Professional Documents
Culture Documents
Vở ghi LDA bt dòng tiền PDF
Vở ghi LDA bt dòng tiền PDF
-
Thequan dientong state (TIPU).Dong na la tranba cackhran
chichscanhemthonhasbeenontara,ch,bao
-
goneelse
Bai tap:
Bài 1: Một dự án đầu tư có các thông tin sau:
Chi phí đầu tư nhà xưởng, máy móc thiết bị và các chi phí khác là 500 tỷ đồng. Dự án dự kiến vận
hành khai thác trong 10 năm. Vốn lưu động là 100 tỷ đồng.
- Nguồn vốn của dự án: 350 tỷ là vốn tự có (vốn chủ sở hữu), 250 tỷ là vốn vay với lãi suất 10%/
năm và phải trả nợ gốc đều trong 5 năm kể từ cuối năm thứ 1, lãi phải trả hàng năm).
- Doanh thu hàng năm của dự án dự tính đạt được như sau (doanh thu không bao gồm VAT):
+Năm thứ nhất : 300 tỷ đồng
+Năm thứ hai: 350 tỷ đồng
Từ năm thứ ba trở đi,doanh thu hàng năm dự kiến đạt được liên tục là 400 tỷ đồng.
-Chi phí vận hành hàng năm của dự án (không bao gồm khấu hao, trả lãi vốn vay,VAT) dự tính
bằng 50% doanh thu hàng năm.
-Cuối năm thứ nhất và năm thứ hai cần bổ sung thêm vốn lưu động là 20 tỷ đồng/ năm
-Cứ sau 5 năm phải sửa chữa định kỳ hết 1 tỷ đồng/năm
-Giá trị thanh lý tài sản cố định cuối đời dự án là 150 tỷ đồng
Cho biết tài sản cố định khấu hao theo phương pháp khấu hao đều, thời gian khấu hao là 8 năm.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Thời kỳ vận hành khai thác của dự án là 10 năm.
Chi phí cơ hội của số vốn tự có là 15%/năm.
Yêu cầu:
1. Xác định dòng tiền của dự án?
2. Tính các chỉ tiêu hiệu quả tài chính NPV, IRR, thời hạn thu hồi vốn đầu tư T của dự án và cho
nhận xét?
3. Sử dụng lá chắn thuế trong tính tỷ suất r và tính lại NPV của dự án
4. Tính NPV, IRR quan điểm chủ đầu tư?
on
the
so atago so no no no now
10
now
Bang 2: (Plaivay
1 234 5
"goa 58 5050 50 50
Dinos da nam
W
250 200 150 100 50
Laphal tra 25
20 15 10 ji
No goov fai 75 7065 60 55
Bang 3: PSXKD
di kien 1 2 3 4 5 67 8 I 10
up van hank 150 175 200 200 201 200 200 200 200 200
Khan
had TSCA 62,5 62,5 62,5 62,5 62,5 62,562,5 62,5
Tra'tai vay 25 2015 10 5
Tong chi 237,5257,5 277,5 272,5 268.5 262,5 262,5 202,5200 200
Bang 4:Linhuan
12 34567 8 I 10
Drank the 300 350 400 400 400 400 400 400 408 400
Chiph! SXKD 237,5257,52775272,5268,5262.5262,5262,5 200 200
LNTY 62,592,5 122,5 127;5731,5137,5 137,5137,5 200 200
pvanhant 150 175 200 200 201 200 200 200 200 200
Tong chi
-
600 20 20 0 000 00 ⑧ 8
i 35
0.1525
=
x 16.1 0.13
=
I
Dong in taitro 8 1 2 3 45 67 8 I 18
Von vay 258
Trano go'vafai 75706580 55
Dngtien Ev
TUV+Vonivay
=
-
35042,560,5410,5114,5797,7972,5772,5772,5160420
-
Trano gol
-40.0888501783069306135384594256binquan
giaquyen
Dingtien CK -
600
(PVCFiS dogtening
-
HSCK
x
HSCK(r 23%) =
1 0.8130.6610,5370,4370,3550.2890,2350.1910.1550,126
PVCfi -600 95,5390,2294,3176,2461,3449,8140,532,9324,8352,99
NAV 18,71
HSCK (r 24%) =
1 0.8060,65 0.5240,4230,3410,2750,2220,1790.1440.116
PVC fi -
60094,7688,7792,0573,8158;9147,4538,2730,8623,0848,87
Not -
3,17
Note:Khi
chai
NAU van
qual to (hauna von'T1000))
% (23-(4%) cho den'thi NeVam.
thistanghsckten 10%. Ain'thigan thetang
IRR 0.23 (18,71/[18,71 3,17)) x8,17
=
+ +
HSCK(r 12%) =
1 0.8938,7978,7120,6360,5670,5070.4520,4040.3610,322
PVC fi -
600 104,9108,8124,9110,997,9987,3978,0369,6757,7135,2
NPL 375.6
↑ 5 250x0.1 350x0.15
=
=
+
13%
=
600
3) Tv 0.10
=
(1 0.2) 0.08
x
-
=
600
Bài 3: Một dự án đầu tư có tổng số vốn đầu tư tại thời điểm dự án đi vào hoạt động là 250 tỷ
đồng (130 tỷ là vốn tự có/vốn chủ sở hữu, 120 tỷ là vốn vay với lãi suất 11%/năm, trả nợ
gốc đều trong 6 năm kể từ cuối năm thứ 3, lãi phải trả hàng năm).
- Vốn cố định là 235 tỷ đồng gồm chi phí tạo ra TSCĐ là 225 tỷ đồng và chi phí khác (chi
phí QLDA, chi phí tư vấn SSTXD...) là 10 tỷ đồng. Vốn lưu động là 15 tỷ đồng
- Doanh thu hàng năm của dự án dự tính đạt được như sau (doanh thu không bao gồm
VAT):
+Năm thứ nhất : 155 tỷ đồng
+Năm thứ hai: 165 tỷ đồng
Từ năm thứ ba trở đi,doanh thu hàng năm dự kiến đạt được liên tục là 180 tỷ đồng.
-Chi phí vận hành hàng năm của dự án (không bao gồm khấu hao, trả lãi vốn vay,VAT) dự
tính bằng 45% doanh thu hàng năm.
-Cuối năm thứ nhất và năm thứ hai cần bổ sung thêm vốn lưu động là 1,2 tỷ đồng/năm.
-Cứ sau 4 năm phải sửa chữa định kỳ hết 0,8 tỷ đồng.
-Giá trị thanh lý tài sản cố định cuối đời dự án là 68 tỷ đồng
Cho biết tài sản cố định khấu hao theo phương pháp khấu hao đều, thời gian khấu hao là 10
năm, chi phí khác thu hồi đều trong 5 năm đầu.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Thời kỳ vận hành khai thác của dự án là 11
năm. Chi phí cơ hội của số vốn tự có là 14%/năm.
Yêu cầu:
1. Xác định dòng tiền của dự án?
2. Tính các chỉ tiêu hiệu quả tài chính NPV, IRR, thời hạn thu hồi vốn đầu tư T của dự án và
cho nhận xét?
3. Sử dụng lá chắn thuế trong tính tỷ suất r và tính lại NPV của dự án
4. Tính NPV, IRR quan điểm chủ đầu tư?
[D1 =5:24,5 ty 3
K. hao:D1 ty 2D6-+ to:22,5 ty
2,5
=
22,5
=
Dc
1 2By
= =
f or
the is
11
do to a 50 1.the
10
so is 188
3 4 5 6 78
"goa 20 20 20 20 20 20
Dinos da nam
W
120 120 120108 88 60 40 20
Laiphai tra Mix du
no 13,2 13,2 13,2 11 8,8 6,6 4,4 2.2
No goov fai 13,2 13.2 33,2 31 28,8 26,6 24,4 22,2
Bang 3: PSXKD
di kien 1 2 3 4 56 7 8 I 10 11
up van hank 69,7574,25 81 81 81 81 81 81,8 81 81 81
Khan
had TSCA 24,5 24,524,524,5 24,5 22,522,5 22,5 22,5 22,5
Tra'tai vay 13,2 13,2 13,2 11 8,86,6 4,4 2.2
Bang 4:Linhuan
123456789 10 11
Drank the 155 165180180186 180180180 180 188 188
Chiph!SXKD 107,45 111,95 118,70 117,30 114,30 111,10107,90 106,50103,50 103,5081,00
LNTY 47,55 53,05
013 62,765,7 69,972,1 73,576,5 76,5 99
Thee'TNDN 11,8913,26 15,33 15,68 16,43 17,4818,03 18,38 19,13
↑
19,13 24,75
LNST 35,66 39,7945,9847,0349,28 52,4354,0855,1357,3857,38 74,25
Dongfin IIPV trctiO 1 2 34 5 678 I 10 11
Vonco'dinh 235
Dingtienrong 250,0072,1670,2983,6882,5382,5881,5380,9879,8379,8879,88142,65
-
-
I
·
Dongtin TIPV gianti 0 1 2 345078 9 18 11
Voric dink 235
Chi Voliding 15 1,2 1,2
Tong chi
-
LNST
Khan had 24.5 24.5 24.5 24.5 24.5 22.5 22.5 22.5 22.5 22.5 22,5
The Lai vay 13,2 13,2 13.2 11 8,8 6,0 4,4 2.2
Thanh GyTSCA 51
The ho ULA 17,4
Tong the
Cingienrong250,0072.1676.2983,6882,5382,5881,5380,9879.8379,8879,88142,65
-
Dingten CK -25064,1160,2158,0751,4145,740,0935,3730,9827,5424,4738,819
NOV 227,37
T
HSck(r 30%) =
1 0,7690.5920,4550.358.2690.2070.1590,1230.0940,0738,0558
Dong tien (K -
25055,5145,1435,0928,8922,2416,8912,99,7867,5325,7947,9597
NPV 0.737
HSCK(r31%) =
10,7630,5830,3450,340,2590,1980,1510,1150,0880,8670,0513
Dngtien CK -
25055,0944,4537,2228,0221,416,1312,239,2047,035,367
NAV
In bellline inlineli
%u)
250
45,7-12 thing
(250-234,41)- xthang
HSCK 1 =
T 4 nam
=
x
(250 -234,41) x12
(1 r)i +
45,7
0,737 6,535 +
250
4.
4.2. Anton ve kha' ning thank tran nghia m tai chinh nganhan va
Eha
nang tra no
·
Khanang thank trannghia u tai
chinkuganhan
He so
kha'nng tank tran
Chili:
Heschanang
than anting
- to quat.e
Tong no
-
Nophaiteahang nam
him
chities
45.A trachoc qua h toen
Vaitirim Bentonhay
· can be
E
tong mic state
1. Not 4PP
2. Ao nguo vo
3. Lap BCTC. tien, tinhchi
Ptichding fieuhqua.
4. Iam bao an toan ca dian
-
Nquon von
-
Chitie
hier qual
pinktenhascacpacoThee
-
Not thatbystich.
-
Ve bien to doing tien cho thing plantheTIPT.
-
TinENAr (TinGNOr to whats
-
TROT:BSCNN(3,4)
12
TbiA:
=
5 =3 -
-
-
31 1 M
-31
& 1 -
-31
-
pos
⑧g
↳ ⑥
O k ⑧ ⑥ P ⑧
6 12
W
37
- W W W - - - -
E = W W
3. (1+0,1)k 1 1 1
NOVA
10,1 10,1394(1+0,1312
*
-
= + *
7
10.159
7 -
7 -
Tbi: - M - - - - ↑ A - - - -
⑧
⑧ 1 2 3 4 ⑧g ·12
W W W W W - W W - - - -
12 12 12
4x (1+0,131 1 W
12 12
NPVS 12
-
- -
=
=
0.1(1 0,11
+
(1+ 0,194 (1+ 0.118
Thit: I !
I I I
W 2.5
4
0.5
Tbi:o -
W W . . W ~ -
2
W
10
ij
0,1)
S
PVC) 4 2,5 (1
= +
x
+ -
1 -
1 12,86(trat)
=
0.1(1 0,1)5 +
(1 0,1)5
+
5
* AVC(A) 4 0.1. (1+0.1)
=
x 2,5
+
-
1 0,1
x 3,39 (t)
=
(1 0,135 1 + -
(1 0,15 1
+
-
(ch
E
PVCB) 52
=
+ x
(1 01110
+ -
1 -
0,5 17.1 (teat)
=
(1 0,1)10 1
+
(1 0,1)10
- +
(1-0,134 - 1
S
(4200-2400)
NOVA
128,120-9000
+
= x +
0.1x(1 0,1)20+
6502,79 (H.A)
=
ANVA 6502,79
= 0.1(1+0,1)2 763,82 (tr.d)
x =
(1 0,1)20 1
+ -
necio to
E
NPV=(3000-1300) x
6000
4831,31(.d)
=
(1 0,1310 1
+ -
Chonphrong
=> an NPV toihain -- B.
-ingC=12+- 3xdisastercase"infanso -0=31,73 (e.d)
C
g +
(1 0,13)
+
- 1
(2) AVCA
12
12.0, 13. (1+0,15)* 3 2
=
0,13(1 0,13)
+ +
+
(1 0,13312 1
+
(1 8,13)4 (1 0,13/12 1
-
+ + -
I
2 0,13(1 0,13) +
5,36 (1.d)
(1+0,1358(1 0,13)12 1
=
+ -
0.13
AVCB 21.0,13.(1 0,13515+1,2- 1,5.
=
+
4,49 (d)
=
(1 0,13/15
+ -
1 (1+ 0,13) - 1
Bài 3: Một dự án đầu tư có tổng số vốn đầu tư tại thời điểm dự án đi vào hoạt động là 350 tỷ
đồng (200 tỷ là vốn tự có/vốn chủ sở hữu, 150 tỷ là vốn vay với lãi suất 10%/năm, trả nợ
gốc đều trong 5 năm kể từ cuối năm thứ 2, lãi phải trả hàng năm), gồm:
+Vốn cố định là 250 tỷ đồng (gồm chi phí xây dựng nhà xưởng, mua sắm lắp đặt máy móc
thiết bị và các chi phí khác).
+Vốn lưu động là 100 tỷ đồng.
- Doanh thu hàng năm của dự án dự tính đạt được như sau (doanh thu không bao gồm
VAT):
+Năm thứ nhất : 150 tỷ đồng
+Năm thứ hai: 175 tỷ đồng
Từ năm thứ ba trở đi,doanh thu hàng năm dự kiến đạt được liên tục là 200 tỷ đồng.
-Chi phí vận hành hàng năm của dự án (không bao gồm khấu hao và trả lãi vốn vay) dự tính
bằng 40% doanh thu hàng năm.
-Cuối năm thứ nhất và năm thứ hai cần bổ sung thêm vốn lưu động là 20 tỷ đồng/năm.
-Cứ sau 4 năm phải sửa chữa định kỳ hết 10 tỷ đồng.
-Giá trị thanh lý tài sản cố định cuối đời dự án là 100 tỷ đồng.
Cho biết tài sản cố định khấu hao theo phương pháp khấu hao đều, thời gian khấu hao là 10
năm. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Thời kỳ vận hành khai thác của dự án
là 10 năm. Chi phí cơ hội của số vốn tự có là 14%/năm.
Yêu cầu:
1. Xác định dòng tiền của dự án?
2. Tính các chỉ tiêu hiệu quả tài chính NPV, IRR, thời hạn thu hồi vốn đầu tư T của dự án và
cho nhận xét?
3. Sử dụng lá chắn thuế trong tính tỷ suất r và tính lại NPV của dự án
4. Tính NPV, IRR quan điểm chủ đầu tư?
Dthe oant
a zoo o oo zoo or 200 200
10
i175s
Bang 2: (Plaivay
I 2345 6
go 30 30 38 30 30
Duinodaunam
-
W
150 150120 90 60 30
·
Laphal tra 15 1512 I 6 3
>
No goo v fai 1+ 3 15 45 42 39 36 33
ta vay
Tea
Tong chi 1 23
+
+
15
100
1512
11817
I
124
6
111108
3
105 15 185 105
Bang 4:Linhuan
1 2345678 I 10
Drank the 150175 200 200 200 200 200 200 200 200
hiding
Von 100 20 20
Chi pvanhant 68 78 80 90 so 8080 90 80 88
Thu 10,0 13,8 16.615,217,818,619,017,0 19,0 19,0
Tong chi 350 90 103 96,6105,297,8 98,499 107 99 99
8C
-
-
350 20 8
LNST
Is
76 08 76 76
Khanhas 25 25 25 25
The Lai vay 15 12 9 6 3
Thanh GyTSCA 88
The ho ULA 140
DingtenCK
mutantto
-Trursc
PVC Fi n -
in xthg'?
④
>50,71
11
=
(thang)
0,08
=
350
NPV
HSCK(P = C
Dngtien CK
NAV
Tong TH becan thatgian:
in 23%
=
NPV = -350 60
110,23:
+
asis...deso
12 24%
=
NPV2 350+...+
0,241
-
=
IRR
=> = ...
·
Phuonaphap so sank his chan chia trench,"ie chiph! (trong TH
caphing an atria ra ss too ra
sing 1 forich(
Teinh hi fien' hanh:
-
Tinh ting chichi ca de an asthat diehier tai
A PV.
= r. (1 + r3
(1 r)" 1
+ -
A
= FV. H
(1 r)n 1
+ -