Professional Documents
Culture Documents
2
1. Vẽ quy ước ren
1.1 Nội dung
3
1. Vẽ quy ước ren
1.2 Hướng dẫn
a) Tính toán kích thước của mối ghép bulông M18
Bulông M18:
d = 18
d1 = 15
D = 36
Hb = 13
l0 = 30
c=3
a=7
H = 14
s=3
L = 60
4
1. Vẽ quy ước ren
1.2 Hướng dẫn
b) Tính toán kích thước của mối ghép vít M10
Vít M10:
d = 10
d1 = 8.5
D = 15
H=6
h = 2.5
br = 2
l0 = 26
l1 = 15
5
1. Vẽ quy ước ren
1.2 Hướng dẫn
c) Bố trí các hình biểu diễn hợp lý
Bulông M18
BẢNG KÊ CHI TIẾT
Vít M10 (Dòng tiêu đề + số dòng
cho các chi tiết)
8
KHUNG TÊN
6
1. Vẽ quy ước ren
1.2 Hướng dẫn
d) Cách vẽ đầu bulông (đai ốc)
Hb
D
7
1. Vẽ quy ước ren
1.2 Hướng dẫn
d) Cách vẽ đầu bulông (đai ốc)
30
2
8
1. Vẽ quy ước ren
1.2 Hướng dẫn
d) Cách vẽ đầu bulông (đai ốc)
R=1,5d
9
1. Vẽ quy ước ren
1.2 Hướng dẫn
d) Cách vẽ đầu bulông (đai ốc)
10
1. Vẽ quy ước ren
1.2 Hướng dẫn
d) Cách vẽ đầu bulông (đai ốc)
R=d
11
1. Vẽ quy ước ren
1.2 Hướng dẫn
d) Cách vẽ đầu bulông (đai ốc)
12
1. Vẽ quy ước ren
1.2 Hướng dẫn
d) Ghi kích thước cho bản vẽ lắp
- Kích thước khuôn khổ (dài nhất, rộng nhất, cao nhất)
- Kích thước lắp ghép (M18, M10) (sau khi vẽ xong mối ghép)
- Kích thước định vị mối ghép
20
110
200
50
240
13
1. Vẽ quy ước ren
1.2 Hướng dẫn
e) Ghi kích thước cho bản vẽ lắp
- Kích thước khuôn khổ (dài nhất, rộng nhất, cao nhất)
- Kích thước lắp ghép (M18, M10) (sau khi vẽ xong mối ghép)
- Kích thước định vị mối ghép
20
110
200
50
240
14
1. Vẽ quy ước ren
1.2 Hướng dẫn
f) Đánh số thứ tự chi tiết
- Các số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
- Vị trí các số đặt trên một đường thẳng đứng hoặc nằm ngang
- Nên tập trung trên một hình chiếu
1 2
15
1. Vẽ quy ước ren
1.2 Hướng dẫn
g) Lập bảng kê chi tiết
2 Vít M10 2
8
KHUNG TÊN
16