Professional Documents
Culture Documents
Chapter 2 3 Moi Ghep Han
Chapter 2 3 Moi Ghep Han
2
Ghép đối đỉnh
Ghép chữ T
Ghép góc
Ghép chập
3
` Mối hàn thấy: vẽ bằng nét liền đậm
` Mối hàn khuất: vẽ bằng nét đứt
` Điểm
ể hàn riêng biệt thấy:
ấ vẽ bằng
ằ dấuấ +
` Điểm hàn riêng biệt khuất: không vẽ
4
` Trên hình biểu diễn mặt cắt mối hàn nhiều lớp cho phép vẽ
đường bao của từng lớp riêng biệt bằng nét đậm và dùng chữ
h để kí hiệu
hoa hiệ choh các
á lớp
lớ
` Phần tử cấu trúc mép hàn nằm trong đường bao các lớp hàn
được
ợ vẽ bằngg nét liền mảnh
5
6
7
8
` Các dấu hiệu phụ của ký hiệu mối hàn
9
` Các dấu hiệu phụ (tt)
10
` Cấu trúc ký hiệu quy ước
◦ Vị trí 1: Tiêu chuẩn mối hàn (Ví dụ; TCVN 1091 – 75)
◦ Vị trí 2: Kí hiệu kiểu mối hàn (Ví dụ: G6; C2...)
◦ Vị trí 3: Kí hiệu và chiều cao tiết diện mối hàn (ví dụ 6)
◦ Vị trí 4: Kích thước chiều dài đoạn hàn, dấu / (Hoặc chữ Z) cho mối hàn
dứt quãng.
q g
Kích thước đường kính đối với mối hàn điểm.
Kích thước chiều rộng mối hàn đối với mối hàn đường.
Ví dụ: 50/100; 100 Z 200; ( Ø4. ..
◦ Vị trí 5: Dấu hiệu phụ
◦ Vị trí 6: Dấu hiệu phụ của mối hàn theo đường bao kín hay của mối hàn
khi lắp
11
` Ví dụ
12
13