thép đảm bảo độ thấm tôi).
- Hai con số sau cùng chỉ phần vạn cacbon.
Gang xám ký hiệu bằng xxx, gang cầu bằng xxx/xx, gang dẻo lõi đen bằng Bxx-xx, gang dẻo lõi
trắng bằng Wxx-xx, gang dẻo peclit bằng Pxx-xx, trong đó nhóm số thứ nhất chỉ giưới hạn bền kéo theo Mpa hay
kG/mm2
tùy theo có ba hay hai con số, nhóm thứ hai chỉ độ giãn dài theo %.
Thép không gỉ được ký hiệu bằng xxxSxx, trong đó xx lấy theo AISI.

ang 35. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÁC MÁC THÉP CACBON CHẤT LƯỢNG THƯỜNG PHÂN NHÓM B

ang 36. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NHÓM THÉP KẾT CẤU CACBON CHẤT LƯỢNG TỐT

106
ang 37. THÀNH PHẦN HÓA HỌC À CƠ TÍNH CỦA THÉP XÂY DỰNG HỢP KIM THẤP

ang 38. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP THẤM CACBON

ang 39. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ THÉP HÓA TỐT

107
ang 40. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP ĐÀN HỒI

ang 41. THÀNH PHẦN HÓA HỌC À CƠ TÍNH CỦA THÉP DỄ CẮT

ang 42. MỘT SỐ LOẠI THÉP DỤNG CỤ CHÍNH CỦA MỸ (TIÊU CHUẨN SAE/AISI)

108
ang 43. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ THÉP DỤNG CỤ HỢP KIM THẤP

ang 44. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ LOẠI THÉP GIÓ

109
ang 45. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ THÉP KHUÔN DẬP NGUỘI

ang 46. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ THÉP KHUÔN DẬP NÓNG

ang 47. THÀNH PHẦN HÓA HỌC À CƠ TÍNH CỦA MỘT SỐ LOẠI THÉP KHÔNG GỈ

110
ang 48. MỘT SỐ MÁC GANG THÔNG DỤNG (THEO TIÊU CHUẨN ASTM)

111
ang 49. KÝ HIỆU, CÔNG DỤNG CỦA MỘT SỐ ĐỒNG ĐỎ (TCVN 1659-75)

ang 50. KÝ HIỆU, THÀNH PHẦN CỦA MỘT SỐ LATÔNG THEO TCVN VÀ CDA

ang 51. KÝ HIỆU, THÀNH PHẦN CỦA MỘT SỐ BRÔNG THEO TCVN VÀ CDA

ang 52. KÝ HIỆU VÀ TRẠNG THÁI GIA CÔNG HỢP KIM NHÔM CỦA NGA, MỸ, CANADA

112
ang 53. KÝ HIỆU HỢP KIM NHÔM THEO Aluminum Association

ang 54. BẢNG Q ĐỔI THÀNH PHẦN VÀ KÝ HIỆU HỢP KIM NHÔM THEO TCVN và Aluminum Association

113
Bảng 55. BẢNG THỬ ĐỘ CỨNG
Độ cứng rinell Độ cứng Rockwell
Độ bền kéo ( xấp xỉ
i cầu vật liệu Tungsten (Wc 3000 KG Mức A 60KG Mức B 100KG Mức B 150KG
- 85.6 - 68.0 -
- 85.3 - 67.5 -
- 85.0 - 67.0 -
767 84.7 - 66.4 -
757 84.4 - 65.9 -
745 84.1 - 65.3 -
733 83.8 - 64.7 -
722 83.4 - 64.0 -
712 - - - -
710 83.0 - 63.3 -
698 82.6 - 62.5 -
684 82.2 - 61.8 -
682 82.2 - 61.7 -
670 81.8 - 61.0 -
656 81.3 - 60.1 -
653 81.2 - 60.0 -
647 81.1 - 59.7 -
638 80.8 - 59.2 329,000
630 80.6 - 58.8 324,000
627 80.5 - 58.7 323,000
601 79.8 - 57.3 309,000
578 79.1 - 56.0 297,000
555 78.4 - 54.7 285,000
534 77.8 - 53.5 274,000
514 76.9 - 52.1 263,000
495 76.3 - 51.0 253,000
477 75.6 - 49.6 243,000
461 74.9 - 48.5 235,000
444 74.2 - 47.1 225,000
429 73.4 - 45.7 217,000
415 72.8 - 44.5 210,000
401 72.0 - 43.1 202,000
388 71.4 - 41.8 195,000
375 70.6 - 40.4 188,000
363 70.0 - 39.1 182,000
352 69.3 - 37.9 176,000
341 68.7 - 36.6 170,000
331 68.1 - 35.5 166,000
321 67.5 - 34.3 160,000
311 66.9 - 33.1 155,000
302 66.3 - 32.1 150,000

114
Độ cứng rinell Độ cứng Rockwell
Độ bền kéo ( xấp xỉ
i cầu vật liệu Tungsten (Wc 3000 KG Mức A 60KG Mức B 100KG Mức B 150KG
293 65.7 - 30.9 145,000
285 65.3 - 29.9 141,000
277 64.6 - 28.8 137,000
269 64.1 - 27.6 133,000
262 63.6 - 26.6 129,000
255 63.0 - 25.4 126,000
248 62.5 - 24.2 122,000
241 61.8 100.0 22.8 118,000
235 61.4 99.0 21.7 115,000
229 60.8 98.2 20.5 111,000
223 - 97.3 20.0 -
217 - 96.4 18.0 105,000
212 - 95.5 17.0 102,000
207 - 94.6 16.0 100,000
201 - 93.8 15.0 98,000
197 - 92.8 - 95,000
192 - 91.9 - 93,000
187 - 90.7 - 90,000
183 - 90.0 - 89,000
179 - 89.0 - 87,000
174 - 87.8 - 85,000
170 - 86.8 - 83,000
167 - 86.0 - 81,000
163 - 85.0 - 79,000
156 - 82.9 - 76,000
149 - 80.8 - 73,000
143 - 78.7 - 71,000
137 - 76.4 - 67,000
131 - 74.0 - 65,000
126 - 72.0 - 63,000
121 - 69.8 - 60,000
116 - 67.6 - 58,000
111 - 65.7 - 56,000

115
Bảng 56. Q ĐỔI ĐỘ CỨNG
Độ cứng Rockwell ề mặt có độ cứng Rockwell Brinell Vickers Nền
3000 500
A B C D E F 15-N 30-N 45-N 30-T 136
kg kg
Mũi Cầu Mũi Mũi Cầu Cầu Mũi Mũi Mũi Cầu Bi Bi
Kim cương
kim 100kg kim kim 100kg 60kg kim kim kim 30kg thép thép
hình chóp
60kg 1/16" 150kg 100kg 1/8" 1/16" 15kg 30kg 45kg 1/16" 10mm 10mm
86.5 --- 70 78.5 --- --- 94.0 86.0 77.6 --- --- --- 1076 101
86.0 --- 69 77.7 --- --- 93.5 85.0 76.5 --- --- --- 1044 99
85.6 --- 68 76.9 --- --- 93.2 84.4 75.4 --- --- --- 940 97
85.0 --- 67 76.1 --- --- 92.9 83.6 74.2 --- --- --- 900 95
84.5 --- 66 75.4 --- --- 92.5 82.8 73.2 --- --- --- 865 92
83.9 --- 65 74.5 --- --- 92.2 81.9 72.0 --- 739 --- 832 91
83.4 --- 64 73.8 --- --- 91.8 81.1 71.0 --- 722 --- 800 88
82.8 --- 63 73.0 --- --- 91.4 80.1 69.9 --- 705 --- 772 87
82.3 --- 62 72.2 --- --- 91.1 79.3 68.8 --- 688 --- 746 85
81.8 --- 61 71.5 --- --- 90.7 78.4 67.7 --- 670 --- 720 83
81.2 --- 60 70.7 --- --- 90.2 77.5 66.6 --- 654 --- 697 81
80.7 --- 59 69.9 --- --- 89.8 76.6 65.5 --- 634 --- 674 80
80.1 --- 58 69.2 --- --- 89.3 75.7 64.3 --- 615 --- 653 78
79.6 --- 57 68.5 --- --- 88.9 74.8 63.2 --- 595 --- 633 76
79.0 --- 56 67.7 --- --- 88.3 73.9 62.0 --- 577 --- 613 75
78.5 120 55 66.9 --- --- 87.9 73.0 60.9 --- 560 --- 595 74
78.0 120 54 66.1 --- --- 87.4 72.0 59.8 --- 543 --- 577 72
77.4 119 53 65.4 --- --- 86.9 71.2 58.6 --- 525 --- 560 71
76.8 119 52 64.6 --- --- 86.4 70.2 57.4 --- 500 --- 544 69
76.3 118 51 63.8 --- --- 85.9 69.4 56.1 --- 487 --- 528 68
75.9 117 50 63.1 --- --- 85.5 68.5 55.0 --- 475 --- 513 67
75.2 117 49 62.1 --- --- 85.0 67.6 53.8 --- 464 --- 498 66
74.7 116 48 61.4 --- --- 84.5 66.7 52.5 --- 451 --- 484 64
74.1 116 47 60.8 --- --- 83.9 65.8 51.4 --- 442 --- 471 63
73.6 115 46 60.0 --- --- 83.5 64.8 50.3 --- 432 --- 458 62
73.1 115 45 59.2 --- --- 83.0 64.0 49.0 --- 421 --- 446 60
72.5 114 44 58.5 --- --- 82.5 63.1 47.8 --- 409 --- 434 58
72.0 113 43 57.7 --- --- 82.0 62.2 46.7 --- 400 --- 423 57
71.5 113 42 56.9 --- --- 81.5 61.3 45.5 --- 390 --- 412 56
70.9 112 41 56.2 --- --- 80.9 60.4 44.3 --- 381 --- 402 55
70.4 112 40 55.4 --- --- 80.4 59.5 43.1 --- 371 --- 392 54
69.9 111 39 54.6 --- --- 79.9 58.6 41.9 --- 362 --- 382 52

116
Độ cứng Rockwell ề mặt có độ cứng Rockwell Brinell Vickers Nền
3000 500
A B C D E F 15-N 30-N 45-N 30-T 136
kg kg
Mũi Cầu Mũi Mũi Cầu Cầu Mũi Mũi Mũi Cầu Bi Bi
Kim cương
kim 100kg kim kim 100kg 60kg kim kim kim 30kg thép thép
hình chóp
60kg 1/16" 150kg 100kg 1/8" 1/16" 15kg 30kg 45kg 1/16" 10mm 10mm
69.4 110 38 53.8 --- --- 79.4 57.7 40.8 --- 353 --- 372 51
68.9 110 37 53.1 --- --- 78.8 56.8 39.6 --- 344 --- 363 50
68.4 109 36 52.3 --- --- 78.3 55.9 38.4 --- 336 --- 354 49
67.9 109 35 51.5 --- --- 77.7 55.0 37.2 --- 327 --- 345 48
67.4 108 34 50.8 --- --- 77.2 54.2 36.1 --- 319 --- 336 47
66.8 108 33 50.0 --- --- 76.6 53.3 34.9 --- 311 --- 327 46
66.3 107 32 49.2 --- --- 76.1 52.1 33.7 --- 301 --- 318 44
65.8 106 31 48.4 --- --- 75.6 51.3 32.5 --- 294 --- 310 43
65.3 105 30 47.7 --- --- 75.0 50.4 31.3 --- 286 --- 302 42
64.7 104 29 47.0 --- --- 74.5 49.5 30.1 --- 279 --- 294 41
64.3 104 28 46.1 --- --- 73.9 48.6 28.9 --- 271 --- 286 41
63.8 103 27 45.2 --- --- 73.3 47.7 27.8 --- 264 --- 279 40
63.3 103 26 44.6 --- --- 72.8 46.8 26.7 --- 258 --- 272 39
62.8 102 25 43.8 --- --- 72.2 45.9 25.5 --- 253 --- 266 38
62.4 101 24 43.1 --- --- 71.6 45.0 24.3 --- 247 --- 260 37
62.0 100 23 42.1 --- --- 71.0 44.0 23.1 82.0 240 201 254 36
61.5 99 22 41.6 --- --- 70.5 43.2 22.0 81.5 234 195 248 35
61.0 98 21 40.9 --- --- 69.9 42.3 20.7 81.0 228 189 243 35
60.5 97 20 40.1 --- --- 69.4 41.5 19.6 80.5 222 184 238 34
59.0 96 18 --- --- --- --- --- --- 80.0 216 179 230 33
58.0 95 16 --- --- --- --- --- --- 79.0 210 175 222 32
57.5 94 15 --- --- --- --- --- --- 78.5 205 171 213 31
57.0 93 13 --- --- --- --- --- --- 78.0 200 167 208 30
56.5 92 12 --- --- --- --- --- --- 77.5 195 163 204 29
56.0 91 10 --- --- --- --- --- --- 77.0 190 160 196 28
55.5 90 9 --- --- --- --- --- --- 76.0 185 157 192 27
55.0 89 8 --- --- --- --- --- --- 75.5 180 154 188 26
54.0 88 7 --- --- --- --- --- --- 75.0 176 151 184 26
53.5 87 6 --- --- --- --- --- --- 74.5 172 148 180 26
53.0 86 5 --- --- --- --- --- --- 74.0 169 145 176 25
52.5 85 4 --- --- --- --- --- --- 73.5 165 142 173 25
52.0 84 3 --- --- --- --- --- --- 73.0 162 140 170 25
51.0 83 2 --- --- --- --- --- --- 72.0 159 137 166 24

117
Độ cứng Rockwell ề mặt có độ cứng Rockwell Brinell Vickers Nền
3000 500
A B C D E F 15-N 30-N 45-N 30-T 136
kg kg
Mũi Cầu Mũi Mũi Cầu Cầu Mũi Mũi Mũi Cầu Bi Bi
Kim cương
kim 100kg kim kim 100kg 60kg kim kim kim 30kg thép thép
hình chóp
60kg 1/16" 150kg 100kg 1/8" 1/16" 15kg 30kg 45kg 1/16" 10mm 10mm
50.5 82 1 --- --- --- --- --- --- 71.5 156 135 163 24
50.0 81 0 --- --- --- --- --- --- 71.0 153 133 160 24
49.5 80 --- --- --- --- --- --- --- 70.0 150 130 --- ---
49.0 79 --- --- --- --- --- --- --- 69.5 147 128 --- ---
48.5 78 --- --- --- --- --- --- --- 69.0 144 126 --- ---
48.0 77 --- --- --- --- --- --- --- 68.0 141 124 --- ---
47.0 76 --- --- --- --- --- --- --- 67.5 139 122 --- ---
46.5 75 --- --- --- 99.5 --- --- --- 67.0 137 120 --- ---
46.0 74 --- --- --- 99.0 --- --- --- 66.0 135 118 --- ---
45.5 73 --- --- --- 98.5 --- --- --- 65.5 132 116 --- ---
45.0 72 --- --- --- 98.0 --- --- --- 65.0 130 114 --- ---
44.5 71 --- --- 100.0 97.5 --- --- --- 64.2 127 112 --- ---
44.0 70 --- --- 99.5 97.0 --- --- --- 63.5 125 110 --- ---
43.5 69 --- --- 99.0 96.0 --- --- --- 62.8 123 109 --- ---
43.0 68 --- --- 98.0 95.5 --- --- --- 62.0 121 107 --- ---
42.5 67 --- --- 97.5 95.0 --- --- --- 61.4 119 106 --- ---
42.0 66 --- --- 97.0 94.5 --- --- --- 60.5 117 104 --- ---
41.8 65 --- --- 96.0 94.0 --- --- --- 60.1 116 102 --- ---
41.5 64 --- --- 95.5 93.5 --- --- --- 59.5 114 101 --- ---
41.0 63 --- --- 95.0 93.0 --- --- --- 58.7 112 99 --- ---
40.5 62 --- --- 94.5 92.0 --- --- --- 58.0 110 98 --- ---
40.0 61 --- --- 93.5 91.5 --- --- --- 57.3 108 96 --- ---
39.5 60 --- --- 93.0 91.0 --- --- --- 56.5 107 95 --- ---
39.0 59 --- --- 92.5 90.5 --- --- --- 55.9 106 94 --- ---
38.5 58 --- --- 92.0 90.0 --- --- --- 55.0 104 92 --- ---
38.0 57 --- --- 91.0 89.5 --- --- --- 54.6 102 91 --- ---
37.8 56 --- --- 90.5 89.0 --- --- --- 54.0 101 90 --- ---
37.5 55 --- --- 90.0 88.0 --- --- --- 53.2 99 89 --- ---
37.0 54 --- --- 89.5 87.5 --- --- --- 52.5 --- 87 --- ---
36.5 53 --- --- 89.0 87.0 --- --- --- 51.8 --- 86 --- ---
36.0 52 --- --- 88.0 86.5 --- --- --- 51.0 --- 85 --- ---
35.5 51 --- --- 87.5 86.0 --- --- --- 50.4 --- 84 --- ---
35.0 50 --- --- 87.0 85.5 --- --- --- 49.5 --- 83 --- ---

118
Độ cứng Rockwell ề mặt có độ cứng Rockwell Brinell Vickers Nền
3000 500
A B C D E F 15-N 30-N 45-N 30-T 136
kg kg
Mũi Cầu Mũi Mũi Cầu Cầu Mũi Mũi Mũi Cầu Bi Bi
Kim cương
kim 100kg kim kim 100kg 60kg kim kim kim 30kg thép thép
hình chóp
60kg 1/16" 150kg 100kg 1/8" 1/16" 15kg 30kg 45kg 1/16" 10mm 10mm
34.8 49 --- --- 86.5 85.0 --- --- --- 49.1 --- 82 --- ---
34.5 48 --- --- 85.5 84.5 --- --- --- 48.5 --- 81 --- ---
34.0 47 --- --- 85.0 84.0 --- --- --- 47.7 --- 80 --- ---
33.5 46 --- --- 84.5 83.0 --- --- --- 47.0 --- 79 --- ---
33.0 45 --- --- 84.0 82.5 --- --- --- 46.2 --- 79 --- ---
32.5 44 --- --- 83.5 82.0 --- --- --- 45.5 --- 78 --- ---
32.0 43 --- --- 82.5 81.5 --- --- --- 44.8 --- 77 --- ---
31.5 42 --- --- 82.0 81.0 --- --- --- 44.0 --- 76 --- ---
31.0 41 --- --- 81.5 80.5 --- --- --- 43.4 --- 75 --- ---
30.8 40 --- --- 81.0 79.5 --- --- --- 43.0 --- 74 --- ---
30.5 39 --- --- 80.0 79.0 --- --- --- 42.1 --- 74 --- ---
30.0 38 --- --- 79.5 78.5 --- --- --- 41.5 --- 73 --- ---
29.5 37 --- --- 79.0 78.0 --- --- --- 40.7 --- 72 --- ---
29.0 36 --- --- 78.5 77.5 --- --- --- 40.0 --- 71 --- ---
28.5 35 --- --- 78.0 77.0 --- --- --- 39.3 --- 71 --- ---
28.0 34 --- --- 77.0 76.5 --- --- --- 38.5 --- 70 --- ---
27.8 33 --- --- 76.5 75.5 --- --- --- 37.9 --- 69 --- ---
27.5 32 --- --- 76.0 75.0 --- --- --- 37.5 --- 68 --- ---
27.0 31 --- --- 75.5 74.5 --- --- --- 36.6 --- 68 --- ---
26.5 30 --- --- 75.0 74.0 --- --- --- 36.0 --- 67 --- ---
26.0 29 --- --- 74.0 73.5 --- --- --- 35.2 --- 66 --- ---
25.5 28 --- --- 73.5 73.0 --- --- --- 34.5 --- 66 --- ---
25.0 27 --- --- 73.0 72.5 --- --- --- 33.8 --- 65 --- ---
24.5 26 --- --- 72.5 72.0 --- --- --- 33.1 --- 65 --- ---
24.2 25 --- --- 72.0 71.0 --- --- --- 32.4 --- 64 --- ---
24.0 24 --- --- 71.0 70.5 --- --- --- 32.0 --- 64 --- ---
23.5 23 --- --- 70.5 70.0 --- --- --- 31.1 --- 63 --- ---
23.0 22 --- --- 70.0 69.5 --- --- --- 30.4 --- 63 --- ---
22.5 21 --- --- 69.5 69.0 --- --- --- 29.7 --- 62 --- ---
22.0 20 --- --- 68.5 68.5 --- --- --- 29.0 --- 62 --- ---
21.5 19 --- --- 68.0 68.0 --- --- --- 28.1 --- 61 --- ---
21.2 18 --- --- 67.5 67.0 --- --- --- 27.4 --- 61 --- ---
21.0 17 --- --- 67.0 66.5 --- --- --- 26.7 --- 60 --- ---

119
Độ cứng Rockwell ề mặt có độ cứng Rockwell Brinell Vickers Nền
3000 500
A B C D E F 15-N 30-N 45-N 30-T 136
kg kg
Mũi Cầu Mũi Mũi Cầu Cầu Mũi Mũi Mũi Cầu Bi Bi
Kim cương
kim 100kg kim kim 100kg 60kg kim kim kim 30kg thép thép
hình chóp
60kg 1/16" 150kg 100kg 1/8" 1/16" 15kg 30kg 45kg 1/16" 10mm 10mm
20.5 16 --- --- 66.5 66.0 --- --- --- 26.0 --- 60 --- ---
20.0 15 --- --- 65.5 65.5 --- --- --- 25.3 --- 59 --- ---
--- 14 --- --- 65.0 65.0 --- --- --- 24.6 --- 59 --- ---
--- 13 --- --- 64.5 64.5 --- --- --- 23.9 --- 58 --- ---
--- 12 --- --- 64.0 64.0 --- --- --- 23.5 --- 58 --- ---
--- 11 --- --- 63.5 63.5 --- --- --- 22.6 --- 57 --- ---
--- 10 --- --- 62.5 63.0 --- --- --- 21.9 --- 57 --- ---
--- 9 --- --- 62.0 62.0 --- --- --- 21.2 --- 56 --- ---
--- 8 --- --- 61.5 61.5 --- --- --- 20.5 --- 56 --- ---
--- 7 --- --- 61.0 61.0 --- --- --- 19.8 --- 56 --- ---
--- 6 --- --- 60.5 60.5 --- --- --- 19.1 --- 55 --- ---
--- 5 --- --- 60.0 60.0 --- --- --- 18.4 --- 55 --- ---
--- 4 --- --- 59.0 59.5 --- --- --- 18.0 --- 55 --- ---
--- 3 --- --- 58.5 59.0 --- --- --- 17.1 --- 54 --- ---
--- 2 --- --- 58.0 58.0 --- --- --- 16.4 --- 54 --- ---
--- 1 --- --- 57.5 57.5 --- --- --- 15.7 --- 53 --- ---
--- 0 --- --- 57.0 57.0 --- --- --- 15.0 --- 53 --- ---

120
MỤC LỤC
1. Một số quy định về nét vẽ ............................................................................................................................ 1
2. Khung tên, bảng kê chi tiết trên bản vễ kỹ thuật .............................................................................. 2
3. Vẽ hình học ........................................................................................................................................................ 4
4. Bài toán về vị trí và giao ............................................................................................................................. 6
5. Bài toán về lượng ........................................................................................................................................... 13
6. Vẽ 3 hình chiếu vuông góc .......................................................................................................................... 16
7. Vẽ hình chiếu thứ ba, vẽ hình chiếu trục đo........................................................................................ 18
8. Giao tuyến khối ................................................................................................................................................ 21
9. Các hình biểu diễn.......................................................................................................................................... 22
10. Biểu diễn Ren và mối ghép Ren .............................................................................................................. 24
11. Biểu diễn mối ghép Then ............................................................................................................................ 29
12. Bản vẽ chi tiết TRỤC TRƠN ....................................................................................................................... 35
13. Bản vẽ chi tiết TRỤC R NG ...................................................................................................................... 36
14. Bản vẽ chi tiết TRỤC VÍT .......................................................................................................................... 37
15. Bản vẽ chi tiết ĐẾ TRƯỢT ......................................................................................................................... 38
16. Bản vẽ chi tiết THÂN VAN GIẢM ÁP ...................................................................................................... 39
17. Bản vẽ chi tiết NẮP AN HƠI ................................................................................................................... 40
18. Bản vẽ chi tiết CẦN ...................................................................................................................................... 41
19. Bản vẽ chi tiết ÁNH R NG TRỤ R NG THẲNG ................................................................................. 42
20. Bản vẽ chi tiết ÁNH R NG TRỤ R NG NGHI NG ............................................................................. 43
21. Bản vẽ chi tiết ÁNH R NG CÔN ............................................................................................................ 44
22. Bản vẽ chi tiết BÁNH VÍT ......................................................................................................................... 45
23. Bản vẽ lắp ÁNH R NG TRỤ R NG THẲNG 1 CẤP........................................................................... 46
24. Bản vẽ lắp TRỤC VÍT-BÁNH VÍT 1 CẤP............................................................................................... 47
25. Bản vẽ lắp ƠM ÁNH R NG ................................................................................................................... 48
26. Bản vẽ lắp ƠM CÁNH GẠT ...................................................................................................................... 49
27. Bản vẽ lắp ƠM PI T N ............................................................................................................................ 50
28. Bản vẽ lắp BÀN MÁY PHAY ...................................................................................................................... 51
29. Bản vẽ lắp GÁ KẸP CHI TIẾT ................................................................................................................... 52

121
PHỤ LỤC 1. ĐỘ CHÍNH XÁC .............................................................................................................................. 53
Bảng 1. ĐỘ CHÍNH XÁC KINH TẾ KHI GIA CÔNG CƠ ................................................................................. 53
Bảng 2. ĐỘ CHÍNH XÁC KHI GIA CÔNG MẶT NGOÀI ................................................................................. 53
Bảng 3. ĐỘ CHÍNH XÁC KHI GIA CÔNG MẶT TRONG ................................................................................ 54
Bảng 4. CẤP ĐỘ NHẴN CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG (TC N5707: 1993 .............................. 55
Bảng 5. TRỊ SỐ ĐỘ NHÁM ................................................................................................................................. 57
Bảng 6. CÁCH GHI KÝ HIỆU NHÁM.................................................................................................................. 58
Bảng 7. DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ VỊ TRÍ .................................................................................................. 59
Bảng 8. CÁC KIỂU LẮP GHÉP THƯỜNG DÙNG (TCVN 2244-1999; ISO 86-1: 1998) ......................... 65
PH L C 2. D NG AI L P GH P B M T TRƠN ...................................................................................... 66
Bảng 9. SAI LỆCH GIỚI HẠN ĐỐI VỚI KÍCH THƯỚC LỖ ĐẾN 500 mm (TCVN 2245 – 1999) ......... 66
ang 10: SAI LỆCH GIỚI HẠN ĐỐI VỚI KÍCH THƯỚC TRỤC ĐẾN 500 mm, TCVN 2245 - 99 ........ 72
ang 11: L P GH P THEO ĐƯƠNG KINH ĐINH TÂM d .............................................................................. 80
ang 12: L P GH P THEO CHI U RÔNG b (KHI ĐINH TÂM THEO d) ..................................................... 81
ang 13: L P GH P THEO ĐƯƠNG KINH ĐINH TÂM D .............................................................................. 81
ang 14: L P GH P THEO CHI U RÔNG b (KHI ĐINH TÂM THEO D) .................................................... 81
ang 15: MI N D NG AI A SAI L CH GIƠI HAN CHI DAI R NG (s A CHI U RÔNG RANH
(e) THEN HOA R NG THÂN KHAI ..................................................................................................................... 82
PH L C 3. DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ VỊ TRÍ BỀ MẶT .......................................................................... 84
ang 16: D NG AI PH NG A ĐÔ TH NG TCVN 384 - 93.................................................................. 84
ang 17: D NG AI ĐÔ TR , ĐÔ TR N A PROFIN M T C T D C TCVN 384 – 93..................... 84
ang 18: D NG AI ĐÔ SONG SONG, ĐÔ VUÔNG G C, ĐÔ NGHIÊNG, ĐÔ ĐAO M T M T T AN
PH N TCVN 384 – 93 ........................................................................................................................................ 85
ang 19: D NG AI ĐÔ ĐAO HƯƠNG KINH T AN PH N, DUNG SAI ĐÔ ĐÔNG TR C, ĐÔ ĐÔI
XƯNG, ĐÔ GIA TR C TINH THEO ĐƯƠNG KINH TCVN 384 – 93 ........................................................ 86
PH L C 4. D NG AI KÍCH THƯỚC GÓC ..................................................................................................... 86
ang 20: DA KICH THƯƠC G C DANH NGHIA TCVN 259 – 86 ............................................................ 86
ang 21: TRI Ô G C NGHIÊNG, TCVN 259 – 86 ....................................................................................... 87
ang 22: TRI Ô D NG AI G C, TCVN 260 – 86 .................................................................................... 87
PH L C 5. D NG AI KICH THƯƠC REN ...................................................................................................... 87
ang 23. AI L CH GIƠI HAN KICH THƯƠC REN TRONG TCVN 1917 – 93.......................................... 88
122
ang 24. AI L CH GIƠI HAN KICH THƯƠC REN NG AI TCVN 1917 – 93........................................... 89
ang 25. AI L CH GIƠI HAN ĐƯƠNG KINH R N NG AI, TCVN 2249 – 93 ........................................ 91
ang 26. AI L CH GIƠI HAN ĐƯƠNG KINH REN TRONG, TCVN 2249 – 93 ................................... 93
2 H 5D(2) 2 H 5C (2)
ang 28. AI L CH GIƠI HAN ĐÔI VƠI L P GH P , , TCVN 2250 – 93 .......... 94
3 p(2) 3 p(2)
2 H 4 D(3) 2 H 4C (3)
ang 29. AI L CH GIƠI HAN ĐÔI VƠI L P GH P , , TCVN 2250 – 93 .......... 95
3n(3) 3n(3)

ang 30. GIA TRI AI L CH CƠ AN (R N HINH THANG) ........................................................................ 97


Bảng 31. D NG AI ĐƯƠNG KINH TR NG INH (R N HINH THANG)..................................................... 97
ang 32. D NG AI ĐƯƠNG KINH TR NG C A IT (R N HINH THANG) ............................................. 98
ang 33. D NG AI ĐƯƠNG KINH NG AI IT A ĐƯƠNG KINH TRONG ĐAI ÔC (R N HINH
THANG) ..................................................................................................................................................................... 98
PH L C 6. HỆ THỐNG KÝ HIỆU KIM LOẠI .................................................................................................. 99
ang 34. ĐỐI CHIẾU KÝ HIỆU VẬT LIỆU CỦA MỘT SỐ TIÊU CHUẨN .................................................. 105
ang 35. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÁC MÁC THÉP CACBON CHẤT LƯỢNG THƯỜNG PHÂN
NHÓM B................................................................................................................................................................... 106
ang 36. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NHÓM THÉP KẾT CẤU CACBON CHẤT LƯỢNG TỐT......... 106
ang 37. THÀNH PHẦN HÓA HỌC À CƠ TÍNH CỦA THÉP XÂY DỰNG HỢP KIM THẤP ............... 107
ang 38. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP THẤM CACBON ............................................................... 107
ang 39. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ THÉP HÓA TỐT ......................................................... 107
ang 40. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP ĐÀN HỒI .......................................................................... 108
ang 41. THÀNH PHẦN HÓA HỌC À CƠ TÍNH CỦA THÉP DỄ CẮT .................................................... 108
ang 42. MỘT SỐ LOẠI THÉP DỤNG CỤ CHÍNH CỦA MỸ (TIÊU CHUẨN SAE/AISI) ........................ 108
ang 43. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ THÉP DỤNG CỤ HỢP KIM THẤP .......................... 109
ang 44. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ LOẠI THÉP GIÓ ......................................................... 109
ang 45. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ THÉP KHUÔN DẬP NGUỘI...................................... 110
ang 46. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ THÉP KHUÔN DẬP NÓNG....................................... 110
ang 47. THÀNH PHẦN HÓA HỌC À CƠ TÍNH CỦA MỘT SỐ LOẠI THÉP KHÔNG GỈ.................... 110
ang 48. MỘT SỐ MÁC GANG THÔNG DỤNG (THEO TIÊU CHUẨN ASTM) ........................................... 111
ang 49. KÝ HIỆU, CÔNG DỤNG CỦA MỘT SỐ ĐỒNG ĐỎ (TCVN 1659-75) ...................................... 112
ang 50. KÝ HIỆU, THÀNH PHẦN CỦA MỘT SỐ LATÔNG THEO TCVN VÀ CDA ............................... 112

123
ang 51. KÝ HIỆU, THÀNH PHẦN CỦA MỘT SỐ BRÔNG THEO TCVN VÀ CDA ................................. 112
ang 52. KÝ HIỆU VÀ TRẠNG THÁI GIA CÔNG HỢP KIM NHÔM CỦA NGA, MỸ, CANADA ............ 112
ang 53. KÝ HIỆU HỢP KIM NHÔM THEO Aluminum Association....................................................... 113
ang 54. BẢNG QUY ĐỔI THÀNH PHẦN VÀ KÝ HIỆU HỢP KIM NHÔM THEO TCVN và Aluminum
Association ............................................................................................................................................................ 113
Bảng 55. BẢNG THỬ ĐỘ CỨNG ....................................................................................................................... 114
Bảng 56. Q ĐỔI ĐỘ CỨNG........................................................................................................................... 116

124

You might also like