You are on page 1of 10

LAB 1:

LAB 1-1 : CÁC MÃ LỆNH THÔNG DỤNG


MỤC TIÊU
Kết thúc bài thực hành này, sinh viên có khả năng:
- Tính toán được tọa độ điểm theo hệ tọa độ tuyệt đối, tương đối.
- Lập được câu lệnh dịch chuyển dao G00, G01, G15, G16

STT Di chuyển Lệnh tuyệt đối Lệnh tương đối

BÀI 1: VIẾT CÁC LỆNH DỊCH CHUYỂN DAO TỪ ĐIỂM P0 P1 P2 P3 THEO
HỆ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI. (1.0 ĐIỂM)

Gợi ý:

- Trước câu lệnh dịch chuyển từ P0P1; dao cần phải được đưa đến điểm P0
trong cả trường hợp tuyệt đối và tương đối. Câu lệnh dịch chuyển đến P0 là:
G90 G54 G00 X0 Y0;
- Lệnh chạy dao nhanh G00 được quy ước là đường nét đứt
- Đường chạy dao cắt gọt có bước tiến được quy ước là đường nét liền - Các
lệnh dịch chuyển viết vào bảng dưới đây

MEC224 – LẬP TRÌNH PHAY CNC Trang 1


LAB 1:

1  P0 G90 G54 G00 X0 Y0; G91 G54 G00 X0 Y0;


2 P0P1 X40. Y60.; X40.Y60.;
3 P1P2 X80. Y40.; X40.Y-20.;
4 P2P3 X40. Y20.; X-40. Y-20.;

BÀI 2: VIẾT CÁC LỆNH DỊCH CHUYỂN DAO TỪ ĐIỂM P0P1P2P3 THEO
HỆ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI. (1.0 ĐIỂM)

Gợi ý:

- Trước câu lệnh dịch chuyển từ P0P1; dao cần phải được đưa đến điểm P0
trong cả trường hợp tuyệt đối và tương đối. Câu lệnh dịch chuyển đến P0 là:
G90 G54 G00 X0 Y0;
- Lệnh chạy dao nhanh G00 được quy ước là đường nét đứt
- Đường chạy dao cắt gọt có bước tiến G01 được quy ước là đường nét liền -
Các âu lệnh lập trình được viết vào bảng dưới đây.

STT Di chuyển Lệnh tuyệt đối Lệnh tương đối

1  P0 G90 G54 G00 X0 Y0 F200; G90 G54 G00 X0 Y0 F200;


2 P0P1 G01 X20 Y10; G91 G54 G01 X20 Y10;
3 P1P2 X52; X32 ;
4 P2P3 Y24; Y14;
5 P3P4 X25 Y30 ; X-27 Y6;

MEC224 – LẬP TRÌNH PHAY CNC Trang 2


LAB 1:

6 P4P5 X0; X-25 ;


7 P5P0 Y0; Y-30;

BÀI 3: VIẾT CÁC LỆNH DỊCH CHUYỂN DAO TỪ ĐIỂM P0P1P2P3 THEO
HỆ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI. (1.0 ĐIỂM)

Gợi ý:

- Trước câu lệnh dịch chuyển từ P0P1; dao cần phải được đưa đến điểm P0
trong cả trường hợp tuyệt đối và tương đối. Câu lệnh dịch chuyển đến P0 là:
G90 G54 G00 X0 Y0;
- Lệnh chạy dao nhanh G00 được quy ước là đường nét đứt.
- Đường chạy dao cắt gọt có bước tiến G01 được quy ước là đường nét liền -
Các âu lệnh lập trình được viết vào bảng dưới đây.
Lệnh tuyệt đối
STT Di chuyển Lệnh tương đối
1  P0 G90 G54 G00 X0 Y0; G91 G54 G00 X0 Y0;
2 P0  P1 G01 X-20 ; G91 G01 X-20;
3 P1  P2 X0 Y34 ; X0 Y34
4 P2  P3 X25 ; X25 Y34
5 P3  P4 Y11; Y11;
MEC224 – LẬP TRÌNH PHAY CNC Trang 3
LAB 1:

6 P4  P5 X 5 Y -23; X-20
7 P5  P6 X-20;

8 P6  P0 X 0;Y0 ; X-20 Y-23

BÀI 4: VIẾT CÁC LỆNH DỊCH CHUYỂN DAO TỪ ĐIỂM P1P2 P3..  P8
THEO HỆ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI. (1.0 ĐIỂM)

Gợi ý:

- Trước câu lệnh dịch chuyển từ P1P2; dao cần phải được đưa đến điểm P1
trong cả trường hợp tuyệt đối và tương đối. Câu lệnh dịch chuyển đến P0 là:
G90 G54 G00 X0 Y0;
- Lệnh chạy dao nhanh G00 được quy ước là đường nét đứt.
- Đường chạy dao cắt gọt có bước tiến G01 được quy ước là đường nét liền -
Các âu lệnh lập trình được viết vào bảng dưới đây.
STT Di chuyển Lệnh tuyệt đối Lệnh tương đối

1  P1 …………….; …………….;
2 P1  P2
3 P2  P3
4 P3  P4
5 P4  P5

MEC224 – LẬP TRÌNH PHAY CNC Trang 4


LAB 1:

6 P5  P6
7 P6  P7
8 P7  P8
9 P8  P1

BÀI 5: VIẾT CÁC LỆNH DỊCH CHUYỂN DAO TỪ ĐIỂM P1P2 P3..  P8
THEO HỆ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI. (1.0 ĐIỂM)

Gợi ý:

-
Trước câu lệnh dịch chuyển từ P1P2; dao cần phải được đưa đến điểm P1
trong cả trường hợp tuyệt đối và tương đối. Câu lệnh dịch chuyển đến P0 là:
G90 G54 G00 X0 Y0;
- Lệnh chạy dao nhanh G00 được quy ước là đường nét đứt.
- Đường chạy dao cắt gọt có bước tiến G01 được quy ước là đường nét liền -
Các âu lệnh lập trình được viết vào bảng dưới đây.
STT Di chuyển Lệnh tuyệt đối Lệnh tương đối

1  P1 …………….; …………….;
2 P1  P2
3 P2  P3
4 P3  P4
5 P4  P5
6 P5  P6

MEC224 – LẬP TRÌNH PHAY CNC Trang 5


LAB 1:

LAB 1-2 : CÁC MÃ LỆNH THÔNG DỤNG – G02, G03, G04, G28
MỤC TIÊU
Kết thúc bài thực hành này, sinh viên có khả năng:
- Tính toán được tọa độ điểm theo hệ tọa độ tuyệt đối, tương đối.
- Lập được câu lệnh dịch chuyển dao G02, G03, G28.

STT Di chuyển Lệnh tuyệt đối (I, J) Lệnh tương đối(I, J)

1  1 ……………………………; ……………………………;
BÀI 6: VIẾT CÁC LỆNH DỊCH CHUYỂN DAO TỪ ĐIỂM P0 P1 P2 P3 THEO
HỆ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI. THEO TỌA ĐỘ BÁN KÍNH R VÀ THÔNG SỐ I,
J. (1.0 ĐIỂM)

Gợi ý:

-Trước câu lệnh dịch chuyển từ 13; dao cần phải được đưa đến điểm 1 trong
cả trường hợp tuyệt đối và tương đối.
- Các lệnh dịch chuyển viết vào bảng dưới đây
STT Di chuyển Lệnh tuyệt đối (R) Lệnh tương đối(R)

1  1 ……………………………; ……………………………;
2 1 2
3 2 3

MEC224 – LẬP TRÌNH PHAY CNC Trang 6


LAB 1:

2 1 2
3 2 3

STT Di chuyển Lệnh tuyệt đối (I, J) Lệnh tương đối(I, J)

BÀI 7: VIẾT CÁC LỆNH DỊCH CHUYỂN DAO TỪ ĐIỂM P0 P1 P2 P3 THEO
HỆ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI. THEO TỌA ĐỘ BÁN KÍNH R VÀ THÔNG SỐ I,
J. (1.0 ĐIỂM)

Gợi ý:

- Trước câu lệnh dịch chuyển từ APPB dao cần phải được đưa đến
điểm A trong cả trường hợp tuyệt đối và tương đối. - Các lệnh dịch chuyển
viết vào bảng dưới đây
STT Di chuyển Lệnh tuyệt đối (R) Lệnh tương đối(R)

1  1 ……………………………; ……………………………;
2 1 2
3 2 3

MEC224 – LẬP TRÌNH PHAY CNC Trang 7


LAB 1:

1  1 ……………………………; ……………………………;
2 1 2
3 2 3

BÀI 8: VIẾT CÁC LỆNH DỊCH CHUYỂN DAO THEO CÁC ĐƯỜNG CHẠY TỪ SỐ
1  17 TRONG HÌNH VẼ DƯỚI ĐÂY. (2.0 ĐIỂM)

Gợi ý:

- Hình bên trái là hình chiếu bằng, cho biết các tọa độ phương X, Y - Hình bên
phải là hình chiếu đứng, cho biết tọa độ Z.
- Gốc 0 của phôi là ở mặt trên của phôi.
- Các lệnh dịch chuyển viết vào bảng dưới đây
STT Câu lệnh
1 G17 G90 G54 G00 X0 Y0 Z90.0;
2 X-35.0 Y-70.0 S400;
3 ……….……………….…… M03;
4 ………………………………….. F1000 M08;
5 ……………………………………..F200;
6
7

MEC224 – LẬP TRÌNH PHAY CNC Trang 8


LAB 1:

8
9
10
11
12
13
14
15
17
18 M30;

MEC224 – LẬP TRÌNH PHAY CNC Trang 9


LAB 1:

BÀI 9: VIẾT CÁC LỆNH DỊCH CHUYỂN DAO TỪ ĐIỂM HIỆN HÀNH VỀ ĐIỂM
GỐC MÁY THEO TỌA ĐỘ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI VÀ ĐI QUA ĐIỂM
TRUNG GIAN NHƯ HÌNH VẼ DƯỚI ĐÂY. (1.0 ĐIỂM)

Gợi ý:

- Các lệnh dịch chuyển viết vào bảng dưới đây


Di chuyển Lệnh tuyệt đối Lệnh tương đối
Về gốc ……………………………; ……………………………;

MEC224 – LẬP TRÌNH PHAY CNC Trang 10

You might also like