Professional Documents
Culture Documents
03 DeThiCuoiKyLopVB2-K3
03 DeThiCuoiKyLopVB2-K3
01
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA/TỔ: Hình học……… Tên HP: Hình học sơ cấp...................................................
Đề chính thức Lớp văn bằng 2 khóa 3 .............Số tín chỉ: .......................
Đề số: 1 Học kỳ: ................. 1 ...................Năm học: 2015-2016
(Đề thi gồm có 1 trang) Ngày thi: .............................................................................
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
a) Tìm ảnh của A , C , I , đưởng thẳng AT qua phép nghịch đảo cực B phương
tích nghịch đảo BC 2
b) Tìm quỹ tích của M (xác định rõ quỹ tích)
Lưu ý:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1a:
Xét hai phép vị tự khác tâm
VT I1 ; k1 : M M 1 VT I 2 ; k2 : M 1 M '
và
A A1 A1 A'
A1M 1 k1 AM
Ta có:
A M k2 A1M 1
' '
Suy ra: A' M ' k 2 k1 AM k1k2 AM
(1)
IM ' IA' k IM IA
M
IM IA k IM IA
M'
' '
A1
IM ' k IM
A
Suy ra:
IA' k IA
A'
VT I ; k : M M ' I1 I2 I
Ta được:
A A'
P N
L G
H O
B I M C
G là trọng tâm tam giác ABC nên có: GA 2GM , GB 2GN , GC 2GP
1
Xét phép vị tự VT G; ta được: A M , B N , C P
2
1
Suy ra VT G; : ABC MNP
2
Ta lại có O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên OM BC , ON AC và
OP AB
Mặt khác NP , MP và MN là các đường trung bình của tam giác ABC nên có
OM NP , ON MP và OP MN
Suy ra O là trọng tâm tam giác MNP
Mà H là trọng tâm tam giác ABC
1
Suy ra VT G; : H O
2
Hay là ba điểm H , G và O thẳng hàng
Vậy: Trực tâm, trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp của một tam giác thẳng hàng.
Trung điểm các cạnh, chân các đường cao, trung điểm các đoạn thẳng nối từ trực tâm tới
các đỉnh nằm trên một đường tròn.
Gọi O ' là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP (gọi tắt là đường tròn O ' )
Trước tiên ta cần chứng minh H1 , H 2 , H 3 thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
(với H1 , H 2 , H 3 lần lượt là các điểm đối xứng của H qua I , K , L )
Gọi A1 là điểm đối xứng của A qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
2
A H3
H2
L
H O
B I M C
H1 A1
A H3
D K
P N
H2
L G
H O
O'
E
F
B I M C
H1
1
Ta có: VT G; : ABC MNP
2
3
Mà O ' là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP , O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC
1 1
Suy ra: VT G; : O O ' GO ' GO
2 2
1 1
Lại có: VT G; : H O GO GH
2 2
' 1
GO GO
2
1 1
Ta có: GO ' GO GO GH OO ' HO
GO 1 GH 2 2
2
HO 2OO ' 2O 'O
1
HO ' HO
2
Vậy: Trung điểm các cạnh, chân các đường cao, trung điểm các đoạn thẳng nối từ trực
tâm tới các đỉnh của một tam giác nằm trên một đường tròn.
Kết luận:
Trong một tam giác:
- Ba điểm đối xứng với trực tâm qua các cạnh của tam giác thì nằm trên đường tròn
ngoại tiếp tam giác.
- Chín điểm gồm: ba trung điểm của ba cạnh, ba chân đường cao hạ từ các đỉnh của
tam giác lên các cạnh, ba trung điểm của những đoạn thẳng nối các đỉnh với trực tâm
của tam giác cùng thuộc một đường tròn. Đường tròn này gọi là đường tròn Euler.
- Đường tròn Euler là ảnh của đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng hai phép vị tự:
1
+ Phép vị tự tâm G (trọng tâm của tam giác) tỉ số vị tự k (phép vị tự nghịch)
2
1
+ Phép vị tự tâm H (trực tâm của tam giác) tỉ số vị tự k (phép vị tự thuận)
2
- Bốn điểm: trọng tâm G , trực tâm H , tâm đường tròn ngoại tiếp O và tâm đường
tròn Euler O ' cùng thuộc một đường thẳng gọi là đường thẳng Euler. Hai điểm G và
1
H cùng chia đoạn OO ' theo cùng một tỉ số k
2
Câu 2a:
Chứng minh: tam giác IMN vuông cân tại I
Cách 1:
4
A
N
M
B I C
Xét phép quay Q1 M ; : B A
2
và Q2 N ; : A C
2
Vậy tích của hai phép quay đó là Q2 Q1 là phép quay Q biến B thành C góc quay là
. Tâm của phép quay Q chính là trung điểm I của BC .
2 2
Mặt khác ta đã biết, tích của hai phép quay Q1 M ; 1 và Q2 N ; 2 là phép
2 2
1 và MNI
quay Q I ; 1 1 thì NMI 2
2 4 2 4
Vậy: tam giác IMN vuông cân tại I
Cách 2:
A
N
M
B I C
Lấy điểm D đối xứng với B qua M , lấy điểm E đối xứng với C qua N thì BAD
2
.
và CAE
2
Xét phép quay Q A; thì D B và C E
2
Suy ra DC BE và DC BE (1)
5
Mặt khác MI và NI lần lượt là đường trung bình của tam giác BDC và CBE nên có
1
MI DC,MI 2 DC
(2)
NI BE,NI 1 BE
2
Từ (1) và (2) ta được MI NI và MI NI
Vậy: tam giác IMN vuông cân tại I
Câu 2b:
Chứng minh MC NP , MC NP
N
M
B I C
Xét phép quay Q I ; thì N M và P C
2
Suy ra MC NP và MC NP (3)
Chứng minh các đường thẳng AP , BN , CM đồng quy
A
N
M
K
B I C
6
Xét phép quay Q I ; thì N M và B P
2
Suy ra BN MP và BN MP (4)
Gọi K là trung điểm của AB . Chứng minh tương tự câu 2a ta được tam giác NKP
vuông cân tại K
Xét phép quay Q K ; thì A M và P N
2
Suy ra AP MN và AP MN (5)
Từ (3), (4) và (5) ta được AP , BN , CM là ba đường cao của tam giác MNP nên chúng
đồng quy
Vậy: các đường thẳng AP , BN , CM đồng quy
Câu 3a:
Tìm ảnh của A , C , I , đưởng thẳng AT qua phép nghịch đảo cực B phương tích
nghịch đảo BC 2
I
M
A B C
Mặt khác: phương tích của B đối với đường tròn I là PB BC 2 BM .BT
I
Nên: N§ B; BC 2 : I I
Và: N§ B; BC 2 : T M
Câu 3b:???