You are on page 1of 43

BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

BẢN VẼ LẮP BUỔI 1 (TUẦN 12)


BUỔI 2 (TUẦN 13)
BUỔI 3 (TUẦN 14)
1
2 A-A

3
4
5

10/6/2018 1
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC

Biểu diễn các mối ghép bằng ren

Biểu diễn các mối ghép bằng then và chốt

BẢN VẼ LẮP
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

BIỂU DIỄN CÁC MỐI GHÉP BẰNG REN

Các thông số
Khái niệm ren
của ren

Ghi kích thước Biểu diễn


ren quy ước ren

Các mối ghép


Các chi tiết ghép
bằng ren

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 3


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG REN

Một hình phẳng (tam giác, hình thang, hình vuông, …)


chuyển động theo đường xoắn ốc sao cho mặt phẳng chứa
hình phẳng luôn luôn chứa trục quay sẽ tạo thành mặt ren.

Ren ngoài

Ren trong
10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 4
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG REN


Khái niệm
Profin ren: đường bao của mặt cắt ren
Góc ren

Đỉnh ren

Chân ren

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 5


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG REN


Các thông số của ren

Đường kính ngoài: d

Đường kính trong: d1

Bước ren: p

Hướng xoắn

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 6


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG REN


Các loại ren thường dùng
Ren hệ mét – M
Ren côn hệ mét – MC
Ren tròn – Rd
Ren ống: ren ống trụ - G, ren ống côn - R
Ren hình thang - Tr
Ren tựa - S

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 7


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG REN


Các kích thước ren
Đường kính danh nghĩa

Chiều dài ren (đoạn ren đầy)

Đoạn
M20

M20
ren cạn

30

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 8


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG REN


Quy ước 1
Đoạn ren cạn: Thường không biểu diễn

Quy ước 2 Trên mặt phẳng song song trục ren


Đường đỉnh ren vẽ nét liền đậm Đường đỉnh ren và đường chân ren
Đường chân ren vẽ nét liền mảnh vẽ nét đứt
Lưu ý khi vẽ: Đường chân ren vẽ cách đường đỉnh ren một khoảng xấp
xỉ bằng chiều cao ren (nhưng không nhỏ hơn 0,7 mm)
Đường đỉnh ren Đường chân ren Đường đỉnh ren Đường chân ren

Ren thấy Ren khuất


10/6/2018
BẢN VẼ LẮP 9
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG REN


Quy ước 3
Trên mặt phẳng vuông góc trục ren
Đường tròn đỉnh ren vẽ nét liền đậm Đường tròn đỉnh ren và
Đường tròn chân ren vẽ nét liền mảnh đường tròn chân ren vẽ nét đứt
Lưu ý khi vẽ: Đường chân ren là cung tròn vẽ hở ¼

Đường chân ren Đường đỉnh ren


Đường đỉnh ren Đường chân ren

Ren thấy Ren khuất


10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 10
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG REN


Quy ước 4
Đường giới hạn ren: được vẽ đến đường biểu diễn đường kính ngoài

Ren thấy Ren khuất

vẽ bằng nét đậm vẽ bằng nét đứt

Quy ước 5
Trên hình cắt của ren: đường gạch vật liệu
được vẽ đến nét liền đậm
thể hiện đường đỉnh ren

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 11


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG REN


Quy ước 6
Ở đoạn ren ăn khớp: ren ngoài thể hiện che khuất ren trong

Đoạn ren
ăn khớp

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 12


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG REN


Gồm có:

Bu lông

Đai ốc

Vòng đệm

Vít

Vít cấy
10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 13
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG REN

Bu lông

Ký hiệu ren
Chiều dài bu lông

40
Số hiệu tiêu chuẩn
Bu lông M10 x 40 TCVN 1892-76

M10

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 14


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG REN

Bu lông

Vẽ gần đúng:

Bu lông M10 x 40 TCVN 1892-76

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP


D=2d 15
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG REN


Đai ốc
Ký hiệu ren
Số hiệu tiêu chuẩn

Đai ốc M10 TCVN 1905-76


H=0.8d
Vòng đệm
Đường kính ngoài của bu lông
Số hiệu tiêu chuẩn

Vòng đệm 10 TCVN 2061-77

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 16


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG REN

Vít

Ký hiệu ren
Chiều dài vít
Số hiệu tiêu chuẩn

Vít M12x30 TCVN 52-86

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 17


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Bảng thống kê

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 18


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG REN


Vít cấy

Ký hiệu về kiểu và loại


Ký hiệu ren
Chiều dài vít
Số hiệu tiêu chuẩn

Vít cấy A1-M10x45 TCVN 3608-81

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 19


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG REN

Mối ghép bu lông đai ốc

Mối ghép vít cấy

Mối ghép vít

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 20


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG REN


Mối ghép bu lông đai ốc

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 21


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG REN


Mối ghép vít cấy

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 22


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG REN


Mối ghép vít

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 23


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Biểu diễn các mối ghép bằng ren

Biểu diễn các mối ghép bằng then và chốt

0/6/2018 BẢN VẼ LẮP


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT


Ghép bằng then
Ghép bằng then là loại ghép tháo được, thường được dùng
để truyền tải giữa trục và các chi tiết lắp trên trục

Then bằng

Then vát

Then bán nguyệt

Then hoa
10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 25
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT


Then bằng
Then bằng dùng cho các cơ cấu có tải trọng nhỏ.

h
l

Ký hiệu: Then bằng b x h x l b ( rộng x cao x dài )


Ví dụ: Then bằng 18 x 11 x 56 TCVN 2261-77

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 26


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT


Mối ghép then bằng
A

A
10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 27
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT


Mối ghép then vát Then vát có độ dốc 1:100,
chỉ dùng khi có tốc độ quay chậm.
A A-A
l b

A h
10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 28
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT


Then bán nguyệt
Truyền tải trọng tương đối nhỏ, có ưu điểm là
tự động điều chỉnh vị trí.
b

Ký hiệu: Then bán nguyệt b x h h


Ví dụ: Then bán nguyệt 8 x 11 TCVN 4217 - 86
10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 29
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT


Mối ghép then bán nguyệt

A
10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 30
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT


Ghép bằng chốt
Chốt dùng để lắp ghép hay định vị
các chi tiết lắp ghép với nhau.
Chốt là chi tiết tiêu chuẩn hóa gồm chốt trụ
và chốt côn (có độ côn 1:50).
d

d
l l
Chốt trụ 10n7 x 40 TCVN 2040-86 Chốt côn 10 x 40 TCVN 2041-86

Số hiệu tiêu chuẩn


Chiều dài (l)
Kiểu lắp
Đường kính danh nghĩa (d)
10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 31
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

BẢN VẼ LẮP
BÀI THỰC HÀNH SỐ 5

10/6/2018 32
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
1 2 3 4 5 6 7 8

A
Yêu cầu: A

3
1. Chép lại bản vẽ lắp
2 A-A
B
2. Lập bản vẽ chi tiết cho B

các chi tiết BK01, BK02


C C

1
BẢN VẼ LẮP
D D

BK.00
E A A 3 BK.03 Vít điều chỉnh 1 CT31
E
2 BK.02 Má kẹp 1 GX14-28
1 BK.01 Bàn kẹp 1 GX15-32
STT Ký hiệu Tên gọi S.lg Vật liệu Ghi chú
Người vẽ LN Bảo Trân 21/01
Kiểm tra BÀN KẸP KHỐI V
F TrườngÐH Bách Khoa TpHCM 1:1 F
CT61
Nhóm: MSSV: BK.00
1 2 3 4 5 6 7 8

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 33


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
1 2 3 4 5 6 7 8

A A

B B

C C

D D

E E

Người vẽ LN Bảo Trân 21/01


Kiểm tra BÀN KẸP KHỐI V
F TrườngÐH Bách Khoa TpHCM 1:1 F
CT61
Nhóm: MSSV: BK.00
1 2 3 4 5 6 7 8

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 34


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Trình tự vẽ
Hình chiếu vuông góc của
bàn kẹp

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 35


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Trình tự vẽ
Hình chiếu vuông góc của
bàn kẹp
Cài má kẹp

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 36


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Trình tự vẽ
Hình chiếu vuông góc của
bàn kẹp
Cài má kẹp

Lắp vít điều chỉnh

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 37


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Trình tự vẽ
A-A
Hình chiếu vuông góc của Đoạn ren ăn khớp:
bàn kẹp thể hiện ren ngoài
Cài má kẹp

Lắp vít điều chỉnh

Hình cắt trên hình chiếu


đứng

A A

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 38


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
3

Trình tự vẽ 2 A-A

Ghi kích thước M12


Kích thước

115÷140
38
⌀9 đặt máy

22H12/f12
Ghi chú dẫn Kích thước
Kích thước
lắp ráp choán chỗ
50H12/f11

1
Kích thước
giới hạn
22
70
50

7575
A A
20

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 39


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
1 2 3 4 5 6 7 8

A 3 A

2 A-A
B B

115÷140
M12

38
⌀9

22H12/f12
C C

50H12/f11

1
22
D 70
50 Bảng thống kê D

E E
75
3 BK.03 Vít điều chỉnh 1 CT31
2 BK.02 Má kẹp 1 GX14-28
A A
20

1 BK.01 Bàn kẹp 1 GX15-32


STT Ký hiệu Tên gọi S.lg Vật liệu Ghi chú
Người vẽ LN Bảo Trân 21/01
Kiểm tra BÀN KẸP KHỐI V
F TrườngÐH Bách Khoa TpHCM 1:1 F
CT61
Nhóm: MSSV: BK.00
1 2 3 4 5 6 7 8

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 40


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

1 2 3 4

A
50
38

BẢN VẼ LẮP

20
22
5
4 B
BK.00

54
10
4

14
22

BẢN VẼ CHI TIẾT


BK.01 BK.02 BK.03 D

75
BK.01 E

Người vẽ LN Bảo Trân 21/01


Kiểm tra BÀN KẸP
Trường ÐH Bách Khoa TpHCM 1:1 F
CT61
Nhóm: MSSV: BK.01

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 41


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

1 2 3 4

BẢN VẼ LẮP
B
BK.00
C

BẢN VẼ CHI TIẾT


BK.01 BK.02 BK.03 D

BK.02 E

Người vẽ LN Bảo Trân 21/01


Kiểm tra MÁ KẸP
Trường ÐH Bách Khoa TpHCM 1:1 F
CT61
Nhóm: MSSV: BK.02

10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 42


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

M12

B
A-A B-B
Ren trong

66

22
28
10 50

12
B
(70)

19

A A

20
10/6/2018 BẢN VẼ LẮP 43

You might also like