Professional Documents
Culture Documents
BẢNG TÓM TẮT HC 11
BẢNG TÓM TẮT HC 11
▪ STYREN- 1. PỨ CỘNG a) Phản ứng với dd brom: stiren làm mất màu dd brom: C6H5 – CH = CH2 +Br2 (dd) C6H5 -CH Br– CH2Br
H 2, Ni,to, p , xt
b) Phản ứng cộng H2: C6H5-CH=CH2 C6H5-CH2-CH3
2. PỨ TRÙNG HỢP:
poly styren
3. PỨ OXH: Làm mất màu dd KMnO4 t0 thường; cháy tạo CO2 và H2O.
BẢNG TÓM TẮT HCHC CÓ NHÓM CHỨC (Th.S Nguyễn Xuân Vĩnh)
ancol phenol andehit Axit cacboxylic
Cấu tạo Ancol là các HCHC mà phân tử có nhóm –OH liên kết trực
tiếp với ng.tử cacbon no.
Phenol là những HCHC mà phtử có nhóm -OH
lkết trực tiếp với ngtử cacbon của vòng benzen.
andehit là những HCHC mà phtử có nhóm –CH=O lk
trực tiếp với ngtử cacbon hoặc ngtử hiđro.
Axit cacboxilic là những HCHC mà phân tử có nhóm
cacboxyl (-COOH) lk trực tiếp với ng.tử C hpặc ng.tử H.
*ancol đơn : ROH hay CxHyOH (y ≤2x+1 ; lẻ) VD C6H5-OH; HO-C6H4-OH… - andehit đơn: R-CHO hay CxHy-CHO (y ≤2x+1 ; lẻ) - axit đơn: R-COOH hay CxHy-COOH (y ≤2x+1 ; lẻ)
ankanol CnH2n+1OH (n≥1) * Phân tử có nhóm –OH lk với ng.tử C no thuộc Ankanal : no, đơn chức, mạch hở: Axit ankanoic : no, đơn chức, mạch hở:
* ancol đa: R(OH)t. Nếu no,hở: CnH2n+2-t(OH)t ( n≥t) mạch nhánh của vòng benzen là ancol thơm CnH2n+1CHO (n≥0) hay CnH2nO (n≥1) CnH2n+1COOH (n≥0) hay CnH2nO2 (n≥1)
▪ ancol có OH lk với C của lk bội k0 bền→andehit, xeton Vd: C6H5-CH2-OH - andehit đa chức: R(CHO)t. - axit đa chức: R(COOH)t.
▪ ancol có nhiều OH lk với 1C k0 bền→andehit, xeton,ax * xét chất tiêu biểu pheol C6H5-OH Nếu no,hở: CnH2n+2-t(CHO)t ( n≥0) Nếu no,hở: CnH2n+2-t(COOH)t ( n≥0.
Lý tính - Nhiệt độ sôi cao hơn to sôi của các HC có cùng PTK hoặc
đồng phân ete của nó là do giữa các ph.tử ancol có lk hiđro
Phenol là
-chất rắn không màu; độc, gây bỏng da.
- các andehit đầu dãy đđ là chất khí, tan tốt trong
nước; các andehit tiếp theo là lỏng hoặc rắn,PTK
Tos của ax cao hơn nhiệt độ sôi của ancol tương ứng do
giữua các ph.tử ax có lk hiđro bền hơn lk hiđro giữa các
và tăng dần khi M tăng=> Chất lỏng hoặc răn ở t0 thường. - n/c ở 430C. Ít tan trong nước lạnh,tan trong tăng độ tan giảm. ph.tử ancol => Chất lỏng hoặc răn ở t0 thường
- dễ tan trong nước. M càng lớn càng khó tan nước nóng, etanol; để lâu có màu hồng -dd HCHO trong nước là fomon. - dễ tan trong nước. M càng lớn càng khó tan
Điều chế 1/ Phương pháp tổng hợp: Trong CN điều chế từ cumen và từ benzen. 1/ Từ ancol: oxh ancol bậc 1 thu được ađh tương 1/ lên men giấm:C2HOH +O2 mengiam
CH3COOH+H2O.
a) Cho anken hợp nước: ( quy tắc cộng) CH2CH CH3
*C6H6 C6H5-CH(CH3)2 t o
ứng:R-CHO + CuO R-CHO+H2O+ Cu xt
H2SO4dac,to
H 2/ Oxh anđehit RCHO + 1/2O2 RCOOH
C2H4 + H2O C2H5-OH O2vaddH2SO4 2/ Từ hiđrocacbon: 3/ Oxh ankan: Oxh không hoàn toàn các ankan có mạch
C6H5OH + CH3-CO-CH3
b) Thủy phân dẫn xuất halogen trong dd kiềm: t o ,xt C dài để tổng hợp các ax có PTK lớn:
to CH4 + O2 HCHO + H2O
C2H5Br + NaOH C2H5OH + NaBr *C6H6 C6H5Br C6H5ONa C6H5OH 4/ Từ metanol:
t o ,xt
2/ Phương pháp sinh hóa:đ/c ancol etylic * Chưng cất nhựa than đá 2CH2=CH2+O2 2CH3CHO t o ,xt
enzim o CH3OH + CO CH3COOH
HgSO4 ,80 C
(C6H10O5)n H 2O
C6H12O6
xt ,to
C2H5OH C2H2 + H2O CH3CHO CH4
O2
CH3OH CO
CH3COOH
(n 1)(n 2)
* Xeton là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm C=O lk trực tiếp với 2 ng.tử cacbon. * Ete có dạng R-O-R’ ( R; R’ : gốc H,C ). No đơn hở CnH2n+2O ( n≥ 2) có đồng phân ete ( 2≤n≤5)
2
t o ,Ni
- Giống với andehit , xeton cộng hiđro tạo thành ancol bậc II : R-CO-R’+H2
R-CHOH-R’ - Ete không pứ KLK, axit…
-Khác với ađh, xeton không tham gia pư tráng bạc. - Ete cháy : như ancol