You are on page 1of 88

,

BÀI GIẢNG GIẢI TÍCH 3

TS. ĐÀO TUẤN ANH

VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC


ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE

1 Bài 1: PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE VÀ BIẾN ĐỔI NGƯỢC

2 Bài 2: PHÉP BIẾN ĐỔI CỦA BÀI TOÁN VỚI GIÁ TRỊ BAN ĐẦU

3 Bài 3: PHÉP TỊNH TIẾN VÀ PHÂN THỨC ĐƠN GIẢN

4 Bài 4: ĐẠO HÀM, TÍCH PHÂN VÀ TÍCH CỦA CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Chương 3: PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE

Bài 1: PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE


VÀ BIẾN ĐỔI NGƯỢC

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 1: Phép biến đổi Laplace và biến đổi ngược


I. Phép biến đổi Laplace
1. Định nghĩa: Phép biến đổi Laplace của một hàm số f ptq cho trước
được kí hiệu bởi L tf ptqu và được xác định bởi công thức
ż `8
F psq :“ L tf ptqupsq “ e ´st f ptqdt,
0
trong đó s, f ptq P R.
Ví dụ: aq f ptq “ 1 bq f ptq “ e at , a P R cq f ptq “ t a , a ą ´1
dq f ptq “ t n eq f ptq “ cos kt f q f ptq “ sin kt.

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 1: Phép biến đổi Laplace và biến đổi ngược


I. Phép biến đổi Laplace
1. Định nghĩa: Phép biến đổi Laplace của một hàm số f ptq cho trước
được kí hiệu bởi L tf ptqu và được xác định bởi công thức
ż `8
F psq :“ L tf ptqupsq “ e ´st f ptqdt,
0
trong đó s, f ptq P R.
Ví dụ: aq f ptq “ 1 bq f ptq “ e at , a P R cq f ptq “ t a , a ą ´1
dq f ptq “ t n eq f ptq “ cos kt f q f ptq “ sin kt.
ż `8
´st e ´st ˇˇ`8 1´ ¯
Giải: a) F psq “ e dt “ ´ ˇ “ 1 ´ lim e ´sA
0 s 0 s AÑ`8
1
“ nếu s ą 0. Không tồn tại F psq khi s ď 0.
ż `8 s ż `8
e ´ps´aqt ˇˇ`8
b) F psq “ e ´st e at dt “ e ´ps´aqt dt “ ´ ˇ
0 0 s ´a 0
1
“ nếu s ą a. Không tồn tại F psq khi s ď a.
s ´a
ş`8 ´st a z 1
c) F psq “ 0 e t dt. Đặt z “ st ñ t “ ñ dt “ dz.
s s
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 1: Phép biến đổi Laplace và biến đổi ngược


ż `8
1 1
Xét s ą 0, ta có: F psq “ a`1 e ´z z a dz “ a`1 .Γpa ` 1q, trong đó
s 0 s
ż `8
´z α´1
Γpαq :“ e z dz được gọi là hàm Gamma.
0

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 1: Phép biến đổi Laplace và biến đổi ngược


ż `8
1 1
Xét s ą 0, ta có: F psq “ a`1 e ´z z a dz “ a`1 .Γpa ` 1q, trong đó
s 0 s
ż `8
´z α´1
Γpαq :“ e z dz được gọi là hàm Gamma.
0
1
d) Thay a “ n trong câu c) ta có: F psq “ n`1 .Γpn ` 1q, trong đó
ż `8 s
´z n
Γpn ` 1q :“ e z dz. Thực hiện tích phân từng phân n lần cho
0
n!
hàm Gamma, ta được Γpn ` 1q “ n! ñ F psq “ .
s n`1

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 1: Phép biến đổi Laplace và biến đổi ngược


ż `8
1 1
Xét s ą 0, ta có: F psq “ a`1 e ´z z a dz “ a`1 .Γpa ` 1q, trong đó
s 0 s
ż `8
´z α´1
Γpαq :“ e z dz được gọi là hàm Gamma.
0
1
d) Thay a “ n trong câu c) ta có: F psq “ n`1 .Γpn ` 1q, trong đó
ż `8 s
´z n
Γpn ` 1q :“ e z dz. Thực hiện tích phân từng phân n lần cho
0
n!
hàm Gamma, ta được Γpn ` 1q “ n! ñ F psq “ n`1 .
ż `8 s
e) F psq “ e ´st cos ktdt. Thực hiện tích phân từng phần 2 lần ta có:
0
1 k2 ´ k2 ¯ 1 s
F psq “ ´ 2 F psq ñ 1 ` 2 F psq “ ñ F psq “ 2 .
s ż s s s s ` k2
`8
f) F psq “ e ´st sin ktdt. Thực hiện tích phân từng phần 2 lần ta có:
0
k k2 ´ k2 ¯ k k
F psq “ 2 ´ 2 F psq ñ 1 ` 2 F psq “ 2 ñ F psq “ 2 .
s s s s s ` k2
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 1: Phép biến đổi Laplace và biến đổi ngược

2. Tính chất tuyến tính: Cho 2 hàm số f ptq và g ptq. Nếu tồn tại
L tf ptqu và L tg ptqu, thì với mọi hằng số α, β P R ta luôn có:

L tαf ptq ` βg ptqupsq “ αL tf ptqupsq ` βL tg ptqupsq.

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 1: Phép biến đổi Laplace và biến đổi ngược

2. Tính chất tuyến tính: Cho 2 hàm số f ptq và g ptq. Nếu tồn tại
L tf ptqu và L tg ptqu, thì với mọi hằng số α, β P R ta luôn có:

L tαf ptq ` βg ptqupsq “ αL tf ptqupsq ` βL tg ptqupsq.


ż `8
C/M: L tαf ptq ` βg ptqupsq “
` ˘
e ´st αf ptq ` βg ptq dt
0 żA
` ˘
“ lim e ´st αf ptq ` βg ptq dt. p˚q
AÑ`8 0
ż `8 ż `8
Vì L tf ptqupsq “ e ´st f ptqdt và L tg ptqupsq “ e ´st g ptqdt
0 żA 0 żA
´st
tồn tại, nên tồn tại lim e f ptqdt và lim e ´st g ptqdt.
AÑ`8 0 AÑ`8 0
żA żA
Khi đó: VPp˚q “ α lim e ´st f ptqdt ` β lim e ´st g ptqdt
AÑ`8 0 AÑ`8 0
“ αL tf ptqupsq ` βL tg ptqupsq ñ đpcm.

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 1: Phép biến đổi Laplace và biến đổi ngược

Ví dụ: aq L t3t 2 ` 4t 3 u bq L t3e 2t ` 2 sin2 3tu


cq L tcosh ktu dq L tsinh ktu
Chú ý: Hai hàm số hyperbolic được xác định bởi công thức
e kt ` e ´kt e kt ´ e ´kt
cosh kt “ và sinh kt “ .
2 2
Giải: Ta có:
2! 3! 6s ` 24
a) L t3t 2 ` 4t 3 u “ 3L tt 2 u ` 4L tt 3 u “ 3 3 ` 4 4 “ .
s s s4
b) L t3e ` 2 sin 3tu “ 3L te u ` L t1u ´ L tcos 6tu
2t 2 2t
3 1 s
“ ` ´ 2 .
s ´2 s s ` 36
c)
1 1´ 1 1 ¯ s
L tcosh ktu “ pL te kt u ` L te ´kt uq “ ` “ 2 .
2 2 s ´k s `k s ´ k2
d)
1 1´ 1 1 ¯ k
L tsinh ktu “ pL te kt u ´ L te ´kt uq “ ´ “ 2 .
2 2 s ´k s `k s ´ k2

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 1: Phép biến đổi Laplace và biến đổi ngược


3. Sự tồn tại của phép biến đổi Laplace
‚ Định nghĩa: Hàm f ptq được gọi là bị chặn mũ trên r0, `8q nếu tồn
tại các hằng số không âm M và α sao cho
|f ptq| ď Me αt với mọi t ě 0.
‚ Định lý 1: Nếu hàm số f ptq thỏa mãn:
iq liên tục từng khúc trên r0, `8q,
iiq là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q,
thì luôn tồn tại L tf ptqupsq với s ą α, trong đó α là hằng số trong
định nghĩa trên.

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 1: Phép biến đổi Laplace và biến đổi ngược


3. Sự tồn tại của phép biến đổi Laplace
‚ Định nghĩa: Hàm f ptq được gọi là bị chặn mũ trên r0, `8q nếu tồn
tại các hằng số không âm M và α sao cho
|f ptq| ď Me αt với mọi t ě 0.
‚ Định lý 1: Nếu hàm số f ptq thỏa mãn:
iq liên tục từng khúc trên r0, `8q,
iiq là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q,
thì luôn tồn tại L tf ptqupsq với s ą α, trong đó α là hằng số trong
định nghĩa trên.
C/M: Vì f ptq là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q nên tồn tại các hằng số
không âm M và α sao cho: |f ptq| ď Me αt với mọi t ě 0. Ta có:
ˇż A ˇ żAˇ ˇ
żA
´st ´st
e f ptqdt ˇ ď e f ptq dt “ e ´st |f ptq|dt
ˇ ˇ ˇ ˇ
ˇ
0 0
żA 0 żA
ď e ´st Me αt dt “ M e ´ps´αqt dt
0 0
M ` ˘ M
“ 1 ´ e ´ps´αqA ď với s ą α.
s ´α s ´α
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 1: Phép biến đổi Laplace và phép biến đổi ngược

ˇ ż `8 ˇ
Cho A Ñ `8, ta có: |F psq| “ ˇ e ´st f ptqdt ˇ
ˇ ˇ
0 żA
ˇ ˇ M
“ ˇ lim e ´st f ptqdt ˇ ď ,
ˇ ˇ
AÑ`8 0 s ´α
với s ą α. Khi đó: F psq luôn tồn tại với mọi s ą α ñ đpcm.
‚ Hệ quả: Nếu hàm số f ptq thỏa mãn giả thiết của định lý 1, thì
lim F psq “ 0.
sÑ`8
Chú ý: Điều ngược lại của định lý 1 là không đúng.
1
Ví dụ, hàm f ptq “ ? không là một hàm bị chặn mũ trên r0, `8q
tc
! 1 ) π
nhưng L ? psq “ .
t s

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 1: Phép biến đổi Laplace và phép biến đổi ngược


4. Bảng các phép biến đổi Laplace
f ptq F psq s
1
1 są0
s
n!
t n (n P N) są0
s n`1
Γpa ` 1q
t a (a P R, a ą ´1) są0
s a`1
1
e at sąa
s ´a
s
cos kt są0
s2 ` k2
k
sin kt są0
s2 ` k2
s
cosh kt s ą |k|
s2 ´ k2
k
sinh kt s ą |k|
s2 ´ k2
ş`8 α´1 ´x ?
Chú ý: Γpαq “ 0 x e dx t/m: Γpα ` 1q “ αΓpαq và Γp 21 q “ π.
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 1: Phép biến đổi Laplace và phép biến đổi ngược

II. Biến đổi Laplace ngược


1. Định nghĩa: Nếu F psq “ L tf ptqupsq, thì ta nói f ptq là biến đổi
Laplace ngược của hàm số F psq và viết
f ptq “ L ´1 tF psqu.
!6) ! 1 )
Ví dụ: aq L ´1 4 “ t 3 bq L ´1 “ e 5t
s
! 2 ) s ´
! s ) 5
cq L ´1 2 “ sin 2t dq L ´1 2 “ cosh 3t
s `4 s ´9

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 1: Phép biến đổi Laplace và phép biến đổi ngược

II. Biến đổi Laplace ngược


1. Định nghĩa: Nếu F psq “ L tf ptqupsq, thì ta nói f ptq là biến đổi
Laplace ngược của hàm số F psq và viết
f ptq “ L ´1 tF psqu.
!6) ! 1 )
Ví dụ: aq L ´1 4 “ t 3 bq L ´1 “ e 5t
s
! 2 ) s ´
! s ) 5
cq L ´1 2 “ sin 2t dq L ´1 2 “ cosh 3t
s `4 s ´9
2. Tính chất tuyến tính: Với mọi hằng số α, β P R ta luôn có:

L ´1 tαF psq ` βG psqu “ αL ´1 tF psqu ` βL ´1 tG psqu.


! s2 ` 1 ) ! 4 )
Ví dụ: Tính aq L ´1 3
bq L ´1
! 3s s´ 1 ) s2
! ´ 8s `) 15
´1 ´2s ` 1
cq L ´1 2 dq L
s `5 s2 ´ 4

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 1: Phép biến đổi Laplace và phép biến đổi ngược


s2 ` 1 1 1 2!
Giải: a) Ta có: 3
“ ` . 3
! s2 ) s 2! !s )
´1 s ` 1 ´1 1 1 ´1 ! 2! ) 1
ñL “ L ` L “ 1 ` t 2.
s3 s 2 s 3 2
4 4 ´ 1 1 ¯
b) Ta có: 2 “ “2 ´
s ´ 8s ` 15 ps ´ 3qps ´ 5q s ´5 s ´3
! 4 ) ´ ! 1 ) ! 1 )¯
ñL ´1
“ 2 L ´1
´ L ´1
s 2 ´ 8s ` 15 s ´5 s ´3
“ 2pe 5t ´ e 3t q.?
3s ´ 1 s 1 5
c) Ta có: 2 “3 ? 2´? ?
s `5 2
s ` 5 5 s ` 52
2
! ?5 )
´1 3s ´ 1 s 1
! ) ! )
ñL “ 3L ´1
? 2 ´? L
´1
? 2
s2 ` 5 s2 ` 5 5 s2 ` 5
? 1 ?
“ 3 cos 5t ´ ? sin 5t.
5 )
´1 ´2s ` 1 1
!
d) Tương tự câu c), ta có: L 2
“ ´2 cosh 2t ` sinh 2t.
s ´4 2
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 1: Phép biến đổi Laplace và phép biến đổi ngược


3. Sự duy nhất của biến đổi Laplace ngược
‚ Định lý 2: Giả sử 2 hàm số f ptq và g ptq thỏa mãn các giả thiết của
Định lý 1 để tồn tại F psq “ L tf ptqupsq và G psq “ L tg ptqupsq. Nếu
F psq “ G psq với mọi s ą α,
trong đó α là hằng số trong định lý 1, thì f ptq “ g ptq tại những giá trị
của t mà cả 2 hàm số liên tục.
Ví dụ: Tính aq L tcos2 tu bq L tsin 3t cos 2tu
cq L tcosh2 3tu dq L tpt ´ 2q2 u
! 1 ) ! 1 )
eq L ´1 3 f q L ´1 4
s `s s ´4

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 1: Phép biến đổi Laplace và phép biến đổi ngược


3. Sự duy nhất của biến đổi Laplace ngược
‚ Định lý 2: Giả sử 2 hàm số f ptq và g ptq thỏa mãn các giả thiết của
Định lý 1 để tồn tại F psq “ L tf ptqupsq và G psq “ L tg ptqupsq. Nếu
F psq “ G psq với mọi s ą α,
trong đó α là hằng số trong định lý 1, thì f ptq “ g ptq tại những giá trị
của t mà cả 2 hàm số liên tục.
Ví dụ: Tính aq L tcos2 tu bq L tsin 3t cos 2tu
cq L tcosh2 3tu dq L tpt ´ 2q2 u
! 1 ) ! 1 )
eq L ´1 3 f q L ´1 4
s `s s ´4
Hints:
1 ` cos 2t 1
aq cos2 t “ bq sin 3t cos 2t “ psin 5t ` sin tq
2 2
cosh 6t ` 1
cq cosh2 3t “ dq pt ´ 2q2 “ t 2 ´ 4t ` 4
2
1 1 s 1 1´ 1 1 ¯
eq 3 “ ´ 2 fq 4 “ ? 2´ ? 2
s `s s s `1 s ´4 4 s2 ´ 2 s2 ` 2
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Chương 3: PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE

Bài 2: PHÉP BIẾN ĐỔI CỦA BÀI


TOÁN VỚI GIÁ TRỊ BAN ĐẦU

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
I. Biến đổi Laplace của đạo hàm
1. Định nghĩa: Hàm f ptq được gọi là trơn từng khúc trên ra, bs nếu nó
khả vi trên ra, bs (trừ ra một số hữu hạn điểm) và f 1 ptq liên tục
từng khúc trên ra, bs.

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
I. Biến đổi Laplace của đạo hàm
1. Định nghĩa: Hàm f ptq được gọi là trơn từng khúc trên ra, bs nếu nó
khả vi trên ra, bs (trừ ra một số hữu hạn điểm) và f 1 ptq liên tục
từng khúc trên ra, bs.
2. Định lý (Đạo hàm cấp 1): Nếu hàm f ptq thỏa mãn giả thiết
iq liên tục và trơn từng khúc trên r0, `8q,
iiq là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q, tức là tồn tại các hằng số
không âm M và α sao cho |f ptq| ď Me αt với mọi t ě 0,
thì luôn tồn tại L tf 1 ptqupsq với s ą α và

L tf 1 ptqupsq “ sL tf ptqupsq ´ f p0q.

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
I. Biến đổi Laplace của đạo hàm
1. Định nghĩa: Hàm f ptq được gọi là trơn từng khúc trên ra, bs nếu nó
khả vi trên ra, bs (trừ ra một số hữu hạn điểm) và f 1 ptq liên tục
từng khúc trên ra, bs.
2. Định lý (Đạo hàm cấp 1): Nếu hàm f ptq thỏa mãn giả thiết
iq liên tục và trơn từng khúc trên r0, `8q,
iiq là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q, tức là tồn tại các hằng số
không âm M và α sao cho |f ptq| ď Me αt với mọi t ě 0,
thì luôn tồn tại L tf 1 ptqupsq với s ą α và

L tf 1 ptqupsq “ sL tf ptqupsq ´ f p0q.


ż `8 ż `8
C/M: Ta có: L tf 1 ptqupsq “ e ´st f 1 ptqdt “ e ´st df ptq
0 ż `80
ˇ`8
“ e ´st f ptqˇ `s e ´st f ptqdt p˚q
ˇ
0 0
Theo giả thiết ii): |e ´st f ptq| ď Me ´st e αt “ Me ´ps´αqt @t ě 0.
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu

Vì lim e ´ps´αqt “ 0 với s ą α ñ lim e ´st f ptq “ 0


tÑ`8 tÑ`8
ˇ`8
ñ e ´st f ptqˇ “ ´f p0q với s ą α.
ˇ
0
Mặt khác: Theo định lý 1 (Bài 1) ñ tồn tại L tf ptqupsq với s ą α, tức
ż `8
là F psq “ e ´st f ptqdt ñ VPp˚q “ sF psq ´ f p0q ñ đpcm.
0

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu

Vì lim e ´ps´αqt “ 0 với s ą α ñ lim e ´st f ptq “ 0


tÑ`8 tÑ`8
ˇ`8
ñ e ´st f ptqˇ “ ´f p0q với s ą α.
ˇ
0
Mặt khác: Theo định lý 1 (Bài 1) ñ tồn tại L tf ptqupsq với s ą α, tức
ż `8
là F psq “ e ´st f ptqdt ñ VPp˚q “ sF psq ´ f p0q ñ đpcm.
0
3. Hệ quả (Đạo hàm cấp cao): Nếu các hàm f ptq, f 1 ptq, ¨ ¨ ¨ , f pn´1q ptq
thỏa mãn giả thiết
iq liên tục và trơn từng khúc trên r0, `8q,
iiq là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q,
thì luôn tồn tại L tf pnq ptqupsq với s ą α và

L tf pnq ptqupsq “ s n L tf ptqupsq ´ s n´1 f p0q ´ s n´2 f 1 p0q ´ ¨ ¨ ¨ ´ f pn´1q p0q.

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
II. Giải bài toán với giá trị ban đầu
1. Cách giải:
˚ B1: Đặt F psq “ L tf ptqupsq. Biến đổi Laplace 2 vế và sử dụng điều
kiện ban đầu để tính F psq.
˚ B2: Sử dụng biến đổi Laplace ngược để tìm ra nghiệm f ptq.
2. Ví dụ: Giải các PT, HPT với giá trị ban đầu sau đây
a) x 2 ` 4x “ sin 3t, xp0q “ x 1 p0q “ 0.
b) x#2 ´ 5x 1 ` 6x “ 3, xp0q “ x 1 p0q “ 0.
x 1 ` 2y 1 ` x “ 0, xp0q “ 0
c)
x 1 ´ y 1 ` y “ 0, y p0q “ 1.
#
x 2 ` 2x ` 4y “ 0, xp0q “ y p0q “ 0
d)
y 2 ` x ` 2y “ 0, x 1 p0q “ y 1 p0q “ ´1.
#
x 2 ` 3x ´ y “ 0, xp0q “ y p0q “ 0
e)
y 2 ´ 2x ` 2y “ 40 sin 3t, x 1 p0q “ y 1 p0q “ 0.

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu

Giải: a) Đặt X psq “ L txptqupsq, biến đổi Laplace 2 vế ta có:


L tx 2 ptqupsq ` 4L txptqupsq “ L tsin 3tupsq
3
ô s 2 X psq ´ sxp0q ´ x 1 p0q ` 4X psq “ 2
s `9
3
ô X psq “ 2
ps ` 4qps 2 ` 9q
3´ 1 1 ¯ 3 2 1 3
Ta có: X psq “ 2
´ 2
“ . 2 2
´ . 2
5 s `4 s `9 10 s ` 2 5 s ` 32
3 ´1 ! 2 ) 1 ´1 ! 3 ) 3 1
ñ xptq “ L ´ L “ sin 2t ´ sin 3t.
10 s 2 ` 22 5 s 2 ` 32 10 5

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu

Giải: a) Đặt X psq “ L txptqupsq, biến đổi Laplace 2 vế ta có:


L tx 2 ptqupsq ` 4L txptqupsq “ L tsin 3tupsq
3
ô s 2 X psq ´ sxp0q ´ x 1 p0q ` 4X psq “ 2
s `9
3
ô X psq “ 2
ps ` 4qps 2 ` 9q
3´ 1 1 ¯ 3 2 1 3
Ta có: X psq “ 2
´ 2
“ . 2 2
´ . 2
5 s `4 s `9 10 s ` 2 5 s ` 32
3 ´1 ! 2 ) 1 ´1 ! 3 ) 3 1
ñ xptq “ L ´ L “ sin 2t ´ sin 3t.
10 s 2 ` 22 5 s 2 ` 32 10 5
c) Đặt X#psq “ L txptqupsq và Y psq “ L ty ptqupsq, biến đổi Laplace 2 vế
L tx 1 ptqupsq ` 2L ty 1 ptqupsq ` L txptqupsq “ 0
ta có:
L tx 1 ptqupsq ´ L ty 1 ptqupsq ` L ty ptqupsq “ 0
# ` ˘
sX psq ´ xp0q ` 2 sY psq ´ y p0q ` X psq “ 0
ô ` ˘
sX psq ´ xp0q ´ sY psq ´ y p0q ` Y psq “ 0

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
#
ps ` 1qX psq ` 2sY psq “ 2
ô
sX psq ´ ps ´ 1qY psq “ ´1

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
#
ps ` 1qX psq ` 2sY psq “ 2
ô
sX psq ´ ps ´ 1qY psq “ ´1
$
Dx
# ’
’ X “
aX ` bY “ c

& D
Cần nhớ: Giải HPT bậc nhất 2 ẩn ô
a1 X ` b 1 Y “ c 1
% Y “ Dy



D
a b c b a c
trong đó D “ 1 ,D “ ,D “ . Khi đó:
a b 1 x c 1 b 1 y a 1 c 1

$ ?
2 2 1 2 1{ 3

’X psq “ ´ “ ´ . “ ´ ? . ?
3s 2 ´ 1 3 s 2 ´ 1{3 3 s 2 ´ p1{ 3q2?
&
3s ` 1 s`1 s 1 1{ 3
“ 2 31 “ 2

%Y psq “ 2
’ ? `? . 2 ?
3s ´ 1 s ´3 s ´ p1{ 3q 2 3 s ´ p1{ 3q2
2 1
$
&xptq “ ´ ? sinh ? t

ñ 3 3
1 1 1
%y ptq “ cosh ? t ` ? sinh ? t.

3 3 3
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
d) Đặt X psq#“ L txptqupsq và Y psq “ L ty ptqupsq, biến đổi Laplace 2
L tx 2 ptqupsq ` 2L txptqupsq ` 4L ty ptqupsq “ 0
vế ta có:
L ty 2 ptqupsq ` L txptqupsq ` 2L ty ptqupsq “ 0
#
s 2 X psq ´ sxp0q ´ x 1 p0q ` 2X psq ` 4Y psq “ 0
ô
s 2 Y psq ´ sy p0q ´ y 1 p0q ` X psq ` 2Y psq “ 0
$
s2 ´ 2
X psq “ ´ 2 2
# ’
2

ps ` 2qX psq ` 4Y psq “ ´1 &
s ps ` 4q
ô ô
X psq ` ps 2 ` 2qY psq “ ´1 s2 ` 1
%Y psq “ ´ 2 2


s ps ` 4q

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
d) Đặt X psq#“ L txptqupsq và Y psq “ L ty ptqupsq, biến đổi Laplace 2
L tx 2 ptqupsq ` 2L txptqupsq ` 4L ty ptqupsq “ 0
vế ta có:
L ty 2 ptqupsq ` L txptqupsq ` 2L ty ptqupsq “ 0
#
s 2 X psq ´ sxp0q ´ x 1 p0q ` 2X psq ` 4Y psq “ 0
ô
s 2 Y psq ´ sy p0q ´ y 1 p0q ` X psq ` 2Y psq “ 0
$
s2 ´ 2
X psq “ ´ 2 2
# ’
2

ps ` 2qX psq ` 4Y psq “ ´1 &
s ps ` 4q
ô ô
X psq ` ps 2 ` 2qY psq “ ´1 s2 ` 1
%Y psq “ ´ 2 2


s ps ` 4q
A B 1 3
Đặt X psq “ 2 ` 2 ñ A “ ,B “ ´
s s `4 2 2
C D 1 3
và Y psq “ 2 ` 2 ñ C “ ´ ,D “ ´ .
$ s s ` 4 4 4$
1 1 3 2
&X psq “ . ´ .
’ &xptq “ 1 t ´ 3 sin 2t

2 s 2 4 s 2 ` 22
Khi đó: ñ 2 4
1 1 3 2 1 3
%Y psq “ ´ . ´ .
’ %y ptq “ ´ t ´ sin 2t.

4 s2 8 s 2 ` 22 4 8
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
III. Các kỹ thuật biến đổi bổ sung
1. Ví dụ: Chứng minh các công thức biến đổi sau đây
1 n!
a) L tte at upsq “ 2
với a P R. TQ: L tt n e at upsq “
ps ´ aq ps ´ aqn`1
2ks s2 ´ k2
b) L tt sin ktupsq “ 2 2 2
c) L tt cos ktupsq “ 2
ps ` k q ps ` k 2 q2
2ks s2 ` k2
d) L tt sinh ktupsq “ 2 2 2
e) L tt cosh ktupsq “ 2
ps ´ k q ps ´ k 2 q2
2. Cách giải:
˚ B1: Đặt hàm số cần biến đổi là f ptq và tính đạo hàm cấp cao đến
khi xuất hiện lại hàm số ban đầu f ptq đó.
˚ B2: Áp dụng biến đổi Laplace 2 vế để tính F psq.

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
III. Các kỹ thuật biến đổi bổ sung
1. Ví dụ: Chứng minh các công thức biến đổi sau đây
1 n!
a) L tte at upsq “ 2
với a P R. TQ: L tt n e at upsq “
ps ´ aq ps ´ aqn`1
2ks s2 ´ k2
b) L tt sin ktupsq “ 2 2 2
c) L tt cos ktupsq “ 2
ps ` k q ps ` k 2 q2
2ks s2 ` k2
d) L tt sinh ktupsq “ 2 2 2
e) L tt cosh ktupsq “ 2
ps ´ k q ps ´ k 2 q2
2. Cách giải:
˚ B1: Đặt hàm số cần biến đổi là f ptq và tính đạo hàm cấp cao đến
khi xuất hiện lại hàm số ban đầu f ptq đó.
˚ B2: Áp dụng biến đổi Laplace 2 vế để tính F psq.
Giải: a) Đặt f ptq “ te at ñ f 1 ptq “ e at ` ate at “ e at ` af ptq. Biến
đổi Laplace 2 vế ta có:
L tf 1 ptqupsq “ L te at upsq ` aL tf ptqupsq
1
ô sF psq ´ f p0q “ ` aF psq
s ´a
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
1 1 1
ô ps ´ aqF psq “ ` f p0q “ ô F psq “ .
s ´a s ´a ps ´ aq2
k!
* Giả sử công thức đúng đến n “ k, tức là L tt k e at upsq “ .
ps ´ aqk`1
* Ta C/M công thức cũng đúng cho n “ k ` 1, tức là cần C/M
pk ` 1q!
L tt k`1 e at upsq “ . Thật vậy: Đặt f ptq “ t k`1 e at
ps ´ aqk`2
ñ f 1 ptq “ pk ` 1qt k e at ` at k`1 e at “ pk ` 1qt k e at ` af ptq.
Biến đổi Laplace 2 vế ta có:
L tf 1 ptqupsq “ pk ` 1qL tt k e at upsq ` aL tf ptqupsq
pk ` 1q!
ô sF psq ´ f p0q “ ` aF psq
ps ´ aqk`1
pk ` 1q! pk ` 1q!
ô ps ´ aqF psq “ k`1
` f p0q ô F psq “ .
ps ´ aq ps ´ aqk`2

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
1 1 1
ô ps ´ aqF psq “ ` f p0q “ ô F psq “ .
s ´a s ´a ps ´ aq2
k!
* Giả sử công thức đúng đến n “ k, tức là L tt k e at upsq “ .
ps ´ aqk`1
* Ta C/M công thức cũng đúng cho n “ k ` 1, tức là cần C/M
pk ` 1q!
L tt k`1 e at upsq “ . Thật vậy: Đặt f ptq “ t k`1 e at
ps ´ aqk`2
ñ f 1 ptq “ pk ` 1qt k e at ` at k`1 e at “ pk ` 1qt k e at ` af ptq.
Biến đổi Laplace 2 vế ta có:
L tf 1 ptqupsq “ pk ` 1qL tt k e at upsq ` aL tf ptqupsq
pk ` 1q!
ô sF psq ´ f p0q “ ` aF psq
ps ´ aqk`1
pk ` 1q! pk ` 1q!
ô ps ´ aqF psq “ k`1
` f p0q ô F psq “ .
ps ´ aq ps ´ aqk`2
´ e kt ´ e ´kt ¯1
d) Chú ý: psinh ktq1 “ “ k cosh kt
2
´ e kt ` e ´kt ¯1
và pcosh ktq1 “ “ k sinh kt.
2
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
Đặt f ptq “ t sinh kt ñ f 1 ptq “ sinh kt ` kt cosh kt
ñ f 2 ptq “ k cosh kt ` kpcosh kt ` kt sinh ktq
“ 2k cosh kt ` k 2 t sinh kt
“ 2k cosh kt ` k 2 f ptq.
Biến đổi Laplace 2 vế ta có:
L tf 2 ptqupsq “ 2kL tcosh ktupsq ` k 2 L tf ptqupsq
2ks
ô s 2 F psq ´ sf p0q ´ f 1 p0q “ 2 ` k 2 F psq
s ´ k2
2ks 2ks
ô ps 2 ´ k 2 qF psq “ 2 ô F psq “ 2 .
s ´ k2 ps ´ k 2 q2

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
Đặt f ptq “ t sinh kt ñ f 1 ptq “ sinh kt ` kt cosh kt
ñ f 2 ptq “ k cosh kt ` kpcosh kt ` kt sinh ktq
“ 2k cosh kt ` k 2 t sinh kt
“ 2k cosh kt ` k 2 f ptq.
Biến đổi Laplace 2 vế ta có:
L tf 2 ptqupsq “ 2kL tcosh ktupsq ` k 2 L tf ptqupsq
2ks
ô s 2 F psq ´ sf p0q ´ f 1 p0q “ 2 ` k 2 F psq
s ´ k2
2ks 2ks
ô ps 2 ´ k 2 qF psq “ 2 ô F psq “ 2 .
s ´ k2 ps ´ k 2 q2
3. Định lý (Biến đổi Laplace của tích phân):
Nếu hàm f ptq thỏa mãn giả thiết
iq liên tục từng khúc trên r0, `8q,
iiq là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q, tức là tồn tại các hằng số không
âm M và α sao cho |f ptq| ď Me αt với mọi t ě 0,
thì !ż t ) 1 F psq
L f pr qdr psq “ L tf ptqupsq “ với s ą α,
0 s s
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
! F psq ) żt żt
tức là L ´1 ptq “ f pr qdr “ L ´1 tF psqupr qdr .
żts 0 0

C/M: Đặt g ptq “ f pr qdr . Vì giả thiết i) nên g ptq cũng là liên tục từng
0
khúc trên r0, `8q. Theo giả thiết ii) ta có:
żt żt
M
|g ptq| ď |f pr q|dr ď M e αr dr “ pe αt ´ 1q với mọi t ě 0
0 0 α
ñ g ptq cũng là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q. Khi đó:
L tg 1 ptqupsq “ sL tg ptqupsq ´ g p0q
!ż t )
ô L tf ptqupsq “ sL f pr qdr psq
0
!ż t ) 1
ôL f pr qdr psq “ L tf ptqupsq ñ đpcm.
0 s

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
! F psq ) żt żt
tức là L ´1 ptq “ f pr qdr “ L ´1 tF psqupr qdr .
żts 0 0

C/M: Đặt g ptq “ f pr qdr . Vì giả thiết i) nên g ptq cũng là liên tục từng
0
khúc trên r0, `8q. Theo giả thiết ii) ta có:
żt żt
M
|g ptq| ď |f pr q|dr ď M e αr dr “ pe αt ´ 1q với mọi t ě 0
0 0 α
ñ g ptq cũng là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q. Khi đó:
L tg 1 ptqupsq “ sL tg ptqupsq ´ g p0q
!ż t )
ô L tf ptqupsq “ sL f pr qdr psq
0
!ż t ) 1
ôL f pr qdr psq “ L tf ptqupsq ñ đpcm.
s
!0 1 )
Ví dụ: Tính L ´1
.
s 2 ps ´ 2021q

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
! F psq ) żt żt
tức là L ´1 ptq “ f pr qdr “ L ´1 tF psqupr qdr .
żts 0 0

C/M: Đặt g ptq “ f pr qdr . Vì giả thiết i) nên g ptq cũng là liên tục từng
0
khúc trên r0, `8q. Theo giả thiết ii) ta có:
żt żt
M
|g ptq| ď |f pr q|dr ď M e αr dr “ pe αt ´ 1q với mọi t ě 0
0 0 α
ñ g ptq cũng là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q. Khi đó:
L tg 1 ptqupsq “ sL tg ptqupsq ´ g p0q
!ż t )
ô L tf ptqupsq “ sL f pr qdr psq
0
!ż t ) 1
ôL f pr qdr psq “ L tf ptqupsq ñ đpcm.
s
!0 1 ) 1
Ví dụ: Tính L ´1
. Hint: 2 “
s 2 ps ´ 2021q s ps ´ 2021q
A B C 1 1 1
` 2` ñA“´ ,B “ ´ ,C “ .
s s s ´ 2021 20212 2021 20212
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Chương 3: PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE

Bài 3: PHÉP TỊNH TIẾN VÀ PHÂN


THỨC ĐƠN GIẢN

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 3: Phép tịnh tiến và phân thức đơn giản


I. Phép tịnh tiến của biến đổi Laplace
1. Định lý (Phép tịnh tiến): Nếu hàm F psq “ L tf ptqupsq tồn tại với
s ą α, thì tồn tại L te at f ptqupsq tồn tại với s ą α ` a và

L te at f ptqupsq “ F ps ´ aq,

tức là L ´1 tF ps ´ aqu “ e at f ptq.


ż `8
C/M: Ta có: F psq “ L tf ptqupsq “ e ´st f ptqdt, với s ą α
ż `8 0

ñ F ps ´ aq “ e ´ps´aqt f ptqdt, với s ´ a ą α ô s ą α ` a


ż0`8
e ´st e at f ptq dt “ L te at f ptqupsq.
` ˘

0

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 3: Phép tịnh tiến và phân thức đơn giản


I. Phép tịnh tiến của biến đổi Laplace
1. Định lý (Phép tịnh tiến): Nếu hàm F psq “ L tf ptqupsq tồn tại với
s ą α, thì tồn tại L te at f ptqupsq tồn tại với s ą α ` a và

L te at f ptqupsq “ F ps ´ aq,

tức là L ´1 tF ps ´ aqu “ e at f ptq.


ż `8
C/M: Ta có: F psq “ L tf ptqupsq “ e ´st f ptqdt, với s ą α
ż `8 0

ñ F ps ´ aq “ e ´ps´aqt f ptqdt, với s ´ a ą α ô s ą α ` a


ż0`8
e ´st e at f ptq dt “ L te at f ptqupsq.
` ˘

0
n!
Ví dụ: a) L te t upsq “
at n
với s ą a.
ps ´ aqn`1
s ´a
b) L te at cos ktupsq “ với s ą a.
ps ´ aq2 ` k 2
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 3: Phép tịnh tiến và phân thức đơn giản


! k )
c) L ´1 2 2
“ e at sin kt với s ą a.
ps ´ aq ` k
! k )
d) L ´1 2 2
“ e at sinh kt với s ą |k| ` a.
ps ´ aq ´ k
2. Áp dụng: Tìm các biến đổi Laplace sau đây
aq L tpe t 2
! ` tq´ upsqπ ¯)
bq L e 3t sin t ` psq
4
cq L te psin 3t ` 2 cos 3tqupsq
2t

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 3: Phép tịnh tiến và phân thức đơn giản


! k )
c) L ´1 2 2
“ e at sin kt với s ą a.
ps ´ aq ` k
! k )
d) L ´1 2 2
“ e at sinh kt với s ą |k| ` a.
ps ´ aq ´ k
2. Áp dụng: Tìm các biến đổi Laplace sau đây
aq L tpe t 2
! ` tq´ upsqπ ¯)
bq L e 3t sin t ` psq
4
cq L te psin 3t ` 2 cos 3tqupsq
2t

Giải: a) F psq “ L te 2t upsq ` 2L te t tupsq ` L tt 2 upsq


1 2 2
“ ` 2
` 3.
? ´ s ´ 2 ps ´ 1q s
2 ( ¯
L e sin t psq ` L e 3t cos t psq
3t
(
b) F psq “
?2 ´ ¯ ?2
2 1 s ´3 s ´2
“ ` “
2 ps ´ 3q2 ` 1 ps ´ 3q2 ` 1 2 ps ´ 3q2 ` 1
3 s ´2 2s ´ 1
c) Tương tự: F psq “ 2
`2 2

ps ´ 2q ` 9 ps ´ 2q ` 9 ps ´ 2q2 ` 9
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 3: Phép tịnh tiến và phân thức đơn giản


Ppsq
II. Biến đổi phân thức đơn giản
Qpsq
1. Quy tắc 1 (Phân thức đơn giản bậc một): Nếu Qpsq có chứa
Ppsq
ps ´ aqn , thì ta phân tích chứa các số hạng sau
Qpsq
A1 A2 An
` 2
` ¨¨¨ `
s ´ a ps ´ aq ps ´ aqn
2. Quy tắc 2 (Phân thức đơn giản bậc hai): Nếu Qpsq có chứa
` ˘n Ppsq
ps ´ aq2 ` b 2 , thì ta phân tích chứa các số hạng sau
Qpsq
A1 s ` B1 A2 s ` B2 An s ` Bn
`` ˘2 ` ¨ ¨ ¨ ` ` ˘n
ps ´ aq2 ` b 2 2
ps ´ aq ` b 2 ps ´ aq2 ` b 2

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 3: Phép tịnh tiến và phân thức đơn giản


Ppsq
II. Biến đổi phân thức đơn giản
Qpsq
1. Quy tắc 1 (Phân thức đơn giản bậc một): Nếu Qpsq có chứa
Ppsq
ps ´ aqn , thì ta phân tích chứa các số hạng sau
Qpsq
A1 A2 An
` 2
` ¨¨¨ `
s ´ a ps ´ aq ps ´ aqn
2. Quy tắc 2 (Phân thức đơn giản bậc hai): Nếu Qpsq có chứa
` ˘n Ppsq
ps ´ aq2 ` b 2 , thì ta phân tích chứa các số hạng sau
Qpsq
A1 s ` B1 A2 s ` B2 An s ` Bn
`` ˘2 ` ¨ ¨ ¨ ` ` ˘n
ps ´ aq2 ` b 2 2
ps ´ aq ` b 2 ps ´ aq2 ` b 2

3. Áp dụng: Tìm các biến đổi Laplace ngược sau đây


! s2 ` 1 ) ! s 2 ` 2s )
a) L ´1 3 b) L ´1
s ´ 2s 2 ´ 8s s 4 ` 5s 2 ` 4

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 3: Phép tịnh tiến và phân thức đơn giản


s2 ` 1 A B C
Giải: a) Ta có: F psq “ “ ` `
sps ´ 4qps ` 2q s s ´4 s `2
ô s 2 ` 1 “ Aps ´ 4qps ` 2q ` Bsps ` 2q ` Csps ´ 4q
Cách 1: PP đồng nhất hệ số hoặc Cách 2: Thay s “ 0, s “ 4, s “ ´2
1 17 5
ñ A “ ´ ,B “ ,C “ .
8 24 12
1 ´1 ! 1 ) 17 ´1 ! 1 ) 5 ! 1 )
Khi đó: f ptq “ ´ L ` L ` L ´1
8 s 24 s ´4 12 s `2
1 17 4t 5 ´2t
“´ ` e ` e
8 24 12

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 3: Phép tịnh tiến và phân thức đơn giản


s2 ` 1 A B C
Giải: a) Ta có: F psq “ “ ` `
sps ´ 4qps ` 2q s s ´4 s `2
ô s 2 ` 1 “ Aps ´ 4qps ` 2q ` Bsps ` 2q ` Csps ´ 4q
Cách 1: PP đồng nhất hệ số hoặc Cách 2: Thay s “ 0, s “ 4, s “ ´2
1 17 5
ñ A “ ´ ,B “ ,C “ .
8 24 12
1 ´1 ! 1 ) 17 ´1 ! 1 ) 5 ! 1 )
Khi đó: f ptq “ ´ L ` L ` L ´1
8 s 24 s ´4 12 s `2
1 17 4t 5 ´2t
“´ ` e ` e
8 24 12
s 2 ` 2s As ` B Cs ` D
b) Ta có: F psq “ 2 2
“ 2 ` 2
ps ` 1qps ` 4q s `1 s `4
ô s 2 ` 2s “ pA ` C qs 3 ` pB ` Dqs 2 ` p4A ` C qs ` 4B ` D
2 1 2 4
ô A “ , B “ ´ , C “ ´ , D “ (PP đồng nhất hệ số)
3 3 3 3
2 ! s ) 1 ! 1 ) 2 ! s )
Khi đó: f ptq “ L ´1 2 ´ L ´1 2 ´ L ´1 2 `
3 s `1 ) 3 s `1 3 s `4
2 ! 2 2 1 2 2
` L ´1 2 “ cos t ´ sin t ´ cos 2t ` sin 2t
3 s `4 3 3 3 3
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 3: Phép tịnh tiến và phân thức đơn giản

III. Giải PTVP tuyến tính cấp cao với hệ số là hằng số


1. Cách giải:
˚ B1: Đặt F psq “ L tf ptqupsq. Biến đổi Laplace 2 vế và sử dụng điều
kiện ban đầu để tính F psq.
˚ B2: Sử dụng quy tắc biến đổi phân thức đơn giản và phép tịnh tiến
để tìm Laplace ngược, tức là tìm ra nghiệm f ptq.
2. Ví dụ: Giải các PTVP với giá trị ban đầu sau đây
a) x 2 ` 6x 1 ` 34x “ 30 sin 2t, xp0q “ x 1 p0q “ 0.
b) x p3q ` x 2 ´ 6x 1 “ 0, xp0q “ 0, x 1 p0q “ x 2 p0q “ 1.
c) x p3q ´ x 2 ´ x 1 ` x “ e 2t , xp0q “ x 1 p0q “ x 2 p0q “ 0.
d) x p4q ` 13x 2 ` 36x “ 0,
xp0q “ 0, x 1 p0q “ 2, x 2 p0q “ 0, x p3q p0q “ ´13.
e) x p4q ` 8x 2 ´ 9x “ 0,
xp0q “ x 1 p0q “ 0, x 2 p0q “ x p3q p0q “ 1.
f) x p6q ` 4x p4q ´ x 2 ´ 4x “ sinh 2t, x pkq p0q “ 0 với k “ 0, 5.

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 3: Phép tịnh tiến và phân thức đơn giản


Giải: b) Đặt X psq “ L txptqupsq, biến đổi Laplace 2 vế ta có:
` 3 L tx p3q ptqupsq ` L tx 2 ptqupsq 1
˘ `´ 26L tx ptqupsq “ 01 ˘
2 1 2
ô s X psq ´ s xp0q ´ sx p0q ´ x p0q ` `s X psq ´ sxp0q˘ ´ x p0q
´6 sX psq ´ xp0q “ 0
ô ps 3 ` s 2 ´ 6sqX psq ´ s ´ 2 “ 0
s `2 s `2
ô X psq “ 3 “
s ` s 2 ´ 6s sps ` 3qps ´ 2q
A B C 1 1 2
Đặt X psq “ ` ` ñ A “ ´ ,B “ ´ ,C “
s s ` 3 ! s)´ 2 3 15 5
1 1 1 ! 1 ) 2 ! 1 )
Khi đó: xptq “ ´ L ´1 ´ L ´1 ` L ´1
3 s 15 s `3 5 s ´2
1 1 ´3t 2 2t
“´ ´ e ` e .
3 15 5

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 3: Phép tịnh tiến và phân thức đơn giản


Giải: b) Đặt X psq “ L txptqupsq, biến đổi Laplace 2 vế ta có:
` 3 L tx p3q ptqupsq ` L tx 2 ptqupsq 1
˘ `´ 26L tx ptqupsq “ 01 ˘
2 1 2
ô s X psq ´ s xp0q ´ sx p0q ´ x p0q ` `s X psq ´ sxp0q˘ ´ x p0q
´6 sX psq ´ xp0q “ 0
ô ps 3 ` s 2 ´ 6sqX psq ´ s ´ 2 “ 0
s `2 s `2
ô X psq “ 3 “
s ` s 2 ´ 6s sps ` 3qps ´ 2q
A B C 1 1 2
Đặt X psq “ ` ` ñ A “ ´ ,B “ ´ ,C “
s s ` 3 ! s)´ 2 3 15 5
1 1 1 ! 1 ) 2 ! 1 )
Khi đó: xptq “ ´ L ´1 ´ L ´1 ` L ´1
3 s 15 s `3 5 s ´2
1 1 ´3t 2 2t
“´ ´ e ` e .
3 15 5
e) Đặt X psq “ L txptqupsq, biến đổi Laplace 2 vế ta có:
`L tx ptqupsq ` 8L tx ptqupsq ´ 9L txptqupsq˘ “ 0
p4q 2

ô s 4 X psq ´ s 3 xp0q`´ s 2 x 1 p0q ´ sx 2 p0q ´ x p3q


˘ p0q
2 1
`8 s X psq ´ sxp0q ´ x p0q ´ 9X psq “ 0
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 3: Phép tịnh tiến và phân thức đơn giản


ô ps 4 ` 8s 2 ´ 9qX psq ´ s ´ 1 “ 0
s `1 s `1 1
ô X psq “ 4 2
“ 2 2

s ` 8s ´ 9 ps ´ 1qps ` 9q ps ´ 1qps 2 ` 9q
A Bs ` C 1 1
Đặt X psq “ ` 2 ñA“ ,B “ C “ ´
s ´1 s !` 9 ) 10 ! 10
1 ´1 1 1 s ) 1 ! 3 )
Khi đó: xptq “ L ´ L ´1 2 ´ L ´1 2
10 s ´1 10 s `9 30 s `9
1 t 1 1
“ e ´ cos 3t ´ sin 3t.
10 10 30

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 3: Phép tịnh tiến và phân thức đơn giản


ô ps 4 ` 8s 2 ´ 9qX psq ´ s ´ 1 “ 0
s `1 s `1 1
ô X psq “ 4 2
“ 2 2

s ` 8s ´ 9 ps ´ 1qps ` 9q ps ´ 1qps 2 ` 9q
A Bs ` C 1 1
Đặt X psq “ ` 2 ñA“ ,B “ C “ ´
s ´1 s !` 9 ) 10 ! 10
1 ´1 1 1 s ) 1 ! 3 )
Khi đó: xptq “ L ´ L ´1 2 ´ L ´1 2
10 s ´1 10 s `9 30 s `9
1 t 1 1
“ e ´ cos 3t ´ sin 3t.
10 10 30
3. Chú ý (Các kỹ thuật biến đổi bổ sung):
! s ) 1
a) L ´1 “ t sin kt.
ps 2 ` k 2 q2 2k
! 1 ) 1
b) L ´1 “ 3 psin kt ´ kt cos ktq.
ps 2 ` k 2 q2 2k
C/M: Theo Bài 2, ta đã chứng minh được
2ks s2 ´ k2
L tt sin ktupsq “ và L tt cos ktupsq “
ps 2 ` k 2 q2 ps 2 ` k 2 q2
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 3: Phép tịnh tiến và phân thức đơn giản

s ! 1 ) 1 ! )
a) Đpcm ô “ L t sin kt psq “ L t sin kt psq
ps 2 ` k 2 q2 2k 2k
(luôn đúng)
1 ! 1 )
b) Đpcm ô 2 “ L psin kt ´ kt cos ktq psq
ps ` k 2 q2 2k 3
1 1
“ 3 L tsin ktupsq ´ 2 L tt cos ktupsq
2k 2k
1 k 1 s2 ´ k2
“ 3 2 ´ 2 2
2k s ` k 2 2k ps ` k 2 q2
1 ´ 1 s2 ´ k2 ¯
“ 2 2 ´ (luôn đúng)
2k s ` k 2 ps 2 ` k 2 q2

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 3: Phép tịnh tiến và phân thức đơn giản

s ! 1 ) 1 ! )
a) Đpcm ô “ L t sin kt psq “ L t sin kt psq
ps 2 ` k 2 q2 2k 2k
(luôn đúng)
1 ! 1 )
b) Đpcm ô 2 “ L psin kt ´ kt cos ktq psq
ps ` k 2 q2 2k 3
1 1
“ 3 L tsin ktupsq ´ 2 L tt cos ktupsq
2k 2k
1 k 1 s2 ´ k2
“ 3 2 ´ 2 2
2k s ` k 2 2k ps ` k 2 q2
1 ´ 1 s2 ´ k2 ¯
“ 2 2 ´ (luôn đúng)
2k s ` k 2 ps 2 ` k 2 q2
Ví dụ: Giải các PTVP sau
a) x 2 ` 9x “ 2 sin 3t, xp0q “ x 1 p0q “ 0.
p4q 2 t
b) x ` 2x ` x “ 4te , xp0q “ x 1 p0q “ x 2 p0q “ x p3q p0q “ 0.

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Chương 3: PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE

Bài 4: ĐẠO HÀM, TÍCH PHÂN VÀ


TÍCH CỦA CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
I. Tích chập của hai hàm số
1. Định nghĩa: Tích chập của hai hàm số f ptq và g ptq cho trước được
ký hiệu là pf ˚ g qptq hoặc f ptq ˚ g ptq và được xác định bởi công thức
żt
f ptq ˚ g ptq “ f pr qg pt ´ r qdr , với t ě 0.
0
Chú ý: Tích chập có tính chất giao hoán f ptq ˚ g ptq “ g ptq ˚ f ptq.
Ví dụ: a) sin t ˚ cos t b) t ˚ e at c) t 2 ˚ cos t.

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
I. Tích chập của hai hàm số
1. Định nghĩa: Tích chập của hai hàm số f ptq và g ptq cho trước được
ký hiệu là pf ˚ g qptq hoặc f ptq ˚ g ptq và được xác định bởi công thức
żt
f ptq ˚ g ptq “ f pr qg pt ´ r qdr , với t ě 0.
0
Chú ý: Tích chập có tính chất giao hoán f ptq ˚ g ptq “ g ptq ˚ f ptq.
Ví dụ: a) sin t ˚ cos t b) t ˚ e at c) t 2 ˚ cos t.
Giải: a) Ta có:
żt
1 t`
ż
˘
sin t ˚ cos t “ sin r cospt ´ r qdr “ sin t ` sinp2r ´ tq dr
0 2 0 ˇ
1´ ˇt 1
ˇt
¯ 1
psin tq.r ˇ ´ cosp2r ´ tqˇ “ t sin t.
ˇ

2 0 2 0 2

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
I. Tích chập của hai hàm số
1. Định nghĩa: Tích chập của hai hàm số f ptq và g ptq cho trước được
ký hiệu là pf ˚ g qptq hoặc f ptq ˚ g ptq và được xác định bởi công thức
żt
f ptq ˚ g ptq “ f pr qg pt ´ r qdr , với t ě 0.
0
Chú ý: Tích chập có tính chất giao hoán f ptq ˚ g ptq “ g ptq ˚ f ptq.
Ví dụ: a) sin t ˚ cos t b) t ˚ e at c) t 2 ˚ cos t.
Giải: a) Ta có:
żt
1 t`
ż
˘
sin t ˚ cos t “ sin r cospt ´ r qdr “ sin t ` sinp2r ´ tq dr
0 2 0 ˇ
1´ ˇt 1
ˇt
¯ 1
psin tq.r ˇ ´ cosp2r ´ tqˇ “ t sin t.
ˇ

2 0 2 0 2
2. Định lý (Biến đổi Laplace của tích chập): Nếu các hàm f ptq và g ptq
thỏa mãn giả thiết
iq liên tục từng khúc trên r0, `8q,
iiq là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q, tức là tồn tại các hằng số
không âm M và α sao cho |f ptq|, |g ptq| ď Me αt @t ě 0,
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
thì L tf ptq ˚ g ptqupsq “ L tf ptqupsq.L tg ptqupsq “ F psq.G psq,
tức là
L ´1 tF psq.G psqu “ f ptq ˚ g ptq.
! 2 ) ! 1 )
Ví dụ: a) L ´1 b) L ´1
.
ps ´ 1qps 2 ` 4q sps 2 ` 4s ` 5q

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
thì L tf ptq ˚ g ptqupsq “ L tf ptqupsq.L tg ptqupsq “ F psq.G psq,
tức là
L ´1 tF psq.G psqu “ f ptq ˚ g ptq.
! 2 ) ! 1 )
Ví dụ: a) L ´1 b) L ´1
.
ps ´ 1qps 2 ` 4q sps 2 ` 4s ` 5q
2 A Bs ` C 2 2
Giải: a) Đặt “ ` 2 ñ A “ ,B “ C “ ´ .
ps ´ 1qps 2 ` 4q s ´1 s `4 5 5
Ta có:
2 1 2 s 1 2 2 2 1
F psq “ . ´ . 2 ´ . 2 ñ f ptq “ e t ´ cos 2t ´ sin 2t
5 s ´1 5 s `4 5 s `4 5 5 5

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
thì L tf ptq ˚ g ptqupsq “ L tf ptqupsq.L tg ptqupsq “ F psq.G psq,
tức là
L ´1 tF psq.G psqu “ f ptq ˚ g ptq.
! 2 ) ! 1 )
Ví dụ: a) L ´1 b) L ´1
.
ps ´ 1qps 2 ` 4q sps 2 ` 4s ` 5q
2 A Bs ` C 2 2
Giải: a) Đặt “ ` 2 ñ A “ ,B “ C “ ´ .
ps ´ 1qps 2 ` 4q s ´1 s `4 5 5
Ta có:
2 1 2 s 1 2 2 2 1
F psq “ . ´ . 2 ´ . 2 ñ f ptq “ e t ´ cos 2t ´ sin 2t
5 s ´1 5 s `4 5 s `4 5 5 5
1 A Bs ` C 1 1 4
b) Đặt “ ` 2 ñ A “ ,B “ ´ ,C “ ´ .
sps 2 ` 4s ` 5q s s ` 4s ` 5 5 5 5
1 1 1 s 4 1
Ta có: F psq “ . ´ . ´ .
5 s 5 ps ` 2q2 ` 1 5 ps ` 2q2 ` 1
1 1 1 s `2 2 1
“ . ´ . ´ .
5 s 5 ps ` 2q2 ` 1 5 ps ` 2q2 ` 1
1 1 2
ñ f ptq “ ´ e ´2t cos t ´ e ´2t sin t
5 5 5
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các biến đổi
II. Đạo hàm, tích phân của biến đổi Laplace
1. Định lý 1: (Đạo hàm của biến đổi Laplace)
Nếu hàm f ptq thỏa mãn giả thiết
iq liên tục từng khúc trên r0, `8q,
iiq là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q, tức là tồn tại các hằng số
không âm M và α sao cho |f ptq| ď Me αt với mọi t ě 0,
thì
1
F 1 psq “ ´L ttf ptqupsq, tức là f ptq “ ´ L ´1 tF 1 psqu
t
và tổng quát
F pnq psq “ p´1qn L tt n f ptqupsq,
với s ą α và F psq “ L tf ptqupsq.

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các biến đổi
II. Đạo hàm, tích phân của biến đổi Laplace
1. Định lý 1: (Đạo hàm của biến đổi Laplace)
Nếu hàm f ptq thỏa mãn giả thiết
iq liên tục từng khúc trên r0, `8q,
iiq là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q, tức là tồn tại các hằng số
không âm M và α sao cho |f ptq| ď Me αt với mọi t ě 0,
thì
1
F 1 psq “ ´L ttf ptqupsq, tức là f ptq “ ´ L ´1 tF 1 psqu
t
và tổng quát
F pnq psq “ p´1qn L tt n f ptqupsq,
với s ą α và F psq “ L tf ptqupsq.
ż `8
d `8 ´st
ż
C/M: Ta có F psq “ e ´st f ptqdt ñ F 1 psq “ e f ptqdt
0 ds 0
ż `8 ż `8
d ` ´st ˘ ` ˘
“ e f ptq dt “ ´ e ´st tf ptq dt “ ´L ttf ptqupsq.
0 ds 0
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các biến đổi
Ví dụ: a) L tt 2 cos 2tu b) L tt 2 sin ktu c) L tte ´t sin2 tu.
Giải:
s
a) Đặt F psq “ L tcos 2tupsq “ 2 ñ F 2 psq “ p´1q2 L tt 2 cos 2tupsq
s `4
2s 3 ´ 24s
ñ L tt 2 cos 2tupsq “ F 2 psq “ 2
ps ` 4q3

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các biến đổi
Ví dụ: a) L tt 2 cos 2tu b) L tt 2 sin ktu c) L tte ´t sin2 tu.
Giải:
s
a) Đặt F psq “ L tcos 2tupsq “ 2 ñ F 2 psq “ p´1q2 L tt 2 cos 2tupsq
s `4
2s 3 ´ 24s
ñ L tt 2 cos 2tupsq “ F 2 psq “ 2
ps ` 4q3
2. Một số bài toán áp dụng
‚ Ví dụ 1: (Giải PTVP tuyến tính thuần nhất cấp 2 với hệ số là hàm số)
a) tx 2 ` pt ´ 2qx 1 ` x “ 0, xp0q “ 0.
b) tx 2 ` p3t ´ 1qx 1 ` 3x “ 0, xp0q “ 0.
c) tx 2 ` 2pt ´ 1qx 1 ´ 2x “ 0, xp0q “ 0.
d) tx 2 ` p4t ´ 3qx 1 ` 4x “ 0, xp0q “ 0.

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các biến đổi
Ví dụ: a) L tt 2 cos 2tu b) L tt 2 sin ktu c) L tte ´t sin2 tu.
Giải:
s
a) Đặt F psq “ L tcos 2tupsq “ 2 ñ F 2 psq “ p´1q2 L tt 2 cos 2tupsq
s `4
2s 3 ´ 24s
ñ L tt 2 cos 2tupsq “ F 2 psq “ 2
ps ` 4q3
2. Một số bài toán áp dụng
‚ Ví dụ 1: (Giải PTVP tuyến tính thuần nhất cấp 2 với hệ số là hàm số)
a) tx 2 ` pt ´ 2qx 1 ` x “ 0, xp0q “ 0.
b) tx 2 ` p3t ´ 1qx 1 ` 3x “ 0, xp0q “ 0.
c) tx 2 ` 2pt ´ 1qx 1 ´ 2x “ 0, xp0q “ 0.
d) tx 2 ` p4t ´ 3qx 1 ` 4x “ 0, xp0q “ 0.
Giải: b) Biến đổi Laplace 2 vế ta có:
L ttx 2 ptqupsq`3L ttx 1 ptqupsq´L tx 1 ptqupsq`3L txptqupsq “ 0 p˚q
Đặt X psq “ L txptqupsq, ta có:
L tx 1 ptqupsq “ sX psq ´ xp0q “ sX psq
˘1
ñ L ttx 1 ptqupsq “ ´ sX psq “ ´X psq ´ sX 1 psq
`

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các biến đổi
và L tx 2 ptqupsq “ s 2 X psq ´ sxp0q ´ x 1 p0q “ s 2 X psq ´ x 1 p0q
˘1
ñ L ttx 2 ptqupsq “ ´ s 2 X psq ´ x 1 p0q “ ´2sX psq ´ s 2 X 1 psq.
`

Thay vào p˚q ta có: ` ˘


´2sX psq ´ s 2 X 1 psq ` 3 ´ X psq ´ sX 1 psq ´ sX psq ` 3X psq “ 0
ô ps 2 ` 3sqX 1 psq ` 3sX psq “ 0 ô ps ` 3qX 1 psq ` 3X psq “ 0.
C
PT trên là PT phân ly biến số ñ ¨ ¨ ¨ ñ X psq “ với C ‰ 0.
ps ` 3q3
C ! 2! )
Khi đó: xptq “ L ´1 “ Ke ´3t t 2 .
2 ps ` 3q3

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các biến đổi
và L tx 2 ptqupsq “ s 2 X psq ´ sxp0q ´ x 1 p0q “ s 2 X psq ´ x 1 p0q
˘1
ñ L ttx 2 ptqupsq “ ´ s 2 X psq ´ x 1 p0q “ ´2sX psq ´ s 2 X 1 psq.
`

Thay vào p˚q ta có: ` ˘


´2sX psq ´ s 2 X 1 psq ` 3 ´ X psq ´ sX 1 psq ´ sX psq ` 3X psq “ 0
ô ps 2 ` 3sqX 1 psq ` 3sX psq “ 0 ô ps ` 3qX 1 psq ` 3X psq “ 0.
C
PT trên là PT phân ly biến số ñ ¨ ¨ ¨ ñ X psq “ với C ‰ 0.
ps ` 3q3
C ! 2! )
Khi đó: xptq “ L ´1 “ Ke ´3t t 2 .
2 ps ` 3q3
‚ Ví dụ 2: Tìm các biến đổi Laplace ngược sau đây
! 1) ! 1)
a) L ´1 arctan b) L ´1 arccot
! s 2 `s1 ) ! s
3 )
c) L ´1 ln 2 d) L ´1
arctan .
s `4 s `2
s2 ` 1
Giải: c) Đặt F psq “ ln 2 “ lnps 2 ` 1q ´ lnps 2 ` 4q ta có:
s `4
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
1 1 ! 2s 2s ) 2
f ptq “ ´ L ´1 tF 1 psqu “ ´ L ´1 2 ´ 2 “ pcos 2t ´cos tq
t t s `1 s `4 t

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
1 1 ! 2s 2s ) 2
f ptq “ ´ L ´1 tF 1 psqu “ ´ L ´1 2 ´ 2 “ pcos 2t ´cos tq
t t s `1 s `4 t
3. Định lý 2: (Tích phân của biến đổi Laplace)
Nếu hàm f ptq thỏa mãn giả thiết
f ptq
iq liên tục từng khúc trên r0, `8q và D lim ,
tÑ0 ` t
iiq là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q, tức là tồn tại các hằng số không
âm M và α sao cho |f ptq| ď Me αt với mọi t ě 0,
thì ż `8
! f ptq )
L psq “ F pλqdλ,
t s
tức là
! ż `8 )
f ptq “ tL ´1 F pλqdλ
s
với s ą α và F psq “ L tf ptqupsq.

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
1 1 ! 2s 2s ) 2
f ptq “ ´ L ´1 tF 1 psqu “ ´ L ´1 2 ´ 2 “ pcos 2t ´cos tq
t t s `1 s `4 t
3. Định lý 2: (Tích phân của biến đổi Laplace)
Nếu hàm f ptq thỏa mãn giả thiết
f ptq
iq liên tục từng khúc trên r0, `8q và D lim ,
tÑ0 ` t
iiq là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q, tức là tồn tại các hằng số không
âm M và α sao cho |f ptq| ď Me αt với mọi t ě 0,
thì ż `8
! f ptq )
L psq “ F pλqdλ,
t s
tức là
! ż `8 )
f ptq “ tL ´1 F pλqdλ
s
với s ą α và F psq “ L tf ptqupsq.
ż `8 ż `8 ´ ż `8 ¯
C/M: Ta có I “ F pλqdλ “ e ´λt f ptqdt dλ.
s s 0
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi

Đổi thứ tự tích phân


ż `8 ta có:
´ ż `8 ¯ ż `8 ´ e ´λt ˇλ“`8 ¯
´λt
I“ e f ptqdλ dt “ ´ f ptq dt
ˇ
ˇ
0ż t λ“s
`8
s
´st ¯ ż `8 0
´ e f ptq ! f ptq )
“´ f ptq 0 ´ dt “ e ´st dt “ L psq.
0 t 0 t t
! sinh t ) ! 1 ´ cos 2t ) ! s )
Ví dụ: a) L b) L c) L ´1 2 3
.
t t ps ` 1q

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi

Đổi thứ tự tích phân


ż `8 ta có:
´ ż `8 ¯ ż `8 ´ e ´λt ˇλ“`8 ¯
´λt
I“ e f ptqdλ dt “ ´ f ptq dt
ˇ
ˇ
0ż t λ“s
`8
s
´st ¯ ż `8 0
´ e f ptq ! f ptq )
“´ f ptq 0 ´ dt “ e ´st dt “ L psq.
0 t 0 t t
! sinh t ) ! 1 ´ cos 2t ) ! s )
Ví dụ: a) L b) L c) L ´1 2 3
.
t t ps ` 1q
1
Giải: a) Ta có F psq “ L tsinh tupsq “ 2 . Khi đó:
ż `8 s ż´`81
! sinh t ) 1
L psq “ F pλqdλ “ 2´1

t sż s λ
1 `8 ´ 1 1 ¯ 1 |λ ´ 1| ˇˇ`8
“ ´ dλ “ ln ˇ
2 s λ´1 λ`1 2 |λ ` 1| s
1 |s ´ 1| 1 |s ` 1|
“ ´ ln “ ln
2 |s ` 1| 2 |s ´ 1|

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
III. Biến đổi Laplace của hàm liên tục từng khúc
1. Định nghĩa: Hàm bậc thang (Heaviside) tại t “ a được ký hiệu là
ua ptq và được xác
# định bởi
0 nếu t ă a
ua ptq “ , hoặc ta viết ua ptq “ upt ´ aq.
1 nếu t ě a

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
III. Biến đổi Laplace của hàm liên tục từng khúc
1. Định nghĩa: Hàm bậc thang (Heaviside) tại t “ a được ký hiệu là
ua ptq và được xác
# định bởi
0 nếu t ă a
ua ptq “ , hoặc ta viết ua ptq “ upt ´ aq.
1 nếu t ě a
2. Định lý: Nếu F psq “( L tf ptqupsq tồn tại với mọi s ą α, thì
L upt ´ aqf pt ´ aq psq tồn tại với mọi s ą α ` a và
L upt ´ aqf pt ´ aq psq “ e ´as F psq,
(

tức là
upt ´ aqf pt ´ aq “ L ´1 e ´as F psq .
(

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
III. Biến đổi Laplace của hàm liên tục từng khúc
1. Định nghĩa: Hàm bậc thang (Heaviside) tại t “ a được ký hiệu là
ua ptq và được xác
# định bởi
0 nếu t ă a
ua ptq “ , hoặc ta viết ua ptq “ upt ´ aq.
1 nếu t ě a
2. Định lý: Nếu F psq “( L tf ptqupsq tồn tại với mọi s ą α, thì
L upt ´ aqf pt ´ aq psq tồn tại với mọi s ą α ` a và
L upt ´ aqf pt ´ aq psq “ e ´as F psq,
(

tức là
upt ´ aqf pt ´ aq “ L ´1 e ´as F psq .
(

C/M: Ta có
ż `8 ż `8
´sλ
VT“ e ´as
F psq “ e ´as
e f pλqdλ “ e ´spλ`aq f pλqdλ.
ż0 `8
0

Đặt t “ λ ` a ñ VT“ e ´st f pt ´ aqdt.


a
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
#
0 nếu t ă a
Ta thấy: upt ´ aqf pt ´ aq “
f pt ´ aq nếu t ě a.
ż `8 ż `8
ñ VT“ e ´st upt ´ aqf pt ´ aqdt “ e ´st upt ´ aqf pt ´ aqdt
a 0
“ L upt ´ aqf pt ´ aq psq.
(

Ví dụ: Tìm L tg ptqupsq biết


# #
0, 0 ď t ă 2π t, 0 ď t ď 1
a) g ptq “ b) g ptq “
cos 2t, t ě 2π 0, t ą 1

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
#
0 nếu t ă a
Ta thấy: upt ´ aqf pt ´ aq “
f pt ´ aq nếu t ě a.
ż `8 ż `8
ñ VT“ e ´st upt ´ aqf pt ´ aqdt “ e ´st upt ´ aqf pt ´ aqdt
a 0
“ L upt ´ aqf pt ´ aq psq.
(

Ví dụ: Tìm L tg ptqupsq biết


# #
0, 0 ď t ă 2π t, 0 ď t ď 1
a) g ptq “ b) g ptq “
cos 2t, t ě 2π 0, t ą 1

Giải: a) Ta có: g ptq “ upt ´ 2πq cos 2t “ upt ´ 2πq cos 2pt ´ 2πq.
Khi đó: L tg ptqupsq “ L tupt ´ 2πq cos 2pt ´ 2πqupsq
s
“ e ´2πs L tcos 2tupsq “ e ´2πs . 2
s `4

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
#
0 nếu t ă a
Ta thấy: upt ´ aqf pt ´ aq “
f pt ´ aq nếu t ě a.
ż `8 ż `8
ñ VT“ e ´st upt ´ aqf pt ´ aqdt “ e ´st upt ´ aqf pt ´ aqdt
a 0
“ L upt ´ aqf pt ´ aq psq.
(

Ví dụ: Tìm L tg ptqupsq biết


# #
0, 0 ď t ă 2π t, 0 ď t ď 1
a) g ptq “ b) g ptq “
cos 2t, t ě 2π 0, t ą 1

Giải: a) Ta có: g ptq “ upt ´ 2πq cos 2t “ upt ´ 2πq cos 2pt ´ 2πq.
Khi đó: L tg ptqupsq “ L tupt ´ 2πq cos 2pt ´ 2πqupsq
s
“ e ´2πs L tcos 2tupsq “ e ´2πs . 2
` ˘ s `4
b) Ta có: g ptq “ 1 ´ upt ´ 1q t “ t ´ tupt ´ 1q.
Khi đó: L tg ptqupsq “ L ttupsq ´ L tupt ´ 1qtupsq
1
“ 2 ´ L tupt ´ 1qpt ´ 1qupsq ´ L tupt ´ 1q.1upsq
s
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
1
“ ´ e ´s L ttupsq ´ e ´s L t1upsq
s2
1 ´1 1 ¯ 1 ´ e ´s ps ` 1q
“ 2 ´ e ´s 2 ` “ .
s s s s2

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
1
“ ´ e ´s L ttupsq ´ e ´s L t1upsq
s2
1 ´1 1 ¯ 1 ´ e ´s ps ` 1q
“ 2 ´ e ´s 2 ` “ .
s s s s2
3. Áp dụng giải bài toán giá trị ban đầu
Ví dụ: Giải các PTVP sau
# #
x 2 ` 9x “ f ptq 1, 0 ď t ă π
a) 1
với f ptq “
xp0q “ x p0q “ 0 0, t ě π.
# #
2 1
x ` 2x ` 5x “ f ptq 20 cos t, 0 ď t ă 2π
b) với f ptq “
xp0q “ x 1 p0q “ 0 0, t ě 2π.
# #
x 2 ` x “ f ptq t, 0 ď t ď 1
c) với f ptq “
xp0q “ x 1 p0q “ 0 0, t ą 1.

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
1
“ ´ e ´s L ttupsq ´ e ´s L t1upsq
s2
1 ´1 1 ¯ 1 ´ e ´s ps ` 1q
“ 2 ´ e ´s 2 ` “ .
s s s s2
3. Áp dụng giải bài toán giá trị ban đầu
Ví dụ: Giải các PTVP sau
# #
x 2 ` 9x “ f ptq 1, 0 ď t ă π
a) 1
với f ptq “
xp0q “ x p0q “ 0 0, t ě π.
# #
2 1
x ` 2x ` 5x “ f ptq 20 cos t, 0 ď t ă 2π
b) với f ptq “
xp0q “ x 1 p0q “ 0 0, t ě 2π.
# #
x 2 ` x “ f ptq t, 0 ď t ď 1
c) với f ptq “
xp0q “ x 1 p0q “ 0 0, t ą 1.
Giải: a) Ta thấy: f ptq “ 1 ´ upt ´ πq. Biến đổi Laplace 2 vế ta được
L tx 2 ptqupsq ` 9L txptqupsq “ L t1upsq ´ L tupt ´ πq.1upsq
1 1
ô s 2 X psq ´ sxp0q ´ x 1 p0q ` 9X psq “ ´ e ´πs .
s s
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,

Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi

1 1
ô X psq “ ´ e ´πs . 2
sps 2
` 9q sps ` 9q
1 1´1 s ¯
Đặt F psq “ “ ´
sps 2 ` 9q 9 s s2 ` 9
1
ñ f ptq “ L ´1 tF psqu “ p1 ´ cos 3tq.
9
Khi đó: xptq “ L ´1 tF psqu ´ L ´1 te ´πs F psqu
“ f ptq ´ upt ´ πqf pt ´ πq
1 1 ` ˘
“ p1 ´ cos 3tq ´ upt ´ πq 1 ´ cos 3pt ´ πq
9 9
1 1 ` ˘
“ p1 ´ cos 3tq ´ upt ´ πq 1 ` cos 3t .
9 9

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3


,

The end

Thank you for your attention!

Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3

You might also like