Professional Documents
Culture Documents
Giao Trinh Vkt2
Giao Trinh Vkt2
CHAPTER 1
VẼ QUI ƯỚC DRAWING JOINTS
MỘT SỐ MỐI GHÉP ACCORDING TO
THEO TIÊU CHUẨN TCVN TCVN STANDARD
mối ghép then mối ghép chốt, mối ghép đinh tánvà mối such as threads, keys, pins, rivets and
Nội dung
1.1. Một số chi tiết có ren ............................................................................................................. 1
Trang 1
1.1. MỘT SỐ CHI TIẾT CÓ REN
1.1.1. Đai ốc
1. Đai ốc đầu lục giác 2. Đai ốc đầu vuông
Trang 2
1.1.3. Vít
1. Vít 4. Vít
đầu đầu
lục trụ
giác chìm
M10 M10
2. Vít 5. Vít
đầu đầu
vuông côn
chìm
M10
M10
M10
3. Vít 6. Vít
cấy đầu
trụ
chìm
xẻ
rãnh
lục
giác
M10
Trang 3
Bảng 1.1. Một số mối ghép có ren thường dùng
30°
1
0,7d
1,5d
2
3
0,85d
L
2d+6
0,15dx45° 4
0,8d
d
2d
1
25°
0,7d
4
L
2d+6
0,8d
d
+3
5d
1,
Trang 4
Bảng 1.1. Một số mối ghép có ren thường dùng (tt)
cx45°
0,8d
2
Lo
3
cx45° 4
L1
d
2d
1
0,7d
1,5d
0,85d 3
L
0,15dx45°
2d+6
4
d
2d
Trang 5
Bảng 1.1. Một số mối ghép có ren thường dùng (tt)
D
b
h
1
H
L 2
Lo
cx45° 3
d1
d
D
b
h
1
H
2
L
Lo
3
cx45°
d1
d
Trang 6
1.2. MỐI GHÉP BULÔNG - ĐAI ỐC (Bolt and nut joint)
Nội dung bài giảng SV có thể xem tại:
Mối ghép bulông - đai ốc là mối ghép tháo được dùng để kẹp chặt các chi tiết ghép với nhau.
Các chi tiết trong mối ghép gồm: Chi tiết ghép (1) và (2); Bulông (3); Vòng đệm (4); Đai ốc (5).
Khi lắp, người ta đưa bulông (3) vào lỗ trơn của chi tiết bị ghép (1) và (2), sau đó lồng vòng đệm (4) và
xiết chặt bằng đai ốc (5), hình 1.1.
Trong mối ghép bulông - đai ốc, chỉ ghi kích thước cho chi tiết bị ghép và kích thước danh nghĩa (d) bên
cạnh ký hiệu ren của thân bulông, các kích thước khác được tra bảng hoặc tính toán theo kích thước danh
nghĩa (d) nhưng không ghi trên hình vẽ, hình 1.2.
2d
5
0,8d
1,5d
d
4
2,2d
0,15d
1,1d
2
m
1
n
d
0,15d
2d+6
0,85d
L=m+n+1,3d
30°
d
0,7d
2d
a) Hình cắt đứng của các chi tiết b) Hình chiếu cạnh của các chi tiết
Trang 7
Hình 1.2. Trình bày bản vẽ mối ghép bulông - đai ốc
M18
5
0,2d
4
3
23
1
23
27
68
55
Trang 8
1.3. MỐI GHÉP VÍT CẤY (Stud and nut joint)
Nội dung bài giảng SV có thể xem tại:
Mối ghép vít cấy là mối ghép tháo được dùng để kẹp chặt các chi tiết ghép với nhau.
Các chi tiết trong mối ghép gồm: Chi tiết ghép (1) và (2); Vít cấy (3); Vòng đệm (4); Đai ốc (5).
Khi lắp, người ta xiết vít cấy (3) vào lỗ ren của chi tiết bị ghép phía dưới (1), sau đó lồng chi tiết (2) vào
vít cấy, thả vòng đệm (4) và xiết chặt bằng đai ốc (5), hình 1.3.
Trong mối ghép vít cấy, chỉ ghi kích thước cho chi tiết bị ghép và kích thước danh nghĩa (d) bên cạnh ký
hiệu ren của vít cấy, các kích thước khác được tra bảng hoặc tính toán theo kích thước danh nghĩa (d)
nhưng không ghi trên hình vẽ, hình 1.4.
2d
5
0,8d
2,2d 2
0,15d
1,1d
m
d
Vít cấy: là chi tiết tiêu chuẩn, có dạng hình trụ,
Cx45°
Trang 9
Hình 1.4. Trình bày bản vẽ mối ghép vít cấy
M16 A-A 5
4
3
2
20
7
1
70
17
70
50
50
A A
25
R25
Trang 10
1.4. MỐI GHÉP VÍT (Crew joints)
Nội dung bài giảng SV có thể xem tại:
Mối ghép vít là mối ghép tháo được dùng để kẹp chặt các chi tiết ghép với nhau. Các chi tiết trong mối
ghép vít gồm hai chi tiết ghép (1), (2) và vít (3), hinh 1.5.
Khi lắp, người ta luồn thân vít (3) qua lỗ trơn của chi tiết bị ghép (2), sau đó phần ren của thân vít sẽ ăn
khớp trực tiếp với lỗ ren của chi tiết (1), hình 1.5.
1. Vít đầu lục giác 2. Vít đầu trụ chìm 3. Vít đầu côn chìm
90°
2d
D D
b b
h
0,7d
3
H
h
0,15dx45°
L
2d+6
L
L
Cx45°
Cx45°
Lo
Lo
d
d d
2 2
2
1,1d
L1+0,5d
L1+0,75d
1 1
L1+0,5d
L1+0,5d
L1+0,75d
L1+0,75d
Trang 11
Hình 1.6. Trình bày bản các vẽ mối ghép vít
3 4 5
20
1 M12
M16 M12
50
340
A R
21 A
21 21
Trang 12
Bảng 1.2. Bảng tra thông số của vít
1. Vít D KH
b
đầu
h
d 6 8 10 12 (14) 16 18 20
trụ
H
chìm D 10 12,5 15 18 21 24 27 30
H 4 5 6 7 8 9 10 11
b 1,6 2 2,5 3 3 4 4 4
L
cx45°
Lo
2. Vít b KH
đầu d 7 8 10 12 (14) 16 (18) 20
h
H
chỏm R
H 4,5 6 7,5 9 10 11 12,5 14
cầu r
b 2 2,5 3 3 4 4 4 4
L
90° KH
D
b d 6 8 10 12 (14) 16 (18) 20
3. Vít D 11 15 18 22 25 29 32 36
H
đầu
H 3 4 4,8 5,6 6,5 7 8 9
côn
chìm b 1,6 2 2,5 3 3 4 4 4
L
cx45°
Lo
d C 1,5 2 2,5
Trang 13
E
x
Bài 1. Hãy điền khuyết các nội dung còn thiếu vào chỗ trống
1. Trình bày công dụng của mối ghép bulông - đai ốc .....................................................................................
2. Trong mối ghép bulông - đai ốc, các chi tiết ghép được khoan lỗ trơn có đường kính bao nhiêu?
............................................................................................................................................................................
3. Các thành phần trong mối ghép bulông - đai ốc gồm ...................................................................................
............................................................................................................................................................................
4. Trình tự vẽ mối ghép bulông - đai ốc
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Bài 2. Tính toán và vẽ mối ghép bulông đai ốc M20 tại vị trí đường tâm của hai chi tiết ghép như hình bằng
1
Các yêu cầu khác:
20
Trang 14
Bài 3. Tính toán và vẽ mối ghép bulông đai ốc tại vị trí đường tâm của lỗ Ø22 như hình bằng các hình biểu
diễn sau:
36
1. Hình cắt đứng 6
25
3. Hình chiếu cạnh 5
Ø22
Các yêu cầu khác:
4xR10
75
1. Vẽ trên giấy A4 đứng
2. Tỉ lệ 1:1
Ø20
3. Kẻ khung bản vẽ, khung tên, bảng kê
3. Đánh số vị trí cho các chi tiết
0
R2
R3
4. Ghi kích thước
5
50
Bài 4. Tính toán và vẽ mối ghép bulông đai ốc M20 tại vị trí đường tâm lỗ Ø20 của hai chi tiết ghép như
76
2. Tỉ lệ 1:1
3. Kẻ khung bản vẽ, khung tên, bảng kê
Ø20
4. Đánh số vị trí cho các chi tiết
50
5. Ghi kích thước
R25
50
Trang 15
Bài 5. Hãy điền khuyết các nội dung còn thiếu vào chỗ trống
1. Trình bày công dụng của mối ghép vít cấy ..................................................................................................
2. Các thành phần trong mối ghép vít cấy gồm ................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Bài 6. Tính toán và vẽ mối ghép vít cấy M18 tại vị trí đường tâm của hai chi tiết ghép như hình bằng các
25
25
Trang 16
Bài 7. Hãy điền khuyết các nội dung còn thiếu vào chỗ trống
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Trang 17
Bài 8. Tính toán và vẽ một số mối ghép vít tại vị trí đường tâm của hai chi tiết ghép như hình bằng các
1 2
c
R
25
20 45
Trang 18
Bài 9. Tính toán và vẽ một số mối ghép có ren tại vị trí đường tâm của hai chi tiết ghép như hình bằng các
hình biểu diễn sau:
Ghi chú:
1. Hình cắt đứng
1. Tại vị trí đường tâm (a), vẽ mối ghép bulông-đai ốc M16
2. Hình chiếu bằng 2. Tại vị trí đường tâm (b), vẽ mối ghép vít cấy M16
3. Tại vị trí đường tâm (c), vẽ mối ghép vít đầu lục giác M12
3. Hình chiếu cạnh
4. Tại vị trí đường tâm (d), vẽ mối ghép vít đầu trụ M12
Các yêu cầu khác: 5. Tại vị trí đường tâm (e), vẽ mối ghép vít đầu côn M12
1. Vẽ trên giấy A3 đứng, tỉ lệ 1:1
2. Kẻ khung bản vẽ, khung tên, bảng kê (khung bản vẽ cách mép tờ giấy 10mm)
3. Đánh số vị trí cho các chi tiết
4. Ghi kích thước
60
40
27 18 28
R16
16
31
Ø20
d
36
106
c
24
27
2 3
72
18
24
a
b
45
27
36 26 52
1
84
3
2
Trang 19
Hình 1.7. Hướng dẫn bài tập 3
12
M12
22
M12
7
26
5 6
4 M16
M12
3 M16 9
10
2
Trang 20
1.5. MỐI GHÉP THEN (Joint keys)
Nội dung bài giảng SV có thể xem tại:
Mối ghép then là mối ghép tháo được, dùng để ghép và truyền chuyển động từ trục đến các chi tiết khác
như bánh răng, bánh đai, xích, ....hình 1.8a,b,c.
Mối ghép then gồm: mối ghép then bằng, mối ghép then bán nguyệt, mối ghép then vát và mối ghép
then hoa, bảng 1.4.
Hình 1.8b. Bánh răng, bánh đai, đĩa xích có rãnh then Hình 1.8c. Then hoa
Then là chi tiết tiêu chuẩn, các kích thước của then được tra trong "bảng tra" theo kích thước danh
nghĩa của trục. Then gồm các loại: then bằng, then bán nguyệt, then vát và then hoa, bảng 1.3.
a) Then bằng b) Then bán nguyệt c) Then vát d) Trục then hoa d) Lỗ then hoa
Trang 21
Bảng 1.4. Một số mối ghép then
2 1
1. Then
bằng
3
2. Then 3 2 1
bán
nguyệt
1 2
3. Then
vát
3
4. Then 1
hoa
2
Trang 22
1.5.1. Mối ghép then bằng (Paralled key joint)
1. Công dụng và kích thước
Then bằng là chi tiết tiêu chuẩn, được dùng trong cơ cấu chịu tải trọng
nhỏ. Khi lắp, hai mặt bên của then là hai mặt làm việc. Trục mang then có
thể lắp cố định như hình 1.9 hoặc lắp trượt với lỗ then. Nếu lắp trượt, then
được cố định trên trục bằng vít, hình 1.10d,e.
Hình 1.9.
Một số loại then bằng thường dùng như hình 1.10.
Then bằng được dùng phổ biến trong các mối ghép. Kích thước then bằng (bxhxL) được qui định trong
TCVN 4216 - 86. Trong đó, chiều rộng b và chiều cao h được tra trong bảng tra theo kích thước danh nghĩa
d của trục. Chiều dài L được xác định theo chiều dài của chi tiết (hay moayơ) lắp trên trục, hình 1.11.
h
L L L
b
1 2 1 A-A
A
2
3 b
3
t1 t2
h
d
1. Bạc
2. Then bằng
3. Trục A
Lưu ý: Trong mối ghép then, then không bị cắt dọc nhưng bị cắt ngang.
Trang 23
3. Dung sai và lắp ghép
Trong mối ghép then bằng, bề mặt làm việc là hai mặt bên của bề rộng b. Do đó, chọn miền dung sai
kích thước b các kích thước còn lại là dung sai không chỉ dẫn.
TCVN 4216 - 86 qui định 3 kiểu lắp ghép then như sau:
THEN h9
Các kích thước tự do của mối ghép then được qui định như sau:
a. Chiều dài then (L): chọn bậc dung sai từ h12 đến h14
b. Chiều cao then (h): chọn bậc dung sai h9 cho kích thước £6mm; chọn h11 cho kích thước >6mm.
c. Chiều dài rãnh then chọn miền dung sai từ H14 đến H15.
d. Sai lệch kích thước độ sâu rãnh then trên trục t1 và trên bạc t2 được tiêu chuẩn qui định phụ thuộc vào
chiều cao h của then:
A A-A
bJS9
L bN9
d+t2
d
d-t1
d
Hình 1.13. Ghi kích thước cho chi tiết có rãnh then
Trang 24
1.5.2. Mối ghép then bán nguyệt (Wooddruff key joint)
1. Công dụng và kích thước
Then bán nguyệt được dùng trong các mối ghép chịu tải trọng khá nhỏ. Then có khả năng tự điều chỉnh
sau khi lắp, hai mặt bên của then là hai mặt làm việc.
Kích thước của then (Dxbxh) được qui định trong TCVN 4217 - 86. Trong đó, đường kính D, chiều rộng
b và chiều cao h được tra trong bảng tra theo kích thước danh nghĩa d của trục, hình 1.14.
h
Hình 1.14. Then bán nguyệt
1 A
3 2 1 b
2
t2
3
D
t1
d
1. Bạc
2. Then bán nguyệt
3. Trục A
Hình 1.15. Mối ghép then bán nguyệt
b A A-A
D/2
b
d+t2
d
d-t1
A
Hình 1.16. Ghi kích thước cho chi tiết có rãnh then
Trang 25
1.5.3. Mối ghép then vát (Gid head key joint)
1. Công dụng và kích thước
Then vát được được dùng trong các mối ghép truyền lực và moment lớn. Hai mặt làm việc của then vát
là mặt trên và mặt dưới.
Kích thước của then (bxhxL) được qui định trong TCVN 4210 - 86. Trong đó, chiều rộng b, chiều cao h
và chiều dài L được tra trong bảng tra theo kích thước danh nghĩa d của trục, hình 1.17.
1:100 1:100
h 1:100
h
h1
L L
b L
b
b
b
3
t1
d
1. Bạc
2. Then vát
3. Trục A
b A A-A
L b
d+t2
d-t1
A
Hình 1.19. Ghi kích thước cho chi tiết có rãnh then
Trang 26
1.5.4. Mối ghép then hoa (Joint spline key)
1. Công dụng
Then hoa thường được dùng để lắp các chi tiết máy
truyền moment xoắn, yêu cầu độ đồng tâm giữa các trục
và các chi tiết khác khá cao hoặc các chi tiết có thể dễ
dàng di chuyển dọc trục. 1.20a) Trục then hoa 1.20b)Lỗ then hoa
Then hoa được phân loại như sau: nếu tưởng tượng dùng dùng mặt phẳng cắt, cắt vuông gọc với trục
của trục then hoa thì hình dạng răng của then hoa có các dạng sau:
· Then hoa răng chữ nhật, hình 1.21a: được dùng phổ biến trong ngành cơ khí chế tạo máy
· Then hoa răng tam giác, hình 1.21b: thường dùng cho các mối ghép cố định
· Then hoa răng thân khai, hình 1.21c: thường dùng trong mối ghép truyền moment xoắn lớn.
1.21a) Then hoa răng chữ nhật 1.21b) Then hoa răng tam giác 1.21c) Then hoa răng thân khai
Để đảm bảo độ đồng tâm giữa trục và bạc, có thể thực hiện một trong ba cách lắp sau:
- Định tâm theo đường kính ngoài D: Mặt trụ có đường kính ngoài D được gia công độ chính xác cao.
Khi lắp, hai mặt bên của trục và lỗ then hoa không có khe hở. Do đường kính trong d của lỗ then hoa lớn
trục then hoa nên kiểu lắp này đạt độ đồng tâm cao, hình 1.22a.
- Định tâm theo đường kính trong d: Mặt trụ có đường kính trong d được gia công độ chính xác cao.
Khi lắp, hai mặt bên của trục và lỗ then hoa không có khe hở. Do đường kính ngoài của lỗ then hoa lớn
hơn trục then hoa nên kiểu lắp này đạt độ đồng tâm tương đối cao. Kiểu lắp này được dùng khá phổ biến
trong thực tế, hình 1.22b.
- Định tâm theo cạnh bên b: Mặt bên của trục then hoa và lỗ then hoa tiếp xúc với nhau, giữa các mặt
trụ đường kính ngoài D và đường kính trong d của trục và lỗ then hoa có khe hở nên độ đồng tâm giữa trục
và lỗ then hoa không cao. Tải trọng phân bố đều trên các then nên kiểu lắp này được dùng cho mối ghép
chịu tải trọng lớn, yêu cầu độ chính xác đồng tâm không cao, hình 1.22c.
a) Định tâm theo đường kính ngoài b) Định tâm theo đường kính trong c) Định tâm theo cạnh bên
b b b
d
D
Trang 27
3. Vẽ qui ước
Then hoa có hình dạng phức tạp nên được vẽ qui ước theo TCVN 19-85 như sau:
· Hình chiếu song song với đường trục · Hình chiếu vuông góc với đường trục
- Đường sinh mặt trụ đỉnh vẽ nét liền đậm. - Vẽ một răng hai rãnh.
- Đường sinh mặt trụ đáy vẽ nét liền mảnh. - Đường tròn đỉnh vẽ nét liền đậm,
- Đường giới hạn răng vẽ nét liền mảnh. - Đường tròn đáy vẽ nét liền mảnh.
1 2 3 4 5 6
Trục d Bán kính
7 dao R
10 ¸ 30 32,5
d
30 ¸ 60 37,5
R
L 60 ¸ 100 42,5
b. Lỗ then hoa
· Hình cắt dọc trục · Hình chiếu vuông góc với đường trục
- Đường sinh mặt trụ đỉnh vẽ nét liền đậm. - Vẽ một răng hai rãnh.
- Đường sinh mặt trụ đáy vẽ nét liền đậm. - Đường tròn đỉnh vẽ nét liền đậm,
- Chiều cao răng không ký hiệu vật liệu. - Đường tròn đáy vẽ nét liền mảnh.
A-A A
1 2 3
A
Hình 1.24. Hình cắt dọc trục lỗ then hoa
Trang 28
c. Trục then ăn khớp với lỗ then
Trong mối ghép then hoa, tại phần ăn khớp, ưu tiên vẽ trục then hoa (không vẽ khe hở giữa trục và lỗ
then hoa), hình 1.25.
A
Hình 1.25. Vẽ qui ước mối ghép then hoa răng chữ nhật
d. Một số lưu ý
· Trên hình cắt dọc trục của trục và lỗ then hoa, đường sinh đáy vẽ nét liền đậm, phần răng
không ký hiệu vật liệu, hình 1.26a,b.
A
A-A
b
b
D
D
d
A
Hình 1.26a. Hình cắt dọc trục của trục then hoa Hình 1.26b. Hình cắt dọc trục lỗ then hoa
· Đối với then hoa răng thân khai và then hoa răng tam giác, phải vẽ thêm đường tròn chia và đường
sinh chia bằng nét chấm gạch mảnh, hình 1.27a,b.
Hình 1.27a. Trục then hoa răng thân khai Hình 1.27b. Lỗ then hoa răng thân khai
Trang 29
4. Ký hiệu then hoa
Trong mối ghép then hoa, ký hiệu then hoa gồm:
- Phương pháp định tâm (định tâm theo đường kính ngoài; theo đường kính trong; theo cạnh bên).
- Số răng Z.
- Đường kính trong d (dung sai nếu có).
- Đường kính ngoài D (dung sai nếu có).
- Cạnh bên b (dung sai nếu có).
Ví dụ 1. d6 - 36 x 40H8/h7 x 7F10/h9
Miền dung sai bề rộng b của trục then hoa (h9)
Miền dung sai bề rộng b của lỗ then hoa (F10)
Bề rộng (b=7)
Miền dung sai đường kính ngoài của trục (h7)
Miền dung sai đường kính ngoài của lỗ (H8)
Đường kính ngoài (D=40)
Đường kính trong (d=36)
Số răng (Z=6)
Định tâm theo đường kính trong (d)
Cách ghi ký hiệu then hoa trên hình vẽ, hình 1.28a,b,c
d6-36x40H8x7F10
d6-36x40h7x7h9
Hình 1.28a. Ghi kích thước cho trục then hoa Hình 1.28b. Ghi kích thước cho lỗ then hoa
d6-36x40H8/h7x7F10/h9
Hình 1.28c. Ghi kích thước cho mối ghép then hoa
Trang 30
5. Dung sai và lắp ghép then hoa
b D9/f9 Với mối ghép không có chuyển động tương đối: F8/js7
Ghi chú: Với đường kính không định tâm chọn H12/a11 cho D; Chọn H11 cho đường kính trong (d)
của lỗ then hoa, còn đường kính trong của trục then hoa lấy nhỏ hơn một cấp.
E
x
Bài 1. Hãy điền khuyết các nội dung còn thiếu vào chỗ trống
2. Then bằng được lắp trên trục có đường kính d = 32mm, hãy xác định các thông số của then:
............................................................................................................................................................................
3. Then bán nguyệt được lắp trên trục có đường kính d = 26mm, hãy xác định các thông số của then:
............................................................................................................................................................................
4. Cho chi tiết như hình, hãy vẽ lỗ then hoa có kích thước "d6-16x20x4" và trục then hoa để lắp vào chi tiết
này, chiều dài trục được giới hạn bằng nét lượn sóng, mép vát đầu trục 3x45°, chiều dài then L = 50mm.
Trang 31
1.6. MỐI GHÉP CHỐT (Pin joint)
Nội dung bài giảng SV có thể xem tại:
Mối ghép chốt được dùng để lắp ghép hay định vị các chi tiết ghép với nhau.
Chốt là chi tiết tiêu chuẩn hóa. Có hai loại gồm chốt trụ và chốt côn, hình 1.29.
Chốt trụ Chốt côn Chốt trụ có ren Chốt côn có ren
R»d 3 4
»15° 0,8
d
2
c a
L
1
Hình 1.30a. Kiểu 1
»15° 1,6
d
c c
L
3,2
d
Trang 32
1.6.2. Chốt côn (Taper Pin)
Chốt côn có 2 loại, hình 1.32a,b. Chốt côn có độ côn 1:50 và lấy đường kính đầu bé là kích thước danh
nghĩa. Kích thước của chốt được qui định trong TCVN 2041 - 86.
L 1 3
d1 = d+ 2
50
1:50 1:50
1,6 1,6
d1
d1
d
cx45° d a
L L
Hình 1.32a. Kiểu 1 Hình 1.32b. Kiểu 2 Hình 1.33. Mối ghép chốt côn
1 2 3
L2 L2
1 : 50
L1 L1
»15°
120°
d
do
d1
d
c c
L L
Hình 1.34a. Chốt trụ có ren Hình 1.34b. Chốt côn cò ren Hình 1.35. Mối ghép chốt có ren trong
Trang 33
Bảng tra các thông số của chốt trích theo TCVN
R»d Chốt trụ theo TCVN
»15° 0,8
»15° 1,6 3,2
d
c a
c c L
L
L
1:50
Bảng tra
Mép vát c y
1,6
cx45°
4,0 0,50 0,63 0,6 từ 8 đến 80 từ 16 đến 70
L
Trang 34
E
x
Bài 1. Hãy điền khuyết các nội dung còn thiếu vào chỗ trống
Bài 2. Cho 3 chi tiết như hình, hãy lập bản vẽ để lắp các chi tiết với nhau.
1 2 3
Ø10
2x45°
Ø60
Ø20
Ø20
Ø40
40
25
20 Ø10
12 40
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
MỐI GHÉP CHỐT
Ngành ......................................... 1:1
Số TT .......................................... .....................
Trang 35
Bài 3. Lập bản vẽ lắp cho cụm chi tiết phía dưới bằng các hình biểu diễn phù hợp.
Ghi chú: Các kích thước của then bán nguyệt, then bằng và chốt SV tra bảng 20
1. Vẽ trên giấy A3 ngang, tỉ lệ 1:1, tên bài "MỐI GHÉP THEN VÀ CHỐT"
Ø46
Ø26
3. Kẻ khung bản vẽ, khung tên, bảng kê
(SV tham khảo cách trình bày bản vẽ hình 1.27 trang 28) Ø12
8
102 86
3 64 22 5 50 36
17
d6-26x32x6
Ø38
Ø30
M20
Ø26
Ø12 2x45°
4x45°
60
44 44
40
28 5 5 28
20 10
3x45° 3x45°
R5 R5
Ø16
4 lỗ
d6-26x32x6
Ø138
Ø138
Ø58
Ø64
Ø64
Ø58
Ø32
Ø138
Ø118
Ø58
Ø26
Ø88
2 3 5
Trang 36
1 2 3 4 5 6 7 8
B B-B
Trang 37
B
Người vẽ
BÁNH ĐAI CHỈNH TỐC
Kiểm tra
Trường ........................................ 1:1
Lớp .............................................. KT02 - HS2
1.7. MỐI GHÉP ĐINH TÁN
Mối ghép đinh tán là mối ghép không tháo được. Khi tán, đinh tán được luồn qua các lỗ đã được gia
công trước của chi tiết ghép và đặt mũi đinh lên cối, sau đó, dùng búa tay hay búa máy tán vào đầu còn lại
của đinh tán. Các kích thước của đinh tán khi vẽ được tính theo đường kính "d" như hình 1.37.
d1
1
2
Bước 1. Chi tiết ghép
(1) và (2) có lỗ trơn.
Búa
d
3 1
Bước 2. Thân đinh Đinh tán
tán (3) được luồn vào lỗ 2 1
trơn của chi tiết ghép (1)
2
và (2).
Cối
3 1
2
Bước 3. Thân đinh
tán (3) được tán bằng búa
để tạo thành mối ghép.
Hình 1.37. Qui trình thực hiện mối ghép đinh tán
diễn cầu
Phía trên Phía dưới Hai phía Phía trên Phía dưới Hai phía
Hình cắt
đứng
Hình chiếu
bằng
Vẽ theo qui
ước
Trang 38
1.8. MỐI GHÉP HÀN (Welding joints)
Mối ghép hàn là mối ghép không tháo được. Hàn là phương pháp làm nóng chảy cục bộ kim loại để kết
dính các chi tiết với nhau, phần kim loại nóng chảy sau khi nguội sẽ tạo thành mối hàn. Trong ngành chế
tạo máy, thường dùng phương pháp hàn hồ quang điện, hàn hơi, ...
Căn cứ vào chi tiết ghép, mối ghép hàn được phân loại như sau:
· Hàn đối đỉnh (ký hiệu Đ): hai chi tiết ghép được đối đầu nhau. Mối hàn này thường dùng trong ngành
chế tạo vỏ tàu, thùng chứa, ... hình 1.38.
Đ2 Đ6 Đ13
· Hàn chữ T (ký hiệu T): hai chi tiết ghép với nhau tạo thành chữ T. Mối hàn này thường dùng trong
các dầm, cầu trục, ... hình 1.39.
T1 T3 T6
· Hàn góc (ký hiệu G): hai chi tiết ghép với nhau tạo thành một góc (thường là 90°). Mối ghép hàn này
thường dùng cho hộp giảm tốc, gân chịu lực, ..., hình 1.40.
· Hàn chập (ký hiệu C): hai chi tiết ghép chập lên nhau. Mối ghép hàn này dùng để ghép tấm, ghép
thanh, ..., hình 1.41
C1 C2
Trang 39
1.8.1. Vẽ qui ước mối ghép hàn
Các mối hàn không phân biệt phương pháp hàn, được biểu diễn theo qui ước sau:
· Mối hàn thấy vẽ nét liền đậm (như đường bao thấy).
· Mối hàn khuất vẽ nét đứt (như đường bao khuất)
· Điểm hàn thấy vẽ đấu (+), điểm hàn khuất không vẽ.
· Mối hàn được nhận biết do có một đường dóng tận cùng bằng nửa mũi tên chỉ vào đường hàn. Ký
hiệu qui ước mối hàn được ghi ở phía trên giá ngang của đường dóng nếu mối hàn thấy và ghi ở phía dưới
giá ngang nếu mối hàn khuất, hình 1.42a,b.
A B
Hình 1.42a. Ký hiệu mối ghép hàn thấy Hình 1.42b. Ký hiệu mối ghép hàn khuất
Vạch nối
Kí hiệu mối hàn như hình 1.44.
· Ví trí 1: số hiệu tiêu chuần theo TCVN
7 1 2 3 4 5 6
· Vị trí 2: ký hiệu mối hàn cả chữ và số.
· Vị trí 3: phương pháp hàn (có thể không ghi)
· Vị trí 4: dấu và kích thước cạnh theo tiêu Đường dóng Giá ngang
· Vị trí 5: kích thước chiều dài mối hàn. Đối với mối hàn đứt quãng, ghi kích thước chiều dài đoạn hàn
(L), dấu hiệu phụ là đường xiên (/) hoặc chữ (Z) và kích thước hàn (t).
· Vị trí 6: dấu hiệu phụ.
· Vị trí 7: dấu hiệu phụ của mối hàn theo đường bao kín hay mối hàn được thực hiện khi lắp.
Trang 40
2. Các dấu hiệu phụ của mối hàn được trình bày trong bảng 1.4.
San phẳng các vảy hàn và chỗ lồi lõm của mối
hàn.
Mối hàn được thực hiện khi lắp ráp sản phẩm
Z
Mối hàn đứt quãng, hoặc hàn điểm đối diện (góc
nghiêng của dấu hiệu y60°) Z
TCVN1691:75 - T3 - 6 - 50Z100
Hình 1.45.
Mối hàn đứt quãng, so le,
chiều dài đoạn hàn 50mm,
bước hàn 100mm
Kiểu hàn mối ghép chữ T, không mép vát, hàn hai phía
Trang 41
Bảng 1.6. Các kiểu mối hàn
Mối hàn khép kín Mối hàn đứt quãng Mối hàn điểm Mối hàn hở
Loại Hình dạng Hình dạng mặt cắt mối hàn Ký hiệu qui ước bằng
Đặc điểm
mối mép vát đầu
hàn mối hàn Chuẩn bị đầu chi tiết Mối hàn đã xong Chữ và số Dấu hiệu
chi tiết
Một phía
Mối Không vát Đ2
ghép mép
hàn Hai phía Đ4
đối
đỉnh Vát đầu Một phía Đ5
Trang 42
CHƯƠNG 2. CHAPTER 2
VẼ BÁNH RĂNG, DRAW GEARS,
LÒ XO VÀ Ổ LĂN SPRINGS AND BEARINGS
THEO TCVN ACCORDING TCVN STANDARD
Trang 43
2.1. GIỚI THIỆU MỘT SỐ BỘ TRUYỀN ĐỘNG
Tên gọi Hình dạng Công dụng Vẽ qui ước hình cắt dọc trục
1
1. Bộ truyền Truyền chuyển động
bánh răng giữ hai trục song song
trụ với nhau.
Trang 44
2.2. BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ
Nội dung bài giảng SV có thể xem tại:
Cấu tạo: Bánh răng trụ được chia làm hai phần. Phần vành răng gồm tất cả các răng nằm giữa mặt đỉnh
răng và mặt đáy răng, phần thân bánh răng được giới hạn bởi mặt đáy răng.
Một số bánh răng trụ thường dùng, hình 2.2: Trục 1
· Hình 2.2a: bánh răng trụ răng thẳng (spur gear). Trục 2
· Hình 2.2b: bánh răng trụ răng nghiêng (helical gear)
· Hình 2.2c: bánh răng trụ răng V (double helical gear).
· Hình 2.2d: bánh răng trụ liền trục (shaft gear).
· Hình 2.1e: bánh răng trụ ăn khớp trong (internal gear). Hình 2.1.
a) b) c) d) e)
Hình 2.2. Một số loại bánh răng
2.2.2. Các thông số
Số răng Z Pt
· Số răng (Z)
· Bước răng (Pt): là khoảng cách giữa hai prôfin cùng
phía của hai răng kề nhau
Pt
· Môđun (m): m = p được tiêu chuẩn hóa.
df
11 14 18 22 28 36 ...
Trang 45
Bảng 2.2. Các thông số của vành răng
df
df Đường kính vòng chân df = m(Z-2,5)
da
d Đường kính vòng chia d = mZ
hf
h Chiều cao răng h = ha + hf
ha
Pt Bước răng Pt = pm
h
B Chiều dài răng B = (6 ¸ 8)m
Thông số của vành răng
Hình 2.4.
a) Hình chiếu song song với trục b) Hình cắt dọc trục c) Hình chiếu vuông góc với trục
· Đường sinh đỉnh vẽ nét liền đậm. · Đường sinh đỉnh vẽ nét liền đậm. · Đường tròn đỉnh vẽ nét liền đậm.
· Đường sinh chia vẽ nét gạch · Đường sinh chia vẽ nét gạch · Đường tròn chia vẽ nét gạch
chấm mảnh. chấm mảnh. chấm mảnh.
· Đường sinh đáy: không vẽ · Đường sinh đáy: vẽ nét liền đậm · Đường tròn đáy: Không vẽ
B
ha
h
hf
da
da
df
d
Trang 46
Trường hợp bánh răng có đường kính moayơ như hình 2.6, ngoài các thông số của vành răng được
tính toán như bảng 2.2, còn phải tính thêm các thông số như bảng 2.3.
Moayơ
Ký hiệu Tên gọi Công thức
dm
Lm Chiều dài moayơ Lm = (1,5 ¸3)dtr
Moayơ
n
e
dm
da
d
Lm
- Vẽ hệ thống đường tâm trên hai hình biểu diễn (hình cắt đứng và hình chiếu cạnh)
- Vẽ vòng tròn đỉnh răng (da) và vòng tròn chia (d)
- Vẽ đường sinh đỉnh có chiều dài (B) và đường sinh chia.
Trang 47
2.2.4. Vẽ qui ước một số bánh răng trụ
a) Bánh răng trụ răng thẳng b) Bánh răng trụ ăn khớp trong
da
df
d
c) Bánh răng trụ răng nghiêng d) Bánh răng trụ răng V
b
b
Trang 48
2.2.5. Ghi kích thước theo TCVN
a) Số liệu ghi trực tiếp trên hình biểu diễn b) Số liệu ghi trong bảng thông số
· Đường kính mặt trụ đỉnh (da) và dung sai; Bảng thông số được đặt phía trên bên
· Chiều dài răng (B); phải của khung bản vẽ.
· Mép vát (f) hình thành giữa mặt mút và mặt trụ đỉnh; · Môđun (m) theo TCVN 1064:1971 ;
· Độ nhám bề mặt cạnh răng và mặt trụ đỉnh; · Số răng (Z);
· Đường kính và chiều dài moayơ (nếu có); · Dạng răng (răng thẳng, răng nghiêng
· Đường kính lõ và các mép vát của lỗ; hay răng V);
· Kích thước rãnh then và dung sai (nếu có); · Cấp chính xác;
20
50 10 35
(Độ đảo hướng tâm
Môđun m 3
7
b(dung sai)
da (kèm dung sai)
dL+t2
dm
Cx45°
2 phía
B
A
(Độ đảo hướng trục Lm
mặt mút) Người vẽ ........................ ..........
Kiểm tra
BÁNH RĂNG TRỤ
Ngành ......................................... 1:1
Số TT ..........................................
C45
Bài 1
Trang 49
Ø0,06 A
2x45° Môđun m 3
Ra3,2 Số răng Z 38
Ra1,6
Dạng răng Răng thẳng
Cấp chính xác Cấp 8
10
4 lỗ
Ø8
8Js9
+0,1
Ø120±0,05
Ø22H7
25
Ø40
Ra1,6
A Ø64
2x45°
Hình 2.9. Trình bày bản vẽ chi tiết bánh răng trụ
· Nếu bánh răng lớn truyền chuyển động: Bộ truyền tăng tốc.
· Nếu bánh răng nhỏ truyền chuyển động: Bộ truyền giảm tốc. Vùng ăn khớp
Trang 50
Vẽ qui ước tại vùng ăn khớp của bộ truyền bánh răng trụ:
a) Hình chiếu song song với trục b) Hình cắt dọc trục c) Hình chiếu vuông góc với trục
· Bánh dẫn động: Đường sinh · Bánh dẫn động: Đường sinh · Đường tròn chia của hai bánh
đỉnh vẽ nét liền đậm. Đường đỉnh và đường sinh đáy vẽ nét răng vẽ nét gạch chấm mảnh
sinh đáy không vẽ. liền đậm. và tiếp xúc nhau.
· Bánh bị dẫn: Đường sinh đỉnh · Bánh bị dẫn: Đường sinh đỉnh · Đường tròn đỉnh của hai bánh
vẽ nét đứt. Đường sinh đáy vẽ nét đứt. vẽ nét liền đậm.
không vẽ. · Đường sinh chia chung của · Đường tròn đáy của hai bánh
· Đường sinh chia chung của hai bánh vẽ nét gạch chấm không vẽ.
hai bánh vẽ nét gạch chấm mảnh
mảnh
df1
da1
Ghi chú: tại vùng ăn
d1
khớp, đỉnh răng của
bánh bị dẫn vẽ nét đứt.
aw
da2
df2
d2
· Bước 1: Tính toán các thông số có liên quan đến các bánh răng.
· Bước 2: Vẽ hệ thống đường tâm trên các hình biểu diễn. Lưu ý: khoảng cách trục của
hai bánh răng là: aw = (d1+d2)/2
· Bước 3: Trên hình chiếu vuông góc với trục, hai vòng tròn chia (d1, d2) vẽ nét chấm gạch,
tiếp xúc. Sau đó, các vòng tròn đỉnh (da1, da2) của các bánh.
· Bước 4: Trên hình cắt dọc trục hoặc hình chiếu, lần lượt vẽ kết cấu của từng bánh. Lưu
ý, tại vùng ăn khớp của hai bánh răng, đỉnh răng của bánh bị dẫn vẽ nét đứt.
Trang 51
Ví dụ 1. Tính toán và vẽ bộ truyền bánh giảm tốc của bánh răng trụ răng thẳng , biết m = 3, Z1 = 16, Z2=36.
Bánh răng nhỏ được lắp với trục then hoa d6-16x20x4. Bánh răng lớn bị khoét lõm tạo moayơ và khoét 4 lỗ
Ø10 phân bố đều trên đường tròn Ø62, bánh răng này được lắp trên trục Ø22 có then bằng. Yêu cầu vẽ:
1. Hình cắt đứng 2. Hình cắt cạnh
Hướng dẫn:
5
dZ-dxDxb
4
aw
3
R3
2 4xØ10
Ø6
2
Ø22
B
Lm 5 000105 Trục then hoa 1 CT3 dZ-dxDxb
4 000104 Bánh răng nhỏ 1 C45 m=3, Z1=16
3 000103 Then bằng 1 CT3 bxhxL
2 000102 Trục 1 C45
1 000101 Bánh răng lớn 1 C45 m=3, Z2=36
Trang 52
E
x
Bài 1. Hãy điền khuyết các nội dung còn thiếu vào chỗ trống
1. Trình bày công dụng của bộ truyền bánh răng trụ ......................................................................................
2. Trình bày cấu tạo của bánh răng? Phần nào của bánh răng được vẽ theo qui ước ..................................
...........................................................................................................................................................................
3. Trình bày các nội dung của bản vẽ chi tiết bánh răng côn
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
4. Trình bày các nội dung của bản vẽ bộ truyền bánh răng côn
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Trang 53
Bài 2. Cho bản vẽ bộ truyền bánh răng trụ, hãy lập bản vẽ chi tiết cho bánh răng bị động bằng các hình
biểu diễn phù hợp.
5
d6-16x20x4
4
aw
3
R3
2 4xØ10
Ø6
2
Ø22
B
Lm
Trang 54
2.3. BỘ TRUYỂN BÁNH RĂNG - THANH RĂNG
Nội dung bài giảng SV có thể xem tại:
ha
· Chiều cao răng (h): h = ha+hf = 2,25m
h
hf
· Chiều dài răng (B): B = (6 ¸ 8)m
H
· Chiều cao thanh răng (H)
2.3.3. Vẽ qui ước Hình 2.11. Các thông số của thanh răng
· Đường sinh đỉnh vẽ nét liền đậm. · Đường sinh đỉnh vẽ nét liền đậm.
· Đường sinh chia vẽ nét gạch chấm mảnh. · Đường sinh chia vẽ nét gạch chấm mảnh.
· Đường sinh đáy: vẽ liền mảnh · Đường sinh đáy: vẽ nét liền đậm
A
A-A
ha
h
H
hf
A
Hình 2.12. Vẽ thanh răng theo qui ước
a) Những số liệu ghi trực tiếp trên hình biễu diễn b) Bảng thông số
· Chiều dài răng (B) và chiều cao thanh răng (H). · Môđun (m), nếu răng nghiêng (mn).
· Chiều dài răng (L). · Số răng (Z).
· Mép vát (f) · Dạng răng (răng thẳng, răng nghiêng, răng V)
· Độ nhám bề mặt cạnh răng và mặt đỉnh · Cấp chính xác
Trang 55
Môđun m 5
Số răng Zt 12
Cấp chính xác Cấp 8
L
A
2 phía
fx45°
H
11
B
A
250
Hình 2.13. Trình bày bản vẽ chi tiết của thanh răng
Điều kiện bánh răng và thanh răng ăn khớp: Cùng môđun (m)
da
df
d
aw
ha
hf
H
Trang 56
Trình tự vẽ qui ước bộ truyền bánh răng - thanh răng:
· Bước 1: Tính toán các thông số có liên quan đến bánh răng và thanh răng.
· Bước 2: Vẽ hệ thống đường tâm trên các hình biểu diễn. Lưu ý: khoảng cách trục của
hai bánh răng là: aw = d/2 (d là đường kính vòng chia của bánh răng)
· Bước 3: Trên hình chiếu vuông góc với trục, vòng tròn chia d của bánh răng và đường
chia của thanh vẽ nét chấm gạch, tiếp xúc.
· Bước 4: Trên hình cắt dọc trục, lần lượt vẽ kết cấu của bánh răng và thanh răng. Lưu ý,
tại vùng ăn khớp đỉnh răng của bánh bị dẫn vẽ nét đứt.
Ví dụ 2. Tính toán và vẽ bộ truyền bánh răng - thanh răng như hình bên, biết
m = 3, Z = 28, lỗ then hoa d6-23x26x6. Thanh răng có L = 200mm, H = 25mm.
Yêu cầu vẽ:
1. Hình chiếu đứng
Hướng dẫn:
d6-23x25x6
aw
Trang 57
E
x
Bài 1. Hãy điền khuyết các nội dung còn thiếu vào chỗ trống
1. Trình bày công dụng của bộ truyền bánh răng - thanh răng ........................................................................
...........................................................................................................................................................................
2. Trình bày các nội dung của bản vẽ chi tiết thanh răng
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
3. Trình bày các nội dung của bản vẽ bộ truyền bánh răng - thanh răng
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Trang 58
Bài 2. Tính toán và vẽ bộ truyền bánh răng thanh răng như hình trên giấy A4 đứng.
5 d6-16x20x4
4
aw
3
R3
2 4xØ10
Ø6
2
Ø22
6
20
Trang 59
2.4. BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
Trục 1
Trục 2
Cấu tạo: Bánh răng côn có răng hình thành trên mặt côn. Trong đó, mặt côn chính biểu diễn chiều dài
răng (B), mặt côn phụ biểu diễn chiều cao răng (h) và bề dày vành răng (n), hình 2.16.
Mặt côn chính Mặt côn phụ Mặt côn chính Mặt côn phụ
O
(đỉnh)
Z Số răng
dm
O Lm
me Môđun của đáy lớn Tra bảng (đỉnh)
B Chiều dài răng B = (6 ¸ 8)me Hình 2.17. Các thông số của bánh răng côn
Trang 60
2.4.3. Vẽ qui ước
Do vành răng có cấu tạo phức tạp như hình 2.18, nên các hình biểu diễn được vẽ qui ước như hình 2.19.
Hình 2.18. Hình biểu diễn thực của bánh răng côn
a) Hình chiếu song song với trục b) Hình cắt dọc trục c) Hình chiếu vuông góc với trục
· Đường sinh đỉnh vẽ nét liền · Đường sinh đỉnh vẽ nét liền · Đường tròn mặt đỉnh lớn và
đậm. đậm. mặt đỉnh nhỏ vẽ nét liền đậm.
· Đường sinh chia vẽ nét gạch · Đường sinh chia vẽ nét gạch · Đường tròn chia đáy lớn vẽ
chấm mảnh. chấm mảnh. nét gạch chấm mảnh.
· Đường sinh đáy: không vẽ · Đường sinh đáy: vẽ nét liền · Đường tròn mặt đáy lớn và
đậm đáy nhỏ: Không vẽ
hae
hfe
h+
n n
B
B
d
d
Dm
Dm
d
Lm
Ví dụ 3. Tính toán và vẽ bánh răng côn lớn như hình, biết me = 3, Z1 = 20,
Z2=24, đường kính lỗ dL1 = 16mm, rãnh then bằng. Yêu cầu vẽ:
1. Hình cắt đứng
2. Hình chiếu cạnh
Trang 61
Hướng dẫn ví dụ 3:
Thông số vành răng Thông số thân bánh răng Thông số then (tra bảng)
d1 = meZ1 n = (2 ¸ 4)m t2
hfe = 1,2me
B = (6 ¸ 8)m
· Bước 2: Trình tự vẽ
O
d1
- Vẽ mặt côn chia trên hai hình
(đỉnh)
biểu diễn dựa vào d1 và d2.
d2/2
Hình cắt đứng (hình cắt dọc trục) Hình chiếu cạnh (hình chiếu vuông góc với trục)
· Vẽ mặt côn phụ vuông góc với mặt côn chia · Đường tròn mặt đỉnh lớn và mặt đỉnh nhỏ
· Trên mặt côn phụ lần lượt vẽ chiều cao đỉnh răng · Đường tròn bị khoét lõm (1,2me)
(hae), chiều cao đáy răng (hfe) và bề dày (n) · Đường tròn lỗ và rãnh then trên lỗ
· Vẽ chiều dài răng (B)
· Vẽ vòng tròn moayơ (dm) và chiều dài của nó (Lm)
· Vẽ đường kính và đường sinh của lỗ
· Vẽ rãnh then trên lỗ (t2, b)
hae
hfe
n
b
1,
2m
e
dL+t2
dL
O
Dm
Lm
(đỉnh)
Trang 62
4. Ghi kích thước theo TCVN
da
dL
dL+t2
dae
· Độ nhám bề mặt cạnh răng và mặt trụ đỉnh;
dm
b) Số liệu ghi trên bảng thông số
Re
bánh răng côn răng cong ghi mn); cx45°
· Số răng (Z);
B
· Loại răng (răng thẳng, răng nghiêng hay răng cong);
5°
· Hướng nghiêng (phải hay trái); fx4
50 10 35
Môđun me 5
7
71 Số răng Z 18
Dạng răng Răng thẳng
Ra3,2 Mặt chuẩn
Hệ số dịch chỉnh X 0
Góc côn chia d 51°
0
Ø3
20+0.10
0.00
Ø115
Ø60
°
45
2x Người vẽ ........................ ..........
BÁNH RĂNG TRỤ
Kiểm tra
Hình 2.22. Trình bày bản vẽ chi tiết bánh răng côn
Trang 63
5. Bộ truyền bánh răng côn
· Nếu bánh răng lớn truyền chuyển động: Bộ truyền tăng tốc.
1
· Nếu bánh răng nhỏ truyền chuyển động: Bộ truyền giảm tốc.
2
Vẽ qui ước tại vùng ăn khớp của bộ truyền bánh răng côn:
a) Hình chiếu song song với trục b) Hình cắt dọc trục c) Hình chiếu vuông góc với trục
· Bánh dẫn động: Đường sinh · Bánh dẫn động: Đường sinh · Đường chia của hai bánh răng
đỉnh vẽ nét liền đậm. Đường đỉnh và đường sinh đáy vẽ nét vẽ nét gạch chấm mảnh và
sinh đáy không vẽ. liền đậm. tiếp xúc nhau.
· Bánh bị dẫn: Đường sinh đỉnh · Bánh bị dẫn: Đường sinh đỉnh · Đường đáy của hai bánh
vẽ nét đứt. Đường sinh đáy vẽ nét đứt. không vẽ.
không vẽ. · Đường sinh chia chung của
· Đường sinh chia chung của hai bánh vẽ nét gạch chấm
hai bánh vẽ nét gạch chấm mảnh
mảnh
· Bước 1: Tính toán các thông số có liên quan đến các bánh răng.
· Bước 2: Vẽ mặt côn chia của 2 bánh răng trên các hình biểu diễn.
· Bước 3: Vẽ mặt côn phụ vuông góc với mặt côn chia.
· Bước 4: Vẽ hình chiếu hoặc hình cắt song song với trục của bánh răng.
· Bước 5: Vẽ hình chiếu vuông góc với trục của bánh răng.
Trang 64
1
dt1
1,2dt1
dt2
Trang 65
6
5 4
1,2dt2
5 000105 Then bằng 1 CT3 bxhxL
4 000104 Bánh răng nhỏ 1 C45 m=3, Z1=16
3 000103 Then bằng 1 CT3 bxhxL
2 000102 Trục 1 C45
1 000101 Bánh răng lớn 1 C45 m=3, Z2=28
Hình 2.23. Trình bày bản vẽ bộ truyền bánh răng côn có lắp trục và then
Bài 1. Hãy điền khuyết các nội dung còn thiếu vào chỗ trống
1. Trình bày công dụng của bộ truyền bánh răng côn ......................................................................................
2. Trình bày các nội dung của bản vẽ chi tiết bánh răng côn
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
3. Trình bày các nội dung của bản vẽ bộ truyền bánh răng côn
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Trang 66
1
2
biểu diễn phù hợp.
dt1
1,2dt1
dt2
Trang 67
6
5 4
1,2dt2
5 000105 Then bằng 1 CT3 bxhxL
4 000104 Bánh răng nhỏ 1 C45 m=3, Z1=16
3 000103 Then bằng 1 CT3 bxhxL
2 000102 Trục 1 C45
1 000101 Bánh răng lớn 1 C45 m=3, Z2=30
Số TT .......................................... Bài 2
1
dt1
1,2dt1
dt2
Trang 68
6
5 4
1,2dt2
5 000105 Then bằng 1 CT3 bxhxL
4 000104 Bánh răng nhỏ 1 C45 m=3, Z1=16
3 000103 Then bằng 1 CT3 bxhxL
Bài 3. Tính toán và vẽ bộ truyền giảm tốc bánh côn như hình trên giấy A4 ngang.
Bộ truyền bánh vít - trục vít truyền chuyển động giữa hai trục
chéo nhau (thường vuông góc trong không gian). Trục vít
Trục vít cấu tạo giống trục ren. Trục vít có hướng xoắn phải
hoặc hướng xoăn trái và có từ 1 đến 4 đầu mối, hình 2.25.
Một số trục vít thường dùng gồm: Hình 2.24. Bộ truyền bánh vít - trục vít
· Trục vít trụ: có ren hình thành trên mặt trụ, hình 2.26.
· Trục vít globoid: ren hình thánh trên mặt lõm tròn xoay, có đường sinh là một cung tròn, hình 2.27.
Hình 2.25. Trục vít Hình 2.25. Trục vít trụ Hình 2.26. Trục vít globid
da1
df1
d1
dk
df1 Đường kính vòng chân df1 = m(q-2,4) Hình 2.27. Các thông số của trục vít
Trang 69
Bảng 2.1. Hệ số biến dạng "q" theo môđun "m" (trích TCVN)
2. Vẽ qui ước
a) Hình chiếu song song với trục b) Hình chiếu vuông góc với trục c) Hình cắt vuông góc với trục
· Đường sinh đỉnh vẽ nét liền · Đường tròn đỉnh vẽ nét liền · Đường tròn đỉnh vẽ nét liền
đậm. đậm. đậm.
· Đường sinh chia vẽ nét gạch · Đường tròn chia vẽ nét gạch · Đường tròn chia vẽdf1nét gạch
chấm mảnh. chấm mảnh. chấm mảnh.
· Đường sinh đáy vẽ nét liền · Đường tròn đáy: không vẽ · Đường tròn đáy: vẽ nét liền
mảnh đậm
A A-A
dk df
da1
d1
A
a) Hình chiếu đứng b) Hình chiếu đứng c) Hình chiếu cạnh
Ví dụ 4. Tính toán và vẽ một phần trục vít theo qui ước, biết m = 5, Z2 = 22, mép vát hai đầu trục 3x45°,
Trục vít 2 đầu mối. Yêu cầu vẽ:
1. Hình chiếu đứng 2. Hình cắt cạnh
Hướng dẫn:
Bước 1: Tính toán các thông số Bước 2: Vẽ các hình biểu diễn
Z1 =
A
m=
B1
q= A-A
fx45°
d1 = mq =
da1 = m(q+2) =
da1
df1
d1
dk
df1 = m(q-2,4) =
dk = 0,9df1 =
B1 ³ m(11 + 0,06Z2) = A
Trang 70
3. Ghi kích thước theo TCVN số 1810-1976
a) Những số liệu ghi trực tiếp trên hình biễu diễn b) Bảng thông số
· Đường kính mặt trụ đỉnh (da1) và dung sai. · Môđun (m).
· Chiều dài ren (B1). · Số đầu mối (Z1).
· Mép vát (f) hoặc góc lượn hình thành giữa mặt · Loại trục vít
Z1
trụ đỉnh và mặt mút. · Góc nâng vít (l): l =(5°¸20°) ; l =
q
· Bán kính góc lượn chân ren · Hướng ren
· Độ nhám bề mặt ren và mặt trụ đỉnh · Bước vít (Pt ): Pt = mp
· Cấp chính xác
Môđun m
Số đầu mối Z1
B1 _
Loại trục vít
fx45° r
Góc vít l
Hướng ren _ Phải
Bước vít P1
Cấp chính xác
da1(dung sai)
SV vẽ các hình biểu diễn và ghi đầy đủ kích thước theo TCVN của trục vít trong ví dụ 4 .
Trang 71
2.5.2. Bánh vít (worm gear)
Bánh vít có cấu tạo giống bánh răng trụ. Tuy nhiên, răng của bánh vít được hình thành trên mặt xuyến.
Vì thế, đường kính vòng chia và môđun "m" được xác định trên mặt cắt ngang (mặt cắt ngang là mặt cắt
vuông góc với trục của bánh vít).
Vật liệu chế tạo bánh vít thường là hợp kim màu.
Mặt
cong
Ra2
Ký hiệu Tên gọi Công thức Rf2
R2
Z2 Số răng Z2 = (26 ¸ 100) 2d
ha
m Môđun Tra bảng
hf
d2 Vòng chia d2 = mZ2 R2 = d1/2
aw
dam2
da2
d2
df2
dam2 = da2+2m khi Z1 = 1
dm
B2
2d Góc ôm sind = B2
da1 - 0,5m
Lm
B2 Chiều dài răng B2=0,75da1 khi Z1 £ 3
Hình 2.31. Các thông số của bánh vít
B2=0,67da1 khi Z1 = 4
d1+d2 m(q+Z2)
aw Khoảng cách trục aw = =
2 2
Trang 72
2. Vẽ qui ước bánh vít
Hình 2.30. Hình biểu diễn thực của bánh răng côn
a) Hình chiếu song song với trục b) Hình cắt dọc trục c) Hình chiếu vuông góc với trục
· Đường sinh đỉnh vẽ nét liền · Đường sinh đỉnh vẽ nét liền · Đường tròn mặt đỉnh lớn và
đậm. đậm. mặt đỉnh nhỏ vẽ nét liền đậm.
· Đường sinh chia vẽ nét gạch · Đường sinh chia vẽ nét gạch · Đường tròn chia đáy lớn vẽ
chấm mảnh. chấm mảnh. nét gạch chấm mảnh.
· Đường sinh đáy: không vẽ · Đường sinh đáy: vẽ nét liền · Đường tròn mặt đáy lớn và
đậm đáy nhỏ: Không vẽ
R2
Rf2
R a2
2d
aw
dam2
dm
d2
B2 Lm
Trang 73
Ví dụ 5. Tính toán và vẽ bánh vít như hình bên, biết m = 3, Z1 = 2, Z2=26, đường
kính lỗ dL1 = 26mm, rãnh then bằng. Yêu cầu vẽ:
1. Hình cắt đứng (hình cắt dọc trục của bánh vít)
2. Hình chiếu cạnh (hình chiếu vuông góc với trục của bánh vít)
Hướng dẫn:
dm = (1,6 ¸ 2)dL
d1+d2 m(q+Z2)
aw = = Lm = (1,5 ¸ 3)dL
2 2
R2 = d1/2 t2
Ra2 = R2-ha b
Rf2 = R2+hf
dam2 = da2+1,5m
B2
sind =
da1 - 0,5m
B2=0,75da1
R f2
Ra2
R
2
2d
aw
dam2
dm
B2
Lm
Trang 74
3. Ghi kích thước theo TCVN số 1810-1976
Những số liệu ghi trực tiếp trên hình biễu diễn Bảng thông số
· Đường kính mặt trụ đỉnh (da2) và dung sai. · Môđun (m).
· Đường kính vòng đỉnh lớn nhất (dam2). · Số răng (Z2)
· Chiều dài răng (B2) · Số đầu mối (Z1).
· Đường kính và chiều dài moay ơ. · Loại trục vít
· Kích thước rãnh then và dung sai. · Hướng ren
· Kích thước mép vát của lỗ · Cấp chính xác
Môđun m 5
Số răng của bánh vít Z2 28
_
Loại trục vít Acsimet
Trục vít
Số đầu mối Z1 2
đối tiếp _
Hướng xoắn Phải
Cấp chính xác _ 8
b (dung sai)
da2 (dung sai)
dL
dL+t2
dam2
dm
Trang 75
Vẽ qui ước tại vùng ăn khớp của bộ truyền:
a) Hình chiếu song song với trục b) Hình cắt dọc trục c) Hình chiếu vuông góc với trục
· Bánh dẫn động: Đường sinh đỉnh · Bánh dẫn động: Đường sinh đỉnh · Đường chia của bánh vít và trục
vẽ nét liền đậm. Đường sinh đáy và đường sinh đáy vẽ nét liền vit vẽ nét gạch chấm mảnh, tiếp
không vẽ. đậm. xúc nhau.
· Bánh bị dẫn: Đường sinh đỉnh vẽ · Bánh bị dẫn: Đường sinh đỉnh vẽ · Đường tròn mặt đáy của bánh vít
nét đứt. Đường sinh đáy không nét đứt. không vẽ.
vẽ. · Đường sinh chia chung của hai · Đường sinh mặt đáy của trục vít
· Đường sinh chia chung của hai bánh vẽ nét gạch chấm mảnh vẽ nét liền mảnh.
bánh vẽ nét gạch chấm mảnh
Lm
R2
R a2 Rf2
2d
B2
aw
dam2
dm
d2
aw
d1
dk df1 B1
da1
· Bước 1: Tính toán các thông số có liên quan đến bánh vít và trục vít.
· Bước 2: Vẽ hệ thống đường tâm trên các hình biểu diễn dựa vào khoảng cách trục
aw = (d1+d2)/2
· Bước 3: Vẽ vòng chia của bánh vít và trục vít trên các hình biểu diễn.
· Bước 4: Vẽ các hình biểu diễn của bánh vít và trục vít
· Bước 5: Vẽ hình chiếu vuông góc với trục.
Trang 76
Ví dụ 6. Tính toán và vẽ bộ tryền bánh vít - trục vít như hình, biết m = 3, Z1 = 2, Z2=26, lỗ của bánh vít
được lắp với trục 26mm, then bằng. Yêu cầu vẽ:
1. Hình cắt đứng (hình cắt dọc trục của bánh vít)
2. Hình chiếu cạnh (hình chiếu vuông góc với trục của bánh vít)
Hướng dẫn:
· Bước 1: tính toán các thông số của bánh vít và trục vít
· Bước 2: Trình bày bản vẽ bằng các hình biểu diễn.
Hình 2.35. Trình bày bản vẽ bộ truyền bánh vít - trục vít
Trang 77
E
x
Bài 1. Hãy điền khuyết các nội dung còn thiếu vào chỗ trống
1. Trình bày công dụng của bộ truyền bánh vít - trục vít .................................................................................
...........................................................................................................................................................................
2. Trình bày các nội dung của bản vẽ chi tiết bánh vít
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
3. Trình bày các nội dung của bản vẽ bộ truyền bánh vít - trục vít
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Trang 78
Bài 2. Cho bản vẽ bộ truyền bánh răng côn, hãy lập bản vẽ chi tiết cho bánh răng chủ động bằng các hình
biểu diễn phù hợp.
B-B
1 1
Truyền
chuyển động
4 B
A 3
aw1
2
10
Ø24
5 C
6 B
55
Ø20
Ø20
C-C
7 Ø20
C
11
A
8 9 10
A-A
2
Chi tiết 3, 4, 5,
6, 7, 8 Ø26
aw2
Trang 79
2.5. VẼ QUI ƯỚC LÒ XO
2.5.1. Công dụng
Lò xo là chi tiết đàn hồi, dự trữ năng lượng để tạo thành chuyển động hay tạo một lực tác dụng không
Một số lò xo thường dùng, bảng 2.10. Bảng 2.2. Một số lò xo thường dùng
1. Lò xo xoắn ốc
2. Lò xo xoáy ốc phẳng
Lò xo nhíp
4. Lò xo đĩa
Được hình thành do
nhiều đĩa kim loại ghép
Trang 80
5.2.2. Vẽ qui ước lò xo
Lò xo có hình dáng và cấu tạo phức tạp nên được vẽ qui ước theo TCVN 14-74 như sau:.
· Trên hình chiếu và hình cắt, các vòng xoắn vẽ đường thẳng thay cho đường cong.
· Đối với lò xo có số vòng xoắn lớn hơn 4, qui ước chỉ vẽ mỗi đầu lò xo một hoặc hai vòng xoắn (trừ
vòng tì), những vòng xoắn còn lại không vẽ nhưng được thay thế bằng nét chấm gạch mảnh, vẽ qua tâm
mặt cắt của dây lò xo. Cho phép vẽ rút ngắn chiều dài lò xo.
· Lò xo có đường kính hay bề dày nhỏ hơn 2mm, vòng xoắn vẽ nét liền đậm. Mặt cắt của dây lò xo
được bôi đen.
· Đối với lò xo xoáy phẳng có số vòng lớn hơn 2, qui ước vẽ vòng đầu và vòng cuối, phần còn lại vẽ
nét gạch chấm mảnh.
· Đối với lò xo đĩa có số đĩa lớn hơn hoặc bằng 4, mỗi đầu vẽ 1 hoặc 2 đĩa, đường bao các đỉa còn lại
vẽ nét liền mảnh.
· Đối với lò xo nhíp hay lò xo lá có nhiều lớp, qui ước chỉ vẽ đường bao của chồng lá.
· Đối với lò xo có hướng xoắn cho trước thì phải vẽ đúng hướng xoắn, ghi rõ "hướng xoắn phải hay
hướng xoắn trái" trong yêu cầu kỹ thuật. Nếu không phân biệt thì vẽ "hướng xoắn phải".
Tên gọi Hình chiếu Hình cắt Đường kính dây Hình chiếu
d<2mm trục đo
1. Lò xo nén dây
tròn, hai đầu ép
¾ vòng và mài
Ho
3t/4
bằng.
t
D1
D
b
2. Lò xo nén, dây
a
vòng và mài
bằng.
3t/4
t
D1
D
Trang 81
Tên gọi Hình chiếu Hình cắt Đường kính dây Hình chiếu
d<2mm trục đo
D1
3. Lò xo nén
côn, dây tròn,
d
hai đầu ép ¾
Ho
3 t/4
vòng và mài
bằng.
t
D2
D1
4. Lò xo nén,
dây hình chữ
nhật, hai đầu
b
Ho
ép ¾ vòng và
t a
mài bằng.
D2
5. Lò xo kéo,
dây tròn, có
móc.
Ho
t
D1
ØA
6. Lò xo xoắn
ốc phẳng có
móc ở hai
đầu
D
ØB
C b
t
Dt
7. Chồng lò xo
t
Dn
nhau
Trang 82
c) Vẽ qui ước lò xo nén
Khi vẽ lò xo nén, các thông số biết trước như: Bước xoắn "t", đường kính dây lò xo "d" và hướng xoắn.
· Tổng số vòng: n1 = n+1,5 (n là số vòng làm việc)
· Chiều cao (chiều dài) của lò xo ở trạng thái tự do: Ho = nt + d
· Đường kính trung bình: D2 = D - d ("D" là đường kính ngoài; "d" là Đường kính dây lò xo).
t
D2
D
d
Ho
Ghi kích thước trên bản vẽ chi tiết của lò xo nén theo TCVN như sau:
a) Những số liệu ghi trực tiếp trên hình biễu diễn b) Bảng thông số
d
Ho
Trang 83
2.6. VẼ QUI ƯỚC Ổ LĂN
B
· Bề rộng (B) do
X XX X X XX
Nếu d = 20¸495mm thì d = "ký hiệu" x 5
Đường kính trong
Ký hiệu 00 01 02 03
Nếu d £ 20mm
Mức độ chịu tải "d" 10 12 15 17
Trang 84
Ví dụ: giải thích ký hiệu ổ 0304 và 0404
0404
Ø20
d
Loại ổ: ổ bi đỡ 1 dãy
0404
12
14
Đường kính trong: d = 4x5 = 20mm 15
Loại ổ: ổ bi đỡ 1 dãy Hình 2.31. Mức độ chịu tải trọng của ổ bi đỡ một dãy
2.6.5. Biểu diễn ổ lăn và ghi kích thước trên bản vẽ lắp
Ổ lăn được biểu diễn theo TCVN 2220-77, hình 2.33. Tuy nhiên, cho phép biểu diễn đơn giản bằng
cách ổ được biểu diễn bằng hình chữ nhật với đường bao là nét liền đậm với hai đường chéo là nét liền
mảnh, hình 2.31 và hình 2.34.
3 4 5
Ø25k6 Ø25k6
Ø45H7 Ø45H7
Hình 2.33. Biểu diễn ổ lăn theo TCVN Hình 2.34. Biểu diễn ổ đơn giản trên bản vẽ lắp
Trang 85
6. Ký hiệu ổ lăn
1. Ổ bi đỡ một dãy 0
2. Ổ bi đỡ lòng cầu 1
hai dãy
5. Ổ kim 4
6. Ổ bi đỡ chặn 5
một dãy
7. Ổ đũa côn 7
đỡ chặn
8. Ổ bi chặn 8
9. Ổ đũa chặn 9
Trang 86
Phân loại ổ lăn theo tiêu chuẩn ISO (NSK)
E
x
Cho bản vẽ lắp của "BÁNH ĐAI CHỈNH TỐC", hãy đọc hình vẽ và trả lời các câu hỏi phía dưới
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
d6-23H7/g6x26x6D9/h9
L
...........................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
3. Tra bảng, xác định các thông số của then bán nguyệt .................................................................................
4. Tra bảng, xác định các thông số của ổ lăn 6205 .........................................................................................
Trang 87
CHƯƠNG 3. CHAPTER 3
BẢN VẼ LẮP ASSEMBLY DRAWING
Nội dung
3.1. Công dụng ........................................................................................................................ 89
3.2. Các hình biểu diễn ............................................................................................................. 90
3.3. Ghi kích thước ................................................................................................................... 93
3.4. Số vị trí ............................................................................................................................... 93
3.5. Bảng kê và khung tên ........................................................................................................ 94
Trang 88
3.1. CÔNG DỤNG
Bản vẽ lắp là bản vẽ thể hiện hình dạng, kết cấu, nguyên lý hoạt động và mối quan hệ lắp ráp của một
nhóm chi tiết, một bộ phận máy hay cả một cái máy hoàn chỉnh, hình 3.1.
Bản vẽ lắp là tài liệu gốc khi thiết kế một sản phẩm. Nghĩa là, căn cứ vào hình dạng, kích thước và yêu
cầu kỹ thuật trên bản vẽ lắp, người ta sẽ thực hiện vẽ tách từng chi tiết để tiến hành lập bản vẽ chế tạo, các
bản vẽ chế tạo này được dùng vào việc lắp ráp, vận hành và sửa chữa sản phẩm.
Bản vẽ lắp gồm các nội dung sau:
1. Các hình biểu diễn.
2. Kích thước.
3. Số vị trí
4. Khung bản vẽ, khung tên và bảng kê.
4 3 2
Ø24H8/f8
60¸64
Ø44
43
05 010205 Lò xo 1 C45
04 010204 Vít M8 1 C45
03 010203 Thân 1 C45
02 010202 Miếng chêm 1 C45
01 010201 Trục 1 C45
Kiểm tra
GIÁ ĐỠ
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... BVL-01
Trang 89
3.2. CÁC HÌNH BIỂU DIỄN
Các hình biểu diễn của bản vẽ lắp phải thể hiện đầy đủ hình dạng, kết cấu, vị trí tương đối và quan hệ
lắp ráp giữa các chi tiết trong bộ phận lắp. Ngoài hình biểu diễn chính (thường là hình chiếu đứng hoặc
hình cắt đứng), còn có một số hình biểu diễn khác như hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh, hình trích, ... để
hỗ trợ cho hình biểu diễn chính.
Tuy nhiên, việc chọn hình biểu diễn chính và số lượng các hình biểu diễn khác phụ thuộc vào mức độ
phức tạp của vật lắp và người thiết kế.
Ví dụ 1. Bản vẽ lắp "GIÁ ĐỠ" có hai hình biểu diễn chính là hình cắt đứng và mặt cắt rời.
& Ví dụ 2. Bản vẽ lắp "ĐỒ GÁ KHOAN" phía dưới gồm ba hình biểu diễn.
A-A B-B
3 4 Ø20H8/k7 5 6
2
46
B
55
78
Trang 90
Nếu có một số chi tiết lắp giống nhau, phân bổ theo qui luật nhất định, cho phép biểu diễn đầy đủ một
cụm chi tiết lắp đặc trưng, các cụm còn lại được vẽ đơn giản bằng đường tâm, hình 3.3.
Trên bản vẽ lắp, cho phép bỏ qua mép vát, góc lượn, khe hở, ... và một số mối ghép có ren được vẽ
đơn giản như hình 3.3.
7 8 9
6
M6
5
2 10
1 Biểu diễn
IV)
mối ghép vít
V) Biểu diễn
mối ghép có ren
Hình 3.3.
Trang 91
Cho phép ghi rõ các công nghệ thực hiện ngay khi lắp như: dập mép, tán ép, dập miệng, chồn ép hay
lăn ép, ... tại chỗ biểu diễn, hình 3.4.
Cho phép biểu diễn các chi tiết dự kiến có liên quan đến vật lắp bằng nét liền mảnh, hình 3.4.
Tán ép
Chi tiết
liên quan
2
98
79 45
61
Trang 92
3.3. GHI KÍCH THƯỚC
Kích thước ghi trên bản vẽ lắp là kích thước cần thiết cho việc lắp ráp và kiểm tra sản phẩm, thường
gồm những loại kích thước sau:
1. Kích thước qui cách: là kích thước thể hiện chức năng, đặc tính cơ bản của vật lắp. Ví dụ: kích
thước của đường kính lỗ và trục của ổ trục; kích thước đường kính lòng ống của van, ...
2. Kích thước khuôn khổ (kích thước định khối): là kích thước chiều dài, chiều rộng, chiều cao của
vật lắp. Kích thước này thể hiện độ lớn của vật lắp và dùng làm căn cứ cho việc xác định thể tích (đóng bao
bì, vận chuyển, thiết kế xưởng ...).
3. Kích thước lắp ráp: là kích thước thể hiện quan hệ lắp ráp giữa các chi tiết trong bộ phận lắp, bao
gồm: kích thước của các bề mặt tiếp xúc; kích thước xác định vị trí tương đối giữa các chi tiết. Kích thước
lắp ráp thường kèm theo dung sai lắp ghép hay sai lệch giới hạn.
4. Kích thước giới hạn: là kích thước thể hiện phạm vi hoạt động của bộ phận lắp.
5. Kích thước lắp đặt: là kích thước lắp ghép với các chi tiết khác thuộc bản vẽ khác.
Ngoài kích thước kể trên, trong quá trình thiết kế còn một số kích thước cần thiết khác, vì thế sinh viên
có thể tham khảo thêm tại các giáo trình chuyên ngành khác.
· Ví dụ: Bản vẽ "ĐỒ GÁ KHOAN" có kích thước khuôn khổ là 78x55x46 và kích thước lắp ghép là
Ø20K8/k7.
3.4. SỐ VỊ TRÍ
Trên bản vẽ lắp, mỗi chi tiết được đánh số một lần. Số vị trí ghi ngoài hình biểu diễn, đặt trên giá ngang
vẽ nét đậm, đường dóng bắt đầu từ dấu chấm trong hình biểu diễn đến đầu của giá ngang. Số vị trí có thể
ghi theo hàng dọc hoặc hàng ngang, hình 3.5a.
3 4 5
3
2 1 2
1
3
Hình 3.5a. Cách đánh số vị trí trên bản vẽ Hình 3.5b. Hình 3.5c Hình 3.5d
Nếu chi tiết đánh số lặp lại thì số vị trí này được ghi trên giá kép, hình 3.5b. Ngoài ra, có thể dùng nhiều
đường dóng chung cho một giá như hình 3.5c.
Khi nhóm chi tiết có chung một mối ghép (như mối ghép vít, mối ghép bulông - đai ốc, ...) dùng một
đường dóng cho nhiều giá, hình 3.5d.
Trang 93
3.5. BẢNG KÊ VÀ KHUNG TÊN
Bảng kê được đặt phía trên khung tên và có thể đặt tiếp theo bên trái của khung tên. Nội dung của bảng
kê gồm: số vị trí, ký hiệu, tên gọi chi tiết, số lượng, vật liệu và ghi chú, hình 3.6.
· Đối với các chi tiết tiêu chuẩn (như bulông, đai ốc, vít, then) cần ghi cả kích thước và ký hiệu của
chúng trong ô tên gọi.
· Các thông số của một số chi tiết (như bánh răng, lò xo,...) được ghi trong ô ghi chú.
Ngoài khung tên như hình 3.6, sinh viên có thể tham khảo thêm cách vẽ khung tên và bảng kê của đồ
án môn học trong các môn học chuyên ngành khác, hình 3.7 và 3.8.
10 25 45 10 25 25
Người vẽ
Kiểm tra
BỘ KẸP V
32
140
35
15 20 15 10 60
180
Trang 94
180
8 75 10 35 12 12
7
Đơn vị Tổng
VT Tên gọi S.lg Vật liệu Ghi chú
10
Khối lượng
35
7
Duyệt Trường CĐKT Cao Thắng
14
Thiết kế Máy: Khoa Cơ Khí
7
15 20 15 10 60
180
Hình 3.8. Khung bản vẽ và khung tên đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
2
R2
Hình 3.7.
Trang 95
3.6.2. Mặt tự lựa
Trong thiết kế, người ta thường dùng khớp cầu cho những lắp ghép có yêu cầu tự lựa, hình 3.7a,b.
1 2 3 3 2 1
Để hạn chế chuyển động dọc trục, người ta thường dùng kết cấu đơn giản như hình 3.8.
3 2 1 3 2 1 3
1 2
a) b)
c)
Hình 3.8. Kết cấu chặn đầu trục
Chốt chẻ
Hai đai ốc
Vòng đệm
vênh
Trang 96
3.7. DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP CÓ ĐỘ HỞ
(Trích "Dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo", năm 2018)
Lắp Dùng cho mối ghép - Mối ghép lòng ụ động máy
chuyển động tịnh tiện, hình 1.
ghép
Ø36H6/h5
tiến, chi tiết này phải - Trục chính trong thân của
trượt máy khoan.
dẫn hướng chính
H/h - Lắp ghép giữa chốt định
xác cho chi tiết kia.
hướng của đồ gá phay với
Nòng ụ động
rãnh của bàn máy.
Thân
- Lắp ghép giữa khớp nối
động với trục.
Hình 1.
Lắp Dùng cho mối ghép - Lắp gép giữa chốt pittông Pittông
chuyển động tịnh với bạc tay dên của động
ghép
tịnh tiến yêu cầu độ cơ, hình 2. Bạc
động
chính xác cao. Ø22G7/h6
H/g
Chốt
hoặc
G/h
Thanh truyền
Hình 2.
Con lăn
Lắp Dùng cho mối ghép - Lắp ổ trục trong hộp giảm
Lắp Dùng cho mối ghép - Lắp ghép trục với bạc lót
động, chi tiết quay bôi trơn ma sát ướt trong
ghép
với cao, tải lớn. các máy có độ chính xác và
xoay
Ø30H8/e7
Trang 97
3.8. Đọc bản vẽ lắp và vẽ tách chi tiết
3.8.1. Đọc bản vẽ lắp
Đọc bản vẽ lắp cần đạt được các yêu cầu dưới đây:
- Hiểu được hình dạng và cấu tạo, nguyên lý hoạt động và công dụng của bộ phận lắp mà bản vẽ đã
thể hiện.
- Hiểu được hình dạng từng chi tiết và quan hệ lắp ráp giữa các chi tiết.
- Hiểu được cách tháo, lắp, phương pháp lắp ghép và các yêu cầu kỹ thuật của bộ phận lắp.
Vì thế, đọc bản vẽ lắp thường theo trình tự như sau:
1. Tìm hiểu chung
Trước hết đọc nội dung khung tên, yêu cầu kỹ thuật, phần thuyết minh (nếu có) để có khái niệm sơ bộ
về nguyên lý làm việc và công dụng của bộ phận lắp.
2. Phân tích hình biểu diễn
Đọc các hình biểu diễn của bản vẽ để hiểu phương pháp và nội dung biểu diễn, hiểu tên gọi của từng
hình biểu diễn, vị trí các mặt phẳng cắt của hình cắt và mặt cắt, phương chiếu của hình chiếu phụ và hình
chiếu riêng phần, hiểu được mối liên hệ giữa các hình biểu diễn. Sau khi đọc xong hình biểu diễn, ta có thể
hình dung được hình dạng của bộ phận lắp.
3. Phân tích các chi tiết
Khi phân tích từng chi tiết, ta căn cứ vào số số vị trí trong bảng kê để đối chiếu với số vị trí trên hình
biểu diễn và dựa vào ký hiệu vật liệu giống nhau trên hình cắt (mặt cắt) để xác định vị trí của từng chi tiết
trên các hình biểu diễn.
4. Tổng hợp
Khi tổng hợp, ta phải trả lời được các vấn đề sau:
- Công dụng và nguyên lý hoạt động của bộ phận lắp.
- Mỗi hình biểu diễn thể hiện phần nào của bộ phận lắp.
- Các chi tiết ghép với nhau như thế nào? Dùng loại mối ghép gì?
- Cách tháo và lắp các chi tiết như thế nào?
Trang 98
3.9. Ví dụ
Ví dụ 1. Cho bản vẽ lắp của "GIÁ ĐỠ", hãy đọc bản vẽ và vẽ tách chi tiết "THÂN".
4 3 2
Ø24H8/f8
60¸64
Ø44
43
05 010205 Lò xo 1 C45
04 010204 Vít M8 1 C45
03 010203 Thân 1 C45
02 010202 Miếng chêm 1 C45
01 010201 Trục 1 C45
Kiểm tra
GIÁ ĐỠ
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... BVL-01
- Khung tên và bảng kê: tên vật lắp là "GIÁ ĐỠ", bản vẽ có 5 chi tiết lắp với nhau, tỉ lệ 1:1.
- Nguyên lý hoạt động: chi tiết cần kẹp chặt được đặt trên rãnh V của chi tiết 1 và được kẹp chặt bằng
trục ren 3.
- Hình biểu diễn: Bản vẽ gồm 2 hình biểu diễn
· Hình biểu diễn chính là hình cắt đứng. Hình biểu diễn này đã thể hiện quan hệ lắp ghép giữa các chi
tiết trong bản vẽ.
· Mặt cắt rời, hình biểu diễn này thể hiện quan hệ lắp ráp và hình dạng của các chi tiết (1), (2), (3), (4).
- Cách tháo/lắp cụm chi tiết: Tháo chi tết (4) ra khỏi chi tiết (3), sau đó tháo chi tiết (2). Tiếp theo, tháo
chi tiết (1) và tháo lò xo (5). Cách lắp sẽ thực hiện ngược lại.
Trang 99
2. Vẽ tách chi tiết "THÂN"
Các hình biểu diễn của "THÂN" gồm:
· Hình cắt đứng
· Hình cắt bằng theo nét cắt A-A
· Hình chiếu cạnh
Ø43
Ø24H8
R3
A A
M10
Ø25
Ø7
53
57
39
19 R6
8
Ø38
Ø54
A-A
37
Kiểm tra
THÂN
1:1
Lớp ..............................................
Số TT ...........................................
C45 BVL-02
Trang 100
Ví dụ 2. Cho bản vẽ lắp của "GIÁ ĐỠ", hãy đọc bản vẽ và vẽ tách chi tiết "THÂN DƯỚI".
A-A B-B
3 4 Ø20H8/k7 5 6
2
46
B
55
78
Kiểm tra
GIÁ ĐỠ
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... BVL-02
Trang 101
· bản vẽ lắp
1. Đọc
- Khung tên và bảng kê: tên vật lắp là "GIÁ ĐỠ", bản vẽ có 5 chi tiết lắp với nhau, tỉ lệ 1:1.
- Nguyên lý hoạt động: chi tiết cần gia công được lắp vào lỗ của chi tiết số (4).
· Hình biểu diễn chính là hình cắt đứng, đây là hình cắt bậc theo nét cắt A-A. Hình biểu diễn này đã
thể hiện quan hệ lắp ghép giữa các chi tiết trong bản vẽ.
· Hình chiếu bằng, thể hiện hình dạng, số lượng và vị trí của các chi tiết trong bản vẽ.
· Hình cắt tại nét cắt B-B, biểu diễn mối ghép chốt.
· Hình cắt đứng (hình cắt bậc theo nét cắt A-A)
M6 c14 Ø7
17
21
c23 27
78
55 12
13
21
55
30
A A
Kiểm tra
THÂN DƯỚI
1:1
Lớp ..............................................
Số TT ...........................................
C45 BVL-02
Trang 102
Ví dụ 3. Cho bản vẽ lắp của "GIÁ ĐỠ", hãy đọc bản vẽ và vẽ tách chi tiết "TRỤC REN".
3 4 5
Chi tiết
liên quan
2
98
79 45
61
Kiểm tra
GIÁ ĐỠ
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... BVL-03
Trang 103
1. Đọc bản vẽ lắp
- Đọc khung tên và bảng kê: tên vật lắp là "Bộ kẹp V", bản vẽ có 5 chi tiết lắp với nhau.
- Nguyên lý hoạt động: chi tiết cần kẹp chặt được đặt trên rãnh V của chi tiết 1 và được kẹp
chặt bằng trục ren 3.
- Hình biểu diễn: Bản vẽ gồm 3 hình biểu diễn
· Hình biểu diễn chính là hình chiếu đứng trên đó có cắt riêng phần thể hiện trục ren (3)
được lắp vào lỗ ren của chi tiết (1). Hình biểu diễn này đã thể hiện được hình dạng và
quan hệ lắp ghép giữa các chi tiết trong bản vẽ.
· Hình cắt kết hợp chiếu cạnh thể hiện hình dạng và kích thước còn lại của các chi tiết.
Bên cạnh đó, thể hiện mối quan hệ lắp ghép giữa các chi tiết (3), (4) và (5).
· Hình chiếu bằng.
- Cách tháo/lắp cụm chi tiết: Tháo cụm chi tết (3), (4) và (5) ra khỏi chi tiết (2). Đối với cụm
chi tiết này, tháo đầu chặn số (4), rút tay quay ra khỏi trục ren. Sau đó, tháo chi tiết (2) ra khòi chi
tiết (1) bằng cách trượt hai càng của chi tiết (2) trên hai rãnh chữ nhật của chi tiết (1).
Trên bản vẽ lắp, chi tiết (3) đặt thẳng đứng theo vị trí làm việc. Tuy nhiên, khi vẽ tách chi tiết
này ta có thể đặt nằm ngang (theo vị trí gia công chi tiết). Bản vẽ chi tiết (3) dùng hai hình biểu
diễn gồm: hình chiếu đứng thể hiện toàn bộ hình dạng chi tiết, mặt cắt rời đi qua tâm lỗ Ø12 thể
hiện độ sâu của lỗ.
A
A-A
7 Ø7
Ø6
Ø15
M8
Ø5
14 2 34
52
Kiểm tra
TRỤC REN
2:1
Lớp ..............................................
Số TT ...........................................
C45 TCT-03
Trang 104
E
x
BÀI 1. Cho hình chiếu trục đo của các chi tiết trong "BỘ KẸP V", hãy lập bản vẽ lắp trên khổ giấy A3 đứng.
Yêu cầu: Các yêu cầu khác:
1. Hình chiếu đứng có hình cắt riêng phần 1. Ghi đầy đủ thông tin trong khung bản vẽ,
biểu diễn trục ren ăn khớp với lỗ ren. khung tên bảng kê.
2. Hình chiếu bằng 2. Đánh số vị trí của từng chi tiết.
3. Hình cắt kết hợp chiếu cạnh 3. Ghi kích thước phù hợp.
4 3
4 5
2
3
1
16
32
R6
1
130
M20
R
2g 5
óc
R6
5
R39
Trang 105
BÀI 2. Cho hình chiếu trục đo của các chi tiết trong "BÁNH XE LĂN", hãy lập bản vẽ lắp trên khổ giấy
A3 đứng, yêu cầu: Các yêu cầu khác:
1. Hình cắt đứng . 1. Ghi đầy đủ thông tin trong khung bản vẽ, khung tên bảng kê.
2. Hình chiếu bằng 2. Đánh số vị trí của từng chi tiết.
3. Hình cắt kết hợp chiếu cạnh 3. Ghi kích thước phù hợp.
R5
2g
óc
6
R16
5 3 7 2
15
Ø16
30
4
Ø2
Ø22 6
Ø1
R1
3
R3
6
4 0
M1
R42
2
R 10
R
8
1
R10
Trang 106
BÀI 3. Cho các hình biểu diễn của "CON ĐỘI", hãy lập bản vẽ lắp trên khổ giấy A3 đứng. Yêu cầu:
1. Hình chiếu đứng có hình cắt riêng phần biểu diễn trục ren ăn khớp với lỗ ren.
2. Hình chiếu bằng
3. Hình cắt kết hợp chiếu cạnh
Các yêu cầu khác:
1. Ghi đầy đủ thông tin trong khung bản vẽ, khung tên bảng kê.
2. Đánh số vị trí của từng chi tiết.
3. Ghi kích thước phù hợp.
4 Đai ốc đẫn hướng 1 C45
3 Vít đầu trụ M8 2 C45
2 Trục ren 1 C45
1 Thân 1 CT3
Tên gọi Slg Vật liệu
Trang 107
100
3x45°
3 mép
27
13
3x45°
10
Ø36
Ø32
Sq16
Ø28
M8
6 11 7
Ø90
Ø70
Ø32
Ø60
34
9
7
20
33
Trang 108
3x45°
Ø16
Sq16
Ø9
70
60
4
81 9
11
84
2
35
Ø4
M8 125
BÀI 4. Cho các hình biểu diễn của "GIÁ ĐỠ DỤNG CỤ", hãy lập bản vẽ lắp trên khổ giấy A3 đứng.
Yêu cầu:
1. Hình cắt đứng.
2. Hình chiếu bằng
3. Hình cắt kết hợp chiếu cạnh
Các yêu cầu khác:
1. Ghi đầy đủ thông tin trong khung bản vẽ, khung tên bảng kê.
2. Đánh số vị trí của từng chi tiết.
3. Ghi kích thước phù hợp.
5 Giá đỡ 1 C45
4 Trục chính 1 C45
3 Bệ đỡ 1 C45
2 Đế 1 C45
1 Thân 1 C45
TT Tên gọi Slg Vật liệu
Trang 109
Ø50
M22 Ø32
15
20
30
50
110
75
150
75
28
10
Ø18
M22
R9 Ø28
12
Ø62
R130
20
20
120
R130
Ø52
20
20
10
Ø64
Ø52
o76
Ø100
Trang 110
BÀI 5. Cho bản vẽ lắp của "ĐẦU VAN MỠ", hãy vẽ tách chi tiết "THÂN" bằng các hình biểu diễn phù hợp
và ghi đầy đủ kích thước theo TCVN
1 2 3 4
Ø54
M30
84
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ...........................................
Trang 111
BÀI 6. Cho bản vẽ lắp của "TAY NẮM", hãy vẽ tách chi tiết "THÂN" bằng các hình biểu diễn phù hợp và
ghi đầy đủ kích thước theo TCVN
0
R1
1
4 3 2
Trang 112
BÀI 7. Cho bản vẽ lắp của "GIÁ ĐỠ", hãy vẽ tách chi tiết "GIÁ ĐỠ" bằng các hình biểu diễn phù hợp và
ghi đầy đủ kích thước theo TCVN
6 5
B
7
8 4 Giá đỡ 1 CT3
3 Trục 1 C45
8 Đai ốc M8 1 C45
2 Then bằng 1 C40
7 Bulông M8 1 C45
1 Chốt 1 C45
6 Vòng đệm 1 C45
5 Bánh răng trụ 1 C45 VT Tên gọi Slg Vật liệu
Trang 113
BÀI 8. Cho bản vẽ lắp của "GIÁ ĐỠ RÒNG RỌC", hãy vẽ tách chi tiết "THÂN" bằng các hình biểu diễn
phù hợp và ghi đầy đủ kích thước theo TCVN
5 4 3 2
D1H8/d9
D2H7/n6
A
R5
D4
H
E
2lỗ
G
B F
Trang 114
BÀI 9. Cho bản vẽ lắp của "CƠ CẤU KẸP", hãy vẽ tách chi tiết "TRỤC REN" bằng các hình biểu diễn phù
hợp và ghi đầy đủ kích thước theo TCVN
3 4
M16 2
1
B
Trang 115
CHƯƠNG 4. CHAPTER 4
BẢN CHI TIẾT DETAIL DRAWING
Nội dung
4.1. Nội dung bản vẽ chi tiết .................................................................................................. 117
4.2. Các hình biểu diễn .......................................................................................................... 118
4.3. Vẽ theo qui ước và đơn giản hóa ................................................................................... 118
4.4. Biểu diễn một số kết cấu hợp lý của chi tiết ................................................................... 120
4.5. Cách ghi kích thước ....................................................................................................... 122
4.6. Yêu cầu kỹ thuật ............................................................................................................. 125
4.7. Đọc bản vẽ chi tiết .......................................................................................................... 134
4.8. Ví dụ ................................................................................................................................ 136
Bài tập áp dụng ...................................................................................................................... 141
Trang 116
Tên gọi kết cấu của trục như sau:
Gờ chống xoay
Trục ren Trục ren
Vai trục
Rãnh thoát dao Rãnh thoát dao
Rãnh then
Mép vát bán nguyệt
Khía nhám
Lỗ chống tâm
· Hình biểu diễn: là hình vẽ mô tả hình dạng và kết cấu của chi tiết. Các hình biểu diễn gồm: hinh
chiếu, hình cắt, mặt cắt, hình trích và hình chiếu trục đo.
· Kích thước: thể hiện độ lớn và vị trí tương quan giữa các phần tử của chi tiết. Bên cạnh đó, kích
thước cần cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết sau gia công. Kích thước phải ghi đúng, đủ và chính xác.
· Yêu cầu kỹ thuật: thể hiện các sai lệch về kích thước, hình dạng, độ nhám, ...
· Khung tên: ghi các vấn đề liên quan đến chi tiết.
Ra2,5
22
A
R11 A-A
12 6
Ra0,4 6
Ø20k5
Ø21
M20
Ø17
Ø28
Ø24
Ø4
16,5
2 25
2x45° 2 10
3 phía A
20 36 24 30
110
Ra3,2
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
TRỤC
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... C45 BVCT-01
Trang 117
4.2. CÁC HÌNH BIỂU DIỄN
Khi lập bản vẽ chi tiết, người vẽ sẽ chọn một số hình biểu diễn phù hợp để mô tả đầy đủ hình dạng và
cấu tạo của chi tiết. Các hình biểu diễn được chọn tuy ít nhưng phải rõ ràng, đầy đủ kích thước và tiện lợi
trong việc bố trí hình trên bản vẽ.
Hình biểu diễn chính thường là hình chiếu đứng (hoặc hình cắt đứng) phải thể hiện rõ nhất về hình
dạng, kết cấu, vị trí làm việc hoặc vị trí gia công của chi tiết.
Trường hợp các chi tiết có dạng trụ (trục) thường dùng một hình biểu diễn chính, hình 4.3. Tuy nhiên,
trong bốn hình biểu diễn thì hình 4.3d là hợp lý nhất.
Ø30 Ø30
Ø11 Ø11
b) c)
Ø21 Ø21
a) d)
Hình 4.3. Hình biểu diễn của chi tiết có dạng trụ
Ngoài ra, để giảm số lượng hình biểu diễn, người ta có thể dùng thêm các ký hiệu bên cạnh con số
kích thước, hình 4.4.
M26
· Ø36: Trụ trơn
· ¨20: Đầu vuông
Lưu ý: Để phân biệt mặt phẳng với mặt Hình 4.4. Hình biểu diễn của chi tiết có dạng trụ
cong, trên mặt phẳng vẽ hai đường chéo bằng
nét liền mảnh, hình 4.4.
1. Cho phép vẽ cắt lìa (bằng nét liền mảnh lượn sóng hoặc nét ziczac) với chi tiết có tiết diện ngang
thay đổi đều, hình 4.5.
L L
Trang 118
2. Cho phép dùng hình chiếu cục bộ thể hiện rãnh then trên lỗ và rãnh then trên trục, hình 4.6.
3. Cho phép thể hiện một phần lưới bọc, khía nhám của chi tiết trên bản vẽ, hình 4.7.
4. Nếu hình biểu diễn (hình chiếu, hình cắt, mặt cắt, ...) theo phương chiếu nào đó có tính đối xứng, cho
phép vẽ một nửa, khi đó, dùng hai nét gạch mảnh cắt ngang qua các trục và dùng đường trục làm đường
giới hạn hình vẽ, hình 4.8a. Ngoài ra, ta có thể vẽ quá một nửa bằng cách dùng nét lượng sóng để giới
hạn, hình 4.8b.
Trang 119
5. Cho phép vẽ tăng độ dốc hoặc độ côn nếu độ nghiêng <1% như hình 4.9.
1%
6. Trường hợp các giao tuyến không rõ ràng (góc lượn), cho phép vẽ nét liền mảnh không hoàn toàn tại
vị trí giao chuyển tiếp hoặc bỏ qua không vẽ, hình 4.10.
Hình 4.10. Biểu diễn giao tuyến không rõ ràng do góc lượn
4.4. BIỂU DIỄN MỘT SỐ KẾT CẤU HỢP LÝ CỦA CHI TIẾT
Kết cấu hợp lý của chi tiết được người thiết kế lựa chọn và biểu diễn sao cho phù hợp tính công nghệ,
lắp ráp và khả năng làm việc của chi tiết trong cơ cấu. Các kết cấu này rất đa dạng, trong giới hạn chương
trình môn học, chúng tôi chỉ giới thiệu một số kết cấu thông dụng, điển hình.
cx45° c
30°
cx45° c
cx45° c
Hình 4.12. Ghi kích thước cho mép vát 45° Hình 4.12. Ghi kích thước cho mép vát khác 45°
Trang 120
4.4.2. Góc lượn
Góc lượn là phần kết cấu nhỏ của chi tiết, khi vẽ, dùng hình trích để phóng to kết cấu này, hình 4.13.
Góc lượn và mép vát có quan hệ chặt chẽ với nhau trong lắp ghép. Vì thế, để đảm bảo sự tiếp xúc và
đồng tâm giữa trục và lỗ thì bán kính góc lượn phải nhỏ hơn độ sâu đoạn vát, hình 4.14b
I I II
Tỉ lệ 2:1 Tỉ lệ 2:1
Mép vát
R1,5 đầu lỗ
Hình 4.15. Hình 4.16. Rãnh thoát dao cho chi tiết có ren
Mặt tựa
Vấu tựa
Trang 121
4.5. CÁCH GHI KÍCH THƯỚC
Kích thước ghi trên bản vẽ chi tiết phải ít nhất nhưng đủ để kiểm tra và gia công chi tiết vì nếu thiếu một
kích thước, chi tiết không thể gia công được.
0 1 2 3 4 5
A A-A A A-A
0
1
2
3
A A
4
5
1
2
3
4
5
A A-A A A-A
0
1
2
3
A A
4
5
Trang 122
2. Ghi kích thước cần lưu ý đến qui trình gia công.
L3
L3
L2 L2
L1
L1
L3 L1 L2 L3
L2
Lỗ bậc
3. Phương pháp ghi kích thước: Có ba phương pháp cơ bản để ghi kích thước.
· Phương pháp chuỗi: Phương pháp này đảm bảo độ chính xác của kích thước sau so với kích
thước trước, nhưng độ chính xác của các vị trí này so với khung chuẩn sẽ giảm (vì sai số tích lũy), hình
4.19a.
·
Phương pháp tọa độ: Phương pháp này đảm bảo độ chính xác về khoảng cách của tất cả các kích
thước so với khung chuẩn nhưng độ chính xác giữa các kích thước lại giảm, hình 4.20.
· Phương pháp kết hợp: Phương pháp này là sự kết hợp cách ghi kích thước của hai kích thước
trên, hình 4.21.
27
27 50 27 50 27
78
105
105
Hình 4.19. Ghi kích thước Hình 4.20. Ghi kích thước Hình 4.21. Ghi kích thước kết hợp
theo chuỗi theo tọa độ theo tọa độ và chuỗi
Trang 123
4.5.2. Một số lưu ý khi ghi kích thước
Cách ghi kích thước sai Cách ghi kích thước đúng
a a
c
c
b
b
c b a c a
b
c a a
b c
b
c
a c
a
b
b
54 54 27
26
26
10
10
23
90
90
27 23
18
18
45
45
Ø1
Ø1
9
Trang 124
4.6. YÊU CẦU KỸ THUẬT
Yêu cầu kỹ thuật là những đặc tính kỹ thuật mà các hình biểu diễn không thể hiện được, yêu cầu kỹ
thuật gồm:
· Dung sai và lắp ghép.
· Sai lệch hình dạng và sai lệch vị trí bề mặt chi tiết.
· Nhám bề mặt.
· Các lớp phủ bề mặt, ...
Trong giới hạn chương trình, phần này chỉ hướng dẫn cách ghi các qui ước, các ký hiệu có liên quan.
Để hiểu sâu hơn, sinh viên có thể tham khảo các giáo trình chuyên ngành khác.
· Nếu sai lệch giới hạn trên và sai lệch giới hạn dưới đối xứng nhau thì ghi cùng khổ chữ với kích
thước danh nghĩa (ví dụ: 100 ± 0,5).
· Nếu sai lệch giới hạn trên và sai lệch giới hạn dưới bằng không thì ghi số "0" hoặc không ghi.
1. Kích thước
danh nghĩa
kèm miền Ø30
F8
h7
dung sai
Ø30F8
Ø30h7
2. Kích thước
danh nghĩa
kèm sai lệch +0,055
+0,021
Ø30 0
Ø30 +0,055
+0,021
Ø30- 0,021
Trang 125
4.6.2. Ghi kích thước cho chi tiết có ren
Đối với chi tiết có ren, cấp chính xác ghi trước sai lệch cơ bản.
Thô 7G 7H (8G) 8H
Bảng 4.4. Ghi miền dung sai cho chi tiết có ren
1. Ren bước
lớn
6H
M20
6g
M20-6h
M20-6g
2. Ren bước
nhỏ
M20x1,5- 6H
6g
M20x1,5-6h
M20x1,5-6g
Trang 126
Bảng 4.5. Cách ghi sai lệch giới hạn của kích thước không chỉ dẫn
T
1 - Td + TD
2
T
2 2
T T T
3 - Td + TD
2 2 2
Ghi chú: (nguồn: bảng tra Dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo, 2013)
(1). Ưu tiên sử dụng phương án 1.
(2). Đối với những chi tiết bằng kim loại có gia công cơ khí, sai lệch không chỉ dẫn của kích thước được ưu tiên chọn theo
cấp chính xác 14 (cấp chính xác trung bình).
Then h9
Ghi chú (nguồn: giáo trình Dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo, 2018)
(1). Miền dung sai chiều dài rãnh then chọn H14 hoặc H15.
(2). Sai lệch kích thước chiều sâu rãnh then trên trục t1, trên bạc t2, tiêu chuẩn qui định phụ thuộc
vào chiều cao h của then tra như bảng 2a.
Bảng 2a.
Trang 127
Một số lắp ghép ưu tiên theo hệ thống lỗ
Ổ lăn với trục máy công cụ, ống lót ổ lăn tốc độ cao.
Trục then hoa, ly hợp, bánh răng dịch chuyển, bánh răng thay thế.
u6
s6
p6
H11 H8 n6
Dung sai
H7 H7 H7 k6
Đường không
H7 H7 H7 H7 H7
h6
Dung sai
g6
f7
Dung sai lỗ
d9
Dung sai trục
c11
Lắp lỏng Lắp Lắp chặt
trung gian
C11
D9
Dung sai lỗ
F8
Dung sai trục
Dung sai
G7
H7
K7
h6 h6 h6 h6 Đường không
h6 h6
Dung sai
h7 h6
h8 N7
h11 P7
S7
U7
Lắp lỏng Lắp Lắp chặt
trung gian
Trang 128
Bảng 4.3. Một số ứng dụng của cấp chính xác theo tiêu chuẩn ANSI
Mài nghiền
Mài xoa
Mài trụ
Mài phẳng
Chuốt
Doa
Tiện
Khoét
Phay
Bào, xọc
Khoan
Đúc áp lực
Cán
Đột, dập
Cưa
Cắt gió đá
Trang 129
4.6.3. Cách ghi ký hiệu dung sai hình dạng và vị trí bề mặt
Dung sai hình dạng và vị trí được ghi bằng ký hiệu và trị số trên các hình biểu diễn, hình 4.24.
TCVN 10-85 qui định ghi dấu hiệu về dung sai hình dạng và vị trí bề mặt trên các hình biểu diễn như bảng
phía dưới.
Độ thẳng 0,01
1,6h Dung sai độ thẳng của bề
mặt là 0,01mm
1,6h
0,02
Độ tròn Dung sai độ tròn của mặt
trụ không vượt quá 0,05mm.
h
Ø32
A
không vượt quá 0,1mm.
Trang 130
Dạng dung sai Ký hiệu Ghi trên hình vẽ Giải thích
60
0,2mm
°
A
Dung sai độ
0,1 A Dung sai độ đảo mặt nút
đảo mặt đầu
so với đường tâm chuẩn của
bề mặt A không vượt quá
0,1mm.
Trang 131
4.4.3. Cách biểu diễn ký hiệu nhám bề mặt trên bản vẽ chi tiết
1,5h
- Vị trí b: Thông số thứ hai của nhám bề mặt.
60
e d b
°
0,05 Rz1 3,2
- Vị trí d: Vị trí và hướng bề mặt nhám
- Vị trí e: Lượng dư gia công
Ngoài ra, ký hiệu nhám có thể được biểu diễn đơn giản như 4.25a,b,c:
hoặc : Dùng cho bề mặt không qui định phương pháp gia công.
hoặc : Dùng cho bề mặt yêu cầu gia công cắt gọt (tiện, phay, bào, mài, ...).
hoặc : Dùng cho bề mặt yêu cầu gia công không cắt gọt (dập, đúc, ...).
Nguyên tắc ghi ký hiệu nhám trên hình biểu diễn như sau:
Đầu nhọn ký hiệu nhám đặt vào bề mặt cần ghi, hướng đặt ký hiệu nhám như hình 4.25.
Cho phép đặt ký hiệu nhám trên đường dóng hay đặt trực tiếp ký hiệu nhám trên đường bao của bề
mặt được ghi như hình 4.26.
Rz 11
Rz 6,5
Ra 1,3
Ra 1,3
Rz 11 Rz 6,5
Trang 132
BẢNG 4. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ QUI ĐỊNH NHÁM BỀ MẶT CHI TIẾT (trích)
Profin răng thẳng, răng 0,1-0,2 0,2-0,4 0,4 0,4-0,8 1,6 3,2 6,3 6,3
nghiêng, răng chữ V của
bánh răng trụ và bánh vít
Profin bánh răng côn 0,2-0,4 0,4-0,8 0,8-1,6 1,6-3,2 3,2-6,3 6,3
Profin của vít trục vít 0,1 0,2 0,2 0,4 0,4-0,8 0,8-1,6 1,6-3,2
Bề mặt chân răng Giống bề mặt đỉnh răng hoặc lấy giá trị thô hơn gần nhất
Ghi chú (nguồn: bảng tra Dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo, 2013)
Cấp chính xác của bánh răng sử dụng trong hộp giảm tốc công dụng chung: 6 ¸ 8
Ren kẹp chặt trên vít đai ốc 1,6 3,2 3,2 - 6,3
Ren trên trục, bạc, ..., ren trên chi tiết côn. 0,8 - 1,6 1,6 3,2
Cố định 1,6 - 3,2 1,6 - 3,2 0,8 - 1,6 3,2 - 6,3 3,2 - 6,3
0,4 - 0,8
Động 0,8 - 1,6 0,4 - 0,8 0,8 - 1,6 3,2 1,6 - 3,2
Trang 133
4.7. ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT
Ví dụ: Hãy đọc bản vẽ chhi tiết "Bánh răng trụ" dưới đây.
Ø0,06 A
4 mép
2x45°
Môđun m 2,5
3,2 Số răng Z 34
1,6
Dạng răng Răng thẳng
Cấp chính xác 8
R2
8±0,07
+0,1
Ø90±0,1
22,3
Ø68
Ø32
1,6
Ø68
A Ø20
4 lỗ
Ø8
16
Người vẽ ........................................
Kiểm tra
Lớp ................................................. 1:1
Số TT .............................................. C45
BVCT- 01
Trang 134
1) Đọc nội dung ghi trong khung tên:
................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Trang 135
4.8. Ví dụ
Ví dụ 1. Cho bản vẽ lắp của "GIÁ ĐỠ RÒNG RỌC", hãy vẽ tách chi tiết "BẠC LÓT" và
"TRỤC REN" bằng các hình biểu diễn và kết cấu phù hợp.
5 4 3 2
1
D1H8/d9
D2H7/n6
A
R6
D4
H
E
2lỗ
G
B F
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
GIÁ ĐỠ RÒNG RỌC
Lớp .............................................. 2:1
Số TT ........................................... C45 BVCT-02
Trang 136
Trình tự lập bản vẽ chi tiết:
1,5x45° R1
2 phía
Vẽ 1. Mép vát
Vẽ thêm 3 mép vát
thêm kết cấu 2. Góc lượn
và 1 góc lượn
phù hợp 3. Rãnh thoát dao
2x45°
Ø24n6
Ø12H8
Ø28
kích thước 2. Kích thước định hình
3. Kích thước định vị
19
21
Ra 1,6
0,04 A
Ra 1,6
0,04 A 1,5x45° R1
A
2 phía
Ra 1,6
Ø24n6
Ø12H8
Ø28
2x45°
19
21 Rz 6,3
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
BẠC LÓT
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... C45 BVCT-01
Trang 137
Trình tự lập bản vẽ chi tiết:
Vẽ 1. Mép vát
thêm kết cấu 2. Góc lượn
phù hợp 3. Rãnh thoát dao
1x45° R1
1x45°
3 phía
Ø14d9
Ghi
M10
Ø20
kích thước 2. Kích thước định hình
3. Kích thước định vị
18 21 5
45
Ra 1,6
0,025
Ra 1,6
0,025
1x45°
R
3 phía
1
Ø14d9
M10
Ø20
18 21 5
45
Rz 6,3
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
TRỤC REN
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... C45 BVCT-02
Trang 138
Ví dụ 2. Cho bản vẽ lắp của "GIÁ ĐỠ", hãy đọc bản vẽ và vẽ tách chi tiết "THÂN".
4 3 2
Ø24H8/f8
60¸64
Ø44
43
05 010205 Lò xo 1 C45
04 010204 Vít M8 1 C45
03 010203 Thân 1 C45
02 010202 Miếng chêm 1 C45
01 010201 Trục 1 C45
Kiểm tra
GIÁ ĐỠ
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... BVL-01
- Khung tên và bảng kê: tên vật lắp là "GIÁ ĐỠ", bản vẽ có 5 chi tiết lắp với nhau, tỉ lệ 1:1.
- Nguyên lý hoạt động: chi tiết cần kẹp chặt được đặt trên rãnh V của chi tiết 1 và được kẹp chặt bằng
trục ren 3.
- Hình biểu diễn: Bản vẽ gồm 2 hình biểu diễn
· Hình biểu diễn chính là hình cắt đứng. Hình biểu diễn này đã thể hiện quan hệ lắp ghép giữa các chi
tiết trong bản vẽ.
· Mặt cắt rời, hình biểu diễn này thể hiện quan hệ lắp ráp và hình dạng của các chi tiết (1), (2), (3), (4).
- Cách tháo/lắp cụm chi tiết: Tháo chi tết (4) ra khỏi chi tiết (3), sau đó tháo chi tiết (2). Tiếp theo, tháo
chi tiết (1) và tháo lò xo (5). Cách lắp sẽ thực hiện ngược lại.
Trang 139
2. Vẽ tách chi tiết "THÂN"
Do chi tiết có dạng trụ, do đó ta chọn 1 hình biểu diễn là hình chiếu đứng, nhưng trên đó có cắt riêng
phần để biểu diễn kết cấu bên trong của chi tiết.
Do chi tiết (1) và (4) được lắp vào lỗ của "THÂN", nên vẽ bổ sung mép vát ở đầu lỗ.
Lỗ Ø24 và Ø7có độ nhám Ra1,6. Các bề mặt còn lại có độ nhám Ra6,3.
37
Ø43
Ø24H8
R
3
1x45°
Ra 1,6
M10
Ø25
Ø7
Ra 1,6
53
57
0,5x45°
19
39
6
R
8
Ø38
Ø54
Rz 6,3
Kiểm tra
THÂN
2:1
Lớp ..............................................
Số TT ...........................................
C45 BVL-03
Trang 140
E
x
Bài 1. Cho bản vẽ chi tiết của "BỆ ĐỠ", hãy đọc bản vẽ này.
................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Trang 141
40
5 0,02
3,2
0,02 B I 0,02 A
3,2
+0,02
3,2
22H9
Ø40
Ø20
A
1,6
15°
22
75
A A
45
R8
20
18
10
3,2 60
A
50±0,5
A-A
20 8
I
Tỷ lệ 2:1
1 1x45°
Ø1 lỗ
2
R0,5
70±0,05
40
6
6,3
Người vẽ ...................................
Kiểm tra
BỆ ĐỠ
Lớp ........................................... 1:1
C45
Số TT ........................................ BVCT 02
Trang 142
Bài 2. Cho bản vẽ chi tiết của "TRỤC", hãy đọc bản vẽ này.
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
A-A
II
Tỉ lệ 5:1 I
0,5x45° Ra3,2
Tỉ lệ 2:1
10N9
R0,5
R0,5
Ra6,3
+0,00
31,5 -0,02
A
I
Ø35h6
Ø35h6
Ø40
II II
II Ra2,5 Ra2,5 II
Ø30
Ra0,4 Ra0,4
Ø30
Ø25k5
Ø25k5
Rz80
2x45° 25
2 phía
20 A 28 55
60 11,3 36 90
210
Ra3,2
Trang 143
9
Ø50
M27
Người vẽ .....................................
Trang 144
Bài 3. Cho bản vẽ lắp của "VAN AN TOÀN", hãy đọc bản vẽ lắp và vẽ tách các chi tiết 1, 2, 4, 5, 6, 8, 9
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
VAN AN TOÀN
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... BT-01
Trang 145
8
M8
5
4
A A
102
M20
B B
M26 47
57
A-A
B-B
Người vẽ .....................................
Trang 146
Bài 4. Cho bản vẽ lắp của "VAN GÓC", hãy đọc bản vẽ lắp và vẽ tách các chi tiết 1, 2, 5 và 6 trên khổ
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Người vẽ .....................................
Trang 147
B A
1 2 3 4 5 6
M8
115
115
B A
156
Trang 148
B-B A-A
27
40
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
Lớp ..............................................
Số TT ...........................................
Bài 5. Cho bản vẽ lắp của "TAY QUAY TARO", hãy đọc bản vẽ lắp và vẽ tách các chi tiết 1, 2, 3, 5, trên
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... BT_03
Trang 149
M8 8 7
9
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... BT_04
Trang 150
Bài 6. Cho bản vẽ lắp của "VAN GÓC", hãy đọc bản vẽ lắp và vẽ tách các chi tiết 1, 2, 3, 5, 6 trên khổ
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... BT_04
Trang 151
B A
I A-A
2 3 4 5 6 7 8 9 10
Ø15k6
Ø15H8/d9
83
d6-23H7/g6x26x6D9/h9
B
D
Trang 152
Chi tiết 4, 11, 12 92
A
C
C
Chi tiết 9 B-B I 12
5JS8/h7
Tỉ lệ 2:1
11
Bài 7. Cho bản vẽ lắp của "BÁNH ĐAI CHỈNH TỐC", hãy đọc bản vẽ lắp và vẽ tách các chi tiết 1, 2, 4, 5,
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Người vẽ .....................................
BÁNH ĐAI CHỈNH TỐC
Kiểm tra ....................................
Trường ........................................ 1:1
Lớp .............................................. BT-05
Trang 153
4 5 6 7
Ø16 m6
Ø16 H8
H7
f8
3
124
8
9
2 10
A A
A-A
80
83
Trang 154
Bài 8. Cho bản vẽ lắp của "GIÁ XOAY", hãy đọc bản vẽ lắp và vẽ tách các chi tiết 1, 2, 3, 5, 7 trên khổ
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
GIÁ ĐỠ PULLY
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... BT-06
Trang 155
8 7
85
4
Trang 156
1 2 3
165 56
45°
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
VAN GIẢM ÁP
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... BT-07
Bài 9. Cho bản vẽ lắp của "VAN GIẢM ÁP", hãy đọc bản vẽ lắp và vẽ tách các chi tiết 1, 3, 6, 7 trên khổ
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
08 010208 Lò xo 1 C45
07 010207 Nắp 1 C45
06 010206 Pittong 1 C45
05 010205 Vòng đệm 2 C45
04 010204 Tay cầm 2 C42
03 010203 Thân 1 C45
02 010202 Vòng phớt 1 Cao su
01 010201 Nút chặn 1 C45
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
VAN GIẢM ÁP
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... BT-07
Trang 157
1 2 3 4 6 7 8 A 9 10 11 12 13
A-A
5
M6
79
B B
Trang 158
200 52
B-B
33
Bài 10. Cho bản vẽ lắp của "XYLANH", hãy đọc bản vẽ lắp và vẽ tách các chi tiết 1, 3, 6, 10, 13 trên khỗ
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Người vẽ .....................................
XYLANH
Kiểm tra
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... BT-08
Trang 159
Bài 11.
giấy phù hợp.
R1
2
2
113
3 4 5
Trang 160
M12
77 120
A
A-A
6
5
M12
2
1 6xR3
M8
C C
A
35
30¸75
95
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... BT-10
Trang 161
Bài 13. Cho bản vẽ lắp của "TAY NẮM", hãy đọc bản vẽ lắp và vẽ tách các chi tiết 1, 5 trên khổ giấy phù
hợp.
A 5 A
4
3
2
67
M12
1
15
Ø40H8/k7
A-A
66
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... BT-11
Trang 162
Bài 14. Cho bản vẽ lắp của "GIÁ ĐỠ PULLY", hãy đọc bản vẽ lắp và vẽ tách các chi tiết 1, 2, 3, trên khổ
A A
B-B
1 A-A
2
B B
3
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... BT-12
Trang 163
Bài 15. Cho bản vẽ lắp của "GIÁ ĐỠ", hãy đọc bản vẽ lắp và vẽ tách các chi tiết 1, 1, 3 trên khổ giấy phù
hợp.
1 2 3 4 5 6
A A
85
79 46
A-A
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... BT-13
Trang 164
Bài 16. Cho bản vẽ lắp của "GIÁ ĐỠ BÁNH ĐÀ", hãy đọc bản vẽ lắp và vẽ tách các chi tiết 1, 2, 3, 6 trên
1 2 3
Ø38H7/k6
Ø30E9/h8
4
176
5 M16
6
194
124
06 010206 Đế 1 GX 15-32
05 010205 Đai ốc M8 4 C45
04 010204 Bulông M8 4 C45
03 010203 Giá đỡ 2 GX15-32
02 010202 Ống lót 2 C45
01 010201 Bánh đà 1 GX15-32
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
GIÁ ĐỠ BÁNH ĐÀ
Lớp .............................................. 1:2
Số TT ........................................... BT-14
Trang 165
Bài 17. Cho bản vẽ lắp của "GIÁ ĐỠ", hãy đọc bản vẽ lắp và vẽ tách các chi tiết 1, 5, 6, 7 trên khổ giấy
phù hợp.
9 A-A
A
R10
145
R3 6
4
M10
3
2
77 53
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
GIÁ ĐỠ
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... BT-15
Trang 166
Bài 18. Cho bản vẽ lắp của "VẠCH DẤU", hãy đọc bản vẽ lắp và vẽ tách các chi tiết 1, 2, 5, 7 trên khổ
giấy phù hợp.
6
H7
Ø14 g6
Ø16 H7
g6
M10
M8
5
2 3
M12
Ø102
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
VẠCH DẤU
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... BT-16
Trang 167
Bài 19. Cho bản vẽ lắp của "KHUÔN DẬP", hãy đọc bản vẽ lắp và vẽ tách các chi tiết 1, 3, 7 trên khổ
giấy phù hợp.
5 4
Ø18 H7
j6
M6
Ø14 H8
h8
6 2
A 7 A
Ø14 H7
j6
A-A
53
100
Trang 168
B-B 5
phù hợp.
Bài 20.
M6
B B 4
3
A A
6 2
7
82
M8 8 1
Sq14
Trang 169
49
A-A
86
3
Ø16 H7/k6
Ø20H7/k6
85
64
37
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
GIÁ ĐỠ
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... BT-19
Trang 170
Bài 22. Cho bản vẽ lắp của "GIÁ XOAY", hãy đọc bản vẽ lắp và vẽ tách các chi tiết 1, 2, 3, 4 trên khổ
giấy phù hợp.
5 4 3 A-A
6
7
M8
83
1
M8
102
A 65
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
GIÁ XOAY
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... BT- 20
Trang 171
Bài 23. Cho bản vẽ lắp của "ĐỒ GÁ KHOAN", hãy đọc bản vẽ lắp và vẽ tách các chi tiết 1, 2, 3, 4, 5 trên
khổ giấy phù hợp.
A
4
3
M12
90
2
A
A-A
61
86
Người vẽ .....................................
Kiểm tra
ĐỒ GÁ KHOAN
Lớp .............................................. 1:1
Số TT ........................................... BT- 21
Trang 172
Bài 24. Cho bản vẽ lắp của "ĐỒ GÁ KHOAN", hãy đọc bản vẽ lắp và vẽ tách các chi tiết 1, 2, 5, 6, 10
trên khổ giấy phù hợp.
6 7 8
5
9
4
10
A
3
108
M10
2
Chi tiết
gia công
A
1
96
A-A
11 8
29
58
Trang 173
Bài 25. Cho bản vẽ lắp của "GIÁ KẸP", hãy đọc bản vẽ lắp và vẽ tách các chi tiết 1, 2, 4 .
6 5
3
145¸155
A A
Ø4H7/j6 2
122 A-A
Ø11
2 lỗ
44
22
12
06 010206 Tay quay 1 CT3
05 010205 Vòng chặn 2 Cao su
04 010204 Trục ren 1 C45
03 010203 Chốt chặn 2 C45
02 010202 Má kẹp di động 1 C45
01 010201 Thân 1 GX15-32
Trang 174