Professional Documents
Culture Documents
Bo de Thi Toan Học Ki 2 Lop 8 Cac Truong THCS Ha Noi
Bo de Thi Toan Học Ki 2 Lop 8 Cac Truong THCS Ha Noi
A. B. C. D.
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có ABC A 4cm B
3cm
vuông tại A, AB = 4cm, AC = 3cm, BB’ = 6cm. Diện tích C
xung quanh của hình lăng trụ đó là: 6cm
a) Chứng minh .
Bài 3. ( 1,5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) b) c)
Bài 4. ( 3,5 điểm)
Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH .
a) Chứng minh HNM đồng dạng với MNP.
, EF cắt MH tại điểm I. Chứng minh NFH đồng dạng với MEH và
.
d) Xác định vị trí của điểm E trên MP sao cho diện tích HEF đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho x > 1; y > 1 và x + y = 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của :
S=
----------- Hết -----------
Chú ý: Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Chúc các em làm bài tốt!
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
0,25đ
P
0,25đ
c) Biến đổi
0,25đ
0,25đ
Tìm được x {1; - 2; -3}
Bài 2. ( 1, 5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Gọi số sản phẩm tổ đó phải làm theo kế hoạch là x (sản phẩm) (x N*) 0,25đ
0,25đ
Tìm được x = 360 0,25đ
Đối chiếu kq và trả lời
Bài 3. (1,5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)
0,25đ
Biến đổi được về pt 0,25đ
Tìm được
b)
Tìm đkxđ và biến đổi được pt thành 10x + 12 = 0 0,25đ
0,25đ
Tìm được
Chú ý: HS không tìm ĐKXĐ và đối chiếu với ĐKXĐ thì trừ 0,25đ
c)
Biến đổi được bpt về bpt – 4x < - 43 0,25đ
0,25đ
tìm được x >
Bài 4 ( 3,5 điểm)
Hình vẽ đúng đến câu a) 0,25đ
F I
E
N P
H
0,75đ
a) Chứng minh được HNM ∽ MNP (g- g)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
0,25đ
b) Từ câu a) suy ra hay
0,5đ
Chứng minh được HNM ∽ HMP (g- g)
0,25đ
Từ đó suy ra
0,25đ
c) Chứng minh (cùng phụ với góc FHM)
0,25đ
chứng minh NFH ∽ MEH (g-g)
suy ra
0,25đ
Chứng minh HEF ∽ HMN (c- g -c)
0,25đ
Suy ra hay (đpcm)
∽
d) Vì HEF HMN (cmt) nên tỉ số đồng dạng
suy ra
0,25đ
Mà MH và không đổi, vậy diện tích của tam giác HEF đạt GTNN khi
HE nhỏ nhất HE MP. 0,25đ
Vậy diện tích tam giác HEF đạt GTNN khi E là hình chiếu của H lên cạnh
MP.
0,25đ
S= =
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
0,25đ
Năm học 2016 – 2017 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề số 2 --------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
A. a b B. a < b C. a > b D. a b
4) Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của các bất phương trình nào?
A. 2 - 2x < -3 B. 5 + 2x > -6
C. 2 - 2x ≥ 3 D. 5 - 2x ≤ 6
5) Cho tam giác ABC có AB = 14cm, AC = 21 cm. AD là phân giác của góc A, biết BD =
8cm. Độ dài cạnh DC là:
∽
6) Cho ABC MNP . Biết SABC = SMNP . Khi đó bằng:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
A. B. C. D.
7) Cho ABC . Lấy M trên cạnh AB , N trên cạnh AC , biết AM = 4cm, AB = 6cm, AN =
2CN. Khi đó ta có:
A . MN // BC B. AMN ∽ ABC . C. Cả A và B đều đúng D. Chỉ có B đúng
8) Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình bên.
cm
cm
A. 72 cm2 B. 72cm3
C. 36 cm2 D. 36cm3
Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 5cm và
chiều dài giảm đi 7cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính chiều dài và chiều
rộng ban đầu của hình chữ nhật đó.
Bài 3 ( 1 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) b)4x2-1=(x-5)(1-2x) c)
Cho ABC vuông tại A có AB < AC. Từ điểm D trên cạnh BC kẻ một đường thẳng
vuông góc với BC và cắt đoạn thẳng AC tại F , cắt tia BA tại E.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Môn Toán 8
I– Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1) B 2) B 3) C 4) D
5) C 6) C 7) C 8) B
II– Tự luận: (8 điểm):
0,75đ
a) Biến đổi được: P =
0,25đ
P=
Bài 2( 1, 5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Gọi chiều rộng ban đầu của hcn là x(cm) ( x>0) 0,25đ
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Vì sau khi thay đổi thì hcn trở thành hình vuông nên có pt; 0,75đ
2x – 7 = x + 5
Bài 3 ( 1 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
0,5đ
a) tìm được S =
0,5đ
b) tìm được x <
B C
D
0,75đ
Từ đó suy ra =
0,25đ
Dấu bằng xảy ra khi BD=DC hay D là trung điểm của BC.
0,25đ
Suy ra DF. DE đạt GTLN bằng khi D là trung điểm của BC.
Môn : Toán 8
A. 5 B. 6 C. 11 D.3.
4) Cho ABC vuông tại A. Phân giác BD . Biết AB = 6 cm; AC = 8 cm. Tỷ số diện tích của
tam giác ABD và diện tích tam giác BDC là:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
A. B. C. D. .
5) A’B’C’ ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Gọi AM, A’M’ lần lượt là các đường
trung tuyến của ABC và A’B’C’. Biết A’M’ = 15cm, độ dài AM là:
6) Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng có chiều cao 5cm, đáy là hình vuông cạnh 3cm
là:
A. 60 ; B.45 ; C. 75 ; D. 30 .
Bài 2:( 1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trỡnh.
Một ô tô chuyển động đều với vận tốc đã định để đi hết quãng đường 120 km trong
một thời gian đã định. Đi được một nửa quãng đường xe nghỉ 3 phút nên để đến nơi
đúng giờ xe phải tăng vận tốc thêm 2 km/h trên nửa còn lại của quãng đường. Tính vận
Hạ HM AB, HN AC.
d) Cho Tính ?
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Bài 1: ( 2 điểm)
Câu a: 1 điểm:
Bài 3: (3 điểm)
H
M
O
A C
N
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
a) 1 điểm
b) 1 điểm
c) 0. 5 điểm
d) 0, 5 điểm
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
2 2,5 5,5 10
Trường THCS Cầu Giấy Đề kiểm tra học kỳ II toán 8
Năm học: 2012 – 2013 (Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Đề số 4
A.Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm ): Chọn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
A. m = -5 B. m = 5 C. m = -15 D. m = 15
A. B. C. D.
A. 2x – 3 = x + 1 và x + 4 = 1 – x B. x – 6 = 6 – x và x+3=x-5
C. 4x - 1 = 3x + 2 và 5x - 5 = 4x - 2 D. 5 - 2x = x + 1 và 2x - 7 = x + 6
Câu 5 : Tam giác ABC vuông tại A có góc C bằng 300. Phân giác BD. Tỉ số bằng :
A. B. C. D. 1
Câu 7 : Cho và có
A. ∽ B. ∽ C. ∽ D. ∽
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Câu 8 : Cho hình lăng trụ đứng với các kính thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh
B. Tự Luận (8 điểm )
C' A'
Bài 1: (2,5 điểm)
B'
Một ô tô dự định chạy từ A đến B trong một thời gian nhất định. Biết quãng đường AB dài
120 km. Trong nửa đầu của quãng đường AB, do đường xấu nên xe chỉ chạy với vận tốc ít
hơn dự định là 4 km/1h. Trên quãng đường còn lại do đường tốt nên xe đã chạy với vận
tốc nhiều hơn dự định là 5 km/1h và đã đến B đúng giờ. Tính thời gian dự định đi hết
quãng đường AB ?
Bài 3 : ( 3,5 điểmm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, E là một điểm bất kì
trên cạnh AB. Vẽ HF vuông góc với HE ( F thuộc cạnh AC).
c) Chứng minh:
Bài 4 : ( 0,5 điểm) gọi S là diện tích của tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là a, b, c, d.
2 2 2 2
a +b +c +d
S≤
Chứng minh rằng : 4
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
ĐÁP ÁN SƠ LƯỢC
Ma trận
Số câu 1 3 2 6
2. Bất Nhận biết được Biết tìm nghiệm Giải được bất
phương trình bất phương của bất phương phương trình bậc
bậc hai một trình bậc hai 1 trình. Tìm bất hai 1 ẩn và biết
ẩn. ẩn. phương trình biểu diễn tập
khi biết tập nghiệm của bpt
nghiệm của trên trục số.
chúng.
Số câu 2 2 1 5
Tỉ lệ % 5% 5% 15% 25%
3. Định lí Nhận ra được Hiểu được mối Vận dụng được Vận dụng tỉ số
Talet trong tỉ số áp dụng quan hệ liên định lí talet và diện tích của
tam giác, định lí talet quan đến tỉ số tính chất đường tam giác đồng
Tam giác đồng dạng. Tính phân giác, các dạng vào giải
đồng dạng. chất đường trường hợp đồng toán.
phân giác vào
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Số câu 1 1 2 1 1 1 7
Số câu 1 1
Tỉ lệ 2.5% 2.5%
Tổng số câu 5 8 5 1 19
C. ĐÁP ÁN SƠ LƯỢC :
A C C B C A A D
B. Tự Luận (8 điểm )
3
E=
a) Rút gọn đúng biểu thức x +3 1 điểm
=> x ∈ {-2;-4;0;-6}
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
3 (x +3 ) 3( x+3 )
<7 => −7<0 => x+ 3−7< 0 => x−4 < 0
d) Vì nên 3 3
Bài 2: (2 điểm): Gọi vận tốc dự định là x km/h ( ĐK : x > 4) 0,5 điểm
120 60 60
= +
Lập luận đưa đến phương trình : x x−4 x +5 . 0,5 điểm
Vậy vận tốc dự định là 40 km/h. Thời gian dự định đi hết quãng đường là 3h 0,5 điểm
d) TÝnh được c¸c c¹nh cña EHF là : HE =3cm, HF = 4 cm, EF = 5 cm 0,5 điểm
B C
H
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Đề số 5
Ngày thi 27 tháng 04 năm 2015
P= với ≠ ±2; ≠
a) Chứng minh P = .
b) Tính P khi .
c) Tìm x để P < 2.
Bài 2 (2 điểm): Một người đi từ A đến B với vận tốc 36 km/h. Khi đến B, người đó nghỉ lại
30 phút rồi quay trở về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 9km/h. Thời gian kể từ lúc
đi từ A đến lúc trở về đến A là 5 giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 3 (2 điểm): Giải các phương trình và các bất phương trình sau:
a) b) c)
Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
0,25
0,2 5
b 0,25
x= (loại); x = (thỏa mãn)
0,25
Thay x = vào P được P =
c
0,25
0,25
Kết hợp với điều kiện ta có thì P < 2.
2 Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) ( x > 0) 0,25
0,25
Thời gian người đó đi từ A đến B là: (h)
Vận tốc khi người đó đi từ B về A là: 36 + 9 = 45 (km) 0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
3 a
0,25
0,25
0,25
0,25
(thỏa mãn)
c 0,25
0,25
0,25
5
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho các sô dương 0,25
4 9 25
+ ( x+1 ) ≥4 + ( y +2 )≥6 + ( z +3 )≥10
x +1 y +2 z +3
; ;
A +( x + y + z )+6≥20 0,25
=> A≥10
A min=10 x=1; y=1; z=2
Bài 4 (3,5điểm)
+ Vẽ hình đúng đến câu a: 0,25đ B
H
a) + Chứng minh hoặc (0,25)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
1 2 0,5 3,5
Bất đẳng thức 1 1
0,5 0,5
Tổng 2 8 2 11
1, 5 7,5 1 10
Năm học 2018 – 2019 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề số 6 --------------
Bài 1 (2 điểm).
2
x 2 x−1 2 x 2 −x−3 x +7
A= − − B=
x +3 3−x x 2−9 x x≠0; x≠±3
Cho biểu thức: ; (với )
a) Tính giá trị của biểu thức B với x=-2.
b) Rút gọn biểu thức A.
1
+B≤5
c) Tìm x>0 để A .
Bài 2 ( 2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 30 sản phẩm. Khi thực hiện, mỗi
ngày tổ sản xuất được 40 sản phẩm. Do đó, tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 3 ngày. Hỏi
theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Bài 3 (2 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
x +3 3 x 2 +4 x +1 x−1
− =
a) 5 ( 3 x−2 )−4 ( 5−3 x )=1 b) x +1 x2 + x x
2 x +3 3 x−2 x+1
− <
c) 2 x ( x+1 )−x ( 2 x+5 )≥12 d) 3 6 2
Cho tam giác ABC vuông tại A( AB<AC) có đường cao AD ( D thuộc BC).
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
b) Đường phân giác của góc ABC cắt AC tại E. Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với đường
thẳng BE tại F. Chứng minh: AE . AB=EC . BD .
¿ ¿
c) Kẻ FH vuông góc với AC tại H. Chứng minh: BCF =HFC .
d) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh: Ba điểm I,H,F thẳng hàng
Môn Toán 8
x 2 +3 x 0,5đ
=
( x+3 )( x−3 )
0,25đ
x
=
x−3
2
1 ( x−2 ) 0,25đ
+ B≤5 ⇔ ≤0
A x
0,25đ
c)
Bài 2(2điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Gọi số sản phẩm tổ phải sản xuất theo kế hoạch là x( s/p)( x∈ N∗¿ ¿ ) 0,25đ
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
x 0,25đ
Thời gian tổ hoàn thành theo kế hoạch là: 30 ( ngày)
x 0,25đ
Thời gian tổ hoàn thành trên thực tế là: 40 ( ngày)
Vậy: số sản phẩm tổ phải sản xuất theo kế hoạch là 360(s/p) 0,25đ
Bài 3 ( 2 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
31
⇔ x=
27
0,25đ
.
PT có nghiệm
2
x +3 3 x +4 x +1 x−1
− = ( x≠0 ; x≈−1)
b) x +1 x2 + x x
2
⇔3 x + x=0 0,25đ
⇔ x≤−4
. 0,25đ
BPT có nghiệm
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
2 x +3 3 x−2 x+1
− <
3 6 2
d)
0,25đ
⇔−2 x <−5
5
⇔x>
2
0,25đ
BPT có nghiệm .
E H
A C
AB BD
Δ DAB ~ Δ ACB ⇒ = (1)
BC AB
0,25đ
b)
AE AB
⇒ = (2 )
EC BC
0,25đ
AE BD
⇒ =
EC AB
Từ (1) và (2) 0,25đ
⇒ AE . AB=EC . BD
¿ ¿
Δ AEB~ Δ FEC ( g−g)⇒ ABE =FCE (3)
c) + C/m:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
¿ ¿
Δ ABE =EBC(4 )
0,5đ
d) + C/m: Tam giác AFC cân tại A nên H là trung điểm của AC. 0,25đ
0,25đ
(
A= abc +
1
abc )( a2 c
+
c a2 )( c2 b
+
b c2 )( a b2
+
b2 a ) 0,25đ
1
x+ ≥2
x
0,25đ
b) Dùng BĐT:
A≥8
Kết luận:
Đề số 7
b) Chứng minh B = .
c) Đặt P = A.B. Tìm để P .
Bài 2.(2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Để hưởng ứng dự án “Vert Xanh” , chi đội trường THCS Nghĩa Tân dự định mỗi
ngày làm 15 thùng phân loại rác để chia cho các lớp học. Khi thực hiện, mỗi ngày chi đội
làm được nhiều hơn dự định 5 thùng nên không những đã hoàn thành công việc sớm hơn
thời gian dự định 1 ngày mà còn làm thêm được 20 thùng. Hỏi chi đội dự định làm tất cả
bao nhiêu thùng phân loại rác?
Bài 3. ( 2 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) b)
c) d)
Bài 4. (3, 5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Kẻ đường cao AH, phân giác
BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD.
a) Chứng minh đồng dạng .
b) Chứng minh: AH2 = HB. HC. Tính AB khi BH = 9cm, HC = 16cm.
c) Chứng minh: AID cân và DA2 = DC. IH.
d) Gọi K là hình chiếu của C trên BD, P là hình chiếu của K trên AC, Q là trung
điểm của BC. Chứng minh K, P, Q thẳng hàng.
Bài 5.( 0,5 điểm) Cho là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a 0,25
Thay (TMĐK) vào A
0,25
Tính được
1
0,25
b
0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
0,25
0,25
P = A.B =
Với ta có: 0,25
c P
(do )
Mà 0,25
0,25
Thời gian chi đội dự định làm là : (ngày)
Số thùng rác chi đội làm theo thực tế là x + 20 (thùng) 0,25
Vậy theo dự định chi đội phải làm 120 thùng rác. 0,25
3
0,25
a
0,25
x= , kết luận
b Đk:
0,25
Biến đổi phương trình về dạng:
x = - 6 (TMĐK) hoặc x = 2 (không TMĐK) 0,25
Kết luận: S=
Nếu thiếu điều kiện XĐ hoặc thiếu so sánh với điều kiện hoặc
thiếu cả hai trừ 0,25 đ. Thiếu bước tách hạng tử khi phân tích
thành nhân tử trừ 0,125đ
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
0,25
c
0,25
0,25
d , kết luận.
0,25
Từ câu a đến câu d nếu thiếu kết luận trừ 0,125đ
B
4 I 0,25
A C
D
0,25
c Chứng minh ;
0,25
Chứng minh Suy ra
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Q
I
P
A C
D
5
0,25
Suy ra
0,25
Hay
Dấu bằng xảy ra khi
Năm học 2018 – 2019 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề số 8 --------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Bài 2 (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Lúc 6 giờ, ô tô một khởi hành từ địa điểm A. Đến 7giờ 30 phút, một ô tô thứ hai cũng khởi
hành từ A với vận tốc lớn hơn vận tốc ô tô thứ nhất là 20km/h. Hai ô tô gặp nhau lúc 10giờ
30 phút. Tính vận tốc mỗi ô tô?
Bài 3 (2 điểm) Giải các phương trình, bất phương trình sau:
c) d)
Bài 4 (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Chứng minh: AHB CHA.
b) Kẻ đường phân giác AD của CHA và đường phân giác BK của ABC (DBC;
KAC). BK cắt lần lượt AH và AD tại E và F.
Chứng minh: AEF BEH. Từ đó suy ra EA.EH = EF.EB
c) Chứng minh: KD // AH.
d) Chứng minh:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Bài 1. (2 điểm)
0,25
a)
0,25
(1đ)
0,25
0,25
0,25
b)
Vậy
0,25
c) Để A nguyên thì
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Bài 2. (2 điểm)
Gọi vận tốc của ô tô thứ nhất là x (km/h) (ĐK x > 0) 0,25
Thời gian ô tô thứ nhất đi từ A đến chỗ gặp nhau là 10h30’ – 6h = 4h30’
0,25
= 4,5h
Thời gian ô tô thứ hai đi từ A đến chỗ gặp nhau là 10h30’ – 7h30’ = 3h
Quãng đường ô tô thứ nhất đi từ A đến chỗ gặp nhau là 4,5x (km) 0,25
Quãng đường ô tô thứ hai đi từ A đến chỗ gặp nhau là 3(x + 20) (km)
(2đ)
Quãng đường của 2 ô tô từ A đến chỗ gặp nhau là như nhau nên ta có 0,25
4,5x = 3x + 60
1,5x = 60 0,75đ
x = 40 (TMĐK)
Bài 3. (2 điểm)
(2x + 1)(-x + 4) = 0
0,25đ
tìm được và x = 4
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
0,25đ
b)
(0,5đ)
12x = 9
0,25đ
0,25đ
3x – 5(4x +1) > x +15x
c)
3x – 20x – 5 > 16x
(0,5đ)
-33x > 5
0,25đ
d) 0,25đ
d)
(0,5đ)
6x – 6 – 4x + 8 ≤ 12x – 3x + 9
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
-7x ≤ 7
x ≥ -1
0,25đ
K
F
B C
H D
0,25đ
c) Chứng minh BF AD ( do vì AEF ∽ BEH )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
chứng minh BAD là tam giác cân (Do BF vừa là đường cao, vừa là đường
phân giác) BA = BD
0,25đ
0,25đ
d)
0,25đ
Chứng minh
x2 + 2xy = (z – x)(z-y)
Do đó
0,25đ
Tính được A = 1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN LỚP 8
Bài 4. Cho hình bình hành ABCD có góc A nhọn. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của B và D
trên đường chéo AC. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của C trên các đường thẳng AB và
AD
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
a 0,5
1
b 1,0
0,5
c
Dấu “=” xảy ra x = 3 (TM)
Vậy, Min P = 4 x=3
Gọi thời gian ô tô đi trên quãng đường AB là x (h)
0,25
(x>0)
Thời gian ô tô đi trên quãng đường BC là: x + 0,5 (h) 0,25
Quãng đường AB là: 50x (km) 0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
b 0,5
c 0,5
d 0,5
C
B
4 E K 0,25
T
I
A N
F D
CM được: ABI = CDK (ch – gn) 0,5
a
AI = CK 0,5
CM được BI = KD và BI // KD 0,5
b
CM được BIKD là hình bình hành 0,5
CM được AKD ANC (g.g) AD. AN = AK. AC 0,25
CM được ABI ACM (g.g) AB. AM = AI. AC 0,25
c
CM được: AD. AN + AB. AM = AC2 0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
0,25
CM được:
d
0,25
CM được: (do BMC DNC (g.g))
a)
b)
c)
Bài 3 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ô tô hàng đi từ Hà Nôi đến Thanh Hóa với vận tốc 40km/h. Sau khi đến Thanh Hóa
xe trả hàng mất 1 giờ 45 phút và ô tô lại từ Thanh Hóa về Hà Nôi với vận tốc trung bình
50km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là 8 giờ 30 phút (kể cả thời gian trả hàng ở Thanh
Hóa). Tính quãng đường từ Hà Nôi đến Thanh Hóa.
Bài 4 (3. 5 điểm): Cho vuông tại B có đường cao BH, AB = 3cm, BC = 4cm, vẽ phân
giác BI của góc ABC (I AC).
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
b) CMR : ~
c) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D. Vẽ BK vuông góc CD (K CD). CMR :
a) M xác định
b)
Bài 2.
b)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
ta có phương trình:
(tmđk)
Vậy quãng đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa là 150km.
Bài 4.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
b) Xét và ta có:
c) Xét và ta có:
(đpcm).
d) Từ ý b) ta có:
Áp dụng định lý py-ta-go vào tam giác vuông DBC ta có:
Xét và ta có:
Mà
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Vậy phương trình (1) vô nghiệm hay phương trình đã cho vô nghiệm.
Bài 1 (2,5 điểm): Giải phương trình và bất phương trình sau:
a)
b)
c)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
a) Rút gọn A
Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác 40 tấn
than. Nhưng khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được 45 tấn than. Do đó đội đã hoàn
thành kế hoạch trước 2 ngày và còn vượt mức 10 tấn than. Hỏi theo kế hoạch đội phải khai
thác bao nhiêu tấn than.
Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 6cm; AB = 8cm; hai đường chéo AC và BD cắt
nhau tại O. Qua D kẻ đường thẳng d vuông góc với BD, d cắt tia BC tại E.
a)
⇔ 6 x−2−3 x=10 ⇔3 x=12 ⟺ x=4
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
b) (điềukiện:
( x +1 )2+ x ( x+ 1 ) x (3 x−1 ) +1
⇔ =
x ( x +1 ) x ( x +1 )
c)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
7
7−5 x>0 ⟺ 5 x <7 ⟺ x < .
5
7
x<
Vậy bất phương trình có nghiệm 5
a) Rút gọn A
(ĐKXĐ: )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Vậy (với )
Với để thì
| x +1
x−3 |=3
x=2
Vậy với hoặc thì .
Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác 40 tấn
than. Nhưng khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được 45 tấn than. Do đó đội đã hoàn
thành kế hoạch trước 2 ngày và còn vượt mức 10 tấn than. Hỏi theo kế hoạch đội phải khai
thác bao nhiêu tấn than.
Bài giải
Gọi thời gian khai thác than theo kế hoạch của đội thợ mỏ là (ngày) (đk:
x >2 , x ∈ Ν ¿.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Vì thực tế mỗi ngày đội khai thác được 45 tấn than và đội đã hoàn thành kế hoạch
trước 2 ngày⟹ Thực tế đội khai thác được 45 (x−2) (tấn than)
Thực tế đội đã hoàn thành vượt mức 10 tấn than. Nên ta có phương trình :
Vậy theo kế hoạch đội phải khai thác 40.20=800 (tấn than).
nhau tại . Qua kẻ đường thẳng vuông góc với , cắt tia tại
(gt) =>
⟹ DC ⊥ BC ⇒ DC ⊥ BE⇒ ^
DCE=90° .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
(cmt)
^
E chung (đpcm)
^
b) Vì là hình chữ nhật ⟹ DCB=90°
(gt) CH ⊥ DE ( ¿ ) ⟹ ^
DHC=90 °
Vì
^ ^
⟹ DCH =BDC (so le trong)
(cmt)
(cmt)
DC DB
⟹ =
CH CD (Cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
(đpcm)
c) Vì
CH ∕ ∕ BD
(cmt)
{
⟹ CK ∕ ∕ OB
KH ∕ ∕ OD
CK KH
⟹ =
Từ (1),(2) BO OD
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Ta có: tứ giác là hình chữ nhật (gt) (tính chất hình chữ nhật) (4)
2
Vì ⟹ C D =CH . DB (cmt).
Xét ΔEHC và có :
(cmt)
^
E chung
Vậy
Bài giải:
Ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
(đpcm).
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
a) Tìm điều kiện của để giá trị của P xác định và chứng minh: .
Bài 2 (2 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) b)
c) d)
Bài 3. (2 điểm): Một đội sản xuất dự định mỗi ngày hoàn thành 50 sản phẩm, nhưng thực
tế đã vượt mức mỗi ngày 10 sản phẩm, vì vậy không những hoàn thành kế hoạch sơm 2
ngày mà còn sản xuất thêm được 30 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch đội phải sản xuất bao
nhiêu sản phẩm?
Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, trung tuyến AM. Gọi D
và E thứ tự là hình chiếu của H trên AB, AC.
c) Chứng minh: và .
d) Tam giác ABC phải có điều kiện gì để diện tích tam giác ADE bằng diện tích tứ bác
BDEC.
Bài 5 (0,5 điểm): Với là các số dương thỏa mãn điều kiện:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Chứng minh:
a) Điều kiện:
b) ⇔ ⇔
+) ⇒
+) ⇒
c)
Bài 2
a) ⇔ ⇔
b)
đk:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
⇔ (loại)
c)
d)
Bài 3.
Ta có pt:
⇔ (tmđk)
Bài 4
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
H
E
A D B
a) Xét và
Góc B chung
b) HB=4cm, HC=9cm ⇒ cm
⇒ ⇒
H
E
K
I
A D B
Vì
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Vì
Mà
d) Để diện tích tam giác ADE bằng diện tích tứ giác BDEC ⇔
Mà đồng dạng ⇒ ⇒ ⇒
Bài 5
Vì ⇒ (1)
Và (2)
(3)
(4)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
a) Tìm điều kiện của để giá trị của xác định và chứng minh
Bài 2(1,5 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) b) c)
Bài 3(2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Theo kế hoạch, một phân xưởng may xuất khẩu mỗi ngày phải may 50 chiếc áo. Do
yêu cầu hoàn thành sớm để kịp xuất hàng nên mỗi ngày họ đã may được 57 chiếc áo. Vì
vậy phân xưởng đã hoàn thành trước thời hạn 1 ngày và còn may thêm được 13 chiếc áo.
Tính số áo phân xưởng phải may theo kế hoạch ban đầu.
Bài 4(3,5 điểm): Cho vuông tại , đường cao và trung tuyến AM.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
b) Qua vẽ đường thẳng song song với cắt tại . Chứng minh
c) Qua vẽ đường thẳng vuông góc với cắt tại Chứng minh
d) Gọi lần lượt là trung điểm của và ; là giao điểm của hai đường thẳng
và . Chứng minh 4 điểm thẳng hàng.
Bài 5(0,5 điểm): Cho các số dương có tổng bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
___Hết___
Bài 1. a) +) ĐKXĐ:
+)
ĐPCM.
b) Để (TMĐK)
Vậy thì
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
c) Ta có:
Với
d) Để
Ư(3) mà Ư(3)
Ta có bảng:
Vậy
a)
Bài 2.
+ Với từ
+ Với từ
b)
ĐK:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
c)
Bài 3.
Số áo may 1 ngày Số ngày Tổng số áo may
Theo kế hoạch
Đã thực hiện
Theo bài, số áo may được nhiều hơn so với kế hoạch là chiếc nên ta có phương trình:
a) Xét và có:
chung
Suy ra (g.g)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
b) Xét và có:
Suy ra (g.g)
c) Gọi .
Xét và có:
(cùng phụ )
Suy ra (g.g)
hay
hay
Từ và suy ra
Xét và có:
chung
(cmt)
Suy ra (g.g)
Mà (cmt)
Do đó,
d) Ta có:
Xét và có
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
chung
(g.g)
Suy ra
thẳng hàng.
Lại có:
Xét và có:
thẳng hàng
Từ suy ra ĐPCM.
Lại có:
Vậy
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
a) Rút gọn .
b) Tính giá trị của , biết .
c) Tìm giá trị nguyên để nhận giá trị nguyên.
Bài 2. (2 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau
Bài 3. (2 điểm ):Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Một người đi xe máy từ đến với vận tốc km/h, lúc về người đó đi trên con
đường khác dài hơn km. Vì lúc về đường dễ đi hơn nên người đó đi với vận tốc
km/h, do vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là phút. Tính quãng đường .
Bài 4. (3,5 điểm): Cho hình chữ nhật có cm, cm. Kẻ cắt
ở .
a) Chứng minh: .
b) Chứng minh: .
Bài 5. (0,5 điểm): Cho tam giác , lấy trên trung tuyến sao cho ,
cắt cạnh tại . Biết diện tích tam giác là . Tính diện tích tam giác theo
.
Bài 1: a) ĐKXĐ :
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
b)
c) Ta có
Để A nhận gái trị nguyên thì nguyên khi và chỉ khi Ư(5).
Mà Ư(5) =
-5 -1 1 5
-2 2 4 8
Bài 2 :
a)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
b)
Đkxđ :
c)
d)
( Vì )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là giờ nên thời gian về là (giờ).
Vì lúc về người đó đi trên con đường khác dài hơn 15km, nên ta có phương trình:
Bài 4.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
(gt)
Từ ( so le trong )
Xét và có:
(g.g).
b)Xét và có :
chung
Nên (g.g)
c)Ta có cm2.
Xét và có :
Nên (g.g)
Suy ra (cm2).
e)Ta có
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
mà nên
ra (c.g.c) (c.g.c).
Suy ra .
Bài 5.
Ta có
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
a) .
b) .
Bài 3 (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng m. Nếu giảm
chiều dài đi và giảm chiều rộng đi m thì diện tích mảnh đất giảm đi
. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất?
Bài 4 (3,5 điểm). Cho hình chữ nhật có cm; cm và đường chéo
cắt nhau tại . Qua kẻ đường thẳng vuông góc với ; cắt đường thẳng
tại điểm .
Chứng minh rằng: .
Kẻ đường cao của . Chứng minh rằng: .
Tính tỉ số diện tích của và diện tích của .
Chứng minh rằng: 3 đường thẳng đồng quy.
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm GTNN của biểu thức: ; biết rằng là số tự nhiên và
không phải là số chính phương.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
a) Điều kiện: .
b) Ta có:
Với
Vậy khi .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
c) Ta có:
(thỏa mãn)
d)
a) .
b) .
Lời giải
a)
Vậy phương trình có nghiệm .
b) Điều kiện: .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Diện tích của hình chữ nhật sau khi giảm chiều dài và chiều rộng là:
.
Do diện tích mảnh đất giảm đi nên ta có phương trình:
(thỏa mãn)
Vậy chiều dài mảnh đất là m, chiều rộng mảnh đất là m.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho hình chữ nhật có cm; cm và đường chéo
cắt nhau tại . Qua kẻ đường thẳng vuông góc với ; cắt đường thẳng
tại điểm .
1. Chứng minh rằng: .
Kẻ đường cao của . Chứng minh rằng: .
Tính tỉ số diện tích của và diện tích của .
Chứng minh rằng: 3 đường thẳng đồng quy.
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
A 8 cm B
6 cm
O H
K E
D C
a
a) Xét và có:
chung
(g-g) (đpcm).
(cmt)
(g-g)
(đpcm).
c) Gọi là giao điểm của và .
Mà nên
Ta có: .
Ta có: .
d) Ta có:
Áp dụng định lý Ta-lét vào tam giác , ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm GTNN của biểu thức: ; biết rằng là số tự nhiên và
không phải là số chính phương.
Lời giải
không phải là số chính phương .
Để có giá trị nhỏ nhất thì nhỏ nhất và là số tự nhiên.
Xét
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
a)
b)
Bài 3. (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một tổ sản xuất dự định hoàn thành kế hoạch trong 20 ngày với năng suất định trước.
Do tăng năng suất lên 5 sản phẩm mỗi ngày nên tổ đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời
gian quy định 1 ngày và còn vượt mức kế hoạch 60 sản phẩm. Tính xem tổ đó dự định sản
xuất bao nhiêu sản phẩm.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác , là trung tuyến, là trung điểm của . Tia
cắt cạnh tại , đường thẳng song song với kẻ từ cắt cạnh tại
.
a)
b)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
a)
Vậy
Với ta có
c)
Trường hợp 2. và
Bài 2. a)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Suy ra
c)
(1)
Bài 3. Gọi năng suất theo kế hoạch là sản phẩm/ngày, điều kiện
Khi đó, số sản phẩm phải làm theo kế hoạch là (sản phẩm)
Năng suất thực tế là (sản phẩm/ngày)
(so le trong)
( là trung điểm của )
(đối đỉnh)
Vậy (g.c.g)
Suy ra (cặp cạnh tương ứng)
Xét có là trung điểm của và
suy ra là trung điểm của
Hay là đường trung bình của .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Suy ra .
câu a, ta có . Suy ra .
c) Xét và có và (vì )
Suy ra (g.g)
Suy ra .
d) Xét có suy ra
Vậy .
(1)
Áp dụng (1) ta có:
Vậy
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .
b) Cách 1.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Cách 2.
Cách 3. Đặt
Suy ra
Khi đó:
(theo (1))
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
a) Với giá trị nào của thì biểu thức được xác định? Rút gọn biểu thức .
a)
b)
c)
Bài 3. Một dội xe theo kế hoạch phải chở hết tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi
ngày đội đó chở vượt mức tấn nên đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định ngày
và còn chở thêm được tấn giúp đội bạn. Hỏi kế hoạch đội xe phải chở hàng hết bao nhiêu ngày.
Bài 4. Cho tam giác nhọn , các đường cao và cắt nhau ở .
a) Chứng minh
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Bài 5. Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) ĐKXĐ: .
b) Có Vậy
Bài 2
a)
b)
Bài 4.
a) Chứng minh A
Xét và có:
D
(do M
E
là các đường cao trong )
H
chung
Do đó N B F C
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Vậy
b) Chứng minh
Theo câu a ta có
chung
Do đó . Vậy
c) Khi ; so sánh và
Vì vuông cân ở
Mà (câu b) nên:
Mà
Vậy
d) Chứng minh
Gọi giao điểm của và là suy ra A
H
Suy ra Mà
N B F C
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Suy ra là đường phân giác trong của mà nên là đường phân giác
ngoài của
Áp dụng tính chất đường phân giác trong có phân giác trong và phân giác ngoài
nên ta có:
Vậy:
Bài 5. Ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
a) b)
c)
c) Tính giá trị của A tại |2x-1|= 3 d) Tìm các giá trị nguyên của x để A >
Bài 3:( 2 điểm) Một người dự định sản xuất 120 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Khi thực
hiện, do tăng năng suất 4 sản phẩm mỗi giờ nên đã hoàn thành sớm hơn dự định 1 giờ. Tính năng
suất của người đó.
Bài 4: (3điểm) Cho tam giác ABC nhọn. Hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Cho
a) Chứng minh:
b) Chứng minh
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
d) Chứng minh .
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Bài 1:
a) x=
c) TH1: TH2:
Bài 2:
a) A =
Bài 3: Gọi năng suất dự định của người đó là x ( sản phẩm/ giờ; x ϵ N*)
x = 20 ( TMĐK)
Bài 4.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
a) Chứng minh A
Xét AEB và AFC có:
(do BE, CF là E
F
các đường cao trong )
H
chung C
B
D M
Do đó
Vậy
c) Kéo dài AH cắt BC tại D
b) Chứng minh
CM:
Theo câu a ta có
DH = 3
DHB vuông tại D; BH = 5 BD = 4
chung EC =
Do đó
( c.g.c)
HM//EC
BH. BE = BD. BC
CH. CF = DC. BC
2
BH. BE + CH. CF = BC .
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
* Với x = 0 M=0
* Với x ≠ 0 M=
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Vì
Vì
Min M = 0 x=0
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM-2018-2019
MÔN TOÁN 8 - Đề 1
Thời gian:
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của để nhận giá trị nguyên
1)
2)
3)
4)
Bài 3.(Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình)
Một xe tải và một xe con cùng khởi hành từ tỉnh đến tỉnh . Xe tải đi với vận
tốc km/h, xe con đi với vận tốc km/h. Sau khi đi được quãng đường
, xe con tăng vận tốc thêm km/h trên quãng đường còn lại. Tính quãng đường
, biết rằng xe con đến tỉnh sớm hơn xe tải giờ phút.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Bài 4. Cho tam giác nhọn có đường cao , điểm tùy ý thuộc đoạn (
khác ) . Đường thẳng qua vuông góc với cắt đường thẳng qua
vuông góc với tại và cắt đường thẳng qua vuông góc với tại .
Đường thẳng qua vuông góc với cắt đường thẳng tại
3) Chứng minh:
Bài 5.
Bài 6.Có một tấm nhôm hình vuông cạnh . Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó
bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng rồi gấp tấm nhôm đó lại
như hình vẽ dưới dây để được một cái hộp không nắp. Tìm để hộp nhận được có thể
tích lớn nhất.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của để nhận giá trị nguyên
Lời giải
1) ;
2)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
3)
1)
2)
3)
4)
Lời giải
1)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
(Tương tự câu 1)
(vô lý)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
3)
ĐK:
Ta xét 2 TH sau:
TH1:
TH2:
4)
ĐKXĐ:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Bài 3.(Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình)
Một xe tải và một xe con cùng khởi hành từ tỉnh đến tỉnh . Xe tải đi với vận
tốc , xe con đi với vận tốc . Sau khi đi được quãng đường ,
xe con tăng vận tốc thêm trên quãng đường còn lại. Tính quãng đường
, biết rằng xe con đến tỉnh sớm hơn xe tải giờ phút.
Lời giải
Xe tải đi với vận tốc thời gian xe tải đi hết quãng đường là:
Xe con đi với vận tốc trên quãng đường , nên thời gian đã đi là:
quãng đường còn lại, xe con đi với vận tốc nên thời gian đã đi:
Vì xe con đến sớm hơn xe tải giờ phút nên ta có phương trình:
3) Chứng minh:
Lời giải
1
J
2
P Q K
E I C
M
B H
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
(g.g)
2) Chứng minh:
(g.g) (1)
3) Chứng minh:
(3)
(4)
Bài 5.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
.
Lời giải
1) Ta có:
Vì
luôn đúng
2)
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương và , ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Lại có,
Bài 6.Có một tấm nhôm hình vuông cạnh . Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó
bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng rồi gấp tấm nhôm đó lại
như hình vẽ dưới dây để được một cái hộp không nắp. Tìm để hộp nhận được có thể
tích lớn nhất.
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC