Professional Documents
Culture Documents
Lecture Notes Calculus 3-Chapter 3v2
Lecture Notes Calculus 3-Chapter 3v2
2 Bài 2: PHÉP BIẾN ĐỔI CỦA BÀI TOÁN VỚI GIÁ TRỊ BAN ĐẦU
4 Bài 4: ĐẠO HÀM, TÍCH PHÂN VÀ TÍCH CỦA CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI
2. Tính chất tuyến tính: Cho 2 hàm số f ptq và g ptq. Nếu tồn tại
L tf ptqu và L tg ptqu, thì với mọi hằng số α, β P R ta luôn có:
2. Tính chất tuyến tính: Cho 2 hàm số f ptq và g ptq. Nếu tồn tại
L tf ptqu và L tg ptqu, thì với mọi hằng số α, β P R ta luôn có:
ˇ ż `8 ˇ
Cho A Ñ `8, ta có: |F psq| “ ˇ e ´st f ptqdt ˇ
ˇ ˇ
0 żA
ˇ ˇ M
“ ˇ lim e ´st f ptqdt ˇ ď ,
ˇ ˇ
AÑ`8 0 s ´α
với s ą α. Khi đó: F psq luôn tồn tại với mọi s ą α ñ đpcm.
‚ Hệ quả: Nếu hàm số f ptq thỏa mãn giả thiết của định lý 1, thì
lim F psq “ 0.
sÑ`8
Chú ý: Điều ngược lại của định lý 1 là không đúng.
1
Ví dụ, hàm f ptq “ ? không là một hàm bị chặn mũ trên r0, `8q
tc
! 1 ) π
nhưng L ? psq “ .
t s
Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
I. Biến đổi Laplace của đạo hàm
1. Định nghĩa: Hàm f ptq được gọi là trơn từng khúc trên ra, bs nếu nó
khả vi trên ra, bs (trừ ra một số hữu hạn điểm) và f 1 ptq liên tục
từng khúc trên ra, bs.
Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
I. Biến đổi Laplace của đạo hàm
1. Định nghĩa: Hàm f ptq được gọi là trơn từng khúc trên ra, bs nếu nó
khả vi trên ra, bs (trừ ra một số hữu hạn điểm) và f 1 ptq liên tục
từng khúc trên ra, bs.
2. Định lý (Đạo hàm cấp 1): Nếu hàm f ptq thỏa mãn giả thiết
iq liên tục và trơn từng khúc trên r0, `8q,
iiq là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q, tức là tồn tại các hằng số
không âm M và α sao cho |f ptq| ď Me αt với mọi t ě 0,
thì luôn tồn tại L tf 1 ptqupsq với s ą α và
Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
I. Biến đổi Laplace của đạo hàm
1. Định nghĩa: Hàm f ptq được gọi là trơn từng khúc trên ra, bs nếu nó
khả vi trên ra, bs (trừ ra một số hữu hạn điểm) và f 1 ptq liên tục
từng khúc trên ra, bs.
2. Định lý (Đạo hàm cấp 1): Nếu hàm f ptq thỏa mãn giả thiết
iq liên tục và trơn từng khúc trên r0, `8q,
iiq là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q, tức là tồn tại các hằng số
không âm M và α sao cho |f ptq| ď Me αt với mọi t ě 0,
thì luôn tồn tại L tf 1 ptqupsq với s ą α và
Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
II. Giải bài toán với giá trị ban đầu
1. Cách giải:
˚ B1: Đặt F psq “ L tf ptqupsq. Biến đổi Laplace 2 vế và sử dụng điều
kiện ban đầu để tính F psq.
˚ B2: Sử dụng biến đổi Laplace ngược để tìm ra nghiệm f ptq.
2. Ví dụ: Giải các PT, HPT với giá trị ban đầu sau đây
a) x 2 ` 4x “ sin 3t, xp0q “ x 1 p0q “ 0.
b) x#2 ´ 5x 1 ` 6x “ 3, xp0q “ x 1 p0q “ 0.
x 1 ` 2y 1 ` x “ 0, xp0q “ 0
c)
x 1 ´ y 1 ` y “ 0, y p0q “ 1.
#
x 2 ` 2x ` 4y “ 0, xp0q “ y p0q “ 0
d)
y 2 ` x ` 2y “ 0, x 1 p0q “ y 1 p0q “ ´1.
#
x 2 ` 3x ´ y “ 0, xp0q “ y p0q “ 0
e)
y 2 ´ 2x ` 2y “ 40 sin 3t, x 1 p0q “ y 1 p0q “ 0.
Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
#
ps ` 1qX psq ` 2sY psq “ 2
ô
sX psq ´ ps ´ 1qY psq “ ´1
Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
#
ps ` 1qX psq ` 2sY psq “ 2
ô
sX psq ´ ps ´ 1qY psq “ ´1
$
Dx
# ’
’ X “
aX ` bY “ c
’
& D
Cần nhớ: Giải HPT bậc nhất 2 ẩn ô
a1 X ` b 1 Y “ c 1
% Y “ Dy
’
’
’
D
a b c b a c
trong đó D “ 1 ,D “ ,D “ . Khi đó:
a b 1 x c 1 b 1 y a 1 c 1
$ ?
2 2 1 2 1{ 3
’
’X psq “ ´ “ ´ . “ ´ ? . ?
3s 2 ´ 1 3 s 2 ´ 1{3 3 s 2 ´ p1{ 3q2?
&
3s ` 1 s`1 s 1 1{ 3
“ 2 31 “ 2
’
%Y psq “ 2
’ ? `? . 2 ?
3s ´ 1 s ´3 s ´ p1{ 3q 2 3 s ´ p1{ 3q2
2 1
$
&xptq “ ´ ? sinh ? t
’
ñ 3 3
1 1 1
%y ptq “ cosh ? t ` ? sinh ? t.
’
3 3 3
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,
Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
d) Đặt X psq#“ L txptqupsq và Y psq “ L ty ptqupsq, biến đổi Laplace 2
L tx 2 ptqupsq ` 2L txptqupsq ` 4L ty ptqupsq “ 0
vế ta có:
L ty 2 ptqupsq ` L txptqupsq ` 2L ty ptqupsq “ 0
#
s 2 X psq ´ sxp0q ´ x 1 p0q ` 2X psq ` 4Y psq “ 0
ô
s 2 Y psq ´ sy p0q ´ y 1 p0q ` X psq ` 2Y psq “ 0
$
s2 ´ 2
X psq “ ´ 2 2
# ’
2
’
ps ` 2qX psq ` 4Y psq “ ´1 &
s ps ` 4q
ô ô
X psq ` ps 2 ` 2qY psq “ ´1 s2 ` 1
%Y psq “ ´ 2 2
’
’
s ps ` 4q
Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
d) Đặt X psq#“ L txptqupsq và Y psq “ L ty ptqupsq, biến đổi Laplace 2
L tx 2 ptqupsq ` 2L txptqupsq ` 4L ty ptqupsq “ 0
vế ta có:
L ty 2 ptqupsq ` L txptqupsq ` 2L ty ptqupsq “ 0
#
s 2 X psq ´ sxp0q ´ x 1 p0q ` 2X psq ` 4Y psq “ 0
ô
s 2 Y psq ´ sy p0q ´ y 1 p0q ` X psq ` 2Y psq “ 0
$
s2 ´ 2
X psq “ ´ 2 2
# ’
2
’
ps ` 2qX psq ` 4Y psq “ ´1 &
s ps ` 4q
ô ô
X psq ` ps 2 ` 2qY psq “ ´1 s2 ` 1
%Y psq “ ´ 2 2
’
’
s ps ` 4q
A B 1 3
Đặt X psq “ 2 ` 2 ñ A “ ,B “ ´
s s `4 2 2
C D 1 3
và Y psq “ 2 ` 2 ñ C “ ´ ,D “ ´ .
$ s s ` 4 4 4$
1 1 3 2
&X psq “ . ´ .
’ &xptq “ 1 t ´ 3 sin 2t
’
2 s 2 4 s 2 ` 22
Khi đó: ñ 2 4
1 1 3 2 1 3
%Y psq “ ´ . ´ .
’ %y ptq “ ´ t ´ sin 2t.
’
4 s2 8 s 2 ` 22 4 8
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,
Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
III. Các kỹ thuật biến đổi bổ sung
1. Ví dụ: Chứng minh các công thức biến đổi sau đây
1 n!
a) L tte at upsq “ 2
với a P R. TQ: L tt n e at upsq “
ps ´ aq ps ´ aqn`1
2ks s2 ´ k2
b) L tt sin ktupsq “ 2 2 2
c) L tt cos ktupsq “ 2
ps ` k q ps ` k 2 q2
2ks s2 ` k2
d) L tt sinh ktupsq “ 2 2 2
e) L tt cosh ktupsq “ 2
ps ´ k q ps ´ k 2 q2
2. Cách giải:
˚ B1: Đặt hàm số cần biến đổi là f ptq và tính đạo hàm cấp cao đến
khi xuất hiện lại hàm số ban đầu f ptq đó.
˚ B2: Áp dụng biến đổi Laplace 2 vế để tính F psq.
Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
III. Các kỹ thuật biến đổi bổ sung
1. Ví dụ: Chứng minh các công thức biến đổi sau đây
1 n!
a) L tte at upsq “ 2
với a P R. TQ: L tt n e at upsq “
ps ´ aq ps ´ aqn`1
2ks s2 ´ k2
b) L tt sin ktupsq “ 2 2 2
c) L tt cos ktupsq “ 2
ps ` k q ps ` k 2 q2
2ks s2 ` k2
d) L tt sinh ktupsq “ 2 2 2
e) L tt cosh ktupsq “ 2
ps ´ k q ps ´ k 2 q2
2. Cách giải:
˚ B1: Đặt hàm số cần biến đổi là f ptq và tính đạo hàm cấp cao đến
khi xuất hiện lại hàm số ban đầu f ptq đó.
˚ B2: Áp dụng biến đổi Laplace 2 vế để tính F psq.
Giải: a) Đặt f ptq “ te at ñ f 1 ptq “ e at ` ate at “ e at ` af ptq. Biến
đổi Laplace 2 vế ta có:
L tf 1 ptqupsq “ L te at upsq ` aL tf ptqupsq
1
ô sF psq ´ f p0q “ ` aF psq
s ´a
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,
Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
1 1 1
ô ps ´ aqF psq “ ` f p0q “ ô F psq “ .
s ´a s ´a ps ´ aq2
k!
* Giả sử công thức đúng đến n “ k, tức là L tt k e at upsq “ .
ps ´ aqk`1
* Ta C/M công thức cũng đúng cho n “ k ` 1, tức là cần C/M
pk ` 1q!
L tt k`1 e at upsq “ . Thật vậy: Đặt f ptq “ t k`1 e at
ps ´ aqk`2
ñ f 1 ptq “ pk ` 1qt k e at ` at k`1 e at “ pk ` 1qt k e at ` af ptq.
Biến đổi Laplace 2 vế ta có:
L tf 1 ptqupsq “ pk ` 1qL tt k e at upsq ` aL tf ptqupsq
pk ` 1q!
ô sF psq ´ f p0q “ ` aF psq
ps ´ aqk`1
pk ` 1q! pk ` 1q!
ô ps ´ aqF psq “ k`1
` f p0q ô F psq “ .
ps ´ aq ps ´ aqk`2
Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
1 1 1
ô ps ´ aqF psq “ ` f p0q “ ô F psq “ .
s ´a s ´a ps ´ aq2
k!
* Giả sử công thức đúng đến n “ k, tức là L tt k e at upsq “ .
ps ´ aqk`1
* Ta C/M công thức cũng đúng cho n “ k ` 1, tức là cần C/M
pk ` 1q!
L tt k`1 e at upsq “ . Thật vậy: Đặt f ptq “ t k`1 e at
ps ´ aqk`2
ñ f 1 ptq “ pk ` 1qt k e at ` at k`1 e at “ pk ` 1qt k e at ` af ptq.
Biến đổi Laplace 2 vế ta có:
L tf 1 ptqupsq “ pk ` 1qL tt k e at upsq ` aL tf ptqupsq
pk ` 1q!
ô sF psq ´ f p0q “ ` aF psq
ps ´ aqk`1
pk ` 1q! pk ` 1q!
ô ps ´ aqF psq “ k`1
` f p0q ô F psq “ .
ps ´ aq ps ´ aqk`2
´ e kt ´ e ´kt ¯1
d) Chú ý: psinh ktq1 “ “ k cosh kt
2
´ e kt ` e ´kt ¯1
và pcosh ktq1 “ “ k sinh kt.
2
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,
Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
Đặt f ptq “ t sinh kt ñ f 1 ptq “ sinh kt ` kt cosh kt
ñ f 2 ptq “ k cosh kt ` kpcosh kt ` kt sinh ktq
“ 2k cosh kt ` k 2 t sinh kt
“ 2k cosh kt ` k 2 f ptq.
Biến đổi Laplace 2 vế ta có:
L tf 2 ptqupsq “ 2kL tcosh ktupsq ` k 2 L tf ptqupsq
2ks
ô s 2 F psq ´ sf p0q ´ f 1 p0q “ 2 ` k 2 F psq
s ´ k2
2ks 2ks
ô ps 2 ´ k 2 qF psq “ 2 ô F psq “ 2 .
s ´ k2 ps ´ k 2 q2
Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
Đặt f ptq “ t sinh kt ñ f 1 ptq “ sinh kt ` kt cosh kt
ñ f 2 ptq “ k cosh kt ` kpcosh kt ` kt sinh ktq
“ 2k cosh kt ` k 2 t sinh kt
“ 2k cosh kt ` k 2 f ptq.
Biến đổi Laplace 2 vế ta có:
L tf 2 ptqupsq “ 2kL tcosh ktupsq ` k 2 L tf ptqupsq
2ks
ô s 2 F psq ´ sf p0q ´ f 1 p0q “ 2 ` k 2 F psq
s ´ k2
2ks 2ks
ô ps 2 ´ k 2 qF psq “ 2 ô F psq “ 2 .
s ´ k2 ps ´ k 2 q2
3. Định lý (Biến đổi Laplace của tích phân):
Nếu hàm f ptq thỏa mãn giả thiết
iq liên tục từng khúc trên r0, `8q,
iiq là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q, tức là tồn tại các hằng số không
âm M và α sao cho |f ptq| ď Me αt với mọi t ě 0,
thì !ż t ) 1 F psq
L f pr qdr psq “ L tf ptqupsq “ với s ą α,
0 s s
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,
Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
! F psq ) żt żt
tức là L ´1 ptq “ f pr qdr “ L ´1 tF psqupr qdr .
żts 0 0
C/M: Đặt g ptq “ f pr qdr . Vì giả thiết i) nên g ptq cũng là liên tục từng
0
khúc trên r0, `8q. Theo giả thiết ii) ta có:
żt żt
M
|g ptq| ď |f pr q|dr ď M e αr dr “ pe αt ´ 1q với mọi t ě 0
0 0 α
ñ g ptq cũng là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q. Khi đó:
L tg 1 ptqupsq “ sL tg ptqupsq ´ g p0q
!ż t )
ô L tf ptqupsq “ sL f pr qdr psq
0
!ż t ) 1
ôL f pr qdr psq “ L tf ptqupsq ñ đpcm.
0 s
Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
! F psq ) żt żt
tức là L ´1 ptq “ f pr qdr “ L ´1 tF psqupr qdr .
żts 0 0
C/M: Đặt g ptq “ f pr qdr . Vì giả thiết i) nên g ptq cũng là liên tục từng
0
khúc trên r0, `8q. Theo giả thiết ii) ta có:
żt żt
M
|g ptq| ď |f pr q|dr ď M e αr dr “ pe αt ´ 1q với mọi t ě 0
0 0 α
ñ g ptq cũng là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q. Khi đó:
L tg 1 ptqupsq “ sL tg ptqupsq ´ g p0q
!ż t )
ô L tf ptqupsq “ sL f pr qdr psq
0
!ż t ) 1
ôL f pr qdr psq “ L tf ptqupsq ñ đpcm.
s
!0 1 )
Ví dụ: Tính L ´1
.
s 2 ps ´ 2021q
Bài 2: Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
! F psq ) żt żt
tức là L ´1 ptq “ f pr qdr “ L ´1 tF psqupr qdr .
żts 0 0
C/M: Đặt g ptq “ f pr qdr . Vì giả thiết i) nên g ptq cũng là liên tục từng
0
khúc trên r0, `8q. Theo giả thiết ii) ta có:
żt żt
M
|g ptq| ď |f pr q|dr ď M e αr dr “ pe αt ´ 1q với mọi t ě 0
0 0 α
ñ g ptq cũng là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q. Khi đó:
L tg 1 ptqupsq “ sL tg ptqupsq ´ g p0q
!ż t )
ô L tf ptqupsq “ sL f pr qdr psq
0
!ż t ) 1
ôL f pr qdr psq “ L tf ptqupsq ñ đpcm.
s
!0 1 ) 1
Ví dụ: Tính L ´1
. Hint: 2 “
s 2 ps ´ 2021q s ps ´ 2021q
A B C 1 1 1
` 2` ñA“´ ,B “ ´ ,C “ .
s s s ´ 2021 20212 2021 20212
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,
L te at f ptqupsq “ F ps ´ aq,
L te at f ptqupsq “ F ps ´ aq,
s ! 1 ) 1 ! )
a) Đpcm ô “ L t sin kt psq “ L t sin kt psq
ps 2 ` k 2 q2 2k 2k
(luôn đúng)
1 ! 1 )
b) Đpcm ô 2 “ L psin kt ´ kt cos ktq psq
ps ` k 2 q2 2k 3
1 1
“ 3 L tsin ktupsq ´ 2 L tt cos ktupsq
2k 2k
1 k 1 s2 ´ k2
“ 3 2 ´ 2 2
2k s ` k 2 2k ps ` k 2 q2
1 ´ 1 s2 ´ k2 ¯
“ 2 2 ´ (luôn đúng)
2k s ` k 2 ps 2 ` k 2 q2
s ! 1 ) 1 ! )
a) Đpcm ô “ L t sin kt psq “ L t sin kt psq
ps 2 ` k 2 q2 2k 2k
(luôn đúng)
1 ! 1 )
b) Đpcm ô 2 “ L psin kt ´ kt cos ktq psq
ps ` k 2 q2 2k 3
1 1
“ 3 L tsin ktupsq ´ 2 L tt cos ktupsq
2k 2k
1 k 1 s2 ´ k2
“ 3 2 ´ 2 2
2k s ` k 2 2k ps ` k 2 q2
1 ´ 1 s2 ´ k2 ¯
“ 2 2 ´ (luôn đúng)
2k s ` k 2 ps 2 ` k 2 q2
Ví dụ: Giải các PTVP sau
a) x 2 ` 9x “ 2 sin 3t, xp0q “ x 1 p0q “ 0.
p4q 2 t
b) x ` 2x ` x “ 4te , xp0q “ x 1 p0q “ x 2 p0q “ x p3q p0q “ 0.
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
I. Tích chập của hai hàm số
1. Định nghĩa: Tích chập của hai hàm số f ptq và g ptq cho trước được
ký hiệu là pf ˚ g qptq hoặc f ptq ˚ g ptq và được xác định bởi công thức
żt
f ptq ˚ g ptq “ f pr qg pt ´ r qdr , với t ě 0.
0
Chú ý: Tích chập có tính chất giao hoán f ptq ˚ g ptq “ g ptq ˚ f ptq.
Ví dụ: a) sin t ˚ cos t b) t ˚ e at c) t 2 ˚ cos t.
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
I. Tích chập của hai hàm số
1. Định nghĩa: Tích chập của hai hàm số f ptq và g ptq cho trước được
ký hiệu là pf ˚ g qptq hoặc f ptq ˚ g ptq và được xác định bởi công thức
żt
f ptq ˚ g ptq “ f pr qg pt ´ r qdr , với t ě 0.
0
Chú ý: Tích chập có tính chất giao hoán f ptq ˚ g ptq “ g ptq ˚ f ptq.
Ví dụ: a) sin t ˚ cos t b) t ˚ e at c) t 2 ˚ cos t.
Giải: a) Ta có:
żt
1 t`
ż
˘
sin t ˚ cos t “ sin r cospt ´ r qdr “ sin t ` sinp2r ´ tq dr
0 2 0 ˇ
1´ ˇt 1
ˇt
¯ 1
psin tq.r ˇ ´ cosp2r ´ tqˇ “ t sin t.
ˇ
“
2 0 2 0 2
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
I. Tích chập của hai hàm số
1. Định nghĩa: Tích chập của hai hàm số f ptq và g ptq cho trước được
ký hiệu là pf ˚ g qptq hoặc f ptq ˚ g ptq và được xác định bởi công thức
żt
f ptq ˚ g ptq “ f pr qg pt ´ r qdr , với t ě 0.
0
Chú ý: Tích chập có tính chất giao hoán f ptq ˚ g ptq “ g ptq ˚ f ptq.
Ví dụ: a) sin t ˚ cos t b) t ˚ e at c) t 2 ˚ cos t.
Giải: a) Ta có:
żt
1 t`
ż
˘
sin t ˚ cos t “ sin r cospt ´ r qdr “ sin t ` sinp2r ´ tq dr
0 2 0 ˇ
1´ ˇt 1
ˇt
¯ 1
psin tq.r ˇ ´ cosp2r ´ tqˇ “ t sin t.
ˇ
“
2 0 2 0 2
2. Định lý (Biến đổi Laplace của tích chập): Nếu các hàm f ptq và g ptq
thỏa mãn giả thiết
iq liên tục từng khúc trên r0, `8q,
iiq là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q, tức là tồn tại các hằng số
không âm M và α sao cho |f ptq|, |g ptq| ď Me αt @t ě 0,
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
thì L tf ptq ˚ g ptqupsq “ L tf ptqupsq.L tg ptqupsq “ F psq.G psq,
tức là
L ´1 tF psq.G psqu “ f ptq ˚ g ptq.
! 2 ) ! 1 )
Ví dụ: a) L ´1 b) L ´1
.
ps ´ 1qps 2 ` 4q sps 2 ` 4s ` 5q
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
thì L tf ptq ˚ g ptqupsq “ L tf ptqupsq.L tg ptqupsq “ F psq.G psq,
tức là
L ´1 tF psq.G psqu “ f ptq ˚ g ptq.
! 2 ) ! 1 )
Ví dụ: a) L ´1 b) L ´1
.
ps ´ 1qps 2 ` 4q sps 2 ` 4s ` 5q
2 A Bs ` C 2 2
Giải: a) Đặt “ ` 2 ñ A “ ,B “ C “ ´ .
ps ´ 1qps 2 ` 4q s ´1 s `4 5 5
Ta có:
2 1 2 s 1 2 2 2 1
F psq “ . ´ . 2 ´ . 2 ñ f ptq “ e t ´ cos 2t ´ sin 2t
5 s ´1 5 s `4 5 s `4 5 5 5
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
thì L tf ptq ˚ g ptqupsq “ L tf ptqupsq.L tg ptqupsq “ F psq.G psq,
tức là
L ´1 tF psq.G psqu “ f ptq ˚ g ptq.
! 2 ) ! 1 )
Ví dụ: a) L ´1 b) L ´1
.
ps ´ 1qps 2 ` 4q sps 2 ` 4s ` 5q
2 A Bs ` C 2 2
Giải: a) Đặt “ ` 2 ñ A “ ,B “ C “ ´ .
ps ´ 1qps 2 ` 4q s ´1 s `4 5 5
Ta có:
2 1 2 s 1 2 2 2 1
F psq “ . ´ . 2 ´ . 2 ñ f ptq “ e t ´ cos 2t ´ sin 2t
5 s ´1 5 s `4 5 s `4 5 5 5
1 A Bs ` C 1 1 4
b) Đặt “ ` 2 ñ A “ ,B “ ´ ,C “ ´ .
sps 2 ` 4s ` 5q s s ` 4s ` 5 5 5 5
1 1 1 s 4 1
Ta có: F psq “ . ´ . ´ .
5 s 5 ps ` 2q2 ` 1 5 ps ` 2q2 ` 1
1 1 1 s `2 2 1
“ . ´ . ´ .
5 s 5 ps ` 2q2 ` 1 5 ps ` 2q2 ` 1
1 1 2
ñ f ptq “ ´ e ´2t cos t ´ e ´2t sin t
5 5 5
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các biến đổi
II. Đạo hàm, tích phân của biến đổi Laplace
1. Định lý 1: (Đạo hàm của biến đổi Laplace)
Nếu hàm f ptq thỏa mãn giả thiết
iq liên tục từng khúc trên r0, `8q,
iiq là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q, tức là tồn tại các hằng số
không âm M và α sao cho |f ptq| ď Me αt với mọi t ě 0,
thì
1
F 1 psq “ ´L ttf ptqupsq, tức là f ptq “ ´ L ´1 tF 1 psqu
t
và tổng quát
F pnq psq “ p´1qn L tt n f ptqupsq,
với s ą α và F psq “ L tf ptqupsq.
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các biến đổi
II. Đạo hàm, tích phân của biến đổi Laplace
1. Định lý 1: (Đạo hàm của biến đổi Laplace)
Nếu hàm f ptq thỏa mãn giả thiết
iq liên tục từng khúc trên r0, `8q,
iiq là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q, tức là tồn tại các hằng số
không âm M và α sao cho |f ptq| ď Me αt với mọi t ě 0,
thì
1
F 1 psq “ ´L ttf ptqupsq, tức là f ptq “ ´ L ´1 tF 1 psqu
t
và tổng quát
F pnq psq “ p´1qn L tt n f ptqupsq,
với s ą α và F psq “ L tf ptqupsq.
ż `8
d `8 ´st
ż
C/M: Ta có F psq “ e ´st f ptqdt ñ F 1 psq “ e f ptqdt
0 ds 0
ż `8 ż `8
d ` ´st ˘ ` ˘
“ e f ptq dt “ ´ e ´st tf ptq dt “ ´L ttf ptqupsq.
0 ds 0
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các biến đổi
Ví dụ: a) L tt 2 cos 2tu b) L tt 2 sin ktu c) L tte ´t sin2 tu.
Giải:
s
a) Đặt F psq “ L tcos 2tupsq “ 2 ñ F 2 psq “ p´1q2 L tt 2 cos 2tupsq
s `4
2s 3 ´ 24s
ñ L tt 2 cos 2tupsq “ F 2 psq “ 2
ps ` 4q3
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các biến đổi
Ví dụ: a) L tt 2 cos 2tu b) L tt 2 sin ktu c) L tte ´t sin2 tu.
Giải:
s
a) Đặt F psq “ L tcos 2tupsq “ 2 ñ F 2 psq “ p´1q2 L tt 2 cos 2tupsq
s `4
2s 3 ´ 24s
ñ L tt 2 cos 2tupsq “ F 2 psq “ 2
ps ` 4q3
2. Một số bài toán áp dụng
‚ Ví dụ 1: (Giải PTVP tuyến tính thuần nhất cấp 2 với hệ số là hàm số)
a) tx 2 ` pt ´ 2qx 1 ` x “ 0, xp0q “ 0.
b) tx 2 ` p3t ´ 1qx 1 ` 3x “ 0, xp0q “ 0.
c) tx 2 ` 2pt ´ 1qx 1 ´ 2x “ 0, xp0q “ 0.
d) tx 2 ` p4t ´ 3qx 1 ` 4x “ 0, xp0q “ 0.
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các biến đổi
Ví dụ: a) L tt 2 cos 2tu b) L tt 2 sin ktu c) L tte ´t sin2 tu.
Giải:
s
a) Đặt F psq “ L tcos 2tupsq “ 2 ñ F 2 psq “ p´1q2 L tt 2 cos 2tupsq
s `4
2s 3 ´ 24s
ñ L tt 2 cos 2tupsq “ F 2 psq “ 2
ps ` 4q3
2. Một số bài toán áp dụng
‚ Ví dụ 1: (Giải PTVP tuyến tính thuần nhất cấp 2 với hệ số là hàm số)
a) tx 2 ` pt ´ 2qx 1 ` x “ 0, xp0q “ 0.
b) tx 2 ` p3t ´ 1qx 1 ` 3x “ 0, xp0q “ 0.
c) tx 2 ` 2pt ´ 1qx 1 ´ 2x “ 0, xp0q “ 0.
d) tx 2 ` p4t ´ 3qx 1 ` 4x “ 0, xp0q “ 0.
Giải: b) Biến đổi Laplace 2 vế ta có:
L ttx 2 ptqupsq`3L ttx 1 ptqupsq´L tx 1 ptqupsq`3L txptqupsq “ 0 p˚q
Đặt X psq “ L txptqupsq, ta có:
L tx 1 ptqupsq “ sX psq ´ xp0q “ sX psq
˘1
ñ L ttx 1 ptqupsq “ ´ sX psq “ ´X psq ´ sX 1 psq
`
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các biến đổi
và L tx 2 ptqupsq “ s 2 X psq ´ sxp0q ´ x 1 p0q “ s 2 X psq ´ x 1 p0q
˘1
ñ L ttx 2 ptqupsq “ ´ s 2 X psq ´ x 1 p0q “ ´2sX psq ´ s 2 X 1 psq.
`
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các biến đổi
và L tx 2 ptqupsq “ s 2 X psq ´ sxp0q ´ x 1 p0q “ s 2 X psq ´ x 1 p0q
˘1
ñ L ttx 2 ptqupsq “ ´ s 2 X psq ´ x 1 p0q “ ´2sX psq ´ s 2 X 1 psq.
`
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
1 1 ! 2s 2s ) 2
f ptq “ ´ L ´1 tF 1 psqu “ ´ L ´1 2 ´ 2 “ pcos 2t ´cos tq
t t s `1 s `4 t
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
1 1 ! 2s 2s ) 2
f ptq “ ´ L ´1 tF 1 psqu “ ´ L ´1 2 ´ 2 “ pcos 2t ´cos tq
t t s `1 s `4 t
3. Định lý 2: (Tích phân của biến đổi Laplace)
Nếu hàm f ptq thỏa mãn giả thiết
f ptq
iq liên tục từng khúc trên r0, `8q và D lim ,
tÑ0 ` t
iiq là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q, tức là tồn tại các hằng số không
âm M và α sao cho |f ptq| ď Me αt với mọi t ě 0,
thì ż `8
! f ptq )
L psq “ F pλqdλ,
t s
tức là
! ż `8 )
f ptq “ tL ´1 F pλqdλ
s
với s ą α và F psq “ L tf ptqupsq.
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
1 1 ! 2s 2s ) 2
f ptq “ ´ L ´1 tF 1 psqu “ ´ L ´1 2 ´ 2 “ pcos 2t ´cos tq
t t s `1 s `4 t
3. Định lý 2: (Tích phân của biến đổi Laplace)
Nếu hàm f ptq thỏa mãn giả thiết
f ptq
iq liên tục từng khúc trên r0, `8q và D lim ,
tÑ0 ` t
iiq là hàm bị chặn mũ trên r0, `8q, tức là tồn tại các hằng số không
âm M và α sao cho |f ptq| ď Me αt với mọi t ě 0,
thì ż `8
! f ptq )
L psq “ F pλqdλ,
t s
tức là
! ż `8 )
f ptq “ tL ´1 F pλqdλ
s
với s ą α và F psq “ L tf ptqupsq.
ż `8 ż `8 ´ ż `8 ¯
C/M: Ta có I “ F pλqdλ “ e ´λt f ptqdt dλ.
s s 0
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
III. Biến đổi Laplace của hàm liên tục từng khúc
1. Định nghĩa: Hàm bậc thang (Heaviside) tại t “ a được ký hiệu là
ua ptq và được xác
# định bởi
0 nếu t ă a
ua ptq “ , hoặc ta viết ua ptq “ upt ´ aq.
1 nếu t ě a
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
III. Biến đổi Laplace của hàm liên tục từng khúc
1. Định nghĩa: Hàm bậc thang (Heaviside) tại t “ a được ký hiệu là
ua ptq và được xác
# định bởi
0 nếu t ă a
ua ptq “ , hoặc ta viết ua ptq “ upt ´ aq.
1 nếu t ě a
2. Định lý: Nếu F psq “( L tf ptqupsq tồn tại với mọi s ą α, thì
L upt ´ aqf pt ´ aq psq tồn tại với mọi s ą α ` a và
L upt ´ aqf pt ´ aq psq “ e ´as F psq,
(
tức là
upt ´ aqf pt ´ aq “ L ´1 e ´as F psq .
(
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
III. Biến đổi Laplace của hàm liên tục từng khúc
1. Định nghĩa: Hàm bậc thang (Heaviside) tại t “ a được ký hiệu là
ua ptq và được xác
# định bởi
0 nếu t ă a
ua ptq “ , hoặc ta viết ua ptq “ upt ´ aq.
1 nếu t ě a
2. Định lý: Nếu F psq “( L tf ptqupsq tồn tại với mọi s ą α, thì
L upt ´ aqf pt ´ aq psq tồn tại với mọi s ą α ` a và
L upt ´ aqf pt ´ aq psq “ e ´as F psq,
(
tức là
upt ´ aqf pt ´ aq “ L ´1 e ´as F psq .
(
C/M: Ta có
ż `8 ż `8
´sλ
VT“ e ´as
F psq “ e ´as
e f pλqdλ “ e ´spλ`aq f pλqdλ.
ż0 `8
0
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
#
0 nếu t ă a
Ta thấy: upt ´ aqf pt ´ aq “
f pt ´ aq nếu t ě a.
ż `8 ż `8
ñ VT“ e ´st upt ´ aqf pt ´ aqdt “ e ´st upt ´ aqf pt ´ aqdt
a 0
“ L upt ´ aqf pt ´ aq psq.
(
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
#
0 nếu t ă a
Ta thấy: upt ´ aqf pt ´ aq “
f pt ´ aq nếu t ě a.
ż `8 ż `8
ñ VT“ e ´st upt ´ aqf pt ´ aqdt “ e ´st upt ´ aqf pt ´ aqdt
a 0
“ L upt ´ aqf pt ´ aq psq.
(
Giải: a) Ta có: g ptq “ upt ´ 2πq cos 2t “ upt ´ 2πq cos 2pt ´ 2πq.
Khi đó: L tg ptqupsq “ L tupt ´ 2πq cos 2pt ´ 2πqupsq
s
“ e ´2πs L tcos 2tupsq “ e ´2πs . 2
s `4
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
#
0 nếu t ă a
Ta thấy: upt ´ aqf pt ´ aq “
f pt ´ aq nếu t ě a.
ż `8 ż `8
ñ VT“ e ´st upt ´ aqf pt ´ aqdt “ e ´st upt ´ aqf pt ´ aqdt
a 0
“ L upt ´ aqf pt ´ aq psq.
(
Giải: a) Ta có: g ptq “ upt ´ 2πq cos 2t “ upt ´ 2πq cos 2pt ´ 2πq.
Khi đó: L tg ptqupsq “ L tupt ´ 2πq cos 2pt ´ 2πqupsq
s
“ e ´2πs L tcos 2tupsq “ e ´2πs . 2
` ˘ s `4
b) Ta có: g ptq “ 1 ´ upt ´ 1q t “ t ´ tupt ´ 1q.
Khi đó: L tg ptqupsq “ L ttupsq ´ L tupt ´ 1qtupsq
1
“ 2 ´ L tupt ´ 1qpt ´ 1qupsq ´ L tupt ´ 1q.1upsq
s
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
1
“ ´ e ´s L ttupsq ´ e ´s L t1upsq
s2
1 ´1 1 ¯ 1 ´ e ´s ps ` 1q
“ 2 ´ e ´s 2 ` “ .
s s s s2
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
1
“ ´ e ´s L ttupsq ´ e ´s L t1upsq
s2
1 ´1 1 ¯ 1 ´ e ´s ps ` 1q
“ 2 ´ e ´s 2 ` “ .
s s s s2
3. Áp dụng giải bài toán giá trị ban đầu
Ví dụ: Giải các PTVP sau
# #
x 2 ` 9x “ f ptq 1, 0 ď t ă π
a) 1
với f ptq “
xp0q “ x p0q “ 0 0, t ě π.
# #
2 1
x ` 2x ` 5x “ f ptq 20 cos t, 0 ď t ă 2π
b) với f ptq “
xp0q “ x 1 p0q “ 0 0, t ě 2π.
# #
x 2 ` x “ f ptq t, 0 ď t ď 1
c) với f ptq “
xp0q “ x 1 p0q “ 0 0, t ą 1.
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
1
“ ´ e ´s L ttupsq ´ e ´s L t1upsq
s2
1 ´1 1 ¯ 1 ´ e ´s ps ` 1q
“ 2 ´ e ´s 2 ` “ .
s s s s2
3. Áp dụng giải bài toán giá trị ban đầu
Ví dụ: Giải các PTVP sau
# #
x 2 ` 9x “ f ptq 1, 0 ď t ă π
a) 1
với f ptq “
xp0q “ x p0q “ 0 0, t ě π.
# #
2 1
x ` 2x ` 5x “ f ptq 20 cos t, 0 ď t ă 2π
b) với f ptq “
xp0q “ x 1 p0q “ 0 0, t ě 2π.
# #
x 2 ` x “ f ptq t, 0 ď t ď 1
c) với f ptq “
xp0q “ x 1 p0q “ 0 0, t ą 1.
Giải: a) Ta thấy: f ptq “ 1 ´ upt ´ πq. Biến đổi Laplace 2 vế ta được
L tx 2 ptqupsq ` 9L txptqupsq “ L t1upsq ´ L tupt ´ πq.1upsq
1 1
ô s 2 X psq ´ sxp0q ´ x 1 p0q ` 9X psq “ ´ e ´πs .
s s
Dr. Tuan Anh Dao, SAMI-HUST CALCULUS 3
,
Bài 4: Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
1 1
ô X psq “ ´ e ´πs . 2
sps 2
` 9q sps ` 9q
1 1´1 s ¯
Đặt F psq “ “ ´
sps 2 ` 9q 9 s s2 ` 9
1
ñ f ptq “ L ´1 tF psqu “ p1 ´ cos 3tq.
9
Khi đó: xptq “ L ´1 tF psqu ´ L ´1 te ´πs F psqu
“ f ptq ´ upt ´ πqf pt ´ πq
1 1 ` ˘
“ p1 ´ cos 3tq ´ upt ´ πq 1 ´ cos 3pt ´ πq
9 9
1 1 ` ˘
“ p1 ´ cos 3tq ´ upt ´ πq 1 ` cos 3t .
9 9
The end