Professional Documents
Culture Documents
(ĐVĐ) - THI THỬ LẦN 1 SỞ HƯNG YÊN - KHÓA M PDF
(ĐVĐ) - THI THỬ LẦN 1 SỞ HƯNG YÊN - KHÓA M PDF
vn/
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 3; − 2;3) và B ( −1; 2;5 ) . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB.
1 x +1 2
A. e x − x 2 + C. B. e x − 2 + C. C. e x − 2 x 2 + C. D. e − x + C.
x +1
Câu 3. Tìm phần ảo của số phức z= 2 + π i.
A. 2. B. −π . C. π . D. −2.
Câu 4. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và u2 = −6. Công bội q của cấp số nhân đã cho là
1
A. q = −2. B. q = − . C. q = −3. D. q = −9.
2
Câu 5. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 3 =0. Điểm nào sau đây không thuộc ( P ) ?
Câu 6. Lớp 12A1 có 45 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong lớp 12A1 tham gia lao động?
5 5
A. A45 . B. C45 . C. P5 . D. 45.
x −∞ −1 0 1 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 5 +∞
y
0 0
Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 5. B. 9. C. −1. D. 1.
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =( x − 1) ( x + 1)( x − 2 ) . Hàm số f ( x ) có bao nhiêu điểm
2
cực trị?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x > 1 là
A. ( 0; + ∞ ) . B. ( −∞; 2 ) . C. ( −∞;0 ) . D. ( 2; + ∞ ) .
Câu 13. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A (1; 2;3) và vuông góc với mặt phẳng (α ) có
phương trình x − 2 y + z + 1 =0.
A. 10. B. 6. C. −6. D. 4.
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) :2 x − 3 y + z − 5 =0. Vector nào dưới đây là một vector
pháp tuyến của (α ) ?
A. n=3 ( 2; − 3;1) . B. n4 = ( −2;3;1) . C. n1 = ( 2;3;1) . n2
D.= ( 2;3; − 1) .
Câu 17. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ
bằng:
A. 48π . B. 64π . C. 24π . D. 192π .
2x ln 2
A. 2 .ln 2 + C.
x
B. + C. C. x.2 x. ln 2 + C. D. + C.
ln 2 2x
1 1 1 1
A. y′ = 1 + . B. y′ = 1 − . C. y′ = 1 + . D. y′ = 1 − .
x −1 ( x − 1) ln 3 ( x − 1) ln 3 x −1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. z = 13. B. z = 5. C. z = 1. D. z = 3 3.
x −∞ 0 3 +∞
y′ − − 0 +
1 2 3
y
−∞ −3
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
ax + b
Câu 24. Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Tìm tọa độ giao điểm của đồ
cx + d
thị hàm số đã cho và trục tung.
A. ( 0; 2 ) . B. ( 2;0 ) . C. ( −1;0 ) . D. ( 0; − 1) .
Câu 25. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
số y log 2 ( x + 3) là
Câu 26. Điều kiện xác định của hàm=
Câu 27. Hàm số y = g ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây
x −∞ 0 1 +∞
g′( x) − 0 +
1 +∞
g ( x)
−2
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng ( 0; + ∞ ) là
A. 1. B. 0. C. −1. D. −2.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình ( x − 4 ) + ( y + 2 ) + ( z − 5 ) =
2 2 2
9.
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I ( −4; 2; − 5 ) ; R =
9. B. I ( 4; − 2;5 ) ; R =
3.
C. I ( −4; 2; − 5 ) ; R =
3. D. I ( 4; − 2;5 ) ; R =
9.
Câu 29. Cho hình chóp đều S . ABCD có= a, SA a 5. Góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABCD )
AB 2=
bằng
A. 45°. B. 60°. C. 75°. D. 30°.
Câu 31. Gieo đồng tiền 3 lần. Xác suất để mặt ngửa xuất hiện ít nhất 1 lần bằng
1 3 7 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 8
Câu 32. Biết đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x + 4 cắt đường thẳng y= x + 4 tại điểm M ( a; b ) . Tính a + b.
A. 4. B. 0. C. −2. D. 3.
Câu 33. Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y =x3 − 3mx 2 + 3 ( 2m − 1) x + 1 đồng biến trên là
A. . B. ∅. C. {1} . D. {−1} .
1 3
Câu 34. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng ( H ) xác định bởi các đường=y x − x 2 và y = 0
3
quanh trục Ox là
71π 71 81 81π
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết SA vuông góc với đáy ( ABCD )
và SA = 2a. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng ( SBD ) .
a 3a a 2a
A. h = . B. h = . C. h = . D. h = .
2 2 3 3
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (α ) đi qua M ( −1; − 1; 2 ) , đồng
thời vuông góc với cả hai mặt phẳng ( P ) : x + 4 y − 6 z − 10 =
0 và ( Q ) : x + 2 y − 5 z − 11 =
0.
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a và SA vuông góc với đáy. Góc giữa
SC và đáy bằng 45°. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
8a 3 3 8a 3 2
A. . B. 8a 3 3. C. 8a 3 2. D. .
3 3
Câu 39. Cắt hình nón ( N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo với trục của ( N ) một góc bằng 30°, ta được
thiết diện là tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 4a 2 . Chiều cao của hình nón bằng
A. 2a 3. B. 2a 2. C. a 3. D. a 2.
Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Biết rằng
góc giữa hai mặt phẳng ( ACC ′ ) và ( AB′C ′ ) bằng 60°. Thể tích khối chóp B′. ACC ′A′ bằng
a3 3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 3
A. ( 3; + ∞ ) . B. (1;3) . C. ( 0; 2 ) . D. ( −3;0 ) .
Câu 42. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′. Gọi O′ là trọng tâm tam giác A′B′C ′, ( N ) là hình nón
ngoại tiếp hình chóp O′. ABC. Góc giữa đường sinh của ( N ) và mặt đáy là 60°, khoảng cách giữa hai đường
thẳng A′B và C ′C bằng a 3. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. A′B′C ′.
4 21 3 28 21 3 21 3 64 21 3
A. πa . B. πa . C. πa . D. πa .
27 27 27 27
x y −2 z −3 x −1 y z −1
Câu 43. Cho hai đường thẳng ( d= ): = và ( d′ ) : = = . Gọi I ( a, b, c ) là tâm mặt cầu
4 1 1 1 1 1
đi qua A ( 3; 2; 2 ) và tiếp xúc với đường thẳng d . Biết I nằm trên ( d ′ ) và a < 2. Tính T = a + b + c.
A. T = 0. B. T = 4. C. T = 2. D. T = 8.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 9
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ′ ( x ) =
− 2 + 2 và f ( 2 ) = . Biết F ( x ) là nguyên hàm của
x 2
f ( x ) thỏa mãn F ( 2 )= 4 + ln 2, khi đó F (1) bằng
A. −1. B. 3 + ln 2. C. 1. D. −3 − ln 2.
Câu 45. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số
) 2 f ( 3 − x ) + 2023 là
g ( x=
A. 7. B. 4. C. 3. D. 5.
4 2
Câu 46. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
= và f ( 4 ) 2023,
= ∫ f ( x ) dx 4. Tích phân ∫ xf ′ ( 2 x ) dx bằng
0 0
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A ( 2;3; −1) , B ( 0; 4; 2 ) , C (1; 2; −1) , D ( 7; 2;1) . Đặt
T = 8 NA + NB + NC + 12 NC + ND , trong đó N di chuyển trên trục Ox. Giá trị nhỏ nhất của T thuộc
khoảng nào dưới đây?
8 16 16 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 15
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________