You are on page 1of 2

Câu hỏi ôn tập chương 1 và 2

Chuyển đổi đơn vị


1) 10 ft lbf/lbm thành J/k
2) 0,5 Btu/lbmoF thành J/kg.oC
3) 32,174 lbmft/lbfs2 thành kg.m/N.s2
4) 1000 lbmft/s2 thành N
5) 10 kcal/min.ft.oF thành W/m.K
6) 30 psia thành atm
7) 0,002 kg/m.s thành lbm/ft.s
8) 1,987 Btu/lbmol.R thành cal/gmol.K,
9) 10,731 ft3lbf/in2.lbmol.R thành J/kgmol.K
10) Nhiệt dung riêng của acid sunfuric được cho bởi phương trình:
Cp = 139,1 + 0,156T (C) (J/kg.C), T tính bằng C
Phương trình tính nhiệt dung riêng sẽ thay đổi thế nào nếu CP tính theo Btu/lb.R

1. Tốc độ mất mát nhiệt khi làm lạnh táo là 4,5 kJ/0C. Lượng nhiệt mất mát khi giảm nhiệt độ
táo xuống một đơn vị 0F là bao nhiêu?
2. Sự chênh lệch nhiệt độ của vật thể trong quá trình gia nhiệt là 200C. Giá trị này tương ứng
với bao nhiêu độ R
3. Một con cá bơi ở độ sâu 5 m dưới mặt nước. Độ tăng áp suất lên thân con cá khi nó lặn
xuống 45 m dưới mặt nước là bao nhiêu?
4. Áp suất khí quyển ở đỉnh và chân của một toà cao ốc là 96,0 and 98,0 kPa. Nếu khối lượng
riêng của không khí là 1,0 kg/m3, chiều cao của tòa nhà là bao nhiêu?
5. Một hồ bơi sâu 2 m, chênh lệch áp suất giữa mặt hồ và đáy hồ là bao nhiêu?
6. Ở mực nước biển, trọng lượng của 1 kg vật chất là 9,81 N (theo hệ SI). Trọng lượng của 1
pound vật chất trong hệ AES là bao nhiêu?
7. Tính lượng nhiệt tạo ra trong phòng do hoạt động của lò sưởi có điện trở 2 kW trong thời
gian 30 phút.
8. Xác định các thông số còn lại của nước dựa trên các tính chất đã cho. Mô tả đặc điểm trạng
thái (lỏng quá lạnh, lỏng bão hòa, hơi bão hòa, hơi quá nhiệt; chất lượng hơi x cho trường hợp
hỗn hợp lỏng hơi).
P, kPa T, °C v, m3/ kg u, kJ/kg Đặc điểm hơi
200 30 0,001004 125,71 Compressed liquid
200 400 1,5493 2967,2 Superheated steam
300 133,52 0,500 2196,4 Saturated mixture,
x=0,825
500 473,1 0,6858 3084 Superheated steam
9 Xác định các thông số còn lại của nước dựa trên các tính chất đã cho. Mô tả đặc điểm trạng
thái (lỏng quá lạnh, lỏng bão hòa, hơi bão hòa, hơi quá nhiệt; chất lượng hơi x cho trường hợp
hỗn hợp lỏng hơi).
P, kPa T, °C v, m3/ kg u, kJ/kg Đặc điểm hơi
12,35 50 4,16 981,6 Hỗn hợp lỏng hơi
200 120,2 0,886 2530 Hơi bão hòa
400 250 0,6351 2726,5 Hơi quá nhiệt
600 110 0,01052 461,1 Lỏng quá lạnh

10. Xác định các thông số còn lại của nước dựa trên các tính chất đã cho. Mô tả đặc điểm
trạng thái (lỏng quá lạnh, lỏng bão hòa, hơi bão hòa, hơi quá nhiệt; chất lượng hơi x cho
trường hợp hỗn hợp lỏng hơi).
P, kPa T, °C v, m3/ kg u, kJ/kg Đặc điểm hơi
0,03613 140 0,05 777,6 Hỗn hợp lỏng hơi, x = 9,63%
550 83,635 0,010315 350,15 Lỏng bão hòa
750 (167,7) 125 0,0010645 524,75 Lỏng quá lạnh
143,3 110 0,14 697,5 Hỗn hợp lỏng hơi, x = 11,49%

11. Một thùng chứa có thể tích 1 m3 chứa 10 kg nước ở 160°C. Hỏi áp suất trong thùng chứa
là bao nhiêu? (b) 618 kPa
12. Một thùng chứa có thể tích 3 m3 chứa hơi ở 10 MPa và 500°C. Xác định khối lượng của
hơi. (d) 91 kg
13. Quả trứng có khối lượng 0,1 kg và nhiệt dung riêng 3,32 kJ/kg.0C được luộc trong nước ở
nhiệt độ 950C. Nếu nhiệt độ ban đầu của trứng là 50C, nhiệt lượng tối đa mà trứng nhận được
trong quá trình gia nhiệt là: (b) 30 kJ
14. Tính lượng nhiệt trao đổi khi làm lạnh táo có khối lượng trung bình 0,18 kg và nhiệt dung
riêng trung bình 3,65 kJ/kg từ 220C đến 50C.(c) 11,2 kJ
15. Nhiệt dung riêng ở áp suất không đổi của một khí lý tưởng được tính theo công thức
Cp = 0,9+(2,7×10-4)T (kJ/kg · K), T tính theo độ Kelvin.
Xác định sự thay đổi enthalpy khi khí lý tưởng này được gia nhiệt từ 27 lên đến 127°C. (c) 99,

You might also like