You are on page 1of 18

THANH CHỊU KÉO NÉN

HỆ DÀN
KHÁI NIỆM

Định nghĩa: Thanh thẳng,


chịu kéo nén dọc
trục Tải P làm cong những
N ≠ 0, M = Q = 0 đường thẳng gần điểm
đặt tải

Những đường thẳng xa


điểm đặt tải và vị trí có
Giả thiết: - A << L liên kết không bị cong
- thiết diện
phẳng và Tải P làm cong những
đường thẳng gần vị trí
thẳng liên kết

Quy ước dấu


nội lực:
NỘI LỰC - PHƯƠNG PHÁP TÁCH NÚT

Nội lực: tính toán bằng phương pháp tách nút.


Phương pháp tách nút chỉ áp dụng được cho những dàn định tĩnh

Định tĩnh: số ẩn = số phương trình


Siêu tĩnh: số ẩn > số phương trình

7 thanh
3 liên kết
5 nút

Dàn định tĩnh:


Số thanh + Số liên kết = (Số nút) x 2
Số ẩn = Số phương trình
NỘI LỰC - PHƯƠNG PHÁP TÁCH NÚT

Dàn không ổn định: Dàn siêu tĩnh:


Số thanh + Số liên kết < (Số nút) x 2 Số thanh + Số liên kết > (Số nút) x 2
NỘI LỰC - PHƯƠNG PHÁP TÁCH NÚT
Ví dụ 1: Tính nội lực hệ dàn bằng Phương pháp tách nút

Ra dương, vào âm
NỘI LỰC - PHƯƠNG PHÁP TÁCH NÚT
Ví dụ 2: Tính nội lực hệ dàn bằng Phương pháp tách nút
NỘI LỰC - PHƯƠNG PHÁP TÁCH NÚT
Ví dụ 3: Tính nội lực hệ dàn bằng Phương pháp tách nút
CHUYỂN VỊ NÚT DÀN

Phương pháp công ảo


Bước 1: Tính các nội lực NP từ trạng thái p (tải trọng)

Bước 2: Tạo trạng thái k và tính các nội lực Nk: đặt tải = 1 vào vị trí
nút cần tính chuyển dịch, theo phương của chuyển dịch cần tính
n N pi N ki Li
Bước 3: chuyển vị nút tính theo công thức   
1 Ei Ai

NL
Độ dãn của thanh chịu lực dọc N tính theo công thức  
EA
CHUYỂN VỊ NÚT DÀN

Ví dụ 4: Tính chuyển dịch theo các phương x, y của nút 3


CHUYỂN VỊ NÚT DÀN

EA L NP NKx Nky NPNKxL/EA NPNKyL/EA


1-2 1 3 -6 -1 0 18 0
1-3 1 4 4 -4/3 1 -64/3 16
2-3 1 5 10 5/3 0 250/3 0
80 16
Kết luận:
80 16
Chuyển dịch ngang:  Chuyển dịch thẳng đứng: 
EA EA
CHUYỂN VỊ NÚT DÀN

Quy tắc đường vuông góc:

Xét thanh 13 có nút 1 cố định


NL 16
N13  4  13  
EA EA
NL 16
 4  13  vị trí
Kéo dài thanh 13 về phía nútN313một đoạn đến A
EA EA
Do nút 1 cố định, nên nút 3 sẽ dịch chuyển trên đường
tròn có tâm là nút 1 và bán kính là 1A. Do dịch chuyển là
nhỏ, nên coi gần đúng đường tròn thành đường thẳng
vuông góc với 13 tại A

Kết luận: vị trí mới của nút 3 sẽ nằm trên đường thẳng
vuông góc với 13 tại A

Vì thế, chuyển dịch thẳng đứng của nút 3 sẽ là  16


EA
DAN.0.1
X duong sang phai, Y duong len tren
CHUYỂN VỊ NÚT DÀN
DAN.0.1
Ví dụ 5: Tính chuyển dịch theo các phương x, y của 4XDAN.0.1
nút
duong5
5
sang phai, Y duong len tren

X duong sang phai, Y duong len tren

4 5
4
1 5
2 3

LIEN KET: TAI TRONG:


Nut 1 : XY 3X = 3
Nut 4 : XY 3Y = -4
1 2 3
1LIEN KET: 2TAI TRONG: 3
NOI LUC:
Nut 1 : XY 3X = 3
LIEN
N12KET:
Nut XY TAI
4= :-3.00 NTRONG:
3Y ==-40.00
23
Nut 1 : XY 3X = 3
Nut 4= :5.00
N XY 3Y ==-4-4.00
N
24 25

N35
NOI = 5.00
LUC: N45 = 3.00
N12
NOI = -3.00
LUC: N23 = 0.00
N12 = -3.00
5.00 N23 = 0.00
-4.00
24 25

N24 = 5.00 N25 -4.00


= 3.00
35 45
N35 = 5.00 N = 3.00
CHUYEN VI NUT 2:45

X = -9.00 Y = -38.00
CHUYỂN VỊ NÚT DÀN
EA L NP NKx NKy NPNKxL/EA NPNKyL/EA
1-2 1 3 -3 0 3/4 0 -27/4
2-3 1 3 0 0 0 0 0
2-4 1 5 5 0 -5/4 0 -125/4
2-5 1 4 -4 0 1 0 -16
3-5 1 5 5 0 0 0 0
4-5 1 3 3 1 0 9 0
9 -54

Kết luận:
9
Chuyển dịch ngang: 
EA
54
Chuyển dịch đứng: 
EA
CHUYỂN VỊ NÚT DÀN
Sử dụng quy tắc đường vuông góc:
Dịch chuyển ngang của nút 5: xét thanh 45 có nút 4
cố định, suy ra dịch chuyển ngang của nút 5 chính
bằng độ dãn của thanh 45, và bằng 9/EA
Dịch chuyển ngang và dọc của nút 2: xét thanh 12
và 42 có các nút 1,4 cố định.
NLNL 99 NLNL 25 25
N12N1233 
1212    ; ; N 24N245 5 
 2424   
EAEA EAEA EAEA EAEA
Do các nút 1,4 cố định, nên dùng quy tắc đường
vuông góc ta xác định được vị trí mới của nút 2 là C
Trong hệ tọa độ 2xy:
AC  x  9, y 
A  9, 0  ; B 15, 20  ; C  x, y  
BC  x  15, y  20 
AC  12  AC.12  0  3  x  9   0 y  0
BC  42  BC.42  0  3  x  15   4  y  20   0
 x  9, y  38
CHUYỂN VỊ NÚT DÀN

Ví dụ 6: Tính chuyển dịch theo các phương x, y của điểm đặt lực P

L/EA NP NKx NKy NPNKxL/EA NPNKyL/EA


(a/EA) (P) (1) (1) (Pa/EA) (Pa/EA)
I 1 1 0 1 0 1
II 1 -1 -1 -1 1 1
Kết luận:
1 2
Pa
Chuyển dịch ngang: 
EA

Chuyển dịch thẳng đứng:  2Pa


EA
LUYỆN TẬP
0. DAN.3 0. DAN.11
X duong sang phai, Y duong len tren X duong sang phai, Y duong len tren

3 4

4 5

1 2 1 2 3

LIEN KET: TAI TRONG: LIEN KET: TAI TRONG:


Nut 1 : XY 3X = -3 Nut 1 : XY 4X = -36
Nut 2 : Y 3Y = 12 Nut 3 : Y 4Y = -32
4X = -3 2X = -72
4Y = 0 2Y = -16

NOI LUC: NOI LUC:


N12 = -6.00 N13 = 4.00 N12 = -75.00 N23 = 3.00

N23 = 10.00 N24 = 0.00 N14 = -55.00 N24 = 15.00

N34 = -3.00 N25 = 5.00 N35 = -5.00

N45 = -6.00

CHUYEN VI NUT 3: CHUYEN VI NUT 2:

X = -80.00 Y = 16.00 X = -225.00 Y = -57.50


LUYỆN TẬP
0. DAN.3 0. DAN.11
X duong sang phai, Y duong len tren X duong sang phai, Y duong len tren

3 4

4 5

1 2 1 2 3

LIEN KET: TAI TRONG: LIEN KET: TAI TRONG:


Nut 1 : XY 3X = 0 Nut 1 : XY 4X = -72
Nut 2 : Y 3Y = 24 Nut 3 : Y 4Y = -32
4X = 6 2X = -36
4Y = -12 2Y = 16

NOI LUC: NOI LUC:


N12 = 6.00 N13 = 32.00 N12 = -78.00 N23 = -18.00

N23 = -10.00 N24 = -12.00 N14 = -50.00 N24 = 10.00

N34 = 6.00 N25 = -30.00 N35 = 30.00

N45 = 36.00

CHUYEN VI NUT 4: CHUYEN VI NUT 4:

X = 290.00 Y = -48.00 X = -368.00 Y = 119.75


LUYỆN TẬP
0. DAN.3 0. DAN.11
X duong sang phai, Y duong len tren X duong sang phai, Y duong len tren

3 4

4 5

1 2 1 2 3

LIEN KET: TAI TRONG: LIEN KET: TAI TRONG:


Nut 1 : XY 3X = 3 Nut 1 : XY 4X = 36
Nut 2 : Y 3Y = 24 Nut 3 : Y 4Y = 32
4X = -6 2X = -36
4Y = -24 2Y = -16

NOI LUC: NOI LUC:


N12 = -3.00 N13 = 20.00 N12 = -21.00 N23 = 9.00

N23 = 5.00 N24 = -24.00 N14 = 35.00 N24 = 5.00

N34 = -6.00 N25 = 15.00 N35 = -15.00

N45 = -18.00

CHUYEN VI NUT 3: CHUYEN VI NUT 5:

X = 56.00 Y = 80.00 X = -5.00 Y = -23.62

You might also like