Professional Documents
Culture Documents
Bo de Thi Hoc Ki 2 Mon Toan Lop 7
Bo de Thi Hoc Ki 2 Mon Toan Lop 7
phí
ĐỀ 1:
Bài 1 ( 2 đ ) : Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của
30 học sinh và ghi lại như sau :
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 5 9
9 8 9 9 9 9 10 5 14 14
a) Lập bảng “tần số” và nhận xét.
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2 ( 2 đ): Cho các đa thức sau:
P(x) = x3 – 6x + 2
Q(x) = 2x2 - 4x3 + x - 5
a) Tính P(x) + Q(x)
b) Tính P(x) - Q(x)
Bài 3 (2đ): Tìm x biết:
a) (x - 8 )( x3 + 8) = 0
b) (4x - 3) – ( x + 5) = 3(10 - x)
Bài 4: (3,0đ)
Cho ABC cân có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH vuông góc BC (HBC)
a) Chứng minh: HB = HC.
b) Tính độ dài AH.
c) Kẻ HD vuông góc với AB (DAB), kẻ HE vuông góc với AC (EAC).
Chứng minh
HDE cân.
d) So sánh HD và HC.
Bài 5: (1,0đ)
Cho hai đa thức sau:
f(x) = ( x-1)(x+2)
g(x) = x3 + ax2 + bx + 2
Xác định a và b biết nghiệm của đa thức f(x) cũng là nghiệm của đa thức g(x).
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
BÀI NỘI DUNG ĐIỂM
Bài 1 a) - Lập bảng tần số và nhận xét đúng. 1,0
(2,0đ) b) - Tính đúng số trung bình cộng: X 8,6 (phút) 0,5
- Tìm mốt đúng: M0 = 8 và M0 = 9 0,5
ĐỀ 2:
I - LÝ THUYẾT: (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề 1:
Câu 1. Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Lấy ví dụ ?
Câu 2. Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ?
Vận dụng: Số x = –3 có phải là nghiệm của đa thức A(x) = 2x + 6 ?
Đề 2: Nêu tính chất ba đường trung trực của tam giác. Vẽ hình viết GT và KL của
định lí.
II - BÀI TẬP: (8 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Theo dõi điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A tại
một Trường THCS sau một năm học, người ta lập được bảng sau:
Điểm 0 2 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 2 5 6 9 10 4 3 N = 40
a) Thu gọn và xắp sếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của
biến
.
b) Tính P(1) và P(–1).
c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
Bài 3. (1,5 điểm) Cho hai đa thức:
M = 2x2 – 2xy – 3y2 + 1
N = x2 – 2xy + 3y2 – 1
Tính M + N và M – N.
Bài 4. (4 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Đường trung
tuyến AM xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC.
a) Chứng minh AMB = AMC và AM là tia phân giác của góc A.
b) Chứng minh AM BC.
c) Tính độ dài các đoạn thẳng BM và AM.
d) Từ M vẽ ME AB (E thuộc AB) và MF AC (F thuộc AC). Tam giác
MEF là tam giác gì ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu Nội dung Điểm
Câu 1. Đơn thức đồng dạng (sgk), ví dụ. 1
LT
Câu 2. Nêu được khái niệm 0,5
Đề 1
Vận dụng: ta có A(-3) = 2.(-3) + 6 = 0
Câu 1, 2
Vậy x = -3 là nghiệm của A(x) 0,5
Nêu định lí 1
LT
Hình 0,5
Đề 2
GT, KL 0,5
Bài 1 a) Dấu hiệu: “điểm kiểm tra một tiết môn toán” 0,25
A
1 2
E F
Bài 4 C
B
M
0,5
b) Tam giác ABC cân tại A, có AM là đường trung tuyến nên 0,25
đồng thời là đường cao
Vậy AM vuông góc với BC
0,25
c) ta có MB = MC = BC: 2 = 3 cm 0,5
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông AMB
=> AM = 4 cm 0,5
d) Chứng minh được ΔAME = ΔAMF 0,5
=> ME = MF
Vậy tam giác MEF cân tại M 0,5
ĐỀ 3:
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy2
A. 3x2 y B. (3xy) y C. 3(xy)2 D. 3xy
Câu 2: Đơn 1 2 4 3
y z 9x có bậc là :
thức
y
3
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 3: Bậc của đa thức Q x 7x y xy 11 là :
3 4 3
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 4: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
A. f x 2 x B. f x x2 2 C. f x x 2
D. f x x x 2
Câu 5: Kết qủa phép tính 5x2 y5 x2 y5 2x2 y5
A. 3x2 y5 B. 8x2 y5 C. 4x2 y5 D. 4x2 y5
Câu 7. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng:
A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y -
10xy3
2
Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) x + 1:
3
=
2 3 3 2
A. B. C. - D. -
3 2 2 3
2
Câu 9: Đa thức g(x) = x + 1
A.Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1
C.Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm
Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài
cạnh huyền là:
A.5 B. 7 C. 6 D. 14
Câu 11: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều:
A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn
C.hai góc nhọn D. một cạnh đáy
Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì:
2 3
A. AM AB B. AG AM C. AG AB D.
3 4
AM AG
II. TỰ LUẬN:
Câu 1:( 1,5 Đ). Điểm thi đua của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80
a) Dấu hiệu là gì?
b) b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho hai đa thức
P x 5x 3x 7 x và Q x 5x 2x 3 2x x 2
3 3 2
a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x).Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) =
P(x) – Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Câu 3: (3,0 điểm).Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C D C A D A C A A A B
c) x 2 2 =0
x2 2
c)
x 2
Đa thức M(x) có hai nghiệm x 2
0.5
Hình
vẽ
3 Chứng minh BC2 AB2 AC2
a) 0.75
Suy ra ABC vuông tại A.
Chứng minh ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn).
b) 0.75
Suy ra DA = DE.
Chứng minh ADF = EDC suy ra DF = DC
c) Chứng minh DC > DE. 1
Từ đó suy ra DF > DE.
2n 3⁝n 1 5⁝n 1 0.5
n+1 -1 1 -5 5
4
n -2 0 -6 4
n 6;2;0; 4
0.5
ĐỀ 4:
Câu 1.(1,5 điểm): Cho đơn thức: A = (2x2y3 ) . ( - 3x3y4 )
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A sau khi đã thu gọn.
Câu 2.(2,5 điểm): Cho đa thức: P (x) = 3x4 + x2 - 3x4 + 5
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm dần của
biến
.
b) Tính P( 0) và P(3) .
Câu 4.(3,0 điểm): Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI.
a) Chứng minh: DEI = DFI.
b) Chứng minh DI EF.
c) Kẻ đường trung tuyến EN. Chứng minh rằng: IN song song với ED.
Câu 5.(1,0 điểm):
Cho f(x) = 1 + x3 + x5 + x7 + ... + x101.
Tính f( 1) ; f( -1)
ĐÁP ÁN
3,0 điểm D
E F
I
E ID = F ID (góc tương ứng) (1)
mà E ID và F ID kề bù nên E ID + F ID
1,0 đ
Từ (1)và (2) E ID = F ID =900 .Vậy DI EF
1,0 đ
c) DIF vuông (vì I = 900 ) có IN là đường trung tuyến ứng
1
với cạnh huyền DF IN= DN = FN = DF DIN cân tại
2
N NDI = NID (góc ở đáy) (1)
Mặt khác NDI = IDE (đường trung tuyến xuất phát từ 0,25 đ
đỉnh cũng là đường phân giác) (2)
Từ (1), (2) suy ra: NID = IDE nên NI DE (hai góc so le
trong bằng nhau)
0,25 đ
ĐỀ 5
1
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: 2x2 – 5x + 2 tại x = -1 và tại x
2
( 1 điểm )
Tính tích của các đơn thức sau rồi xác định hệ số và bậc của tích tìm
Bài được
2:
( 1 điểm ) 1
xy2 ; 3xyz ; 2x2 z
2
Kết quả bài thi môn toán HK1 của 20 học sinh lớp 7 được ghi lại như
sau:
2576 9 8764
Bài 3: 5
10
(2 điểm ) 4 6 6 3 5 7 10 8 4
a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Tính số giá trị của dấu hiệu .
b/ Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Cho hai đa thức:
P(x) 5x5 3x 4x4 2x3 6 4x2
1
Q(x) 2x4 x 3x2 2x3 x5
Bài 4: 4
( 2 điểm ) a/ Sắp xếp mỗi hạng tử của đa thức theo luỹ thừa giảm cuả biến.
b/ Tính: P(x) +Q(x); P(x) -Q(x)
c/ Chứng tỏ rằng x = - 1 là nghệm của P(x) nhưng không là nghiệm của
Q(x)
Cho ABC vuông tại A, có BC = 10cm ,AC = 8cm .Kẻ đường phân
giác BI (IAC) , kẻ ID vuông góc với BC (DBC).
a/ Tính AB
Đáp án
Tại x =-1 ta có: 2(-1)2 - 5(-1) + 2 0,25
Bài 1:
=2+5+2=9 0,25
a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu là điểm bài thi môn toán HK1 của mỗi HS 0,5
Số các giá trị là 20 0,5
Bài 3
: b/ Lập đúng bảng tần số 0,5
Tính đúng giá trị trung bình bằng 6,1 0,5
a/ Sắp xếp :
P(x) = 5x5 4x4 2x3 4x2 3x 6 0,25
Câub (1điểm)
Bài 5
: Ta có: B‸AI B‸DI 90 0 ......
A‸BI D‸BI
...... 0,75
BI cạnh chung
Vậy AIB = DIB(ch,gn) 0,25
( Thiếu một yếu tố -0,25, thiếu hai
yếu tố không cho điểm cả câu, thiếu
kết luận tam giác bằng nhau -0,25 )
Câuc (1điểm)
Ta có : BA = BD và IA = ID ( các cạnh tương ứng của AIB = DIB ) 0,5
Suy ra B và I nằm trên trung trực của AD 0,25
Kết luận BI là đường trung trực của AD 0,25
Câud (0,5điểm)
Ta có : CA BE và ED BC hay CA và ED là đường cao BEC 0,25
Suy ra I là trực tâm BEC .Vậy suy ra BI EC
0,25
ĐỀ 6
8 7 9 6 8 4 10 7 7 10
4 7 10 3 9 5 10 8 4 9
5 8 7 7 9 7 9 5 5 8
6 4 6 7 6 6 8 5 5 6
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Hãy lập bảng “tần số”
c) Tính số trung bình cộng và cho biết “mốt” của dấu hiệu
Bài 2: (1,0 điểm ) Thu gọn các đơn thức sau, rồi tìm bậc của chúng:
4
a) 4x2y2z.(-3xy3z) ; b) (-6x2yz).(- x2yz3)
3
1
Bài 3: (2điểm) Cho các đa thức f(x) = 5x2 – 2x +5 và g(x) = 5x2 – 6x -
3
Cho
(E AB), BD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: BD = CE
b) Chứng minh: BHC cân
c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC
d) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: góc ECB
và góc DKC
e)
Bài 5: (1điểm) Tìm a, biết rằng đa thức f(x) = ax2 - ax + 2 có một nghiệm x = 2
2,0đ Câu b
Tìm nghiệm của f(x) – g(x)
0,5đ 0,5đ
0,5 đ Vẽ hình đúng 0,5 đ
Câu a
Chứng minh: BD = CE 0,75 đ
0,75 đ
Câu b
Chứng minh: BHC cân 0,75 đ
Bài 4 (3,5 đ) 0,75 đ
Câu c Chứng minh: AH là đường trung
0,75đ
0,75 đ trực của BC
Câu d
So sánh: góc ECB và góc DKC 0,75đ
0,75 đ
ĐỀ 7:
Bài 1: (2đ) : Kết quả điểm kiểm tra Toán của lớp 7A được ghi lại như sau:
8 7 5 6 4 9 9 10 3 7
7 9 6 5 6 8 6 9 6 6
7 8 6 8 7 3 7 9 7 7
10 8 7 8 7 7 4 6 9 8
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ?
b/ Lập bảng tần số ?
c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
Bài 2: ( 2đ) Cho đa thức A(x) = 5x3 + 4x2 -3x + 8 - 4x
và B(x) = 6x + 8x3 - 5x2 - 4x + 2
a/ Thu gọn đa thức A(x) và B(x) rồi sắp xếp A(x) , B(x) theo lũy thừa giảm
dần của biến x ?
b/ Tính A(x) + B(x)
Bài 3: (1đ5)
a/ Cho đa thức N = x2 - 2xy + y2
Tính giá trị của đa thức N tại x = 4 , y = - 2
b/ Tìm giá trị a của đa thức N(x)= ax3 -2ax-3, biết N(x) có nghiệm x = -1
Bài 4: (1đ5)
Cho tam giác ABC có Aˆ = 900 ; AB = 6cm ; AC = 8 cm .
a/ Tính BC ?
b/ So sánh các góc của tam giác ABC ?
b/ Lấy MAB , NAC .So sánh BC và MN.
Bài 5: (3đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A, = 600 .Tia phân giác góc B cắt AC tại E .
ABC
Từ E vẽ EH BC ( HBC)
a/ Chứng minh ABE = HBE
b/ Qua H vẽ HK // BE ( K AC ) Chứng minh EHK đều .
c/ HE cắt BA tại M, MC cắt BE tại N. Chứng minh NM = NC
Bài 5: ( 3 đ )
Hình vẽ ( 0,5đ)
Câu a/ (1,0đ )Chứng minh đúng 2 tam giác bằng nhau ( 1,0)
Câu b/ (0,75đ) Chứng minh được tam giác HEK đều ( 0,75 )
Câu c/ (0,75đ ) Chứng tỏ E trực tâm ( 0,25 )
ĐỀ 8
Câu1: (1,5đ) Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại
như sau
5 8 4 8 6 6 5 7 4 3 6 7
7 3 8 6 7 6 5 9 7 9 7 4
4 7 10 6 7 5 4 7 6 5 2 8
b. H(x) = (x – 1)( x+ 1) là x = 1 và x = -1
b
0,5
5 a - Vẽ hình đúng và ghi GT, KL đúng . 0,5
- Chứng minh được AIB = AIC (cgc) => I1 = I2 ( Hai góc tương ứng) 0,5
Mà I1 + I2 = 1800 ( Hai góc kề bù) => I1 = I2 = 900 => AI BC . đpcm
=> IB = IC = 3 (cm)
Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông AIB, ta có: AI2 = AB2 – IB2 = 52 –
32 = 16
=> AI = 4 (cm)
2 2
M là trọng tâm của tam giác ABC => AM = AI = . 4 = 8/3 (cm)
3 3
D
M
1 2
B C
I
6
- kẻ MI vuông góc với AB; MJ vuông góc với AC => MI = MJ (1) ( Tính chất 0,25
tia phân giác của góc)
- Ta lại có AB – AC = AI + IB – ( AJ + JC) => AB – AC = IB – JC (2) ( hai tam
0,25
giác vuông AIM và AJM bằng nhau ( ch-gn) => AI = AJ).
- Trên tia IB lấy điểm C’ sao cho IC’ = JC. Từ (2) suy ra AB – AC = IB – IC’ =
C’B (3)
0,25
Trong tam giác BMC’, ta có C’B > BM – MC’ ( BĐT tam giác) (4)
- Măt khác ta có MIC’ = MJC (cgc) => MC’ = MC (5).
0,25
Từ (3), (4) và (5) suy ra AB – AC > MB - MC đpcm
I
M
C' J
B C
H
ĐỀ 9
Câu 1 (1điểm) Thực hiện các phép tính sau :
2 34 2 1
a) ( x3 y5 ). x b) 7x 2 y4 x2 y4 3x2 y4
y
17 5 5
Câu 2 (2 điểm):
Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong
bảng sau :
3 6 8 4 8 10 6 7 6 9
6 8 9 6 10 9 9 8 4 8
8 8 7 6 9 7 10 5 8 9
a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
a. Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
Câu 4 (1 điểm):
Tìm hệ số a của đa thức P( x ) = ax2 + 5 x – 3, biết rằng đa thức này có một
1
nghiệm là .
2
Câu 5 (3 điểm):
Cho ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB
lấy điểm D sao cho DM = BM
Câu 2: (1,5đ)
a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra toán học kì của mỗi học sinh lớp 7A 0,25 đ
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8 0,25đ
b. Bảng tần số 0,5
đ
Tần số (n) 3 4 5 6 7 8 9 10
Giá trị (x) 1 2 2 8 6 10 7 4 N = 40
Câu 3: (2,5đ)
a. Rút gọn và sắp xếp
P(x) = x3 + x2 + x + 2
Q(x) = - x3 + x2 – x + 1
(1điểm)
b. M(x) = 2x2 + 3 ;
N(x) = 2x3 + 2x + 1
(1điểm)
Câu 4: (1đ)
1
Đa thức M( x ) = a + 5 x – 3 có một nghiệm là nê M 0.
x2 1 2
n
2 2
1 1
Do đó: a
2 5 3=0
2
1 1
Suy ra a . Vậy a = 2
4 2 A D
M
Câu 5:
- Hình vẽ (0,5đ) C
B I
a) (1 điểm)Xét MCB và MAD có
MA = MC (gt) K
MB = MD (gt)
E
‸AMD C‸MD (đối đỉnh)
Suy
MCB = MAD (c.g.c)
ra
b)(1 điểm)Chứng minh MAB
= MCD AB = CD (1)
Mặt khác AB = AC ()(2)
Từ (1)(2) AC = CD ACD cân tại C
c)(0,5 điểm)Xét ICD và ICE có IC
cạnh chung (3)
CD = CE (cùng bằng AC)(4)
I‸CD
(cùng bằng )(5)
I‸CE
ĐỀ 10
Bài 1: (2,0 điểm). Số lượng học sinh nữ trong một trường THCS được ghi lại trong
bảng sau:
17 18 20 17 15 16 24 18 15 17
24 17 22 16 18 20 22 18 15 18
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b) Tính số trung bình c) Tìm mốt của dấu hiệu
cộng
Bài 2: (1,0 điểm). Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức thu được:
a) (5x3y ).(-2xy2) b) 2x3y2 - 3 x3y2 + 4 x3y2
Bài 3: (0,5 điểm). Tìm đa thức A, biết: A + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
Bài 5: (2,0 điểm). Cho góc nhọn xOy . Trên hai cạnh Ox và Oy lần lượt lấy hai
điểm A và B sao cho OA = OB. Tia phân giác góc xOy cắt AB tại I .
a) Chứng minh: IA = IB .
b) Gọi C nằm giữa hai điểm O và I. Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân.
0,5
điểm
Bài 2:(1,0 a) (5x3y ).(-2xy2)=-10 x4y3 0,25
điểm) điểm
có bậc là 7
Câu a 0,5 0,25
b) 2x3y2 - 3 x3y2 + 4 x3y2 = 3 x3y2
điểm điểm
0,25
điểm
Bài 4: (1,5 a) P(x) = 2x4 + x3 – 2x - 5x3 + 2x2 + x + 1
điểm) = 2x4 – 4x3 + 2x2 – x + 1 0,5
Câu a 0,5 điểm
b) P(0) = 1
điểm 0,25
P(1) = 2 – 4 +2 -1 + 1 =0
Câu b 0,5 điểm
điểm c) P(1) = 0 => x = 1 là nghiệm của đa thức P(x)
0,25
Câu c 0,5 P(-1) = 2 + 4 +2 +1+1 = 10 điểm
điểm x = -1 không là nghiệm của đa thức P(x). 0,25
điểm
0,25
điểm
Bài 5: (2,5 x
điểm)
A 0,5
Hình vẽ điểm
0,5điểm
1 I
Câu a 0,5 O 2
C
điểm
Câu b 0,5
B
điểm y
Câu c 0,5
điểm a) Xét hai tam giác OIA và OIB có:
OA=OB (gt) ; O1‸ O2‸ (gt) ; OI là cạnh chung
0,25
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm
điểm
a) Xét tam giác ABC có:
Câu b 0,5
điểm AB < AC => C‸ B‸ (Quan hệ góc và cạnh đối diện)
AB < AC => HB < HC (Quan hệ đường xiên và hình
chiếu)
b) Ta có: AM là trung tuyến ứng với cạnh huyền nên
0,5
AM = ½ BC = MC điểm
Mà AH < AM (Quan hệ đường vuông góc và đường xiên) 0,5
Nên AH < MC. điểm
0,25
điểm
0,25
điểm
Bài 7: (1,0 Tam giác cân ABC có: AB = 6 cm ; BC = 2cm, theo bất
điểm) đẳng thức tam giác ta có:
AB – BC < AC < AB + BC
6- 2 < AC < 6 + 2 0,5
4 < AC < 8 điểm
Do tam giác cân có hai cạnh bằng nhau nên AB = AC = 6
cm 0,25
Chu vi tam giác cân ABC là: AB+BC+AC=6+6+2= 14 cm điểm
0,25
điểm
* Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn được trọn số điểm mỗi câu.
BỘ ĐỀ TỰ ÔN
ĐỀ SỐ 1
Bài 1:Điều tra về điểm kiểm tra học kỳ 2 môn toán của học sinh lớp 7A được ghi
nhận như sau:
8 7 5 6 6 4 5 2 6 3
7 2 3 7 6 5 5 6 7 8
6 5 8 10 7 6 9 2 10 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
b) Lập bảng tần số, tính điểm trung bình bài kiểm tra của lớp 7A.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: Cho đơn thức: A 1 x 3 y. 5x 4 yz3 2 .
5
a) Thu gọn A.
b) Xác định hệ số và bậc của A.
c) Tính giá trị của A tại x 2; y 1; z 1.
Bài 3: Cho hai đa thức: 1
Px x5 3x2 7x4 9x3 x 2 x
4
1
Qx 5x4 x5 x 2 2x3 3x2
4
a) Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của
biến.
b) Tính P x Qx và P x Qx .
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức Px nhưng không phải là
nghiệm của đa thức Qx.
Bài 4: Cho ΔABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm.
a) Tính BC.
b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Chứng minh ΔABC =
ΔADC.
c) Đường thẳng qua A song song với BC cắt CD tại E. Chứng minh ΔEAC cân.
d) Gọi F là trung điểm của BC. Chứng minh rằng CA, DF, BE đồng quy tại
một điểm.
ĐỀ SỐ 2
Bài 1:Cho đơn thức: P 3x3y2 .xy3 .
a) Thu gọn P rồi cho biết hệ số, phần biến và bậc của đơn thức P.
b) Tính giá trị của đơn thức P x 1; y 2 .
tại
Bài 2: Cho hai đa thức sau: 1
Nx x3 2,5x2 6 2x
2
Mx 2,5x2 0,5x x3 1
a) Tìm Ax M x Nx. Sau đó tìm một nghiệm của đa Ax .
thức
b) Tìm đa thức Bx biết Bx M x Nx. Cho biết bậc của đa Bx .
thức
Bài 3: Tìm một đa thức nhận số 0,5 làm nghiệm (giải thích vì sao).
Bài 4: Cho bảng thống kê sau:
a) Dấu hiệu điều tra là gì? Tìm mốt của dấu hiệu? Tính điểm trung bình của
học sinh lớp 8 tham gia hội thi trên? (tính tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
b) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng từ bảng thống kê trên?
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm, BC = 5cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AC.
b) Trên tia đối của tia AB, lấy điểm D sao cho AB = AD.
Chứng minh ΔABC = ΔADC, từ đó suy ra ΔBCD cân.
c) Trên AC lấy điểm E sao cho AE 1 AC . Chứng minh DE đi qua trung điểm I
3
của BC.
d) Chứng minh DI 3 DC DB.
2
ĐỀ SỐ 3
Bài 1:Điểm kiểm tra một tiết môn toán của học sinh lớp 7A được ghi nhận như sau:
7 6 5 6 4 8 4 7 6 8
10 8 3 8 9 6 7 8 7 9
8 7 9 7 8 10 5 4 8 5
19
Bài 4: Cho đơn thức: A
xy 2 . x 3 y . 3x13 y 5 . Thu gọn đơn thức A và tìm
0
5
bậc.
Bài 5: Cho đa thức f x ax2 bx c . Chứng tỏ f x có nghiệm x 1 thì
bac. nếu
Bài 6: Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), tia phân giác của Bˆ cắt AC tại D.
Vẽ DE BC tại E.
a) Chứng minh ΔABD = ΔEBD.
b) Cho AB = 6cm, AC = 8cm. Tính BC, EC.
c) Gọi I là giao điểm của tia ED và BA. Chứng minh ΔBIC cân.
d) So sánh AD và DC.
ĐỀ SỐ 4
Bài 1:Điểm kiểm tra học kỳ 1 môn toán của tất cả học sinh trong lớp 7A được ghi
lại như sau:
9 8 7 8 7 9 10 4 8 7
7 6 5 7 8 8 7 7 5 6
3 9 10 6 5 7 6 9 8 4
ĐỀ SỐ 5
Bài 1:Điểm kiểm tra toán của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại như bảng sau:
3 5 5 4 7 8 5 9 5 9
4 3 5 8 3 5 8 5 10 5
6 4 5 5 8 5 8 8 3 5
8 10 10 8 10 9 8 10 8 10
ĐỀ SỐ 6
Bài 1:Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh trong một lớp học được
ghi lại trong bảng dưới đây:
8 5 4 6 8 8 6 7 5 10
7 6 8 7 5 7 7 6 4 9
2
b) 9xy8z12. x 3 y .
3
Bài 3: Cho hai đa M 7x3 4xy 13 và N 3x3 4xy 14 .
thức
a) Tính M + N.
b) Tìm đa thức K biết rằng K M N .
Bài 4: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 3x 21.
b) 17x2 4x .
Bài 5: Tìm hệ số a của đơn thức Px ax2 2x 1 biết 1
P 2 1 .
rằng
Bài 6: Cho ΔABC vuông tại A có BE là trung tuyến. Trên tia đối của tia EB
lấy điểm K sao cho EB = EK.
a) Chứng minh ΔABE = ΔCKE.
b) Vẽ AM tại M, CN tại N. Chứng minh AM = CN.
BE EK
c) Chứng minh AB BC
2 BE .
d) Vẽ đường cao EH của ΔBCE. Chứng minh các đường thẳng BA, HE, CN
cùng đi qua một điểm.
ĐỀ SỐ 7
2
3 5
Bài 1:Cho đơn thức: M x y
2 3
z x y
2 3
.
3
5
a) Thu gọn đơn thức M rồi xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức.
b) Tính giá trị của đơn thức M tại x 1; y 1 z 5 .
và
Bài 2: Cho hai đa thức sau: 8
Ax 5x3 3x4 7x2 9x
11
2
Bx 4x 6x 8x 10x
4 2 3
11
a) Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của
biến.
b) Tính A x Bx và A x Bx.
Bài 3:
a) Cho Dx 2x 2 3x 35 . Chứng x là nghiệm của đa thức Dx .
tỏ 5
b) Tìm nghiệm của đa thức Fx. Biết Fx 5x 60 .
c) Tìm đa thức E biết: E 2x2 5xy2 3y3 5x2 6xy2 8y3 .
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A, có góc BAC nhọn. Qua A vẽ tia phân
giác của góc BAC cắt cạnh BC tại D.
a) Chứng minh ΔABD = ΔACD.
b) Vẽ đường trung tuyến CF của tam giác ABC cắt cạnh AD tại G. Chứng
minh G là trọng tâm của tam giác ABC.
c) Gọi H là trung điểm của cạnh DC. Qua H vẽ đường thẳng vuông góc với
cạnh DC cắt cạnh AC tại E. Chứng minh ΔDEC cân.
d) Chứng minh ba điểm B, G, E thẳng hàng và AD > BD.
ĐỀ SỐ 8
Bài 1:Điều tra về điểm kiểm tra học kỳ 2 môn Toán của học sinh lớp 7A, người
điều tra có kết quả sau:
6 9 7 8 8 10 5 7 10 6
8 7 6 5 9 7 8 4 6 8
9 3 6 10 8 8 7 8 10 5
ĐỀ SỐ 9
Bài 1:Điểm thi môn Toán của một nhóm 20 học sinh được thống kê như sau:
8 10 9 6 4 7 8 7 9 8
10 5 8 8 7 9 6 8 8 9
Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: Cho đa thức: 3x2 y 1 xy2 x 2 y 4x2 y 4 2xy2 .
2
a) Thu gọn đa thức.
b) Tính giá trị của đa thức tại x 2; y 3.
Bài 3: Cho hai đa thức:
Ax 2x3 x 4 3x2 8 và Bx 1 3x4 2x3 5x2
a) Sắp xếp đa thức Ax và Bx theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A x Bx và A x Bx.
Bài 4: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 3x 12 1
b) 2x 3. x
5
Bài 5: Cho ΔABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm.
a) Tính độ dài đoạn AC.
b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Chứng minh ΔADC =
ΔABC.
c) Gọi M là trung điểm của CD. Qua D vẽ đường thẳng song song với BC
cắt BM tại E.
Chứng minh ΔCDE cân tại D.
d) Gọi I là giao điểm của AC và BE. Chứng minh BC + BD > 6.IM.
ĐỀ SỐ 10
Bài 1:Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 20 học sinh lớp 7A được ghi
trong bảng sau:
8 7 9 5 6 9 9 7 8 10
5 3 9 9 8 10 7 9 4 10
ĐỀ SỐ 11
Bài 1:Điểm kiểm tra môn Văn lớp 7 được ghi lại như sau:
9 8 8 7 7 6 4 6 7 10
5 6 9 7 5 7 2 10 9 8
ĐỀ SỐ 12
Bài 1:Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh lớp 7 được thống kê như
sau:
5 6 7 8 4 4 6 9 8 9
8 9 10 8 7 6 8 8 5 7
ĐỀ SỐ 13
Bài 1:(2 điểm) Điểm kiểm tra học kì I môn toán của các bạn học sinh lớp 7B được
ghi lại trong bảng sau:
10 5 7 8 9 4 8 9
6 5 8 10 7 9 7 4
4 5 5 7 7 9 8 10
7 5 6 6 8 8 9 9
8 6 6 5 7 9 5 10
ĐỀ SỐ 14
Bài 1:(1,5 điểm) Điểm kiểm tra của một nhóm học sinh được ghi lại như sau:
10 7 9 10 9 9 8 7 9 9
10 6 5 9 8 4 8 8 8 8
7 9 4 10 10 9 9 6 8 9
2
a) Hãy thu gọn các đơn thức trên.
b) Cho biết bậc và chỉ rõ phần hệ số, phần biến số của mỗi đơn thức.
Bài 3: (2 điểm) Cho hai đa thức: Ax 2x 3 3x 2 2x 1
Bx 3x 2 2x3 2x 5
a) Tính A x Bx
b) Tính A x Bx
c) Tính A x Bx tại x = 2
Bài 4: (1 điểm)
a) Xác định hệ số a để đa Px x 2 4x có nghiệm là 2.
thức a
b) Tìm nghiệm của đa Fx 2x 5 .
thức
Bài 5: (3,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ
đường cao AH BC H BC.
a) Tính độ dài BC.
b) Tia phân giác HAˆ cắt cạnh BC tại D. Qua D DK AC K AC.
góc C kẻ
Chứng minh: ΔAHD = ΔAKD.
c) Chứng minh: ΔBAD cân.
d) Tia phân giác BAˆ cắt cạnh BC tại E.
góc H
Chứng minh AB + AC = BC + DE.
ĐỀ SỐ 15
Bài 1:(2 điểm) Điểm kiểm tra học kì I của các học sinh trong một lớp được ghi lại
ở bảng sau:
3 9 5 4 6 8
7 9 4 6 8 7
5 7 6 7 7 8
8 10 9 9 5 9
10 6 8 10 9 10
a) Lập bảng tần số. Tính điểm trung bình các bài kiểm tra (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ nhất).
Bài 2: (1,5 điểm) Cho đơn thức Ax 2 x 5 y2 9xy3
3 3
1 2 3 2
B x x y x 2 y 3
2
Thu gọn A, B.
Bài 3: (1,5 điểm) Cho f x 5x2 3x3 4x 1
1
gx 3x3 x 4x2
3
a) Tính f x gx.
b) Tính f x gx.
Bài 4: (1,5 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 6x 8
b) x 2x 3 6
Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có BI là phân giác của góc
ˆ
AB C . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD.
a) Cho AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Chứng minh ΔBAI = ΔBDI. Suy ra ID BC .
c) Đường thẳng DI cắt đường thẳng BA tại F. Chứng minh ΔFBC cân.
d) Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng FC. Chứng minh ba điểm B, I, H thẳng
hàng.
Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 7 tại đây:
https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-7