You are on page 1of 36

PROJECTS

Consultant Hourly wage 1 2 3 4 5 6 7


A 155 3 3 5 5 3 3 3
B 140 3 3 2 5 5 5 3
C 165 2 1 3 3 2 1 5
D 300 1 3 1 1 2 2 5
E 270 3 1 1 2 2 1 3
F 150 4 5 3 2 3 5 4

PROJECTS
Consultant 1 2 3 4 5 6 7
A 0 0 420 130 0 0 0
B 0 0 0 250 350 0 0
C 0 0 0 95 0 0 274.07407
D 0 237.5 0 0 0 0 15.925926
E 112.5 0 0 0 0 0 0
F 397.5 2.5 0 0 0 460 0
Total Hour 510 240 420 475 350 460 290
= = = = = = =
Project Hour 510 240 420 475 350 460 290

Budget used 90000 71625 65100 70825 49000 69000 50000


<= <= <= <= <= <= <=
Contract budget 90000 80000 110000 90000 65000 85000 50000

Max score
8
3
3
3
1
3
3

8 WORK Availiable
0 550 <= 550
0 600 <= 600
130.92593 500 <= 500
0 253.42593 <= 400
69.074074 181.57407 <= 710
0 860 <= 860
200
=
200

40252.778
<=
55000

13037.5
PROJECTS
Consultant Hourly wage 1 2 3 4 5 6 7
A 155 3 3 5 5 3 3 3
B 140 3 3 2 5 5 5 3
C 165 2 1 3 3 2 1 5
D 300 1 3 1 1 2 2 5
E 270 3 1 1 2 2 1 3
F 150 4 5 3 2 3 5 4

PROJECTS
Consultant 1 2 3 4 5 6 7
A 0 0 0 110 350 90 0
B 0 0 235 365 0 0 0
C 454.28571 0 45.714286 0 0 0 0
D 0 0 0 0 0 0 0
E 55.714286 240 139.28571 0 0 0 0
F 0 0 0 0 0 370 290
Total Hour 510 240 420 475 350 460 290
= = = = = = =
Project Hour 510 240 420 475 350 460 290

Budget used 90000 64800 78050 68150 54250 69450 43500


<= <= <= <= <= <= <=
Contract budget 90000 80000 110000 90000 65000 85000 50000

Min cost
8
3
3
3
1
3
3

8 WORK Availiable
0 550 <= 550
0 600 <= 600
0 500 <= 500
0 0 <= 400
0 435 <= 710
200 860 <= 860
200
=
200

30000
<=
55000

498200
From To On route DISTANCE Nodes Netflow
ST A 0 20 ST 1=
ST B 1 30 A 0=
A B 0 29 B 0=
B A 0 29 C 0=
A C 0 40 D 0=
C D 0 70 E 0=
B E 1 30 F 0=
D F 0 20 G 0=
E F 1 40 H 0=
F G 0 10 I 0=
F H 1 30 J 0=
G I 0 60 DES -1 =
H J 1 30
I J 0 35
J DES 1 60

Min 220
Supply/Demand
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-1
Forecasting
Month Forcast Actual Sales Error
March 150 170 20
April 220 229 9
May 205 202 3
June 256 241 15
July 250 232 18
August 260 210 50 MAD 27
September 270 225 45 MSE 1157
October 280 212 68
November 275 260 15
Month 1 2 3 4 5
Sales 5 17 29 41 39

a/ Phương pháp giá trị cuối cùng


Forecast = 39
b/ Phương pháp trung bình
Forecast = 26.2
c/ Phương pháp dự báo trung bình với 3 tháng gần nhất
Forecast = 36.33333
d/ Phương pháp dự báo hàm số mũ với a= 0.3 và Last forecast = 19
Forecast = 25
e/
Month Sales Forecast Error
1 5
2 17 5 12 MAD = 9.5
3 29 17 12 MSE = 109
4 41 29 12
5 39 41 2
39
Customer 1 Customer 2 Customer 3
Factory 1 $ 600 $ 800 $ 700
Factory 2 $ 400 $ 900 $ 600

Customer 1 Customer 2 Customer 3


Factory 1 0 200 200 400 = 400
Factory 2 300 0 200 500 = 500
300 200 400
= = =
Order size 300 200 400

$ 540,000
Loại lớn Loại nhỏ
Giá bán ( nghìn đồng) 4700 5900

Constraint
Loại lớn Loại nhỏ Đã sử dụng Có sẵn
GĐ cắt (giờ) 0.3 0.25 55.6701 <= 60
GĐ nung (giờ) 0.27 0.58 105 <= 105
GĐ tráng men (giờ) 0.16 0.2 40 <= 40
Đất sét (kg) 32.8 20 4952.577 <= 6000

Loại lớn Loại nhỏ


56.701031 154.6392 Tổng lợi nhuận ( nghìn đồng)
1178865.98
Giá bán 5900

Strong Moderate
Đồng Nai 2500 3000
Vĩnh Long 2300 2300

Profit
Strong Moderate EP Chi phí CĐ
Đồng Nai 16800000 5100000 12354000 300000 /tháng 3600000
Vĩnh Long 20160000 9360000 16056000 120000 /tháng 1440000
0.62 0.38

Sales forecast
Strong 6000
Moderate 3000

8640000
Theo kết quả của Decision Trees ta thấy rằng ở cả 2 trường hợp (nhờ tư vấn và khôngnhờ tư vấn) sẽ đều cho lợi nh
nên làm khảo sát nếu khảo sát không tính phí
.Còn nếu trong trường hợp khảo sát có tính phí thì công ty DuoCera sẽ
không nên làmkhảo sát
bởi vì nếu tính phí thì công ty sẽ mất thêm 1 khoản chi phí cho việc nhờ tư vấnvà điều đó sẽ làm giảm lợi nhuận xu
20.100.000.000 * 0.62 + 9.360.000.000 * 0.38 = 16.056.000.000
EP (without more information) =
16.056.000.000

EVPI =
EP (with perfect information) - EP (without more information)) = 0
DuoCera không nên chấp nhận làm khảo sát nếu khảo sát có tính phí vì EVPI(Expected Value of Perfect Information
ngnhờ tư vấn) sẽ đều cho lợi nhuận như nhau (16.600.000.000 VNĐ). Vì vậy công tyDuoCera sẽ

điều đó sẽ làm giảm lợi nhuận xuống thấp hơn lợi nhuận dự kiến và cũng thấp hơn sovới trường hợp không nhờ tư vấn.Hay chúng ta có th

ted Value of Perfect Information) = 0


nhờ tư vấn.Hay chúng ta có th phân tích theo cách khách quan như sau:EP (with perfect information) =
a. Using averaging forecasting method, calculate the forecast.
Month Demand Forecast Error
1 76
2 70 76 6
3 73 73 0
4 77 73 4
5 79 74 5 MAD = 5.834711
6 63 75 12 MSE = 56.46582
7 80 73 7
8 90 74 16
9 85 76 9
10 77 77 0
11 75 77 2
12 80 76.82 3.181818
77.08

b. Using 3-month moving average forecasting method (n=3), calculate the forecast.

Month Demand Forecast Error


1 76
2 70
3 73
4 77 73 4 MAD = 7.925926
5 79 73.33 5.67 MSE = 81.18519
6 63 76.33 13.33
7 80 73 7
8 90 74 16
9 85 77.67 7.33
10 77 85 8
11 75 84 9
12 80 79 1
77.33
c. Using last-value forecasting method, calculate the forecast.

Month Demand Forecast Error


1 76
2 70 76 6
3 73 70 3 MAD = 7.090909
4 77 73 4 MSE = 75.27273
5 79 77 2
6 63 79 16
7 80 63 17
8 90 80 10
9 85 90 5
10 77 85 8
11 75 77 2
12 80 75 5
80

I’m based on mean absolute deviation (MAD) value and mean square error (MSE) value to choose the better and more accura
About Averaging Forecasting Method (n=11): MAD = 6 and MSE = 56
About Moving Average Forecasting Method (n=9): MAD = 8 and MSE=81
About Last-value Forecasting Method (n=11): MAD=7 and MSE = 75
The method that is better and more accurate is averaging forecasting method, because MAD and MSE is the smallest.
se the better and more accurate method. The smaller the MAD, MSE values, the better and more accurate the forecast results.

nd MSE is the smallest.


he forecast results.
Microsoft Excel 16.0 Sensitivity Report
Worksheet: [ôn modelling.xlsx]Sheet10
Report Created: 12/12/2023 1:39:57 PM

Variable Cells
Final Reduced Objective Allowable Allowable
Cell Name Value Cost Coefficient Increase Decrease
$B$13 Sản phẩm Tables 20 0 360 120 60
$C$13 Sản phẩm Chairs 0 -88.33333333 125 88.33333333 1E+030
$D$13 Sản phẩm Bookcases 130 0 300 60 75

Constraints
Final Shadow Constraint Allowable Allowable
Cell Name Value Price R.H. Side Increase Decrease
$E$8 Lắp đặt (phút) Đã dùng 8100 2 8100 900 600
$E$9 Hoàn thành (phút) Đã dùng 4500 6.6666666667 4500 360 1462.5
$E$10 Gỗ (pound) Đã dùng 8100 0 9000 1E+030 900
Tables Chairs Bookcases
Lợi nhuận trên 1 đơn vị 360 125 300

Ràng buộc
Tables Chairs Bookcases Đã dùng Có sẵn
Lắp đặt (phút) 80 40 50 8100 8100
Hoàn thành (phút) 30 20 30 4500 4500
Gỗ (pound) 80 10 50 8100 9000

Tables Chairs Bookcases


Sản phẩm 20 0 130
Tổng lợi nhuận
46200

a/ Khi tăng lợi nhuận trên mỗi bàn lên 100$ thì Số lượng sản phẩm sản xuất tối ưu không thay đổi (20,0,130)
Tổng lợi nhuận sẽ tăng lên 2000$
b/ Khi tăng lợi nhuận trên mỗi ghế lên 100$ thì Số lượng sản phẩm sản xuất tối ưu thay đổi (0, 90, 90)
Tổng lợi nhuận sẽ tăng lên 1050$
Tables Chairs Bookcases
Lợi nhuận trên 1 đơn vị 360 225 300

Ràng buộc
Tables Chairs Bookcases Đã dùng Có sẵn
Lắp đặt (phút) 80 40 50 8100 8100
Hoàn thành (phút) 30 20 30 4500 4500
Gỗ (pound) 80 10 50 5400 9000

Tables Chairs Bookcases


Sản phẩm 0 90 90
Tổng lợi nhuận
47250
c/ Lợi nhuận trên mỗi bàn : $360 -->$450
Lợi nhuận trên mỗi kệ sách : $300 --> $250

% Tăng cho phép (allowable increase) cho lợi nhuận trên mỗi bàn = (450 - 360)/120 = 75%
% Giảm cho phép (allowable decrease) cho lợi nhuận trên mỗi kệ sách = (300 -250 )/ 75 = 66,67%
Tổng % = 75% + 66,67% = 141,67%( >100% theo quy tắc 100%)
Kết luận : Số lượng sản phẩm sản xuất tối ưu ban đầu thay đổi.
Tables Chairs Bookcases
Lợi nhuận trên 1 đơn vị 450 125 250

Ràng buộc
Tables Chairs Bookcases Đã dùng Có sẵn
Lắp đặt (phút) 80 40 50 8100 8100
Hoàn thành (phút) 30 20 30 3060 4500
Gỗ (pound) 80 10 50 8100 9000
Tables Chairs Bookcases
Sản phẩm 100 0 2
Tổng lợi nhuận
45500
Tổng lợi nhuận giảm xuống 700$
d/
Tables Chairs Bookcases
Lợi nhuận trên 1 đơn vị 360 125 300

Ràng buộc
Tables Chairs Bookcases Đã dùng Có sẵn
Lắp đặt (phút) 80 40 50 7620 7620
Hoàn thành (phút) 30 20 30 4500 4500
Gỗ (pound) 80 10 50 7620 9000

Tables Chairs Bookcases


Sản phẩm 4 0 146
Tổng lợi nhuận
45240
Khi thay đổi nguồn lực có sẳn của quá trình lắp đặt giảm xuống 480 phút thì tổng lợi nhuận sẽ giảm 960
Sản phẩm sản xuất tối ưu sẽ thay đổi (4,0,146)
f/
Nguồn lực lắp ráp: 8100 --> 8340
Nguồn lực hoàn thành: 4500 --> 4740

% Tăng cho phép (allowable increase) cho nguồn lực lắp ráp = (8340 - 8100)/900 = 26,67%
% Tăng cho phép (allowable decrease) cho nguồn lực hoàn thành = (4740 - 4500 )/ 360 = 66,67%
Tổng % = 26,67% + 66,67% = 93,34%( <100% theo quy tắc 100%)
Kết luận : Giá bóng vẫn giữ nguyên (2, 6,67, 0)
Tổng lợi nhuận = 46200 +2*240 + 20/3 *240 = 48240

Tables Chairs Bookcases


Lợi nhuận trên 1 đơn vị 360 125 300

Ràng buộc
Tables Chairs Bookcases Đã dùng Có sẵn
Lắp đặt (phút) 80 40 50 8320 <= 8340
Hoàn thành (phút) 30 20 30 4740 <= 4740
Gỗ (pound) 80 10 50 8320 <= 9000

Tables Chairs Bookcases


Sản phẩm 14 0 144
Tổng lợi nhuận
48240
y đổi (20,0,130)
Quán Bar Ẩm thực Du ngoạn
Lợi nhuận trên mỗi sản phẩm 1500 5000 17000
Đã dùng Có sẵn
Chi phí 900 1500 5000 <= 150000

Quán Bar Ẩm thực Du ngoạn


Số lượng
>= >=
12 5

You might also like