You are on page 1of 4

5

* Font chữ là TCVN 7284; chữ thẳng đứng hoặc NÉT ĐẬM
nghiêng 1 góc 15 0 so với phương thẳng đứng
(theo TCVN 7284-0:2003).
* Chiều rộng nét vẽ (TCVN 8-20:2002):
- A1 - LVTN: Nét đậm - 0.5, nét nhạt - 0.25
- A3 - ĐAMH: Nét đậm -0.35, nét nhạt - 0.18 THỂ HIỆN SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CỦA HỆ THỐNG
* Kích thước chữ (TCVN 7284-0:2003):
- A1 - LVTN: 3.5 Chiều dài phải bằng nhau, thẳng hàng
- A3 - ĐAMH: 2.5
5 6 7 8 9 10 Gạch ngang dưới số chỉ vị trí
4 là đường NÉT ĐẬM,
đường mũi tên là NÉT NHẠT
3 11
Kích thước chữ: A1 - LVTN: 10 (mm)
A3 - ĐAMH: 5 (mm)
2 CỤM CHI TIẾT 12
1 Điểm chỉ vị trí có thể sử dụng
mũi tên hoặc chấm tròn
5
* Đánh số theo thứ tự tăng dần theo chiều kim đồng hồ; nên bắt đầu từ góc dưới/trên bên trái của bản vẽ.
25
CHÚ THÍCH KHUNG TÊN
- Ô (1): Ký hiệu của chi tiết.
VD: AB.01.02: với AB là tên đề tài, 01 là ký hiệu hệ thống thứ nhất, 02 là ký hiệu chi tiết thứ hai của hệ thống thứ nhất.
Lưu ý: Ký hiệu này không thay đổi trong tất cả các bản vẽ của tài liệu.
- Ô (2): Tên môn học: LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP, ...
10 45 60 10 35 25
- Ô (3): Kí hiệu về phương pháp góc chiếu của bộ bản vẽ (TCVN 8-30:2003):
b
(e) 2
1 (1)

8
c d (d) (a) (c)
+ : Phương pháp góc chiếu thứ nhất ( a ).
e Vị Số
(b) Ký hiệu Tên gọi Vật liệu Ghi chú

15
b
trí lượng
(b)
Đồ án môn học (2)
TÊN ĐỀ TÀI

10
+ : Phương pháp góc chiếu thứ ba ( c
a
d (c) (a) (d) ). THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
e (3)

15
(e) 20 20 20
- Ô (4): Số thứ tự của tờ bản vẽ. Chức danh Họ và tên Chữ ký Ngày
- Ô (5): Số tờ của tài liệu. Hướng dẫn Nguyễn Văn A SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ Dấu Khối lượng Tỷ lệ

5
SVTH Trần Văn B

10
* Các ô không rõ có thể để trống (Dấu, Khối lượng, Tỷ lệ) Tờ: (4) Số tờ: (5)

5
Trường ĐH Bách Khoa - ĐHQG TPHCM
* Kích thước chữ là 1.8, 2.5, 3.5, 5 (mm) (TCVN 7284-0:2003) Khoa Kỹ Thuật Giao Thông

10
Bộ môn Kỹ thuật Ôtô - Máy động lực
5

17 23 15 10
5
* Khố giấy: A1 NÉT ĐẬM
* Font chữ là TCVN 7284; chữ thẳng đứng hoặc nghiêng 1 góc 15 0 so với phương thẳng đứng (theo TCVN 7284-0:2003).
* Chiều rộng nét vẽ (TCVN 8-20:2002): Nét đậm - 0.5, nét nhạt - 0.25
* Kích thước chữ (chú thích, kích thước,...)(TCVN 7284-0:2003): 3.5 Kích thước: 5 (mm)

2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1. THỂ HIỆN HÌNH CHIẾU VÀ GHI KÍCH THƯỚC BTC Thể hiện các thông số cơ bản của hệ thống, tổng thành
Chiều dài phải bằng nhau, thẳng hàng cụm chi tiết như các thông số của động cơ (kiểu động
Gạch ngang dưới số chỉ vị trí cơ, số xylanh, dung tích xylanh, tỉ số nén, ...) hoặc ô
3 4 5 6 là đường NÉT ĐẬM, tô (công suất động cơ, công thức bánh xe, tải trọng, ...)
đường mũi tên là NÉT NHẠT
2 Kích thước chữ: 10 (mm)

HÌNH VÍ DỤ VỀ GHI KÍCH THƯỚC


1 HÌNH CHIẾU ĐỨNG CHIẾU F8
SAI ∅6 h6
CẠNH
Điểm chỉ vị trí 5
25 có thể sử dụng
mũi tên hoặc chấm tròn

28 -0,2
HÌNH CHIẾU BẰNG SAI

* Ghi chú:
- Đánh số theo thứ tự (1, 2, ...) tăng dần theo chiều kim đồng hồ; nên 90
bắt đầu từ góc dưới/trên bên trái của bản vẽ.
- Số hình chiếu là không bắt buộc, đảm bảo thể hiện rõ về Bố trí ĐÚNG
chung của đề tài.
- Thể hiện các KÍCH THƯỚC BỐ TRÍ CHUNG, không thể hiện các kích
thước chi tiết, kích thước lắp ghép, ... 1

- Kích thước thể hiện là KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA, không có dung sai. Vị Số
Ký hiệu Tên gọi Vật liệu Ghi chú
trí lượng
Đồ án môn học
THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
TÊN ĐỀ TÀI

KHUNG TÊN Chức danh Họ và tên Chữ ký Ngày

* Thể hiện như đã trình bày ở MẪU BẢN VẼ Hướng dẫn


SVTH
Nguyễn Văn A BỐ TRÍ CHUNG Dấu Khối lượng Tỷ lệ
Trần Văn B
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
Tờ: Số tờ:
* BẮT BUỘC thể hiện Tỷ lệ của bản vẽ Trường ĐH Bách Khoa - ĐHQG TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Giao Thông
Bộ môn Kỹ thuật Ôtô - Máy động lực
5
5
* Khố giấy: A1
* Font chữ là TCVN 7284; chữ thẳng đứng hoặc nghiêng 1 góc 15 0 so với phương thẳng đứng (theo TCVN 7284-0:2003). NÉT ĐẬM
* Chiều rộng nét vẽ (TCVN 8-20:2002): Nét đậm - 0.5, nét nhạt - 0.25
Kích thước: 5 (mm)
* Kích thước chữ (chú thích, kích thước,...)(TCVN 7284-0:2003): 3.5

2. GHI CHÚ KỸ THUẬT


1. THỂ HIỆN HÌNH CHIẾU, MẶT CẮT, HÌNH TRÍCH Thể hiện các ghi chú cần thiết của cụm chi tiết lắp như công dụng
VÀ GHI KÍCH THƯỚC LẮP của phần tử của chi tiết này đối với chi tiết khác, ...
NHÌN THEO E 3. YÊU CẦU KỸ THUẬT
Kích thước: 10 (mm)
TL __ Tham khảo MẪU BẢN VẼ CHI TIẾT
E
Thể hiện hình chiếu nhìn
HÌNH theo hướng mũi tên
A HÌNH CHIẾU ĐỨNG A CHIẾU A-A VÍ DỤ
CẠNH TL __
Thể hiện mặt cắt nhìn theo - Có thể sử dụng cả 2 cách ghi kích thước lắp
I ghép như hình bên. Trong đó:
hướng mũi tên
HÌNH CHIẾU BẰNG

F8
h6
+ ∅6: Kích thước danh nghĩa

∅6
I + F8: Dung sai của lổ 5
25 TL __ + h6: Dung sai của trục
- Nét gạch dưới là NÉT ĐẬM, DÀI VỪA ĐỦ so với kí tự

∅6 F8/h6
Với F, h là kí hiệu độ sai lệch (a/A - z/U); 6,8 là
- Tỷ lệ (TL) là tỷ lệ của hình so với thực tế, không liên Thể hiện hình vẽ phóng lớn
quan đến tỷ lệ ban đầu của bản vẽ. cấp chính xác (CCX cho kích thước lắp ghép là
trong khu vực hình tròn
từ 6 đến 11 - TCVN 2241-91).
(tương tự cho thể hiện hình chiếu E và mặt cắt A - A)
- Cách chọn dung sai:
* Lưu ý: + Lắp theo hệ lỗ: dung sai lỗ chọn kiểu H_,
- Cách đánh vị trí của các chi tiết tương tự MẪU QUY ĐỊNH các bản vẽ khác. dung sai trục chọn theo tính chất mối lắp (lỏng,
- Các kiểu lắp ghép, giá trị kích thước lắp, tương quan khi lắp ghép, ... cần trung gian, chặt).
được chọn theo đúng tính chất, kích thước của các chi tiết cần lắp ghép. + Lắp theo hệ trục: dung sai trục chọn kiểu h_,
- Chỉ thể hiện các kích thước lắp, không thể hiện kích thước chi tiết. dung sai lỗ chọn theo tính chất mối lắp.

1
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Giáo trình Vẽ cơ khí, Vũ Tiến Đạt, Nhà xuất bản ĐHQG TP, HCM, 2014, Vị Số
Ký hiệu Tên gọi Vật liệu Ghi chú
trí lượng
- Giáo trình Dung sai và Kỹ thuật đo, Vũ Toàn Thắng, Phạm Xuân Khải,
Tạ Thị Thúy Hương, v.v, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2016. Đồ án môn học
THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
TÊN ĐỀ TÀI
- Sổ tay Thiết kế cơ khí (Tập 1), Hà Văn Vui, Nguyễn Chỉ Sáng, Phan
Đăng Phong, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, 2006.
- Và các tài liệu tương tự, liên quan. Chức danh Họ và tên Chữ ký Ngày
Hướng dẫn Nguyễn Văn A BẢN VẼ LẮP Dấu Khối lượng Tỷ lệ
KHUNG TÊN SVTH Trần Văn B

* Thể hiện như đã trình bày ở MẪU BẢN VẼ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ Tờ: Số tờ:
Trường ĐH Bách Khoa - ĐHQG TPHCM
* BẮT BUỘC thể hiện Tỷ lệ của bản vẽ Khoa Kỹ Thuật Giao Thông
Bộ môn Kỹ thuật Ôtô - Máy động lực
5
5
* Font chữ là TCVN 7284; chữ thẳng đứng hoặc NÉT ĐẬM (VII)
nghiêng 1 góc 15 0 so với phương thẳng đứng 1. THỂ HIỆN HÌNH CHIẾU, MẶT CẮT, HÌNH TRÍCH
(theo TCVN 7284-0:2003). Kích thước: A1: 5 (mm)
* Chiều rộng nét vẽ (TCVN 8-20:2002): VÀ GHI KÍCH THƯỚC CHI TIẾT A3: 3.5 (mm)
- A1 - LVTN: Nét đậm - 0.5, nét nhạt - 0.25
- A3 - ĐAMH: Nét đậm -0.35, nét nhạt - 0.18 E I
* Kích thước chữ (TCVN 7284-0:2003): A A 2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
- A1 - LVTN: 3.5 CHI TIẾT - Thể hiện các yêu cầu về kích thước, tính
- A3 - ĐAMH: 2.5
chất, ... của chi tiết như vật liệu, phương
* Cách thể hiện E, A-A, I tương tự như đã trình bày ở MẪU BẢN VẼ LẮP.
* Lưu ý: pháp sản xuất, độ cứng, ... của chi tiết.
- PHẢI thể hiện dung sai cho các kích thước quan trọng theo tính chất - Trình bày các yêu cầu kỹ thuật mà không
được thể hiện trên bản vẽ của các vị trí
lắp ghép (PHẢI kèm theo CẤP CHÍNH XÁC).
có cùng chung tính chất đó (độ nhám,
- PHẢI thể hiện sai lệch hình dáng và vị trí bề mặt các chi tiết theo chuẩn.
kích thước vát, góc lượn,...)
- PHẢI thể hiện độ nhám của chi tiết.
(V) I: Kích thước thông thường
VÍ DỤ (I)
15
(VI) II: Kích thước quan trọng, có thể hiện dung sai (phụ thuộc kích thước danh
13
0,05 0,05 A 0,05 A
(II) nghĩa và cấp dung sai). Cấp dung sai thông dụng là IT1, IT2, ..., IT16, với:

Rz 80
2,5
Rz 80
+ IT1 ¸ IT4: Mẫu chuẩn, dụng cụ đo.

9 ±0,015
+ IT5, IT6: Cơ khí chính xác.
5

Rz 80
2,5
+ IT7, IT8: Cơ khí chế tạo thông dụng, gia công không phoi.

18
+0.021
∅22 + IT9 ¸ IT11: Cơ khí lớn.
25 Rz 80
+ IT12 ¸ IT16 : Gia công thô
(III)
M12x1,25

Rz 80
2x45° 0,008 A A
(IV) Việc thể hiện kích thước giữa 3 điểm A, B và C
2

VÍ DỤ
III: Kích thước quan trọng cho lắp ghép trục - lỗ (phụ thuộc vào Kích thước danh nghĩa, tính chất mối có 2 cách thể hiện (như hình bên):
CÁCH 1 - Cách 1: Sai số kích thước từ mặt chuẩn A
ghép và cấp dung sai).
13 +0.015 9 +0.015
Ví dụ ở đây thể hiện cấp dung sai H7 với sai lệch giới hạn trên/dưới tương ứng là +0.021/0 (mm).
-0.015

C
đến C được cộng dồn dung sai các kích
IV: Ký hiệu chuẩn. Chuẩn có thể là đường thẳng hoặc mặt phẳng. Ký hiệu chuẩn bằng tam giác đều, tô thước từ A-B và B-C.
B
đen , chiều cao bằng chữ số kích thước, đáy đặt trực tiếp lên mặt/đường khảo sát của chi tiết. A - Cách 2: Khi mọi kích thước đều lấy A làm
V: Dung sai sai lệch hình dáng: 13 +0.015
-0.015
mặt chuẩn.
+ Ô thứ nhất: Dấu hiệu dung sai và các sai lệch. VD Ở đây thể hiện dung sai độ phẳng 22 +0.02
-0,015 * Dựa vào tương quan kích thước để chọn cách
CÁCH 2 ghi phù hợp (Theo BẢN VẼ LẮP).
+ Ô thứ 2: Trị số dung sai và sai lệnh.
+ Ô thứ 3: Kí hiệu chuẩn. CHÚ THÍCH KHUNG TÊN
VII: Nhám bề mặt: - Ô (1): Chữ ký người Hướng dẫn
+ Ký hiệu : Không chỉ rõ phương pháp gia công. - Ô (2): ĐAMH: "SVTH"; LVTN: "Người vẽ"
+ Ký hiệu : Bề mặt được gia công bằng phương pháp cắt gọt. - Ô (3): Chữ ký SVTH/Người vẽ
+ Ký hiệu : Bề mặt gia công không lấy đi lớp vật liệu hoặc không gia công thêm. Hướng dẫn Nguyễn Văn A (1)

8
+ Ký hiệu ~ : Bề mặt chi tiết để thô sau khi rèn, dập, đúc, ... TÊN CHI TIẾT
(2) Trần Văn B (3)
Các trị số thể hiện sai lệch được chọn theo phương pháp gia công và cấp chính xác cần thiết. 8
PP Tỷ lệ: __
KÝ HIỆU VẬT LIỆU

8
VII: Nhám bề mặt của các bề mặt chưa được thể hiện trên Bản vẽ. (GÓC PHẢI TRÊN) GÓC CHIẾU
(VD: ) (VD: AB.01.01) (VD: HỢP KIM GANG) Tờ/Số tờ: __

8
5

20 30 15 50 25
* TÀI LIỆU THAM KHẢO: Tương tự được trình bày ở MẪU BẢN VẼ LẮP

You might also like