You are on page 1of 14

Thi thử lần 1 – Sở Hưng Yên Website: http://thayduc.

vn/

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 3; − 2;3) và B ( −1; 2;5 ) . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB.

A. I ( 2; − 2; − 1) . B. I (1;0; 4 ) . C. I ( −2; 2;1) . D. I ( 2;0;8 ) .

Câu 2. Họ các nguyên hàm của hàm số =


y e x − 2 x là

1 x +1 2
A. e x − x 2 + C. B. e x − 2 + C. C. e x − 2 x 2 + C. D. e − x + C.
x +1
Câu 3. Tìm phần ảo của số phức z= 2 + π i.
A. 2. B. −π . C. π . D. −2.

Câu 4. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và u2 = −6. Công bội q của cấp số nhân đã cho là

1
A. q = −2. B. q = − . C. q = −3. D. q = −9.
2

Câu 5. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 3 =0. Điểm nào sau đây không thuộc ( P ) ?

A. N (1;0; 2 ) . B. F ( 3; 2; − 2 ) . C. M ( 0;1; 2 ) . D. E (1;0;1) .

Câu 6. Lớp 12A1 có 45 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong lớp 12A1 tham gia lao động?
5 5
A. A45 . B. C45 . C. P5 . D. 45.

Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x=


) 2 x − sin x là
A. 2 x 2 + cos x + C. B. 2 x 2 − cos x + C. C. x 2 − cos x + C. D. x 2 + cos x + C.
Câu 8. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1
A. Bh. B. Bh. C. Bh. D. 3Bh.
3 3

Câu 9. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −1 0 1 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 5 +∞
y
0 0
Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( −∞;0 ) . B. ( −∞; − 2 ) . C. ( −1;0 ) . D. ( 0; + ∞ ) .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/

Câu 10. Phần thực của số phức z = ( 3 − 4i ) − ( 2 + 6i ) bằng

A. 5. B. 9. C. −1. D. 1.

Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =( x − 1) ( x + 1)( x − 2 ) . Hàm số f ( x ) có bao nhiêu điểm
2

cực trị?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x > 1 là

A. ( 0; + ∞ ) . B. ( −∞; 2 ) . C. ( −∞;0 ) . D. ( 2; + ∞ ) .

Câu 13. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A (1; 2;3) và vuông góc với mặt phẳng (α ) có
phương trình x − 2 y + z + 1 =0.

x= 1+ t x= 1+ t x= 1+ t x= 1+ t


   
A.  y =−2 + 2t . B.  y= 2 − 2t . C.  y= 2 − 2t . D.  y =−2 + 2t .
 z = 1 + 3t  z= 3 + t  z= 3 − t  z =−1 + 3t
   
2
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình 2 x − x+2
= 4 là

A. S = {−1;0} . B. S = {0;1} . C. S = {0} . D. S = {−1} .


4 4 3
Câu 15. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và ∫ f ( x ) dx = 8, ∫ f ( x ) dx = 2. Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
0 3 0

A. 10. B. 6. C. −6. D. 4.

Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) :2 x − 3 y + z − 5 =0. Vector nào dưới đây là một vector
pháp tuyến của (α ) ?
   
A. n=3 ( 2; − 3;1) . B. n4 = ( −2;3;1) . C. n1 = ( 2;3;1) . n2
D.= ( 2;3; − 1) .
Câu 17. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ
bằng:
A. 48π . B. 64π . C. 24π . D. 192π .

Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x là

2x ln 2
A. 2 .ln 2 + C.
x
B. + C. C. x.2 x. ln 2 + C. D. + C.
ln 2 2x

Câu 19. Trên khoảng (1; + ∞ ) hàm số y =


x + log 3 ( x − 1) có đạo hàm là

1 1 1 1
A. y′ = 1 + . B. y′ = 1 − . C. y′ = 1 + . D. y′ = 1 − .
x −1 ( x − 1) ln 3 ( x − 1) ln 3 x −1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Thi thử lần 1 – Sở Hưng Yên Website: http://thayduc.vn/
 10 
Câu 20. Với a là số thực dương tùy ý, log  3  bằng
a 
1 1
A. 1 + 3log a. B. 1 − log a. C. 1 − 3log a. D. 1 + log a.
3 3
Câu 21. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 22. Cho số phức z= 2 − 3i. Tính mô-đun của số phức z

A. z = 13. B. z = 5. C. z = 1. D. z = 3 3.

Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

x −∞ 0 3 +∞
y′ − − 0 +
1 2 3
y
−∞ −3
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
ax + b
Câu 24. Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Tìm tọa độ giao điểm của đồ
cx + d
thị hàm số đã cho và trục tung.

A. ( 0; 2 ) . B. ( 2;0 ) . C. ( −1;0 ) . D. ( 0; − 1) .

Câu 25. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là

A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/

số y log 2 ( x + 3) là
Câu 26. Điều kiện xác định của hàm=

A. x ≤ −3. B. x ≥ −3. C. x > −3. D. x < −3.

Câu 27. Hàm số y = g ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây

x −∞ 0 1 +∞
g′( x) − 0 +
1 +∞
g ( x)
−2
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng ( 0; + ∞ ) là

A. 1. B. 0. C. −1. D. −2.

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình ( x − 4 ) + ( y + 2 ) + ( z − 5 ) =
2 2 2
9.
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

A. I ( −4; 2; − 5 ) ; R =
9. B. I ( 4; − 2;5 ) ; R =
3.

C. I ( −4; 2; − 5 ) ; R =
3. D. I ( 4; − 2;5 ) ; R =
9.

Câu 29. Cho hình chóp đều S . ABCD có= a, SA a 5. Góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABCD )
AB 2=
bằng
A. 45°. B. 60°. C. 75°. D. 30°.

Câu 30. Hàm số y = x 2 e x nghịch biến trên khoảng nào?

A. (1; + ∞ ) . B. ( −2;0 ) . C. ( −∞;1) . D. ( −∞; − 2 ) .

Câu 31. Gieo đồng tiền 3 lần. Xác suất để mặt ngửa xuất hiện ít nhất 1 lần bằng
1 3 7 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 8

Câu 32. Biết đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x + 4 cắt đường thẳng y= x + 4 tại điểm M ( a; b ) . Tính a + b.

A. 4. B. 0. C. −2. D. 3.

Câu 33. Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y =x3 − 3mx 2 + 3 ( 2m − 1) x + 1 đồng biến trên  là

A. . B. ∅. C. {1} . D. {−1} .

1 3
Câu 34. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng ( H ) xác định bởi các đường=y x − x 2 và y = 0
3
quanh trục Ox là
71π 71 81 81π
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Thi thử lần 1 – Sở Hưng Yên Website: http://thayduc.vn/
Câu 35. Tìm hình chiếu của điểm M ( 2;0;1) trên mặt phẳng (α ) : x + y + z =0.

A. M ′ (1; − 1;0 ) . B. M ′ ( 3;1; 2 ) . C. M ′ ( 4; 2;3) . D. M ′ ( 2;0;1) .

Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết SA vuông góc với đáy ( ABCD )
và SA = 2a. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng ( SBD ) .
a 3a a 2a
A. h = . B. h = . C. h = . D. h = .
2 2 3 3

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (α ) đi qua M ( −1; − 1; 2 ) , đồng
thời vuông góc với cả hai mặt phẳng ( P ) : x + 4 y − 6 z − 10 =
0 và ( Q ) : x + 2 y − 5 z − 11 =
0.

A. 8 x + y − 2 z + 13 =0. B. −8 x + y + 2 z − 11 =0. C. 8 x + y + 2 z + 5 =0. D. 8 x − y + 2 z + 3 =0.

Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a và SA vuông góc với đáy. Góc giữa
SC và đáy bằng 45°. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng

8a 3 3 8a 3 2
A. . B. 8a 3 3. C. 8a 3 2. D. .
3 3

Câu 39. Cắt hình nón ( N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo với trục của ( N ) một góc bằng 30°, ta được
thiết diện là tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 4a 2 . Chiều cao của hình nón bằng

A. 2a 3. B. 2a 2. C. a 3. D. a 2.

Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Biết rằng
góc giữa hai mặt phẳng ( ACC ′ ) và ( AB′C ′ ) bằng 60°. Thể tích khối chóp B′. ACC ′A′ bằng

a3 3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 3

Câu 41. Biết phương trình log 2 3 x − m log 3


x + 1 =0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1 với m là tham số. Hỏi
m nhận giá trị thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. ( 3; + ∞ ) . B. (1;3) . C. ( 0; 2 ) . D. ( −3;0 ) .

Câu 42. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′. Gọi O′ là trọng tâm tam giác A′B′C ′, ( N ) là hình nón
ngoại tiếp hình chóp O′. ABC. Góc giữa đường sinh của ( N ) và mặt đáy là 60°, khoảng cách giữa hai đường
thẳng A′B và C ′C bằng a 3. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. A′B′C ′.

4 21 3 28 21 3 21 3 64 21 3
A. πa . B. πa . C. πa . D. πa .
27 27 27 27
x y −2 z −3 x −1 y z −1
Câu 43. Cho hai đường thẳng   ( d= ): = và   ( d′ ) : = = . Gọi I ( a, b, c ) là tâm mặt cầu
4 1 1 1 1 1
đi qua A ( 3; 2; 2 ) và tiếp xúc với đường thẳng d . Biết I nằm trên ( d ′ ) và a < 2. Tính T = a + b + c.

A. T = 0. B. T = 4. C. T = 2. D. T = 8.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/

1 9
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ′ ( x ) =
− 2 + 2 và f ( 2 ) = . Biết F ( x ) là nguyên hàm của
x 2
f ( x ) thỏa mãn F ( 2 )= 4 + ln 2, khi đó F (1) bằng

A. −1. B. 3 + ln 2. C. 1. D. −3 − ln 2.

Câu 45. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số
) 2 f ( 3 − x ) + 2023 là
g ( x=

A. 7. B. 4. C. 3. D. 5.
4 2
Câu 46. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
=  và f ( 4 ) 2023,
= ∫ f ( x ) dx 4. Tích phân ∫ xf ′ ( 2 x ) dx bằng
0 0

A. 2022. B. 4044. C. 2019. D. 2021.

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A ( 2;3; −1) , B ( 0; 4; 2 ) , C (1; 2; −1) , D ( 7; 2;1) . Đặt
    
T = 8 NA + NB + NC + 12 NC + ND , trong đó N di chuyển trên trục Ox. Giá trị nhỏ nhất của T thuộc
khoảng nào dưới đây?

A. (130;150 ) . B. (100;130 ) . C. ( 62;80 ) . D. ( 80;100 ) .

Câu 48. Cho hàm số y =


x 3 + 3mx x 2 + 1 với m là tham số thực. Đồ thị của hàm số đã cho có tối đa bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.

Câu 49. Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên  và hàm số f ′ ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d ,


g ′ ( x ) = qx 2 + nx + p với a, q ≠ 0 có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm
số y = f ′ ( x ) và y = g ′ ( x ) bằng 10 và f ( 2 ) = g ( 2 ) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm
số y = f ( x ) và y = g ( x ) .

8 16 16 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 15
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6


Thi thử lần 1 – Sở Hưng Yên Website: http://thayduc.vn/
Câu 50. Số các giá trị nguyên của tham số m ∈ [ 0; 2023] để phương trình
+ ( x3 − 6 x 2 + 9 x + m ) 2 x − 2 = 2 x +1 + 1 có đúng 1 nghiệm là
3
2 x − 2+ m −3 x

A. 2021. B. 2022. C. 2023. D. 2019.


--- Hết ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7

You might also like