You are on page 1of 4

HỌC LÝ THẦY HÀ VIỆT ANH - KYS

ÔN TẬP LÝ THUYẾT
MÔN: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 15 phút

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos t ( V ) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì giá trị dung
kháng của tụ là
1 C 1
A. . B. . C. C . D. .
C 2 2 C

Câu 2: Trong giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, vân giao thoa cực tiểu có dạng là những đường
A. thẳng. B. parabol. C. tròn. D. hypebol.
Câu 3: Một máy hạ áp có số vòng dây cuộc sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Điều nào sau
đây là đúng
1 N N N
A. N2 = . B. 2 = 1 . C. 2  1 . D. 2  1 .
N1 N1 N1 N1

Câu 4: Quang phổ gồm một dải màu đỏ đến tím là
A. quang phổ liên tục. B. quang phổ vạch hấp thụ.
C. quang phổ vạch phát xạ. D. quang phổ của nguyên tử Hidro.
Câu 5: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong
mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
 
A. . B.  . C. 0. D. .
4 2
Câu 6: Một người cận thị đeo sát mắt kính có độ tụ -2dp thì nhìn rõ được các vật ở rất xa mà không phải
điều tiết. Điểm cực viễn cách mắt người đó một khoảng bằng
A. 2 m. B. 2 cm. C. 50 cm. D. 0,5 cm.
Câu 7: Phản ứng hạt nhân không tuân theo
A. định luật bảo toàn điện tích. B. định luật bảo toàn số nuclon.
C. định luật bảo toàn năng lượng. D. định luật bảo toàn số proton.
Câu 8: Chiếu ánh sáng đơn sắc chàm vào một chất quang phát quang. Chất đó không thể phát ra ánh
sáng
A. màu vàng. B. màu cam. C. màu tím. D. màu đỏ.
Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l có sóng dừng với một đầu cố định, một đầu tự do. Cho k
là số nguyên dương, biểu thức liên hệ giữa chiều dài dây với bước sóng  là
  
A. l = ( 2k + 1) . B. l = k . C. l = k . D. l = ( 2k + 1) .
4 2 2
Câu 10: Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động với tốc độ quay của từ trường ổn định, tốc
độ quay của roto
A. Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. Có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường.

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 1


C. Bằng tốc độ quay của từ trường.
D. Lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 11: Dao động tắt dần có
A. biên độ giảm dần theo thời gian. B. chu kỳ giảm dần theo thời gian.
C. lực cản môi trường giảm dần theo thời gian. D. tốc độ giảm dần theo thời gian.
Câu 12: Sóng điện từ truyền nhanh nhất trong
A. không khí. B. chân không. C. kim loại. D. chất lỏng.
Câu 13: Trong thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn, khi chiếu một chùm tia ánh sáng mặt trời
rất hẹp qua lăng kính, chùm tia ló ra khỏi lăng kính
A. bị lệch về đáy lăng kính và giữ nguyên màu sắc ban đầu.
B. bị lệch về đáy lăng kính và trải thành một dải màu cầu vồng.
C. bị lệch về đỉnh lăng kính và giữ nguyên màu sắc ban đầu.
D. bị lệch về đỉnh lăng kính và trải thành một dải màu cầu vồng.
Câu 14: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khí bị chiếu sáng.
C. giảm điện trở của một chất khí bị chiếu sáng.
D. thay đổi màu của một chất khí bị chiếu sáng.

Câu 15: Cho phản ứng 235


92
U +10 n →144
56
Ba + 89
36
Kr + 310 n + 200MeV. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về
phản ứng trên
A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng.
B. Phản ứng này chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao.
C. Đây là phản ứng nhiệt hạch.
D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn.

Câu 16: Một nguồn âm điểm, phát ra âm đẳng hướng, gây ra cường độa âm 10−4 W / m2 tại điểm A trong
không gian. Cho biết cường độ âm chuẩn là 10 −12 W / m 2 . Mức cường độ âm tại A bằng
A. 60 dB. B. 70 dB. C. 80 dB. D. 90 dB.

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos ( 4 t + 0, 5 ) cm (t tính bằng s). Tốc độ
cực đại của vật là
A. 25 cm/s. B. 10 cm/s. C. 20 cm/s. D. 5 cm/s.
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ = 600 nm. Khoảng cách hai khe hẹp F1, F2 là a = 1,2 mm. Màn ảnh quan sát hệ vân giao thoa
cách mặt phẳng chứa F1, F2 một khoảng D = 1 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên
màn là
A. 0,72 mm. B. 0,5 mm. C. 0,6 mm. D. 1 mm.
1 4
Câu 19: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dụng nF
 
. Tần số dao động riêng của hệ bằng
A. 5.10 −6 Hz . B. 5.10 5 Hz . C. 2, 5.10 5 Hz . D. 2, 5.10 6 Hz .

Học Vật Lý Thầy Việt Anh - KYS 2


Câu 20: Đặt điện áp u = 200 2 cos100 t ( V ) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh có điện trở R =
1
100 Ω, cuộc cảm thuần với độ tự cảm L = H. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 100 W. B. 200 W. C. 300 W. D. 400 W.
Câu 21: Trong chân không, bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,589 µm. Năng lượng toàn phần của
photon ứng với bức xạ này là
A. 0,21 eV. B. 2,11 eV. C. 4,22 eV. D. 0,42 eV.

Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân p + 199 F → X +  . X là hạt nhân của nguyên tố
A. Nitơ. B. Nêon. C. Cacbon. D. Ôxi.
Câu 23: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, cùng biên độ
A, có độ lệch pha π/3 là
A 3
A. A’ = A 2 . B. A’= A 3 . C. A’ = A/2. D. A’ = .
2
Câu 24: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cùng pha, cùng biên độ A. Các
điểm trên mặt nước, nằm trên đường trung trực của hai nguồn dao động với biên độ bằng
A. 2a. B. 0. C. a. D. a 2 .
Câu 25: Trong chân không, một sóng vô tuyến có bước sóng λ = 30 m. Sóng vô tuyến này thuộc loại
A. sóng dài. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng cực ngắn.
Câu 26: Truyền tải một công suất điện 1 MW đến nới tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha, điện áp
hiệu dụng đưa lên đường dây là 10 kV. Mạch điện có hệ số công suất 0,8. Muốn cho hiệu suất
truyền tải trên đường dây lớn hơn 90% thì điện trở đường dây tải điện phải có giá trị thỏa mãn
A. R  6,4  . B. R  4,6  . C. R  3,2  . D. R  4,8  .

Câu 27: Chiếu một tia sáng đơn sác đi từ trong thủy tinh có chiết suất 2 đến gặp mặt phân cách với
không khí với góc tới i. Để không có tia sáng ló ra không khí thì góc tới I phải thỏa mãn
A. i  45o . B. i  45o . C. i  35o . D. i  35o .
222
Câu 28: Một mẫu radon 86
Rn chứa 1010 nguyên tử. Chu kì bán rã của radon là 3,8 ngày. Sau bao lâu thì
số nguyên tử trong mẫu radon còn lại 105 nguyên tử
A. 82,6 ngày. B. 63,1 ngày. C. 3,8 ngày. D. 38 ngày.

Câu 29: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo ro = 5, 3.10 −11 m . Quỹ đạo dừng
M của electron có bán kính
A. 4,77.10 −11 m . B. 4,77.10 −10 m . C. 1, 59.10 −11 m . D. 15,9.10 −11 m .

Câu 30: Đặt điện áp u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào
hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn
mạch và dòng điện chạy qua đoạn mạch. Hình vẽ bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên đoạn mạch
vào độ lệch pha φ. Giá trị φ0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,6 rad. B. 0,4 rad. C. 1 rad. D. 0,8 rad

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 3


BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D D D A D C D C A A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B B C C C C B C B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B D B A B A A B B A

Học Vật Lý Thầy Việt Anh - KYS 4

You might also like