You are on page 1of 4

DẠNG ĐỀ GIỮA KỲ

ĐỀ 01
Số thứ tự là lẻ và mức ý nghĩa α=0,05
Yêu cầu:
Ghi công thức đầy đủ khi tính toán và lấy 4 số lẻ thập phân.

Câu 1 (5 điểm)

Cho bảng sau:

Y X
115 35.2
93 29.4
84 41.6
101 36.8
92 32.0
89 37.3
62 38.6
83 35.9
77 31.0
75 32.5
59 37.4
80 36.3
61 29.2
59 31.1

Biết:
• Y: Lượng cầu laptop: (ngàn chiếc/tháng)
• X: GIÁ bán LAPTOP (triệu đồng/chiếc)

a) Ước lượng hàm hồi quy mẫu dạng Y theo X. Nêu ý nghĩa kinh tế của hệ số hồi
quy biến X. (2)
b) Tính hệ số xác định R2. Nêu ý nghĩa của R2. (1,0)
c) Xác định khoảng tin cậy đối xứng hệ số hồi quy tổng thể của biến X và nêu ý
nghĩa khoảng tin cậy.(1,0)
d) Viết lại hàm hồi quy mẫu khi X có đơn vị đổi sang (chục triệu đồng/chiếc) và
lượng cầu laptop được đổi sang (trăm chiếc/tháng) (1,0)

Trang 1/4
Câu 2 (5 điểm)

Cho kết quả hồi quy sử dụng Eviews như sau:

Biết:
• LAPTOP_DEMAND: Lượng cầu laptop: (ngàn chiếc/tháng)
• INCOME: Thu nhập hộ gia đình (triệu đồng/tháng)
• LAPTOP_PRICE: Giá bán laptop (triệu đồng/chiếc)
• TABLET_PRICE: Giá bán TABLET (triệu đồng/chiếc)
• LAPTOP_BRAND: Nhãn hiệu laptop
o LAPTOP_BRAND=0 nếu LAPTOP có thương hiệu Nhật
o LAPTOP_BRAND=1 nếu LAPTOP có thương hiệu Mỹ

a) Tính các giá trị A, B, C, D, E,F,G,H (1,0)


b) Viết phương trình hồi quy mẫu dạng xác định. Hãy nêu ý nghĩa của hệ số
hồi quy riêng. (1,5)
c) Hãy ước lượng khoảng tin cậy của hệ số hồi quy tổng thể biến INCOME
và LAPTOP_PRICE, TABLET_PRICE. Nêu ý nghĩa khoảng tin cậy.
(1,5)
d) Theo bạn “Nhãn hiệu laptop có ảnh hưởng đến Lượng cầu laptop hay
không”. Nêu kết luận. (1,0)

Trang 2/4
ĐỀ 02
Số thứ tự là lẻ và mức ý nghĩa α=0,05
Yêu cầu:
Ghi công thức đầy đủ khi tính toán và lấy 4 số lẻ thập phân.

Câu 1 (5 điểm)

Cho bảng sau:

Y X
115 23.1
93 25.2
84 31.3
101 29.4
92 27.5
89 28.6
62 36.7
83 32.8
77 26.9
75 29.0
59 40.2
80 36.4
61 28.6
59 30.8

Biết:
• Y: Lượng cầu laptop: (ngàn chiếc/tháng)
• X: Thu nhập hộ gia đình (triệu đồng/tháng)

e) Ước lượng hàm hồi quy mẫu dạng Y theo X. Nêu ý nghĩa kinh tế của hệ số hồi
quy biến X. (2)
f) Tính hệ số xác định R2. Nêu ý nghĩa của R2. (1,0)
g) Xác định khoảng tin cậy đối xứng hệ số hồi quy tổng thể của biến X và nêu ý
nghĩa khoảng tin cậy.(1,0)
h) Viết lại hàm hồi quy mẫu khi X có đơn vị đổi sang (chục triệu đồng/tháng) và
lượng cầu laptop được đổi sang (trăm chiếc/tháng) (1,0)

Trang 3/4
Câu 2 (5 điểm)

Cho kết quả hồi quy sử dụng Eviews như sau:

Biết:
• LAPTOP_DEMAND: Lượng cầu laptop: (ngàn chiếc/tháng)
• INCOME: Thu nhập hộ gia đình (triệu đồng/tháng)
• LAPTOP_PRICE: Giá bán laptop (triệu đồng/chiếc)
• TABLET_PRICE: Giá bán TABLET (triệu đồng/chiếc)
• LAPTOP_BRAND: Nhãn hiệu laptop
o LAPTOP_BRAND=0 nếu LAPTOP có thương hiệu Nhật
o LAPTOP_BRAND=1 nếu LAPTOP có thương hiệu Mỹ

e) Tính các giá trị A, B, C, D, E,F,G,H (1,0)


f) Viết phương trình hồi quy mẫu dạng xác định. Hãy nêu ý nghĩa của hệ số
hồi quy riêng. (1,5)
g) Hãy ước lượng khoảng tin cậy của hệ số hồi quy tổng thể biến INCOME
và LAPTOP_PRICE, TABLET_PRICE. Nêu ý nghĩa khoảng tin cậy.
(1,5)
h) Theo bạn “Nhãn hiệu laptop có ảnh hưởng đến Lượng cầu laptop hay
không”. Nêu kết luận. (1,0)

Trang 4/4

You might also like