Professional Documents
Culture Documents
ĐHBK TP.HCM
Định nghĩa 1 (Tích vô hướng thực): Cho E là một R-kgv;
tích vô hướng trên E là mọi ánh xạ φ : E 2 ÝÑ R thoả mãn:
(1) @x P E , φpx , x q ě 0; φpx , x q “ 0 ô x “ 0
(2) @x , y P E , φpx , y q “ φpy , x q
(3) @x , y P E , @λ P R, φpx , λy q “ λφpx , y q
(4) @x , y , z P E , φpx , y ` zq “ φpx , y q ` φpx , zq
Chú ý:
żb
pf , gq “ f px q gpx q dx
a
Chú ý:
żb
pf , gq “ f px q gpx q dx
a
|px , y q|2 ď px , x q ¨ py , y q
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x , y là phụ thuộc tuyến tính.
ż2π
pf , gq “ f px qgpx qdx
0
(1) Chứng minh rằng phép toán trên là một tích vô hướng.
(2) Cho f px q “ x ` 1 và gpx q “ x 2 ` α. Tìm α để cho
f Kg.
(3) Chứng tỏ rằng B “ ten “ einx , n P Zu là một tập trực
giao trong E
(4) Tìm hình chiếu trực giao của véc-tơ f px q “ x xuống
không gian véc-tơ con F “ă en “ einx ą, pn P N˚ q
(tập sinh, sinh ra bởi véc-tơ en ).
Lời giải :
2π 2π
ş ş 2
(1) (a) @f P E , pf , f q “ f px qf px qdx “ |f px q| dx ě 0.
0 0
2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi |f px q| “ 0 ô f ” 0
2π
ş 2π
ş
(b) @f , g P E , pf , gq “ f px qgpx qdx “ f px qgpx qdx
0 0
2π
ş
“ gpx qf px qdx “ pg, f q
0
(c) @f , g P E , @λ P C,
2π
ş 2π
ş
pf , λgq “ f px qλgpx qdx “ λ f px qgpx qdx “ λpf , gq
0 0
2π
ş
(d) @f , g, h P E , pf , g ` hq “ f px qpgpx q ` hpx qqdx “
0
2π
ş 2π
ş
f px qgpx qdx ` f px qhpx qdx “ pf , gq ` pf , hq
0 0
(2) Để cho f Kg thì
ż2π ż2π
pf , gq “ f px qgpx qdx “ px ` 1qpx 2 ` αqdx “ 0
0 0
6π 3
` 4π 2
Suy ra α “ ´
3pπ ` 1q
(3) Với m ‰ n, ta có
và $
&cn “ 1 pan ´ ibn q
’
@n P N, 2
1
%c´n “ pan ` ibn q
’
2
Ví dụ 6: Xét hàm f : R ÝÑ C, 2π-tuần hoàn, xác định bởi
#
1, x P r0, πq
f px q “
0, x P rπ, 2πs
2π
Ta có f P CM2π , T “ 2π và ω “ “ 1. Trước tiên, ta
T
tính các hệ số cn ; sau đó, dùng các công thức trong Định lý
2 để tìm an và bn .
1 π
ż ż
1 1
c0 “ f px qdx “ dx “
2π r2πs 2π 0 2
ż żπ
1 1
cn “ f px q e´inx dx “ e´inx dx pn P Z˚ q
2π r2πs 2π 0
1 1 ´inx ˇˇπ
ˇ
1 1 ` ´inπ ˘
“ ´ ¨ e “´ ¨ e ´1
2π in ˇ
0 2π in
1 1 1 ´ p´1qn
cn “ ¨ r1 ´ cospnπq ` sinpnπqs “ ´i
2π in 2πn
a0 “ 2c0 “ 1
1 ´ p´1qn 1 ´ p´1qn
an “ cn ` c´n “ ´i `i “ 0 pn P N˚ q
2πn 2πn
1 ´ p´1qn 1 ´ p´1qn
ˆ ˙
bn “ ipcn ´ c´n q “ i ´i ´i
2πn 2πn
1 ´ p´1q n
“ pn P N˚ q
nπ
Ví dụ 7: Xét hàm f : R ÝÑ C, π-tuần hoàn, xác định bởi
f px q “ x nếu x P r0, πq.
2π
Ta có f P CMπ , T “ π và ω “ “ 2. Ta tính các hệ số
T
cn , an và bn .
1 π 1 x 2 ˇˇπ
ż ż ˇ
1 π
c0 “ f px qdx “ xdx “ “
π rπs π 0 π 2 0 ˇ 2
ż żπ
1 1
cn “ f px q e´i2nx dx “ x e´i2nx dx pn P Z˚ q
π rπs π 0
ˇ u “ x,
ˇ ñ u1 “ 1 ˇ
ˇ
“ ˇ 1
ˇ
´i2nx 1 ´i2nx ˇˇ
v “e , ñv “´ e
ˆ ˇπ i2n
żπ ˙
1 x ´i2nx ˇˇ 1 ´i2nx
“ ´ e ˇ ` i2n e dx
π i2n 0 0
ˆ ˇπ ˙
1 π ´i2nπ 1 ˇ
´i2nx ˇ i
cn “ ´ e ´ 2
e “
π i2n pi2nq ˇ
0 2n
a0 “ 2c0 “ π
i i
an “ cn ` c´n “ ´ “ 0 pn P N˚ q
2n ˆ 2n ˙
i i 1
bn “ ipcn ´ c´n q “ i ` “´ pn P N˚ q
2n 2n n
Ví dụ 8: Xét hàm f : R ÝÑ C, 2π-tuần hoàn, xác định bởi
f px q “ |x | nếu x P r´π, πs.
2π
Ta có f P C2π , T “ 2π và ω “ “ 1. Ta tính các hệ số
T
cn , an và bn .
1 π 1 π
ż ż ż
1 π
c0 “ f px qdx “ |x | dx “ xdx “
2π r2πs 2π ´π π 0 2
ż żπ
1 1
cn “ f px q e´inx dx “ |x | e´inx dx pn P Z˚ q
2π r2πs 2π ´π
1 π 1 π
ż ż
“ |x | pcos nx ´ i sin nx q dx “ x cos nxdx
2π ´π π 0
ˇ u“x
ˇ ñ u1 “ 1 ˇ
ˇ
“ ˇˇ 1 1 ˇ
v “ cos nx ñ v “ sin nx ˇ
ˆ ˇπ żπ n ˙
1 x ˇ 1
“ sin nx ˇˇ ´ sin nxdx
π n 0 n 0
ˇπ ˙
p´1qn ´ 1
ˆ
1 1 ˇ
ñ cn “ 0 ` 2 cos nx ˇˇ “
π n 0 πn2
a0 “ 2c0 “ π
2rp´1qn ´ 1s
an “ cn ` c´n “ pn P N˚ q
πn2
Định nghĩa 10 (Chuỗi Fourier của phần tử của CMT ):
Cho f P CMT . Ta gọi chuỗi Fourier của f là chuỗi hàm
`8
ÿ
cn einωx “ ¨ ¨ ¨ ` c´2 e´i2ωx `c´1 e´iωx
n“´8
` c0 ` c1 eiωx `c2 ei2ωx ` . . .
Chú ý:
Sử dụng các công thức của Định lý 2, ta có thể viết lại chuỗi
Fourier của hàm f như sau:
`8 `8
ÿ a0 ÿ
cn einωx “ ` pan cos nωx ` bn sin nωx q
n“´8
2 n“1
Ví dụ 9:
(1) Chuỗi Fourier của hàm trong Ví dụ 6 là:
`8 `8
1 ÿ 1 ´ p´1qn 1 2 ÿ sinp2k ` 1qx
` sin nx “ `
2 n“1 nπ 2 π k“0 2k ` 1
Định nghĩa 13: Với mọi f P CMT , ta gọi chính quy hoá của
f , ký hiệu là r
f , là ánh xạ r
f : R ÝÑ C xác định bởi
1
f px q “ pf px ` q ` f px ´ qq
@x P R, r
2
ż ż
Ta luôn có: f P CMT , r
f P DT và f “
r f
rT s rT s
Định lý 3 (Tích vô hướng): Công thức
ż
1
pf , gq “ f px qgpx qdx
T rT s
Chú ý
B “ ten “ einωx , n P Zu
2π
với ω “ là một hệ trực chuẩn.
T
1 eipq´pqωT ´1
Nếu p ‰ q thì pep , eq q “ ¨ “ 0 vì
T ipq ´ pqωT
ωT “ 2π và q ´ p P Z.
1
şT
Nếu p “ q thì pep , eq q “ T 0 dx “ 1.
Nhận xét:
(1) Ta có: @f P DT , @n P Z,
ż ż
1 1
cn “ f px q e´inωx dx “ en f px qdx “ pen , f q
T rT s T rT s
@f P DT , dpf , Pn q “ }f ´ Sn pf q}2 ÝÑ 0
n8
Ta nói dãy pSn pf qqně0 hội tụ trung bình bình phương đến f .
hoặc
`8
a0 ÿ f px ` q ` f px ´ q
` pan cos nωx ` bn sin nωx q “ r
f px q “
2 n“1 2
Ví dụ 10: Cho f : R ÝÑ C, 2π-tuần hoàn, lẻ, sao cho
$
&1,
’ x P p0, πq
f px q “ 0, x PZ
’
´1, x P p´π, 0q
%
Ta có f P CM2π . Vì f lẻ nên @n P N, an “ 0 và @n P N˚
Tż{2 żπ
2 cos nx ˇˇπ
ˇ
4 2
bn “ f px q sin nωxdx “ sin nxdx “ ´ ¨
T π π n ˇ0
0 0
2r1 ´ p´1qn s
“
nπ
4
Vậy @k P N, b2k “ 0, b2k`1 “ .
πp2k ` 1q
Vì f P D2π và do f liên tục và khả vi từng khúc trên R, ta có
thể áp dụng định lý Dirichlet và kết luận rằng chuỗi Fourier
của f hội tụ đơn trên R và có tổng là f . Từ đó:
8
ÿ 4
@x P R, f px q “ sinp2k ` 1qx
k“0
πp2k ` 1q
π ´π ¯ 4 ř 8 p´1qk
Thay x “ thì 1 “ f “ . Ta được
2 2 π k“0 2k ` 1
8
ÿ p´1qk π
“
k“0
2k ` 1 4
Vì f P D2π , nên có thể áp dụng công thức Parseval; ta kết
8
ˆ ˙2
ř 4
luận chuỗi hội tụ và
k“0 πp2k ` 1q
8 ˆ ˙2
1 π 2
ż ż
1 ÿ 4 1
“ f 2 px qdx “ 1 dx “ 1
2 k“0 πp2k ` 1q T rT s π 0
Ta suy ra
8
ÿ 1 π2
“
k“0
p2k ` 1q2 8
ř 1 ř 1 ř 1
Do các chuỗi 2
, 2
, và hội tụ, nên
ně1 n kě1 p2kq kě0 p2k ` 1q2
8 8 8 8
ÿ 1 ÿ 1 ÿ 1 1 ÿ 1 π2
“ ` “ `
n“1
n2 k“1 p2kq2 k“0 p2k ` 1q2 4 k“1 k 2 8
Ta thu được
8
ÿ 1 π2
“
n“1
n2 6
Cuối cùng
8 8 8
ÿ p´1qn ÿ 1 ÿ 1 1 π2 π2
“ 2
´ 2
“ ´
n“1
n2 k“1 p2kq k“0 p2k ` 1q
4 6 8
nên
8 8
ÿ p´1qn π2 ÿ p´1qn´1 π2
“ ´ ùñ “
n“1
n2 12 n“1
n2 12
—– HẾT —–