You are on page 1of 13

Chương 2: Phần 3

MỐI GHÉP HÀN


` Là mối ghép không tháo được
` Ghépp các chi tiết bằng
g pphương
g ppháp
p nóngg chảy
y cục

bộ
` Đặc điểm:
ƒ Năng suất cao, công nghệ đơn giản, mối ghép chắc, …
ƒ Có thể gây biến dạng chi tiết, biến cứng bề mặt nếu làm
nguội nhanh,
nhanh gây nứt,
nứt độc hại,
hại …
` Phân loại
ƒ Theo phương
p g pháp:
p p hàn acetylen,
y , hàn hồ quang,
q g, hàn ápp lực,
ự ,
hàn vẩy đồng, hàn chì,…
ƒ Theo cách ghép: hàn đối đỉnh, chữ T, góc, chập

2
Ghép đối đỉnh

Ghép chữ T

Ghép góc

Ghép chập

3
` Mối hàn thấy: vẽ bằng nét liền đậm
` Mối hàn khuất: vẽ bằng nét đứt
` Điểm
ể hàn riêng biệt thấy:
ấ vẽ bằng
ằ dấuấ +
` Điểm hàn riêng biệt khuất: không vẽ

4
` Trên hình biểu diễn mặt cắt mối hàn nhiều lớp cho phép vẽ
đường bao của từng lớp riêng biệt bằng nét đậm và dùng chữ
h để kí hiệu
hoa hiệ choh các
á lớp
lớ
` Phần tử cấu trúc mép hàn nằm trong đường bao các lớp hàn
được
ợ vẽ bằngg nét liền mảnh

5
6
7
8
` Các dấu hiệu phụ của ký hiệu mối hàn

9
` Các dấu hiệu phụ (tt)

10
` Cấu trúc ký hiệu quy ước

◦ Vị trí 1: Tiêu chuẩn mối hàn (Ví dụ; TCVN 1091 – 75)
◦ Vị trí 2: Kí hiệu kiểu mối hàn (Ví dụ: G6; C2...)
◦ Vị trí 3: Kí hiệu và chiều cao tiết diện mối hàn (ví dụ 6)
◦ Vị trí 4: Kích thước chiều dài đoạn hàn, dấu / (Hoặc chữ Z) cho mối hàn
dứt quãng.
q g
Kích thước đường kính đối với mối hàn điểm.
Kích thước chiều rộng mối hàn đối với mối hàn đường.
Ví dụ: 50/100; 100 Z 200; ( Ø4. ..
◦ Vị trí 5: Dấu hiệu phụ
◦ Vị trí 6: Dấu hiệu phụ của mối hàn theo đường bao kín hay của mối hàn
khi lắp

11
` Ví dụ

12
13

You might also like