Professional Documents
Culture Documents
Bài 6. Dầm siêu tĩnh - Phương pháp lực
Bài 6. Dầm siêu tĩnh - Phương pháp lực
M 16, L 2, b 1, EIyo/ 4 / 3
q 16, L 2, a 1/ 2, b 5 / 2, EIyo/ 8 / 3
P 16, L 2, b 3, EIyo/ 16 / 3
P A, L 2, b 1, EIyo/ A / 4
A 4
EIyo/
4 3
A 4 A 1
3
A
0 EIy A EIy 1 1 4 6
4 3 2 6 2
A 12
VÍ DỤ 1
M 8, L 1, b 0, EIyo/ 8 / 3
M 8, L 1, b 0, EIy 8 / 3
/
o
/ M 16, L 1, b 1, EIyo 8 / 3
/
M 16, L 1, b 1, EIyo 8 / 3
/ P A, L 1, b 2, EIyo A / 6
/
P A, L 1, b 2, EIyo A / 6
A 16
A 16 EIy /
EIyo/ o
6 3
6 3
3 A 162 23 22
EIy 2 2
A 0 16EIy 2 2 8 A 8
0 EIy A EIy 2 A2 8 A 6 8 3 6 2
6 3 6 2
13 12 2 A 20
13
1 2A 8 20
2
2 A 16
8 2 A 16 6 2 3 3
6 2 3 3
A 10
A 10
VÍ DỤ 1
Đáp số:
Nhận xét:
Bước 1: Tính bậc siêu tĩnh n = số lực liên kết - số phương trình cân bằng
Bước 2:
- Kiểm tra siêu tĩnh cho từng dầm đơn trong hệ, xác định tập hợp các lực liên kết siêu tĩnh
- Chọn n lực trong số các lực liên kết siêu tĩnh để làm ẩn lực siêu tĩnh
- Tạo hệ định tĩnh tương đương: thay thế các liên kết được chọn bằng ẩn lực siêu tĩnh
Bước 3:
- Xử lý các dầm đơn trong hệ nếu cần (đưa về dạng đầu trái là ngàm hoặc gối)
- Giá trị EIy’0 tại gối trái của các dầm đơn được tra cứu từ phụ lục (nếu đầu trái là gối)
Bước 4:
- Tính các lực liên kết trong hệ định tĩnh tương đương theo các ẩn lực siêu tĩnh
- Giải các ẩn lực siêu tĩnh bằng các phương trình chuyển dịch tương ứng với các lực đó
Bước 5: Vẽ hệ tương đương, biểu đồ Q, M và tính toán các độ võng, góc xoay cần thiết
VÍ DỤ 2
hệ định
tĩnh
tương
đương
đưa các
dầm đơn
về dạng
gối, ngàm
ở đầu trái
VÍ DỤ 2
22 12 23 8 A
EIy 2 2 A 6 6 A 9
2 2 6 3
q 24, L 2, b 1, a 1, EIy0/ 8
9 8A 16 A
P 18, L 2, b 1, EIy0/ 9 7 A 2
2 3 3
2A
P A, L 2, b 4, EIy0/
3
2A 7
EIy0/
3 2
2A 7 43 44
EIy 4 4 15 A 24
3 2 6 24
33 24 23 16 A
18 24 15 2 A 7
6 24 6 3
VÍ DỤ 3
hệ định
tĩnh
tương
đương
đưa các
dầm đơn
về dạng
gối, ngàm
ở đầu trái
VÍ DỤ 3
22 23 14 41 8 A
EIy 2 3 2 A A 2 2
2 6 24 12 3
5
M 5, L 2, b 1, EIy0/
12
/ / / 5 2A
MP 4, 2,
5,ALL, L bbb1,
2,2, 1,EIy
4, 00
EIy
EIy 1
0
12 3
3 / 1 7
qP 4,2,LL2,2,bb1, EIy, a 0 ,1EIy0/
2 2 24
3 1 741 8 A 137 16 A
q 2, L 2,
q 2, L 2, b 3,b , a , EIy /
4
2 a 1,2EIy0 324 A 1
/
0
12 3 12 3
q 2, / L 2,2Ab 13a 1, EIy0/ 4
3,
EIy0 3
3 8
2 A 13
EIy0/
3 8
2 A 13 43 32
EIy 4 4 1 A 5
3 8 6 2
33 23 34 137 16 A
4 3 2 A 2
6 6 24 12 3
VÍ DỤ 4
8 A 20 B 140 0 A 25
20 A 64 B 308 0 B 3
BÀI TẬP
PHỤ LỤC