You are on page 1of 9

DAY 3 –

LISTENING

LINK: https://www.youtube.com/watch?v=FnB5iYK8J0Q
PART 1 &2

B1: XÁC ĐỊNH NHÓM CÂU HỎI


B2: MỖI NHÓM CÂU SẼ CÓ ĐỀ, XÁC ĐỊNH LOẠI ĐỀ (nhóm 1-6: ghép đáp án, đề kêu chọn 6 đáp án, bắt
buộc phải điền đủ 6 đ/an, không dc bỏ trống, nếu bỏ trống thì ko đủ số lượng câu yeu cầu -> mất điểm
toàn bộ); (nhóm 7-10: điền từ, có giới hạn số lượng từ)

nếu ghi số điện thoại phải viết dính liền, nếu viết rời là tính 3 số -> sai yêu cầu
Máy chấm ko phải ng chấm nên pahỉ điền đúng rang buộc

HIỂU RỒI NHỚ RỒI THÌ TICK


HIỂU RỒI, KHÓ NHỚ: KEYWORD, TRANSLATE
KHÔNG HIỂU: ĐÁNH DẤU - TRA GOOGLE - TỪ ĐIỂN (LUYỆN TẬP)
Listening -> dễ lên điểm nhất trong 4 kỹ năng, phải dịch nghĩa 40 câu hỏi để hiểu hết nghĩa , và nghe 2
lần, có phụ đề, để cải thiện kỹ năng từ từ.

MỐC LÊN LEVEL NGHE -> ĐÚNG 30/40 CÂU -> CHUYỂN QUA CÁCH NGHE KHÁC

Part 1:
Benches: băng ghế dài
Escalators: thang cuốn
Furniture: đồ nội thất
Chọn 5 đáp án
Trung tâm vui chơi trẻ em/ information desk – C
1. Children play center -
2. Thợ cắt tóc/ hairdresser -
3. Cửa hàng đồ chơi/ toy store - I
4. Nhà vệ sinh/ toleits - G
5. Kiot điện thoại/ phone kiosk - E
6. Thang máy/ elevator - F

Trả lời câu hỏi, điền từ ko nhiều hơn 2 từ và/hoặc 1 số


7. Để xe ở bãi xe trong 4h bao nhiêu tiền? $6
8. Độ tuổi nhỏ nhất của trẻ em tại trung tâm vui chơi trẻ em? 18 months old
9. Khu vực ăn uống ở tầng mấy? Level 5
10. Tầng thượng của tòa nhà có gì? Cinema

PART 2: điền từ, không nhiều hơn 2 từ và/hoặc 1 số


Agency: cơ quan đại diện
Housesitter: người trông nhà
Homeowners: chủ nhà
Tenant: người thuê nhà
11. Tháng/năm/buổi (in)

11. 1899
12. internet
13. 1 month
14. Rent
15. Personal details
16. References
17.
18. pets – keep garden
19. $25
20. Insurance
WRITING 1

INTRODUCTION:

Link từ vựng writing task 1:


https://www.ielts-mentor.com/writing-sample/academic-writing-task-1/48-ielts-vocabulary/vocabulary-
for-academic-ielts-writing-task-1/528-vocabulary-for-academic-ielts-writing-task-1-part-1
Đề process -> LIỆT KÊ THAO TÁC, cần nghiên cứu nhiều mới viết dc

The given image describes the steps for a high school graduate to apply for a university.
Nêu số liệu:

Thông tin chính: cao nhất, thấp nhất, tổng - và tỷ lệ


aged couple 4%
sole parent 21%
All 11%
Thông tin thêm: single aged person and couple, no children (6% - 7%, xêm xêm nhau)
couple with children 933,000
aged couple 48,000
All 1,837,000
- Ý thêm:

Cao nhất - ~750 - 1980


Thấp nhất <600 – 1950
Time frame: từ 1950, nhìn chung là tăng đến năm 1980, sau đó giảm nhẹ
Hình Có nêu lý do tại sao tăng, tại sao giảm
So sanh năm đầu

Mô tả thay đổi ở năm thứ 2:


over a period of…

You might also like