Professional Documents
Culture Documents
Lab 1
Lab 1
BÀI 1: VIẾT CÁC LỆNH DỊCH CHUYỂN DAO TỪ ĐIỂM P0 P1 P2 P3 THEO
HỆ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI. (1.0 ĐIỂM)
Gợi ý:
- Trước câu lệnh dịch chuyển từ P0P1; dao cần phải được đưa đến điểm P0
trong cả trường hợp tuyệt đối và tương đối. Câu lệnh dịch chuyển đến P0 là:
G90 G54 G00 X0 Y0;
- Lệnh chạy dao nhanh G00 được quy ước là đường nét đứt
- Đường chạy dao cắt gọt có bước tiến được quy ước là đường nét liền - Các
lệnh dịch chuyển viết vào bảng dưới đây
BÀI 2: VIẾT CÁC LỆNH DỊCH CHUYỂN DAO TỪ ĐIỂM P0P1P2P3 THEO
HỆ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI. (1.0 ĐIỂM)
Gợi ý:
- Trước câu lệnh dịch chuyển từ P0P1; dao cần phải được đưa đến điểm P0
trong cả trường hợp tuyệt đối và tương đối. Câu lệnh dịch chuyển đến P0 là:
G90 G54 G00 X0 Y0;
- Lệnh chạy dao nhanh G00 được quy ước là đường nét đứt
- Đường chạy dao cắt gọt có bước tiến G01 được quy ước là đường nét liền -
Các âu lệnh lập trình được viết vào bảng dưới đây.
BÀI 3: VIẾT CÁC LỆNH DỊCH CHUYỂN DAO TỪ ĐIỂM P0P1P2P3 THEO
HỆ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI. (1.0 ĐIỂM)
Gợi ý:
- Trước câu lệnh dịch chuyển từ P0P1; dao cần phải được đưa đến điểm P0
trong cả trường hợp tuyệt đối và tương đối. Câu lệnh dịch chuyển đến P0 là:
G90 G54 G00 X0 Y0;
- Lệnh chạy dao nhanh G00 được quy ước là đường nét đứt.
- Đường chạy dao cắt gọt có bước tiến G01 được quy ước là đường nét liền -
Các âu lệnh lập trình được viết vào bảng dưới đây.
Lệnh tuyệt đối
STT Di chuyển Lệnh tương đối
1 P0 G90 G54 G00 X0 Y0; G91 G54 G00 X0 Y0;
2 P0 P1 G01 X-20 ; G91 G01 X-20;
3 P1 P2 X0 Y34 ; X0 Y34
4 P2 P3 X25 ; X25 Y34
5 P3 P4 Y11; Y11;
MEC224 – LẬP TRÌNH PHAY CNC Trang 3
LAB 1:
6 P4 P5 X 5 Y -23; X-20
7 P5 P6 X-20;
BÀI 4: VIẾT CÁC LỆNH DỊCH CHUYỂN DAO TỪ ĐIỂM P1P2 P3.. P8
THEO HỆ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI. (1.0 ĐIỂM)
Gợi ý:
- Trước câu lệnh dịch chuyển từ P1P2; dao cần phải được đưa đến điểm P1
trong cả trường hợp tuyệt đối và tương đối. Câu lệnh dịch chuyển đến P0 là:
G90 G54 G00 X0 Y0;
- Lệnh chạy dao nhanh G00 được quy ước là đường nét đứt.
- Đường chạy dao cắt gọt có bước tiến G01 được quy ước là đường nét liền -
Các âu lệnh lập trình được viết vào bảng dưới đây.
STT Di chuyển Lệnh tuyệt đối Lệnh tương đối
1 P1 …………….; …………….;
2 P1 P2
3 P2 P3
4 P3 P4
5 P4 P5
6 P5 P6
7 P6 P7
8 P7 P8
9 P8 P1
BÀI 5: VIẾT CÁC LỆNH DỊCH CHUYỂN DAO TỪ ĐIỂM P1P2 P3.. P8
THEO HỆ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI. (1.0 ĐIỂM)
Gợi ý:
-
Trước câu lệnh dịch chuyển từ P1P2; dao cần phải được đưa đến điểm P1
trong cả trường hợp tuyệt đối và tương đối. Câu lệnh dịch chuyển đến P0 là:
G90 G54 G00 X0 Y0;
- Lệnh chạy dao nhanh G00 được quy ước là đường nét đứt.
- Đường chạy dao cắt gọt có bước tiến G01 được quy ước là đường nét liền -
Các âu lệnh lập trình được viết vào bảng dưới đây.
STT Di chuyển Lệnh tuyệt đối Lệnh tương đối
1 P1 …………….; …………….;
2 P1 P2
3 P2 P3
4 P3 P4
5 P4 P5
6 P5 P6
LAB 1-2 : CÁC MÃ LỆNH THÔNG DỤNG – G02, G03, G04, G28
MỤC TIÊU
Kết thúc bài thực hành này, sinh viên có khả năng:
- Tính toán được tọa độ điểm theo hệ tọa độ tuyệt đối, tương đối.
- Lập được câu lệnh dịch chuyển dao G02, G03, G28.
1 1 ……………………………; ……………………………;
BÀI 6: VIẾT CÁC LỆNH DỊCH CHUYỂN DAO TỪ ĐIỂM P0 P1 P2 P3 THEO
HỆ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI. THEO TỌA ĐỘ BÁN KÍNH R VÀ THÔNG SỐ I,
J. (1.0 ĐIỂM)
Gợi ý:
-Trước câu lệnh dịch chuyển từ 13; dao cần phải được đưa đến điểm 1 trong
cả trường hợp tuyệt đối và tương đối.
- Các lệnh dịch chuyển viết vào bảng dưới đây
STT Di chuyển Lệnh tuyệt đối (R) Lệnh tương đối(R)
1 1 ……………………………; ……………………………;
2 1 2
3 2 3
2 1 2
3 2 3
BÀI 7: VIẾT CÁC LỆNH DỊCH CHUYỂN DAO TỪ ĐIỂM P0 P1 P2 P3 THEO
HỆ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI. THEO TỌA ĐỘ BÁN KÍNH R VÀ THÔNG SỐ I,
J. (1.0 ĐIỂM)
Gợi ý:
- Trước câu lệnh dịch chuyển từ APPB dao cần phải được đưa đến
điểm A trong cả trường hợp tuyệt đối và tương đối. - Các lệnh dịch chuyển
viết vào bảng dưới đây
STT Di chuyển Lệnh tuyệt đối (R) Lệnh tương đối(R)
1 1 ……………………………; ……………………………;
2 1 2
3 2 3
1 1 ……………………………; ……………………………;
2 1 2
3 2 3
BÀI 8: VIẾT CÁC LỆNH DỊCH CHUYỂN DAO THEO CÁC ĐƯỜNG CHẠY TỪ SỐ
1 17 TRONG HÌNH VẼ DƯỚI ĐÂY. (2.0 ĐIỂM)
Gợi ý:
- Hình bên trái là hình chiếu bằng, cho biết các tọa độ phương X, Y - Hình bên
phải là hình chiếu đứng, cho biết tọa độ Z.
- Gốc 0 của phôi là ở mặt trên của phôi.
- Các lệnh dịch chuyển viết vào bảng dưới đây
STT Câu lệnh
1 G17 G90 G54 G00 X0 Y0 Z90.0;
2 X-35.0 Y-70.0 S400;
3 ……….……………….…… M03;
4 ………………………………….. F1000 M08;
5 ……………………………………..F200;
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
17
18 M30;
BÀI 9: VIẾT CÁC LỆNH DỊCH CHUYỂN DAO TỪ ĐIỂM HIỆN HÀNH VỀ ĐIỂM
GỐC MÁY THEO TỌA ĐỘ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI VÀ ĐI QUA ĐIỂM
TRUNG GIAN NHƯ HÌNH VẼ DƯỚI ĐÂY. (1.0 ĐIỂM)
Gợi ý: