Professional Documents
Culture Documents
Bu I 3-LT - PH1110-K67 KSTN-Chương 2 Ngày 5-4-2023 - End
Bu I 3-LT - PH1110-K67 KSTN-Chương 2 Ngày 5-4-2023 - End
BUỔI 3
THÔNG BÁO THAY ĐỔI LỊCH HỌC LÝ THUYẾT
VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 (PH1110) NGÀY 12/4/2023
“Các phương trình cơ học bất biến đối với phép biến
đổi Galilê”
V. Lùc qu¸n tÝnh
1.Lực quán tính
Xét HQC 𝑂1 chuyển động có gia tốc 𝐴Ԧ đối với HQC
quán tính O
𝑎Ԧ1 : Vectơ gia tốc của chất điểm đối với HQC 𝑂1
𝑎Ԧ :Vectơ gia tốc của chất điểm đối với HQC O
Ta có:
a = a1 + A ma = ma1 + mA
+ Là lực ảo, chỉ quan sát được trong HQC không
quán tính
FQT + Luôn cùng phương ngược chiều với gia tốc A
của HQC không quán tính
+ F = mA
QT
N
Ví dụ: Giải thích hiện tượng tăng trọng A
2
v FQTLT = −maht
FQTLT =m
R
§3. MỘT SỐ LỰC CƠ HỌC
I. Các lực liên kết
Lực liên kêt là lực tương tác giữa một vật đang chuyển động
với các vật khác có liên kết với nó
R N
1. Ph¶n lùc vµ lùc ma s¸t
f ms v
R = N + f ms
f ms = k .N
N : phản lực pháp tuyến P
f ms : lực ma sát, cùng phương ngược chiều với
vận tốc
k: Hệ số ma sát, phụ thuộc:
✓ Tính chất của vật chuyển động và mặt;
✓ Tính chất tiếp xúc.
2. Lùc c¨ng
✓ Buộc hòn đá vào một sợi dây và
quay xung quanh điểm O. Ta thấy T T'
M
sợi dây bị căng. Tại mỗi điểm trên O A
dây xuất hiện lực căng. Lực này
làm sợi dây căng và thẳng ra.
✓ Giả sử sợi dây bị đứt tại A. Để trạng thái động lực
của hệ không thay đổi (nghĩa là dây vẫn căng như cũ
và M vẫn chuyển động trên đường tròn) thì trên hai
nhánh OA và AM của điểm A ta phải tác dụng các
lực cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ. Đây
chính là các lực căng tại điểm A.
✓ Trong các bài toán thông thường, lực căng có
cường độ không đổi dọc theo sợi dây.
II. Ví dụ khảo sát chuyển đông
Một người đẩy xe một lực hướng xuống theo phương hợp với
phương ngang một góc =300. Xe có khối lượng m=210 kg và
chuyển động với vạn tốc không đổi. Hệ số ma sát giữa bánh xe và
mặt đường k=0,21. Lấy g=9,81 m/s2. Xác định lực đẩy của người.
y
→ → →
𝑁 + 𝑃 + 𝐹đ + 𝐹𝑚𝑠 = 0 (1) 𝑁
Chiếu 1 lên phương phương ox:
𝐹sm
𝐹đ 𝑐𝑜𝑠 𝛼 − 𝐹𝑚𝑠 = 0 (2) 𝐹đx x
dK = Fdt
K1 t1
K = K 2 − K1 = Fdt
t1
Phát biểu định lý 2: Độ biến thiên động lượng của một chất điểm
trong một khoảng thời gian nào đó có giá trị bằng xung lượng của
lực tác dụng lên chất điểm trong khoảng thời gian đó
K
Nếu 𝐹Ԧ không phụ thuộc vào t K = F t =F
t
Độ biến thiên động lượng của một chất điểm trong một đơn vị thời
gian có giá trị bằng lực tác dụng lên chất điểm đó
II.ý nghÜa cña ®éng lưîng vµ xung lưîng
1. Ý nghĩa cña động lượng:
✓ Động lượng kết hợp cả khối lượng và vận tốc. Độ biến thiên
của nó trong một đơn vị thời gian bằng ngoại lực tác dụng
lên vật. Vì vậy ta nói động lượng ®Æc trưng cho chuyÓn
®éng vÒ mÆt ®éng lùc häc;
✓ Trong các hiện tượng va chạm, động lưîng ®Æc trưng cho
kh¶ n¨ng truyÒn chuyÓn ®éng.
2. Ý nghĩa của xung lượng:
✓ Xung lượng của lực trong khoảng thời gian ∆𝑡 đặc trưng cho
tác dụng của lực trong khoảng thời gian đó;
✓ Lực tuy lớn song thời gian tác dụng ngắn thì xung lượng của
nó nhỏ và làm thay đổi trạng thái chuyển động ít hơn so với
cùng lực đó tác dụng trong thời gian dài;
✓ T¸c dông cña lùc kh«ng chØ phô thuéc vµo cưêng ®é, mµ c¶
vµo thêi gian t¸c dông.
Ví dụ: Quả cầu m chuyển động với vận tốc v1 va chạm đàn
hồi vào tường. Vận tốc v1 hợp với phương pháp tuyến của
tường một góc . Thời gian va chạm là t . Xác định lực
do tường tác dụng lên quả cầu khi va chạm.
− mv 1
Ft K = mv 2 − mv1 = Ft
mv 1 mv 2
F t = 2mv cos
2mv cos
F=
t
§ 5. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
I . Định luật bảo toàn động lượng của 1 hệ chất điểm cô lập
dK1
= F1 dK1 dK 2 dK n
dt + + ... + = F1 + F2 + ... + Fn = 0
dt dt dt
dK 2 d
dt
= F2
dt
( K1 + K 2 + ... + K n ) = 0 → K1 + K 2 + ... + K n = const
dK n
= Fn
dt m1v1 + m2v2 + ... + mn vn = const
Định luật:
Tæng ®éng lưîng của 1 hÖ c« lËp là đại lượng b¶o toµn
II. B¶o toµn ®éng lưîng theo phư¬ng:
Xét một hệ chất điểm không cô lập F 0
Nếu hình chiếu của F lên phương x bằng không,
K1 x + K 2 x + ... + K nx = const
m1v1x + m2v2 x + ... + mn vnx = const
Nếu hình chiếu của lực lên phương x bằng không thì hình
chiếu của tổng động lượng của hệ lên phương x được bảo toàn
III. øng dông: Hiện tượng Sóng giËt lùi
Súng có khối lượng M đặt lên giá nằm ngang
§¹n có khối lượng m
Trước khi bắn: tổng động lượng bằng 0
Sau khi bắn: Súng có V , đạn có v
mv
M .V + m.v = 0 V =−
M
§ 6 . MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG CỦA CHẤT ĐIỂM
I. §Þnh nghÜa:
- Cho chất điểm khối lượng m
- Tại thời điểm t, chất điểm có bán kính vectơ r
chuyển động với vận tốc v
- M«men ®éng lưîng cña chÊt ®iÓm đối víi gốc O
được định nghĩa
L
F
L = r mv (1) O r
K = mv
v
L có + Gốc tại O
+ Phương vuông góc với mặt phẳng chứa 0 và m𝑣Ԧ
+Chiều:Là chiều quay thuận từ 𝑟Ԧ sang m𝑣Ԧ
Mômen động lượng của chất điểm
𝑖Ԧ 𝑗Ԧ 𝑘
𝐿O = 𝑟Ԧ × 𝑚𝑣Ԧ = 𝑥 𝑦 𝑧 =
𝑚𝑣x 𝑚𝑣y 𝑚𝑣𝑧