You are on page 1of 22

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG

NGHIỆP TPHCM

GIẢI PHÁP KÍCH CẦU NGÀNH


DU LỊCH TPHCM SAU ĐẠI DỊCH
COVID 19
Môn: Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
GVHD: TS. Võ Trung Âu
Lớp: DHHD15
Nhóm: 6
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 6
STT Họ và tên MSSV

1 Vũ Thị Minh Châu 21102841

2 Mai Văn Long 20056461

3 Nguyễn Minh Trí 19468841

4 Đặng Thanh Minh 20086851

5 Mai Tấn Sang 19434231

6 Lê Ngọc Thành 20003931

7 Huỳnh Phi Hùng 20087131

8 Hoàng Văn Huy 20122921

9 Nguyễn Văn Tây 20094691

10 Nguyễn Thị Ngọc Chăm 18077471

2
PHẦN MỞ ĐẦU
3

LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU


4
CƠ SỞ LÝ LUẬN PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
5
_BỐ CỤC BÀI_ KẾT QUẢ THU THẬP XỬ LÍ
THÔNG TIN
10

PHÂN TÍCH KẾT QUẢ


13

KẾT LUẬN & GIẢI PHÁP


PHẦN MỞ ĐẦU
LÍ DO CHỌN ĐỀ MỤC TIÊU CÂU HỎI ĐỐI TƯỢNG
TÀI NGHIÊN CỨU NGHIÊN CỨU NGHIÊN CỨU
• Đại dịch để lại • Xác định • Những giải • Tác động của
hậu quả vô những nguyên pháp nào nâng đại dịch covid
cùng to lớn đối nhân ảnh cao chất lượng 19 đến ngành
với ngành du hưởng đến du du lịch TPHCM du lịch TPHCM
lịch của lịch TPHCM sau đại dịch và giải pháp
TPHCM -> sau đại dịch covid 19 ? kích cầu sau
Phân tích tác covid 19 -> đưa đại dịch
động và đề ra ra giải pháp
giải pháp nhằm phục hồi
nhằm giảm nền du lịch
thiểu tác động TPHCM
tiêu cực của đại
dịch đối với
ngành du lịch

2022 4
PHẦN MỞ ĐẦU
PHẠM VI PHƯƠNG PHÁP Ý NGHĨA KHOA Ý NGHĨA THỰC
NGHIÊN CỨU NGHIÊN CỨU HỌC TIỄN
• Tập trung khảo • Phương pháp • Tìm hiểu những • Giúp cho doanh
sát khoảng 385 thu thập thông tác động của đại nghiệp lữ hành
sinh viên tin định lượng, dịch covid gây địa phương cũng
chuyên ngành Phương pháp ra đã gây ảnh như các tỉnh lân
du lịch của thu thập thông hưởng đến cận nắm được
trường tin định tính ngành du lịch tình hình của
ĐHCNTPHCM của TPHCM TPHCM để lập
kế hoạch, triển
khai đón khách
và mở cửa du
lịch TPHCM trở
lại

5
LỊCH SỬ Nghiên cứu hành vi và đánh giá của khách du lịch
NGHIÊN CỨU nội địa đối với điểm đến Thành phố Hồ Chí Minh.
Nguồn: Nguyễn Thị Bích Thủy, Hồ Kỳ Minh,
Nguyễn Việt Quốc. (2010)
Thay đổi cơ cấu
thị trường khách
Quản lý về việc hoàn
Chú trọng đến thiện
giải pháp điểm Ứng dụng
Giải pháp thu hút
đến an toàn nghiên cứu
khách du lịch nội Phát triển những gói sản
mạng lưới
Các chính sách địa đến TPHCM phẩm, du lịch cung cấp
các điểm du
về sản phẩm lịch nội địa phù hợp theo các vị trí
chủ động trong mạng lưới
Ứng dụng công
nghệ trong phát trải nghiệm
Thiết kế hệ thống công
triển du lịch tại TPHCM
nghệ thông tin phục vụ
du khách sử dụng công
Một số giải pháp thu hút khách du lịch nội địa đến nghệ di động khi đi du
thành phố Đã Nẵng hậu COVID-19. Nguồn: Dương Thị lịch
Xuân Diệu. (2021)
LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU
Thúc đẩy khách hàng tìm đến
những hoạt động du lịch để
Nhân tố Push thỏa mãn nhu cầu của mình

Thúc đẩy khách đi du lịch


Mô hình Push and
Pull trong lựa chọn
Nhu cầu nghỉ để thư giãn
điểm đến của khách
phương tây
Khám phá bản thân trong
Nhân tố Pull quá trình đi du lịch

Coi hành trình du lịch thể


hiện đẳng cấp của khách
Giao tiếp xã hội trong quá
trình du lịch

Mô hình Push và Pull trong lựa chọn điểm đến của khách phương
tây. Nguồn: Crompton, J. L. (1979)
MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT
GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU
H1: Áp dụng biện pháp an toàn sức khỏe cho du
khách như áp dụng khung quản lý an toàn, khả
năng truy vết tiếp xúc hiệu quả, áp dụng khoa học
không tiếp xúc để tránh tiếp xúc vật lý.

H2: Mở các gian hàng với 3 khu vực là không gian


kích cầu du lịch, không gian trưng bày triển lãm và
không gian ẩm thực

H3: Đảm bảo mọi người dân đã tiêm 2 mũi vắc xin
và thực hiện đầy đủ nguyên tắc 5K

H4: Giảm chi phí hoạt động vui chơi bằng các
chính sách ưu đãi dành cho khách du lịch như
giảm 10- 50% giá các hoạt động vui chơi giải trí

H5: Giới thiệu TPHCM trên các phương tiện


truyền thông đại chúng, giới thiệu TPHCM là điểm
đến “ Hấp dấn- Thân thiện- An toàn”.
CƠ SỞ LÝ LUẬN
Kích cầu du lịch
• Nghiên cứu của tổ chức du lịch thế giới (2020)

Hành vi của khách du lịch trong giai đoạn hậu covid-19


• Nghiên cứu của Correia & Pimparo (2008)
• Nghiên cứu của Kotler (2000)
• Nghiên cứu của Kuschel & Schroder (2002)

9
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

• Thu thập thông tin và dữ liệu


01 Nghiên cứu định lượng • Phân tích các câu hỏi khảo sát

• Tìm kiếm, tổng hợp


02 Nghiên cứu lý luận • Phân tích các khái niệm, thông tin
• Tham khảo ý kiến của giảng viên

2022 presentation title 10


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• Quan sát bài giảng, tài liệu khoa học,
03 Phương pháp quan sát buổi học online để hiểu các vấn đề
quan tâm và bổ sung lên ý tưởng,
thông tin về chủ thể nghiên cứu

• Tiến hành khảo sát ý kiến của sinh


04 Phương pháp khảo sát viên về đề tài nghiên cứu bằng
bằng bảng câu hỏi bảng khảo sát online

• Thực hiện trao đổi đưa ra ý kiến


Phương pháp thảo đóng góp của từng thành viên.
05
luận nhóm • Phân công công việc cho từng
thành viên thực hiện

11
CHỌN MẪU

Trường hợp không biết quy mô tổng thể của kích


thước mẫu theo Yamane Taro (1967)
Chọn độ tin cậy 95% tương đương với giá trị phân phối
z=1,96. Sai số cho phép là 5%, giải sử p= 50%( vì sinh
viên có thể lựa chọn khảo sát hoặc không)

12
KẾT QUẢ THU THẬP VÀ XỬ LÝ
THÔNG TIN
Ngành học Đã tiêm đủ 2 mũi vacxin chưa

Chưa tiêm đủ
11% 1%
24%

25%

40%

Đã tiêm đủ
99%

Đã tiêm đủ Chưa tiêm đủ


Thương mại du lịch Quản trị kinh doanh Ngoại ngữ Cơ Khí
KIỂM ĐINH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO
(CRONBACH’S ALPHA)
THANG ĐO Số biến quan sát Hệ số cronbach’s alpha

Biện pháp an toàn 5 0.689


Nâng cao ý thức du
6 0.708
khách
Mở rộng hoạt động 4 0.884

Giảm chi phí 6 0.578


Giới thiệu trên truyền
5 0.776
thông

14
Phân tích nhân tố EFA
Nhóm nhân tố
Biến quan
sát 1 2 3 4

YT4 0.816

YT3 0.683

YT6 0.659
BIẾN ĐỘC LẬP
YT5 0.630 Sig ( <0.05 ) 0.000 <0.05
AT1 0.860 KMO ( 0.5 <KMO< 1 ) 0.5< 0.742 <1
AT4 0.632
Egivenvalue ( >1 ) 1.104 >1
AT5 0.734
Phương sai trích (%)
HD1 0.796 57.796% >50%
(50%)
HD3 0.768

HD4 0.521

GTTT5 0.589

GTTT4 0.561

15
Kiểm định sự phù hợp của mô hình
Model Summaryb

Adjusted R Std. Error of the


Model R R Square Square Estimate Durbin-Watson

1 .759 .648 .690 0.524 1.896

69% biến thiên


được giải thích
bởi 8 nhân tố
trên
ANOVAa

Trung bình
Mô hình Tổng bình phương df bình phương F Sig

Hồi quy 30.489 4 9.147 27.769 .000b


1 Phần dư 33.417 92 .387
Tổng 64.006 100
Hệ số hồi quy đa biến
Hệ số chuẩn Thống kê đa cộng Không có
Hệ số chưa chuẩn hóa hiện tượng
hóa tuyến
đa cộng
tuyến xảy ra
t Sig. Hệ số
Mô hình Sai số chuẩn Hệ số
B Beta Toleranc
hóa VIF
e
(Hằng số) -2,309 ,291 -7,934 ,000
AT ,291 ,069 ,220 4,227 ,000 ,544 1,839
1 YT ,393 ,070 ,255 5,625 ,000 ,715 1,398
HD ,258 ,071 ,186 3,656 ,000 ,571 1,751
GTTT ,239 ,059 ,181 4,015 ,000 ,723 1,384

và các giá trị Sig. thể hiện độ tin cậy khá cao, đều < 0,05. Ngoài ra, hệ số VIF của các hệ số Beta đều
nhỏ hơn 10 (lớn nhất là 1,839) và hệ số Tolerance đều lớn hơn 0,5 (nhỏ nhất là 0,544) cho thấy không có hiện
tượng đa cộng tuyến xảy ra (Hoàng Trọng – Mộng Ngọc, 2008). Mặt khác, mức ý nghĩa kiểm định 2 phía giữa
các biến độc lập với biến phụ thuộc đều thỏa điều kiện (Sig. 2 tailed < 0,05).
Phân tích kết quả

Thứ tự ảnh
Stt Biến Standard.Beta %
hưởng
1 AT 0.334 36.4% 1
2 YT 0.147 19.78% 3
3 HD 0.265 16.8% 4
4 GTTT 0.319 35.1% 2
Tổng 1.065 100.0%

=> Mô hình lý thuyết thích hợp với dữ liệu nghiên cứu, có 4 nhân tố ảnh
hưởng đến sự hài lòng theo mức độ ảnh hưởng từ cao đến thấp
: Bảng so sánh giá trị trung bình về sự ảnh hưởng bởi các nhân tố tác động đến thu hút kích cầu du
lịch của sinh viên

Giới tính N Trung bình Độ lệch Sai số chuẩn


chuẩn

Nam 50 3,8607 ,81894 ,11582


KC
Nữ 171 3,7412 ,84282 ,06445

Như vậy, giá trị trung bình của sinh viên nam gần bằng giá trị trung bình của sinh viên nữ. Do
đó, ta không cần quan tâm đến giới tính khi đưa ra những giải pháp, kiến nghị liên quan đến giới
tính về GP của kích cầu du lịch hậu covid

20XX presentation title 19


KẾT LUẬN

Tổng hợp và kiểm


Đo lường được
định được các
mức độ ảnh hưởng
nhân tố đến kích
các nhân tố.
cầu du lịch

20
KIẾN NGHỊ/ GIẢI PHÁP NÂNG CAO
Tăng cường các hoạt
Tập trung đẩy mạnh Tập trung triển khai động truyền thông,
Đảm bảo an toàn
hoạt động kích cầu, chương trình thí quảng bá xúc tiến du
trong hoạt động du
phục hồi du lịch nội điểm mở cửa thị lịch, ứng dụng công
lịch nghệ thông tin trong Du
địa toàn quốc trường quốc tế.
lịch.

Đa dạng sản phẩm du


Đẩy mạnh quá trình Hỗ trợ phát triển
lịch đáp ứng xu
chuyển đổi số trong nguồn nhân lực theo
hướng mới của thị
ngành Du lịch cơ cấu hợp lý.
trường.

21
_Thank You_

You might also like