You are on page 1of 3

Tuần 8: So sánh hai số thập phân

Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm sao cho số đó có nhiều chữ số
hơn (hoặc ít chữ số hơn) số đã biết:

a) 8,40 = … ; b) 54,800 = … ;

c) 120,090 = … ; d) 200,0500

Bài 2: Điền dấu ( > < = ) thích hợp:

a) 28,7… 28,9

36,2… 35,9

835,1… 825,1

909,9 … 909,90

b) 30,500 … 30,5

253,18 … 253,16

200,93 … 200,39

308,02 … 308,2

Bài 3: Viết theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn các số sau đây:

3,28 2,94 2,49 3,08.

b) Từ lớn đến bé các số sau đây

8,205 8,520 9,1 8,502.

Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Trong các số dưới đây, số nào lớn hơn 29,20 ?

A. 29,06 B. 9,296 C. 29,116 D. 29,21


b) Trong các số thập phân: 39,402; 39,204; 40,392; 40,293, số lớn nhất là:

A. 39,402 B. 39,204 C. 40,392 D. 40,293

Tuần 10: Phép cộng các số thập phân

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a) 83,56 + 92,38 ; 59,66 + 25,8 ;

b) 384,5 + 72,96 ; 482 + 37,99.

Bài 2: Tính tổng:

a) Với đơn vị đo là ki-lô-mét:

3,6km + 2075m + 872m.

b) Với đơn vị đo là tấn:

tấn + 2780kg + 10,34 tạ.

c) Với đơn vị đo là héc-ta:

2,05km2 + 30,6ha + 65000m2

Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

51,8 + 3,9 + 4,2;

8,75 + 4,65 + 2,25;

(5,26 + 9,85)+ (1,15 +4,74);

(4,91 + 12,57) + (5,09 + 7,43).

Bài 4: Một cửa hàng ngày đầu bán được 44,6kg gạo; ngày thứ hai bán được 53,5kg
gạo; ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai 10,4kg gạo. Hỏi trung bình mỗi
ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Tuần 11: Phép trừ các số thập phân

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a) 589,67 -295,48 ; 238,35 – 96,07; 54,23- 16,418.

b) 27,034 – 9,18 ; 42,73- 8,532; 2,03- 0,479.

Bài 2: Tìm x :

a) x + 5,22 = 9,08 ; b) x – 14,66 = 3,34 ;

c) 8,42 : x = 2,16; d) (x – 5,6) – 3,2 = 4,5.

Bài 3: Tính :

a) (10 – 9,34) + (10 – 9,66) ; b) 12 – (12 – 9,36).

Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 72,64 – (18,35 + 9,29) b) 45,83 – 8,46 – 7,37.

Bài 5: Tổng của ba số a, b, c bằng 10. Tổng của số a và số b bằng 5,8. Tổng của số
a và số c bằng 6,7. Tìm mỗi số a, b, c

You might also like